Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Trần mỹ duyên ch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.16 KB, 9 trang )

Please follow the template to enter your questions and answers,and kindly look through several tips
before you start the work.
1.
Please do not modify the characters in the grey area.
2.
Please fill the question type exactly as the example if you want to add more questions.
Question Type

Questions

Multiple Choice

Question:
Thể bệnh ở phối do Cryptococcus neoformans:
Choices:
A. Luôn được chuẩn đoán vì triệu chứng rõ ràng.
B. Có thể chuẩn đoán sớm vì triệu chứng bệnh khác rõ ràng
C. Thường bị bỏ qua vì triệu chứng không rõ ràng
D. Thường bị bỏ quên vì triệu chứng dễ nhầm với bệnh lao phổi@
E. Tam chứng Deve là đặc trưng của bệnh

Multiple Choice

Question:
Nhóm hóa chất nào sau đây kiểm soát tốt động vật chân đốt:
Choices:
A. Hợp chất vô cơ
B. Hợp chất chlor hữu cơ
C. Hợp chất phospho hữu cơ@
D. Carbamste
E. pyrethrine và các pyrethrynoide



Multiple Choice

Question:
Thứ tự di chuyển trong cơ thể của ấu trùng sán lá phổi ở cơ thể người
Choices:
A. Vách ruột non, tĩnh mạch mạc treo ruột non, tĩnh mạch cửa, gan, tim phải,
phế quản
B. Vách ruột non, tĩnh mạch mạc treo ruột non, tĩnh mạch cửa, gan, tim trái,
phế quản
C. Vách ruột non, xoang phúc mạc, cơ hoành, màng phổi, phế quản@
D. Vách ruột non, hầu họng, phế quản
E. Vách ruột non, hệ thống tuần hoàn, hầu họng, phế quản

Multiple Choice

Question:
Chuẩn đoán viêm ruột do Candida cần làm xét nghiệm:
Choices:
A. Xét nghiệm phân với dd Lugol
B. Nuôi cấy phân trong môi trường thạch bột ngô tween 80
C. Nuôi cấy trong môi trường SA
D. Xét nghiệm phân trực tiếp với nước muối sinh lý
E. Không cần làm xét nghiệm, chỉ cần khai thác các yếu tố lâm sàn có dùng
khác sinh phổ rộng dài ngày là đủ


Multiple Choice

Question:

Loài muỗi truyền sốt rét ở vùng đồng bằng ven biển Việt Nam:
Choices:
A. Anopheles dirus@
B. Anopheles minimus
C. Anopheles sundaicus
D. Anopheles stephensi
E. Anopheles tessellatus

Multiple Choice

Question:
Động vật chân đốt nào sau đây là kí chuyển trung gian truyền bệnh sán dây chó
Choices:
A. Tôm đồng
B. Cua nước ngọt
C. Bọ chét Xenopsylla
D. Bọ chét C.canis@
E. Bọ chét Pulex irritants

Multiple Choice

Question:
Phương pháp nào sau đây chủ yếu dùng để diệt DVCD khẩn cấp
Choices:
A. Quản lý môi trường
B. Sinh học
C. Hóa học@
D. Di truyền học
E. Lồng ghép


Multiple Choice

Question:
Xenopsylla Cheopis có vai trò quan trọng trong y học vì
Choices:
A. Làm chuột chết nhiều, gây ô nhiễm môi trường
B. Truyền bệnh dịch hạch ở chuột sau đó qua người@
C. Mật độ kí sinh trùng tăng làm ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường
D. Khi đốt người sẽ gây lỡ ngứa ngoài da
E. Không quan trọng ở người, quan trọng ở thú y


Multiple Choice

Question:
Biến đổi nào sau đây trong bệnh SR gặp ở mọi loài KSTSR
Choices:
A. Hiện tượng kết dính hồng cầu với liên bào nội mạch máu
B. Hiện tượng tạo hồng cầu do kết dính hồng cầu bị nhiễm với hồng cầu bình
thường
C. Độ mềm dẻo của hồng cầu bị giảm sút
D. Sự ẩn cư của hồng cầu trong mao quản nội tạng
E. Gây ảnh hưởng mọi chức năng của mọi hồng cầu từ non tới già@

Multiple Choice

Question:
Miễn dịch trong SR có đặc điểm:
Choices:
A. Chỉ có miễn dịch tế bào

B. Chỉ có miễn dịch dịch thể
C. Là miễn dịch tự nhiên
D. Có tính bền vững
E. Có tính đặc hiệu cao đối với loài Plasmodium@

Multiple Choice

Question:
Thương tổn do nấm da có tính chất:
Choices:
A. Thương tổn đầu tiên từ gốc móng
B. Thương tổn đầu tiên từ bờ tự do của móng
C. Thương tổn đầu tiên từ bờ tự do của móng và chủ yếu ở ngón chân@
D. Thương tổn đầu tiên từ vùng da quanh móng ở gốc móng và móng
E. Thương tổn đầu tiên từ vùng da quanh móng ở bờ tự do móng và móng

Multiple Choice

Question:
Môi trường nuôi cấy định danh nấm Candida Albicans
Choices:
A. Sabouraud Agar
B. Sabouraud Agar + Chloramphenicol
C. Sabouraud Agar + Chloramphenicol + Atidion
D. Sabouraud lỏng
E. Thạch bột ngô có tween 80@


Multiple Choice


Question:
Cryptococcus Neoforman là bệnh vi nấm
Choices:
A. Có ái tính với phổi
B. Lây nhiễm chủ yếu qua da
C. Có ái tính với hệ trung ương@
D. Có bào tử bao dày Chismydespore
E. Là nấm men có bao dày cellulose

Multiple Choice

Question:
Chu kì đơn giản nhất trong kí sinh trùng là chu kì:
Choices:
A. Mầm bệnh từ người ra ngoại cảnh vào một vật chủ trung gian đưa mầm
bệnh vào người
B. Mầm bệnh từ người ra ngoại cảnh một thời gian ngắn rồi lại xâm nhập vào
người@
C. Mầm bệnh từ người hoặc động vật vào vật chủ trung gian rồi VCTG đưa
mầm bệnh vào người
D. Mầm bệnh từ người hoặc động vật được thải ra ngoại cảnh, sau đó xâm
nhập vào vật chủ trung gian truyền bệnh ( các loại giáp xác hoặc thủy sinh) nếu
người hoặc động vật ăn phải các loại giáp xác hoặc thủy sinh sẽ mắc bệnh
E. Mầm bệnh ra ngoại cảnh vào kí chủ trung gian rồi vào người

Multiple Choice

Question:
Người bị nhiễm giun lươn khi
Choices:

A. Nuốt phải ấu trùng gin có trong thức ăn nước uống
B. Ấu trùng thực quản ụ phình chui qua da
C. Ăn phải thịt heo có chứa ấu trùng còn sống
D. Ấu trùng thực quản hình ống chui qua da@
E. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống


Multiple Choice

Question:
Trong y học, người ta xếp vi nấm vào các lớp sau, trừ:
Choices:
A. Nấm tảo
B. Nấm sợi@
C. Nấm túi
D. Nấm bất toàn
E. Nấm đảm

Multiple Choice

Question:
Điều kiện thuận lợi để ấu trùng necactor americani tồn tại và phát triển ngoại
cảnh:
Choices:
A. Môi trường nước như ao hồ
B. Đất xốp, cát, nhiệt độ cao ẩm@
C. Môi trường nước nhiệt độ từ 25-30 độ C
D. Bóng râm mát
E. Vùng nhiều mưa


Multiple Choice

Question:
Yếu tố giúp chuẩn đoán người bị nhiễm bệnh S. haematobium:
Choices:
A. Dựa vào rối loạn tiêu hóa
B. X quang có hình ảnh tắc ruột
C. Xét nghiệm nước phân tìm thấy trứng
D. Xét nghiệm nước tiểu tìm thấy trứng@
E. Xét nghiệm máu tìm thấy bạch cầu trung tính tăng cao

Multiple Choice

Question:
Sán lá gan lớn và sán lá gan bé có cách phòng bệnh giống nhau:
Choices:
A. Đúng
B. Sai@


Multiple Choice

Question:
Các đặc điểm về bệnh amip lỵ là đúng, ngoại trừ:
Choices:
A. Đau dọc theo khung đại tràng
B. Đi cầu từ 10-20 lần ngày
C. Sốt cao@
D. Không có dấu hiệu mất nước hoặc sốt nhẹ
E. Bệnh khởi phát lẻ tẻ


Multiple Choice

Question:
Các ký sinh trùng thuộc lớp trùng roi gây bênh ở cơ quan nào đây:
Choices:
A. Tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu
B. Máu
C. Tổ chức mô bào
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, B, C đúng@

Multiple Choice

Question:
Hình thể của P.falciparum trong máu ngoại vi có đặc điểm
Choices:
A. Có thể gặp cả ba thể: tư dưỡng, giao bào, phân chia ở máu ngoại vi
B. Hồng cầu bị kí sinh trương to, tròn đều
C. Có thể tư dưỡng dạng amip@
D. Thể tư dưỡng có nhiều dạng
E. Hồng cầu bị kí sinh có hạt Schuffer

Multiple Choice

Question:
Hình thể của nấm nhị độ trong bệnh phẩm của bênh nhân là:
Choices:
A. Nấm men@
B. Nấm sợi

C. Nấm men có sợi giả
D. Nấm sợi có bào tử đốt
E. Nấm men hoặc nấm sợi tùy loại bệnh phẩm


Multiple Choice

Question:
Trứng Ancylostoma duodenale có thể bị nhầm lẫn với:
Choices:
A. Giun đũa@
B. Giun lươn
C. Giun tóc
D. Sán lá phổi
E. Giun kim

Multiple Choice

Question:
Những Kí sinh trùng nào sau đây lây nhiễm qua da:
Choices:
A. Trichuris trichiura, Strongyloides stercolaris
B. Ancylostoma duodenale, Trichuris trichiura
C. Ancylostoma duodenale,Schissosoma mansoni@
D. Ascaris lumbricoides, Ancylostoma duodenale
E. Strongyloides stercolaris, Ascaris lumbricoides

Multiple Choice

Question:

Loại kí sinh trùng nào có thể tự hoàn thành chu kì trong cơ thể người:
Choices:
A. Giun tóc
B. Giun móc
C. Giun lươn@
D. Giun chỉ
E. Sán lá gan

Multiple Choice

Question:
Bệnh do vi nấm nào sau đây gây ra có thể lây nhiễm qua đường hô hấp:
Choices:
A. Cryptococcus sp, Aspergilles sp
B. Trichophyton sp, Microsporum sp
C. Candida, Aspergilles sp@
D. Trichophyton sp, Candida
E. Aspergilles sp, Microsporum sp


Multiple Choice

Question:
Vi nấm nào sau đây là vi nấm nhị độ:
Choices:
A. Trichophyton rubrum
B. Sporpthrix schenskii@
C. Aspergilles flavus
D. Epidermophytons sp
E. Candida albicans


Multiple Choice

Question:
Một thể phân chia trong tế bào gan của p.vivax sẽ cho ra khoảng ... mảnh trùng
Choices:
A. 10000@
B. 20000
C. 100000
D. 200000
E. 40000

Multiple Choice

Question:
Đặc điểm cấu tạo của vi nấm cần thiết để ứng dụng trong nguyên lý của xét
nghiệm nấm trực tiếp polysaccharid màng tế bào nấm có thành phần:

Multiple Choice

Question:
Thời gian hoàn thành chu kì vô tính trong hồng cầu của P. falciparum:
Choices:
A. 24 giờ
B. 24-36 giờ
C. 24-48 giờ@
D. 48 giờ
E. 72 giờ



Question:
Nếu người ăn phải trứng sán lá gan lớn người sẽ là vật chủ:
Choices:
A. Chính
B. Phụ
C. Trung gian
D. Mô giới truyền bệnh
E. Tất cả các câu trên đều sai@

Question:
Nhiễm loại KST nào sau đây làm bạch cầu toan tính trong máu tăng cao nhất:
Choices:
A. Giun đũa
B. Sán dây bò
C. Sán dây lợn
D. Sán lá gan lớn@
E. Sán lá gan bé



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×