Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

QD 204 ban hanh quy dinh tai chinh nam 2017 cho SV cac he dao tao truong DHFPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 23 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lâp - Tự do - Hạnh phúc

Số: 204/QĐ-ĐHFPT

Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Quy định tài chính năm 2017
cho sinh viên các hệ đào tạo Trường đại học FPT
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT
Căn cứ vào Quyết định số 208/2006/QĐ-TTg ngày 8/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc
thành lập Trường Đại học FPT;
Căn cứ vào Điều lệ trường đại học được ban hành theo Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày
10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học FPT được ban hành theo Quyết định
số 02/QĐ-ĐHFPT ngày 01/10/2006;
Xét đề nghị của Trưởng ban Kế hoạch – Tài chính Trường đại học FPT,

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về tài chính sinh viên Trường Đại học
FPT năm 2017.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định 119A/QĐ-ĐHFPT ngày 22/02/2016 và các quyết
định sửa đổi, bổ sung QĐ119A/QĐ-ĐHFPT. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2017 đối
với các khoản học phí (mục 2 phụ lục) và từ ngày 01/4/2017 đối với phí sơ tuyển (mục 1 phụ lục)
và các khoản thu khác (mục 3 phụ lục) trừ trường hợp có quy định khác trong mục ghi chú tại các
phụ lục. Cụ thể:
- Đối với các khoản có tính chất học phí (mục 2 phụ lục) hiệu lực tính theo ngày học chính


thức đầu tiên của khóa học (kỳ) học.
- Đối với các khoản phí sơ tuyển (mục 1 phục lục) và thu khác (mục 3 phụ lục) hiệu lực
tính theo ngày nộp tiền.



QUY ĐỊNH TÀI CHÍNH NĂM 2017
CHO SINH VIÊN CÁC HỆ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT
(Ban hành theo Quyết định số 204/QĐ-ĐHFPT ngày 17/3/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)

1. Phí thi sơ tuyển, xét tuyển
1.1. Phí thi sơ tuyển: Sinh viên (sau đây được hiểu bao gồm cả sinh viên và học viên)
tham dự thi sơ tuyển đầu vào phải nộp phí sơ tuyển (nếu có). Phí sơ tuyển không được
hoàn trả trong bất kỳ trường hợp nào.
1.2. Phí xét tuyển: Sinh viên nộp hồ sơ tham gia xét đầu vào phải nộp phí xét tuyển
(nếu có). Phí xét tuyển không được hoàn trả trong bất kỳ trường hợp nào.
2. Phí ghi danh, phí nhập học, học phí và phí giáo trình
2.1. Phí ghi danh: Sinh viên đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của Trường tùy
theo quy chế tuyển sinh hàng năm có thể sẽ phải nộp phí ghi danh. Phí ghi danh sẽ
chuyển thành phí nhập học khi sinh viên hoàn tất thủ tục nhập học hoặc sẽ hoàn trả lại
cho sinh viên nếu không đủ điều kiện đầu vào theo quy định Nhà nước để nhập học.
2.2. Phí nhập học: Sinh viên khi nhập học phải nộp phí nhập học (nếu có). Phí nhập
học không được hoàn trả trong bất kỳ trường hợp nào.
2.3.

Học phí:


Mức học phí niêm yết là học phí được cơ sở đào tạo ban hành áp dụng cho

các sinh viên nhập học trực tiếp tại cơ sở; Mức học phí đại lý áp dụng cho các sinh viên
nhập học thông qua đại lý tuyển sinh. Mức học phí khu vực A, B.. là học phí niêm yết
áp dụng riêng cho các sinh viên học tại tỉnh, thành A, B.. Thuật ngữ học phí chuẩn được
hiểu là học phí niêm yết, học tại TP Hà Nội hoặc TP Hồ Chí Minh.

Với các chương trình dạy học miễn phí do Nhà trường tổ chức, sinh viên
tham gia phải nộp phí đặt cọc bằng 50% học phí chương trình để đảm bảo tham dự các
buổi học đầy đủ (80% thời lượng trở lên). Trường hợp sinh viên không học hoặc vi
phạm thời lượng trên, khoản phí này sẽ không được hoàn trả và thu vào nguồn chi phí
tổ chức lớp.
2.4.

Phí giáo trình:


Tùy theo chương trình học sinh viên có thể được yêu cầu mua hoặc được
phát hoặc được mượn giáo trình theo kỳ.



Phí giáo trình (trong trường hợp mua) sẽ được nộp cùng học phí hàng kỳ.
Phí giáo trình không được hoàn trả trong bất kỳ trường hợp nào.


3. Các khoản phí khác
3.1. Phí học lại:

Sinh viên bị trượt môn (do thi không qua môn hoặc không đủ điều kiện
điểm danh) phải nộp phí học lại. Phí học lại được chia ra thành phí học lại các môn học
thông thường và phí học lại các môn học đặc biệt. Biểu học phí môn và phí học lại cụ

thể cho từng sản phẩm do ban Kế hoạch – Tài chính chịu trách nhiệm soạn thảo trình
Hiệu Trưởng ban hành hàng năm cùng với Quyết định tài chính sinh viên.

Mức phí học lại đối với sinh viên vi phạm quy chế thi gấp đôi mức phí học
lại thông thường.

Sinh viên thuộc diện học bổng nếu phải học lại ngoài phí học lại phải nộp
theo quy định sẽ phải nộp thêm phí thu hồi học bổng bằng học phí môn nhân với phần
trăm học bổng được cấp.
3.2. Phí thi lại: Với một số chương trình hợp tác quốc tế, sinh viên thi không qua
môn phải nộp phí thi lại theo quy định của đối tác liên kết.
3.3. Phí phúc tra: Sinh viên có nguyện vọng phúc tra do thi không qua môn sẽ phải
nộp phí. Phí này sẽ được hoàn trả nếu kết quả chấm lại có thay đổi.
3.4. Phí làm lại thẻ sinh viên, thư viện: Sinh viên nộp phí khi cần làm lại thẻ sinh
viên, thẻ thư viện.
3.5. Phí phạt trả chậm sách:
 Sinh viên trả chậm sách mượn thư viện phải nộp phí trả chậm tính từ ngày
quá hạn đầu tiên đến ngày thực tế trả sách (gồm cả ngày nghỉ và ngày lễ). Sinh viên trả
chậm sách trên 30 ngày ngoài phí trả chậm sẽ phải nộp phạt bổ sung một khoản bằng
giá bìa sách.
 Sinh viên làm mất sách mượn thư viện hoặc làm rách, mất trang… phải
bồi thường giá trị bằng giá trị ban đầu của cuốn sách đó, đồng thời phải nộp phí trả chậm
(nếu có)
 Khoản phạt trả chậm sách tối đa bằng giá trị cuốn sách.
3.6. Phí bồi thường làm hư hỏng tài sản của trường: Sinh viên làm hư hỏng tài sản
của nhà trường dù vô tình hay cố ý sẽ phải bồi thường. Mức độ bồi thường dựa trên
nguyên tắc chịu toàn bộ chi phí để khôi phục lại tài sản về hiện trạng trước khi hư hỏng.
3.7. Phí phạt vi phạm nội quy sinh viên: Đối với các trường hợp sinh viên vi phạm
nội quy (theo quy định) phải nộp phí vi phạm nội quy sinh viên.
3.8. Phí làm bảng điểm, phó bản bằng tốt nghiệp, xác nhận sinh viên: Sinh viên

có nhu cầu làm bảng điểm xác nhận kết quả học tập theo nguyện vọng riêng của mình,
làm phó bản bằng tốt nghiệp trong trường hợp mất bằng chính hoặc làm xác nhận sinh
viên phải nộp phí.


3.9.
Phí nhập học lại: Phí nhập học lại áp dụng đối với các trường hợp sinh viên đã
có quyết định cho thôi học, hoặc bảo lưu, sau đó được nhà trường đồng ý cho quay lại
học tiếp. Phí nhập học lại thông thường bằng 50% phí nhập học.
3.10. Phí chuyển ngành học: Sinh viên hệ đại học, cao đẳng chính quy khi được chấp
nhận chuyển từ nhóm/khối ngành học này sang nhóm/khối ngành học khác hoặc giữa
các ngành hoặc ngành hẹp trong cùng một nhóm/khối ngành sẽ nộp phí chuyển ngành
bằng 50% phí nhập học.
3.11. Phí nhà ở: Sinh viên ở trong ký túc xá của cơ sở đào tạo hoặc được cơ sở đào
tạo thuê hộ chỗ ở có trách nhiệm nộp phí nhà ở (tiền thuê nhà, dịch vụ điện, nước,
internet, vệ sinh) theo đúng quy định ban hành. Trường hợp sinh viên đã nộp phí nhà ở
vì lý do chủ quan (kể cả lý do bị nhà trường kỷ luật) không ở nữa sẽ không được hoàn
lại phí nhà ở. Trường hợp lý do khách quan từ phía nhà trường sẽ được hoàn lại tiền
tương ứng với thời gian chưa ở.
3.12. Phí chuyển cơ sở: Sinh viên chuyển giữa các cơ sở đào tạo trong cùng một hệ
đào tạo phải nộp phí chuyển cơ sở tại cơ sở nơi sinh viên chuyển đi. Phí chuyển cơ sở
thông thường bằng 50% phí nhập học.
3.13. Phí đặt cọc vé máy bay: Sinh viên quốc tế theo học chương trình dài hạn tại
Trường được yêu cầu phải nộp 1 khoản phí đặt cọc tiền mua vé máy bay quay về nước
khi kết thúc việc học tập tại Trường. Khoản đặt cọc này được dùng để mua vé máy bay
cho sinh viên, nếu sinh viên tự mua vé máy bay thì sẽ trả lại cho sinh viên trước khi về
nước.
4. Các chính sách liên quan đến học phí
4.1.


Chính sách tín dụng, học bổng tài năng:

 Tín dụng (áp dụng cho sinh viên đại học chính quy): Sinh viên đủ điều
kiện tham gia Chương trình Tín dụng ưu đãi sẽ được trường cho trả chậm 50%, 70%
học phí hàng kỳ, với mức phí trả chậm bằng lãi suất huy động tiền gửi, sau khi ra trường
sinh viên có trách nhiệm hoàn trả lại, thời gian hoàn trả trong vòng 5 năm kể từ ngày ra
trường. Qui định chi tiết và biểu mẫu sẽ được ban hành riêng.
 Học bổng toàn phần: Sinh viên được cấp học bổng toàn phần (100% học
phí) thì không phải nộp học phí và không được nhận các hỗ trợ tài chính khác.
 Học bổng toàn phần kèm chi phí ăn ở: Sinh viên được cấp học bổng toàn
phần kèm theo chi phí ăn ở sẽ không phải nộp học phí, được chi trả tiền ăn ở hàng tháng
theo định mức quy định và không được nhận các hỗ trợ tài chính khác.
 Học bổng từng phần: Sinh viên được nhận các mức học bổng 30%, 50%
hoặc 70% sẽ phải nộp phần học phí còn lại và không được nhận các hỗ trợ tài chính
khác.
 Đối với sinh viên ở diện được cấp nhiều loại học bổng thì chỉ được nhận
một loại học bổng.


 Ngân sách cho các loại học bổng được quy định chi tiết tại quyết định
khoán tuyển sinh.
4.2.

Chính sách khuyến khích tuyển sinh (Promotion)


Tùy theo tính chất của sản phẩm đào tạo, tính thời điểm của tuyển sinh
hàng năm các khối chủ động ban hành quyết định về các chương trình khuyến khích
nhập học đối với các sản phẩm của mình.


Các chương trình promotion cho tuyển sinh nếu áp dụng hình thức giảm
học phí sẽ được giảm trừ trên hóa đơn nộp học phí; nếu áp dụng hình thức quà tặng hiện
vật sẽ được tính vào chi phí tuyển sinh.

Ngân sách cho các chương trình promotion được quy định chi tiết tại quyết
định khoán tuyển sinh.
4.3.

Chính sách nộp trước học phí, bảo lưu học phí, hoàn trả học phí


Sinh viên thôi học trước ngày học chính thức đầu tiên của khóa học hoặc
học kỳ sẽ được trả lại 80% học phí thực nộp trừ đi phí bản quyền (nếu có). Học phí thực
nộp là học phí nộp đã trừ đi hỗ trợ laptop và các hỗ trợ tài chính khác.

Sinh viên thôi học trong vòng 2 tuần kể từ ngày học chính thức đầu tiên
của khóa học hoặc học kỳ sẽ được hoàn trả 50% học phí thực nộp sau khi trừ đi phí bản
quyền (nếu có).

Sinh viên thôi học sau 2 tuần kể từ ngày học chính thức đầu tiên sẽ không
được hoàn trả học phí đã đóng.

Sinh viên đã nộp học phí sau đó có đơn xin bảo lưu (tạm ngưng) và được
chấp thuận thì phần học phí này sẽ được bảo lưu, khi sinh viên quay lại học sẽ được trừ
vào phần học phí phải nộp.

Phần học phí nộp dư (nếu có) sẽ được chuyển thành học phí của kỳ tiếp
theo. Trong trường hợp nộp dư quá tổng số học phí toàn khóa phải nộp thì sinh viên sẽ
được hoàn trả lại phần dư so với tổng học phí phải nộp.


Sinh viên được công nhận chuyển đổi môn học đã học trước đó sẽ được
hoàn lại học phí môn học này theo mức học phí môn tương đương của chương trình
đang học.

Sinh viên tự đăng ký học vượt khung chương trình chuẩn được công bố tại
thời điểm nhập học sẽ phải nộp trước học phí của cả kỳ có môn học vượt.
4.4. Chính sách tài chính liên quan đến chuyển ngành, chuyển cơ sở, chuyển hệ
đào tạo

Sinh viên chuyển nhóm/khối ngành, chuyển giữa các cơ sở trên toàn quốc
trong cùng một hệ đào tạo (gồm FPL, FAI, UoG, FeMBA, FSCH) sẽ được chuyển toàn
bộ phí nhập học (nếu là sinh viên nhập học mới) và học phí chưa sử dụng sang
nhóm/khối ngành mới hoặc cơ sở mới.



Sinh viên chuyển nhóm/khối ngành sẽ phải nộp bổ sung học phí những
môn nhóm/khối ngành mới có mà nhóm/khối ngành cũ không có.

Sinh viên chuyển cơ sở nộp học phí theo biểu phí tại cơ sở mới kể từ thời
điểm chuyển đến.

Sinh viên chuyển giữa các hệ đào tạo (gồm cả chuyển nội bộ giữa FPTU
HN, DN, HCM, CT) xử lý tài chính giống như sinh viên thông thường rút hồ sơ hoặc
thôi học ở hệ đào tạo chuyển đi và nhập học mới tại hệ đào tạo chuyển đến.

Sinh viên hệ đại học hoặc cao đẳng chính quy khi được chấp nhận chuyển
từ nhóm/khối ngành học này sang nhóm/khối ngành học khác sẽ không được duy trì tín
dụng hoặc học bổng cấp trước đó. Sinh viên chuyển giữa các ngành hoặc chuyên ngành
hẹp trong cùng một khối ngành sẽ phải nộp lại phần học bổng cho các môn học không

có trong chuyên ngành mới và được duy trì tiếp tục mức học bổng, tín dụng đang được
hưởng.
4.5.

Chính sách điều chỉnh học phí


Học phí được quy định cho từng chương trình và từng giai đoạn đào tạo.
Học phí có thể được điều chỉnh (tăng hoặc giảm) hàng năm và được ban hành bằng phụ
lục mới. Biên độ điều chỉnh giữa 2 năm liên tiếp không quá 10%.

Số lần (kỳ/mức/năm) nộp học phí được công bố tại thời điểm tuyển sinh
là cố định không thay đổi trong suốt quá trình học.
5. Quy định về thời hạn nộp học phí và các khoản phí
5.1.
Sinh viên có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ học phí 07 ngày trước ngày học
chính thức đầu tiên của khóa học hoặc kỳ học mới.
5.2.
Đối với giai đoạn học Tiếng Anh dự bị học phí sẽ được thu theo từng mức. Đối
với giai đoạn học chính thức học phí sẽ được thu theo kỳ. Trường hợp tổ chức học song
song Tiếng Anh dự bị và kỳ học chính thức sẽ quy đổi học phí Tiếng Anh dự bị theo
đơn vị học kỳ chính thức để thu cùng học phí kỳ học chính thức.
5.3.

Với các khoản thu khác ngoài học phí, sinh viên sẽ nộp ngay khi có phát sinh.

5.4.
Các trường hợp sinh viên không hoàn thành nghĩa vụ học phí và các khoản phí
khác đúng hạn được xem như thôi học tự nguyện.
6. Điều khoản thực hiện

6.1.
Tất cả các khoản thu từ sinh viên đều được Nhà trường cung cấp hóa đơn hoặc
phiếu thu.
6.2.
Học phí và các khoản phí khác của từng sản phẩm đào tạo được chi tiết ở các
phụ lục kèm theo quy định này.
6.3.

Quy định này được áp dụng cho toàn thể sinh viên học tại Trường Đại học FPT.

6.4.
Trong trường hợp sinh viên vi phạm chính sách tài chính, Trường Đại học FPT
có quyền xem xét kỷ luật từ mức phê bình đến cảnh cáo hoặc buộc thôi học. Ngoài ra


Trường Đại học FPT có quyền nhờ các đơn vị bên ngoài nhằm thu hồi các khoản tài
chính khó đòi theo qui định của pháp luật hiện hành.
6.5.
Trưởng khối, giám đốc cơ sở, giám đốc trung tâm, giám đốc dự án không được
tự ý ban hành quy định thu vượt mức khung ở quy định này hoặc các khoản thu khác có
nội dung nằm ngoài quy định này trừ một số khoản có tính chất thu hộ chi hộ như bảo
hiểm y tế, khám sức khỏe… hoặc các khoản đóng góp mang tính chất tự nguyện dựa
trên nguyên tắc cân đối thu chi như chi phí thuê xe đi tham quan dã ngoại, chi phí tổ
chức sự kiện vui chơi tập thể...
6.6.
Ban kế hoạch tài chính có trách nhiệm phổ biến và hướng dẫn thực hiện. Trong
quá trình triển khai nếu có vướng mắc trình Hiệu trưởng ban hành văn bản điều chỉnh
thay thế.



PHỤ LỤC 1
BẢNG HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ
SINH VIÊN HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT (FUG)
(Ban hành theo Quyết định số 204/QĐ-ĐHFPT ngày 17/3/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)
Nội dung

STT

Đơn vị tính

Đơn vị: VND
Ghi chú

Số tiền

1

Phí thi sơ tuyển, phí xét tuyển

1.1

Phí thi sơ tuyển

1 SV/1 lần

1.2

Phí xét tuyển


1 SV/1 lần

100,000

2

Phí nhập học, học phí & phí giáo trình

2.1

Phí nhập học (hoặc ghi danh)

1 SV/1 lần

4,600,000

2.2

Học phí

2.2.1

Học phí tiếng anh dự bị

2.2.2

Học phí học chuyên ngành

2.2.2.1


SV học chuyên ngành ngôn ngữ

2.2.2.2

SV học chuyên ngành CNTT, KD, thiết k ế đồ họa…

2.2.2.2.1
2.2.2.2.2

200,000

1. Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm không quá 10%;
2. Số kỳ nộp học phí toàn khóa học không thay đổi;
3. Các SV diện ưu đãi HB,TD học phí thực nộp bằng học phí chuẩn trừ đi
phần được ưu đãi.
4. Các SV đang được hỗ trợ laptop sẽ được nhận hỗ trợ nốt. Từ 2017
không áp dụng chính sách hỗ trợ laptop cho các SV nhập học mới.


1 mức

10,350,000 Có 5 mức TA, xếp lớp tùy trình độ

1 kỳ

18,900,000

Áp dụng đối với sinh viên Việt Nam

1 kỳ


25,300,000 1. Có 9 kỳ học chuyên ngành

Áp dụng đối với sinh viên quốc tế, nhập học qua đại lý

1 kỳ

31,050,000 1. Có 8 kỳ học chuyên ngành, 1 kỳ OJT SV tự chọn

2.2.2.2.3

Áp dụng đối với sinh viên quốc tế, nhập học trực tiếp tại trường

1 kỳ

42,550,000 sẽ nộp hàng kỳ

2.2.3

Học phí Top up 1 năm cho SV Pearson, Aptech, Edexcel, HDSE

1 năm/ 3 kỳ

2.2.4

Học phí dự bị chuẩn hóa đầu vào sinh viên Pearson, Aptech, Edexcel

2.2.4.1

Khóa học dự bị chuẩn hóa đầu vào 3 môn


1 kỳ

17,250,000

2.2.4.2

Khóa học dự bị chuẩn hóa đầu vào 4 môn

1 kỳ

23,000,000

2.2.4.3

Khóa học dự bị chuẩn hóa đầu vào 5 môn

1 kỳ

28,750,000

2.2.4.4

Khóa học dự bị chuẩn hóa đầu vào 6 môn

1 kỳ

34,500,000

2.3


Phí giáo trình

2.3.1

Giáo trình chuyên ngành

na Sinh viên mượn thư viện

2.3.2

Giáo trình Tiếng Anh dự bị, giáo trình Tiếng Nhật

na Sinh viên được phát

3

Các loại phí khác

3.1

Phí học lại

3.1.1

Phí học lại thông thường

1 SV/1 lần

3.1.2


Phí học lại đối với SV vi phạm quy chế thi

1 SV/1 lần

3.1.3

Phí thu hồi học bổng

1 SV/1 môn

3.2

Phí thi lại

3.3

Phí phúc tra

3.4

Phí làm lại thẻ sinh viên, thư viện

3.4.1
3.4.2

2. Đợt nộp học phí đầu tiên khi nhập học SV nộp 3 kỳ, các lần nộp tiếp theo

127,650,000


50% học phí môn
100% học phí môn
%HB * học phí môn Áp dụng đối với SV diện học bổng phải học lại

1 SV/1 lần

50,000

Phí làm thẻ sinh viên, thẻ thư viện tạm thời

1 thẻ

10,000

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện chính thức

1 thẻ

50,000

3.4.3

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện chính thức kết hợp thẻ ATM

1 thẻ

80,000

3.5


Phí phạt trả chậm sách

3.5.1

Phí phạt trả chậm sách (phạt tối đa bằng giá trị sách)

1 ngày

3.5.2

Phí làm mất sách hoặc rách, mất trang

1 quyển

giá trên bìa sách

3.6

Phí bồi thường làm hư hỏng tài sản của trường

1 tài sản

giá trị tài sản

3.7

Phí phạt vi phạm nội quy sinh viên

1 SV/1 lần


3.8

Phí làm bảng điểm, xác nhận sinh viên

3.8.1

Phí làm bảng điểm theo yêu cầu

1 bản

50,000

3.8.2

Phí làm phó bản bằng tốt nghiệp (trong trường hợp bị mất bằng chính)

1 bản

100,000

3.8.3

Phí xác nhận sinh viên

1 bản

20,000

3.8.4


Phí cấp bản sao (bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, bảng điểm…)

1 bản

3.8.5

Phí cấp bằng tốt nghiệp sớm

1 bản

5,000
2,300,000 7 ngày kể từ khi có QĐ tốt nghiệp

3.9

Phí nhập học lại sau khi bị dropout, phí đăng ký bảo lưu

3.9.1

Phí nhập học lại sau khi bị dropout

1 SV/1 lần

2,300,000

3.9.2

Phí làm thủ tục bảo lưu hoặc gia hạn bảo lưu

1 SV/1 lần


200,000

3.10

Phí chuyển ngành trong cùng hoặc khác khối ngành

1 SV/1 lần

2,300,000

3.11

Phí ở KTX

3.11.1

Áp dụng cho sinh viên Việt Nam

3.11.1.1

Phòng 3 người thông thường

1 kỳ

3,200,000

3.11.1.2

Phòng 4 người thông thường


1 kỳ

2,800,000

3.11.1.3

Phòng 3 người có điều hòa

1 kỳ

3,600,000

3.11.1.4

Phòng 4 người có điều hòa

3.11.2

Áp dụng cho sinh viên quốc tế

1 kỳ

9,200,000 2.Đã bao gồm 200.000đ chi phí sử dụng điện định mức & nước sinh hoạt

3.12

Phí chuyển cơ sở

1 SV/1 lần


2,300,000 Áp dụng chuyển cơ sở khác tỉnh thành

3.13

Phí đặt cọc vé máy bay SV quốc tế

1 SV/1 lần

5,000

50,000

1. Đã bao gồm 100.000đ chi phí sử dụng điện theo định mức, nước sinh
hoạt theo định mức.
2. Trường hợp sử dụng điện vượt định mức SV sẽ phải nộp tiền phụ trội
2000đ/1 số điện và nếu sử dụng nước vượt định mức sẽ phải nộp phụ trội
8000đ/1 số nước. Không bù trừ điện, nước sử dụng cho nhau.
3. Phòng KTX thông báo số điện, nước định mức hàng kỳ cho SV.

3,200,000
1.Phòng có điều hòa
theo định mức

23,000,000 Hoàn trả cho SV trong vòng 30 ngày kể từ ngày về nước


PHỤ LỤC 2
BẢNG HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO LẬP TRÌNH VIÊN QUỐC TẾ APTECH (FAT)

(Ban hành theo Quyết định số 204/QĐ-ĐHFPT ngày 17/3/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)
Nội dung

STT

Đơn vị tính

Đơn vị: VND
Ghi chú

Số tiền

1

Phí thi sơ tuyển, phí xét tuyển

1.1

Phí thi sơ tuyển

1 SV/1 lần

100,000

1.2

Phí xét tuyển

1 SV/1 lần


n/a

2

Phí nhập học, học phí & phí giáo trình

1 SV/1 lần

n/a

2.1

Phí nhập học (hoặc ghi danh)

1 SV/1 lần

n/a

2.2

Học phí

2.2.1

Học phí tiếng anh dự bị

1 mức

10,350,000 Học tự chọn; có 2 mức tiếng Anh


2.2.2

Học phí 4 kỳ chuyên ngành ACPi13

1 kỳ

17,970,000

2.3

Phí giáo trình

2.3.1

Phí giáo trình chuyên ngành

2.3.2

Phí giáo trình tiếng Anh dự bị

3

Các loại phí khác

3.1

Phí học lại

3.1.1


Phí học lại thông thường

1 SV/1 lần

50% học phí môn

3.1.2

Phí học lại đối với SV vi phạm quy chế thi

1 SV/1 lần

100% học phí môn

3.1.3

Phí thu hồi học bổng

1 SV/1 môn

3.2

Phí thi lại

3.3

Phí phúc tra

3.4


Phí làm lại thẻ sinh viên, thư viện

3.4.1
3.4.2

1. Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm không quá 10%;
2. Số kỳ nộp học phí toàn khóa học không thay đổi

1 bộ/1 kỳ

810,000 Các SV học i13 không phải nộp phí giáo trình chuyên ngành
- Sinh viên được phát

n/a
n/a

1 SV/1 lần

50,000

Phí làm thẻ sinh viên, thẻ thư viện tạm thời

1 thẻ

10,000

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện mới

1 thẻ


50,000

3.4.3

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện mới kết hợp thẻ ATM

1 thẻ

n/a

3.5

Phí phạt trả chậm sách

3.5.1

Phí phạt trả chậm sách (phạt tối đa bằng giá trị sách)

1 ngày

3.5.2

Phí làm mất sách hoặc rách, mất trang

1 quyển

giá trên bìa sách

3.6


Phí bồi thường làm hư hỏng tài sản của trường

1 tài sản

giá trị tài sản

3.7

Phí phạt vi phạm nội quy sinh viên

1 SV/1 lần

50,000

3.8

Phí làm bảng điểm, xác nhận sinh viên

3.8.1

Phí làm bảng điểm theo yêu cầu

1 bản

50,000

3.8.2

Phí làm phó bản bằng tốt nghiệp (trong trường hợp bị mất bằng1chính)

bản

3.8.3

Phí xác nhận sinh viên

1 bản

20,000

3.8.4

Phí cấp bản sao (bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, bảng điểm…)

1 bản

5,000

3.8.5

Phí cấp bằng tốt nghiệp sớm

1 bản

n/a

3.9

Phí nhập học lại sau khi bị dropout hoặc bảo lưu


3.9.1

Phí nhập học lại sau khi bị dropout

1 SV/1 lần

3.9.2

Phí nhập học lại sau khi bảo lưu, tính theo thời gian bảo lưu

1 tháng

3.10

Phí chuyển ngành học khác khối ngành

1 SV/1 lần

n/a

3.11

Phí nhà ở

1 tháng

n/a

3.12


Phí chuyển cơ sở

1 SV/1 lần

n/a

3.13

Phí đặt cọc vé máy bay SV quốc tế

1 SV/1 lần

n/a

5,000

n/a

1,150,000
100,000


PHỤ LỤC 3
BẢNG HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO MỸ THUẬT ĐA PHƯƠNG TIỆN ARENA (FAN)
(Ban hành theo Quyết định số 204/QĐ-ĐHFPT ngày 17/3/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)
Nội dung

STT


Đơn vị tính

Đơn vị: VND
Ghi chú

Số tiền

1

Phí thi sơ tuyển, phí xét tuyển

1.1

Phí thi sơ tuyển

1 SV/1 lần

100,000

1.2

Phí xét tuyển

1 SV/1 lần

n/a

2


Phí nhập học, học phí & phí giáo trình

1 SV/1 lần

n/a

2.1

Phí nhập học (hoặc ghi danh)

1 SV/1 lần

n/a

2.2

Học phí

2.2.1

Học phí tiếng anh dự bị

1 mức

10,350,000 Học tự chọn; có 2 mức tiếng Anh

2.2.2

Học phí 4 kỳ học chuyên ngành


1 kỳ

18,090,000 Có 4 kỳ chuyên ngành

2.3

Phí giáo trình

2.3.1

Phí giáo trình chuyên ngành

2.3.2

Phí giáo trình tiếng Anh dự bị

3

Các loại phí khác

3.1

Phí học lại

3.1.1

Phí học lại thông thường

1 SV/1 lần


3.1.2

Phí học lại đối với SV vi phạm quy chế thi

1 SV/1 lần 100% học phí môn

3.1.3

Phí thu hồi học bổng

1 SV/1 môn

3.2

Phí thi lại

3.3

Phí phúc tra

3.4

Phí làm lại thẻ sinh viên, thư viện

3.4.1
3.4.2

1. Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm không quá 10%;
2. Số kỳ nộp học phí toàn khóa học không thay đổi


1 bộ/1 kỳ

810,000 Các SV học i13 không phải nộp phí giáo trình chuyên ngành
- Sinh viên được phát

50% học phí môn
n/a
n/a

1 SV/1 lần

50,000

Phí làm thẻ sinh viên, thẻ thư viện tạm thời

1 thẻ

10,000

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện mới

1 thẻ

50,000

3.4.3

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện mới kết hợp thẻ ATM

1 thẻ


n/a

3.5

Phí phạt trả chậm sách

3.5.1

Phí phạt trả chậm sách (phạt tối đa bằng giá trị sách)

1 ngày

3.5.2

Phí làm mất sách hoặc rách, mất trang

1 quyển

giá trên bìa sách

3.6

Phí bồi thường làm hư hỏng tài sản của trường

1 tài sản

giá trị tài sản

3.7


Phí phạt vi phạm nội quy sinh viên

1 SV/1 lần

50,000

3.8

Phí làm bảng điểm, xác nhận sinh viên

3.8.1

Phí làm bảng điểm theo yêu cầu

1 bản

50,000

3.8.2

Phí làm phó bản bằng tốt nghiệp (trong trường hợp bị mất bằng1chính)
bản

3.8.3

Phí xác nhận sinh viên

1 bản


20,000

3.8.4

Phí cấp bản sao (bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, bảng điểm…)

1 bản

5,000

3.8.5

Phí cấp bằng tốt nghiệp sớm

1 bản

n/a

3.9

Phí nhập học lại sau khi bị dropout hoặc bảo lưu

3.9.1

Phí nhập học lại sau khi bị dropout

1 SV/1 lần

3.9.2


Phí nhập học lại sau khi bảo lưu, tính theo thời gian bảo lưu

1 tháng

3.10

Phí chuyển ngành học khác khối ngành

1 SV/1 lần

n/a

3.11

Phí nhà ở

1 tháng

n/a

3.12

Phí chuyển cơ sở

1 lần

n/a

3.13


Phí đặt cọc vé máy bay SV quốc tế

1 SV/1 lần

n/a

5,000

n/a

1,150,000
100,000


PHỤ LỤC 4
BẢNG HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO PHẦN CỨNG VÀ MẠNG (FJK)
(Ban hành theo Quyết định số 204/QĐ-ĐHFPT ngày 17/3/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)
Nội dung

STT

Đơn vị tính

Đơn vị: VND
Ghi chú

Số tiền


1

Phí thi sơ tuyển, phí xét tuyển

1.1

Phí thi sơ tuyển

1 SV/1 lần

100,000

1.2

Phí xét tuyển

1 SV/1 lần

n/a

2

Phí nhập học, học phí & phí giáo trình

1 SV/1 lần

n/a

2.1


Phí nhập học (hoặc ghi danh)

1 SV/1 lần

2,300,000

2.2

Học phí

1. Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm không quá 10%;
2. Số kỳ nộp học phí toàn khóa học không thay đổi

2.2.1 Học phí tiếng anh dự bị

1 mức

10,350,000 Học tự chọn; có 2 mức tiếng Anh

2.2.2 Học phí kỳ học chuyên ngành

1 kỳ

16,610,000 Có 4 kỳ chuyên ngành

2.3

Phí giáo trình

2.3.1 Phí giáo trình chuyên ngành


1 bộ/1 kỳ

810,000

2.3.2 Phí giáo trình tiếng Anh dự bị
3

Các loại phí khác

3.1

Phí học lại

- Sinh viên được phát

3.1.1 Phí học lại thông thường

1 SV/1 lần

3.1.2 Phí học lại đối với SV vi phạm quy chế thi

1 SV/1 lần 100% học phí môn

3.1.3 Phí thu hồi học bổng

1 SV/1 môn

3.2


Phí thi lại

3.3

Phí phúc tra

3.4

Phí làm lại thẻ sinh viên, thư viện

50% học phí môn
n/a
n/a

1 SV/1 lần

50,000

3.4.1 Phí làm thẻ sinh viên, thẻ thư viện tạm thời

1 thẻ

10,000

3.4.2 Phi làm thẻ sinh viên, thư viện mới

1 thẻ

50,000


3.4.3 Phi làm thẻ sinh viên, thư viện mới kết hợp thẻ ATM

1 thẻ

-

3.5

Phí phạt trả chậm sách

3.5.1 Phí phạt trả chậm sách (phạt tối đa bằng giá trị sách)

1 ngày

3.5.2 Phí làm mất sách hoặc rách, mất trang

1 quyển

giá trên bìa sách
giá trị tài sản

5,000

3.6

Phí bồi thường làm hư hỏng tài sản của trường

1 tài sản

3.7


Phí phạt vi phạm nội quy sinh viên

1 SV/1 lần

50,000

3.8

Phí làm bảng điểm, xác nhận sinh viên
1 bản

50,000

3.8.2 Phí làm phó bản bằng tốt nghiệp (trong trường hợp bị mất bằng chính)
1 bản

n/a

3.8.1 Phí làm bảng điểm theo yêu cầu
3.8.3 Phí xác nhận sinh viên

1 bản

20,000

3.8.4 Phí cấp bản sao (bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, bảng điểm…)

1 bản


5,000

3.8.5 Phí cấp bằng tốt nghiệp sớm

1 bản

n/a

3.9

Phí nhập học lại sau khi bị dropout hoặc bảo lưu

3.9.1 Phí nhập học lại sau khi bị dropout

1 SV/1 lần

3.9.2 Phí nhập học lại sau khi bảo lưu, tính theo thời gian bảo lưu

1 tháng

3.10 Phí chuyển ngành học khác khối ngành

1 SV/1 lần

n/a

3.11 Phí nhà ở

1 tháng


n/a

3.12 Phí chuyển cơ sở

1 lần

n/a

3.13 Phí đặt cọc vé máy bay SV quốc tế

1 SV/1 lần

n/a

1,150,000
100,000


PHỤ LỤC 5
BẢNG HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CỬ NHÂN GREENWICH (F2G)
(Ban hành theo Quyết định số 204/QĐ-ĐHFPT ngày 17/3/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)
Đơn vị: VND
Đơn vị tính

STT
1

Nội dung

Phí thi sơ tuyển, phí xét tuyển

1.1

Phí thi sơ tuyển

1 SV/1 lần

n/a

1.2

Phí xét tuyển

1 SV/1 lần

n/a

2

Phí nhập học, học phí & phí giáo trình

1 SV/1 lần

n/a

2.1

Phí nhập học (hoặc ghi danh)


1 SV/1 lần

4,600,000

2.2

Học phí
Học phí tiếng anh dự bị

2.2.1
2.2.2
2.2.2.1

Học phí kỳ học chuyên ngành
Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam

1 mức

10,350,000 Có 5 mức TA, xếp lớp tùy trình độ, nộp theo từng mức

1 kỳ
25,840,000

Học phí 5 k ỳ học chuyên ngành đầu tiên - ngành CNTT

23,840,000

Học phí k ỳ OJT

1 kỳ


8,000,000

Học phí 3 k ỳ học chuyên ngành cuối cùng - ngành Kinh tế

1 kỳ

36,420,000

Học phí 2 k ỳ học chuyên ngành cuối cùng - ngành CNTT
Học phí đại lý, áp dụng cho SV quốc tế nhập học qua đại lý tuyển sinh

1 kỳ

54,630,000

Học phí 5 k ỳ học chuyên ngành đầu tiên - ngành Kinh tế

33,590,000

Học phí 5 k ỳ học chuyên ngành đầu tiên - ngành CNTT

2.2.2.3

Ghi chú

1. Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm không quá 10%;
2. Số kỳ nộp học phí toàn khóa học không thay đổi

Học phí 5 k ỳ học chuyên ngành đầu tiên - ngành Kinh tế


2.2.2.2

Số tiền

30,990,000

Học phí k ỳ OJT

1 kỳ

10,400,000

Học phí 3 k ỳ học chuyên ngành cuối cùng - ngành Kinh tế

1 kỳ

47,350,000

Học phí 2 k ỳ học chuyên ngành cuối cùng - ngành CNTT
Học phí niêm yết, áp dụng cho SV quốc tế nhập học trực tiếp tại trường

1 kỳ

71,020,000

Học phí 5 k ỳ học chuyên ngành đầu tiên - ngành Kinh tế

50,390,000


Học phí 5 k ỳ học chuyên ngành đầu tiên - ngành CNTT

46,490,000

Học phí k ỳ OJT

1 kỳ

Học phí 3 k ỳ học chuyên ngành cuối cùng - ngành Kinh tế

1 kỳ

71,020,000

Học phí 2 k ỳ học chuyên ngành cuối cùng - ngành CNTT

1 kỳ

106,530,000

12,480,000

2.3

Phí giáo trình

2.3.1

Phí giáo trình chuyên ngành


2.3.2
3

Phí giáo trình tiếng Anh dự bị
Các loại phí khác

3.1

Phí học lại

3.1.1

Phí học lại thông thường

n/a

3.1.2

Phí học lại đối với SV vi phạm quy chế thi

n/a

3.1.3

Phí thu hồi học bổng

n/a

3.2


Phí thi lại

3.2.1

Phí thi lại 5 kỳ học CN cử nhân QTKD đầu tiên

1 tiêu chí

3.2.2

Phí thi lại 3 kỳ học CN Topup theo thành phần môn
Phí thi lại môn Project

1 thành phần

1,150,000

3.2.3

1 lượt môn

3,450,000

3.2.4

Phí thi lại theo thành phần môn Dissertation

1 thành phần

1,150,000


3.3

Phí phúc tra

1 SV/1 lần

50,000

3.4
3.4.1

Phí làm lại thẻ sinh viên, thư viện
Phí làm thẻ sinh viên, thẻ thư viện tạm thời

1 thẻ

10,000

3.4.2

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện chính thức

1 thẻ

50,000

3.4.3

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện chính thức kết hợp thẻ ATM


1 thẻ

80,000

3.5

Phí phạt trả chậm sách

3.5.1

Phí phạt trả chậm sách (phạt tối đa bằng giá trị sách)

1 ngày

3.5.2

Phí làm mất sách hoặc rách, mất trang

1 quyển

giá trên bìa sách

3.6

Phí bồi thường làm hư hỏng tài sản của trường

1 tài sản

giá trị tài sản


3.7

Phí phạt vi phạm nội quy sinh viên
Phí làm bảng điểm, xác nhận sinh viên

1 SV/1 lần

50,000

1 bản

Phí làm bảng điểm theo yêu cầu

1 bản

50,000

3.8.2

Phí xác nhận sinh viên

1 bản

20,000

3.9

Phí nhập học lại sau khi bị dropout hoặc bảo lưu


3.9.1

Phí nhập học lại sau khi bị dropout theo QĐ của đối tác liên kết

3.9.2

Phí nhập học lại sau khi dropout theo QĐ của ĐH FPT
Phí chuyển ngành trong cùng hoặc khác khối ngành

3.8
3.8.1

3.10
3.11

1 kỳ

Theo giá giáo trình

1 kỳ

1. SV bắt buộc phải mua
2. UoG ban hành biểu phí giáo trình theo bộ
Sinh viên được phát

n/a
300,000

5,000


1 SV/1 lần

2,300,000

1 SV/1 lần

2,300,000
n/a
9,200,000 Sinh viên nộp theo học kỳ, cùng học phí

Phí nhà ở

3.11.1

SV Việt Nam

3.11.2

SV Quốc tế, nhà trường thu xếp chỗ ở (bao gồm điện, nước sinh hoạt)

1 kỳ

3.12
3.13

Phí chuyển cơ sở
Phí đặt cọc vé máy bay SV quốc tế

1 SV/1 lần
1 SV/1 lần


23,000,000


PHỤ LỤC 6
BẢNG HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CỬ NHÂN TOPUP (FGR)
(Ban hành theo Quyết định số 204/QĐ-ĐHFPT ngày 17/3/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)
Đơn vị: VND
Nội dung

STT

Đơn vị tính

Số tiền

Ghi chú

1

Phí thi sơ tuyển, phí xét tuyển

1.1

Phí thi sơ tuyển

1 SV/1 lần


n/a

1.2

Phí xét tuyển

1 SV/1 lần

n/a

2

Phí nhập học, học phí & phí giáo trình

1 SV/1 lần

n/a

2.1

Phí nhập học (hoặc ghi danh)

1 SV/1 lần

4,600,000

2.2

Học phí


2.2.1

Học phí tiếng anh dự bị

2.2.2

Học phí học chuyên ngành CNTT

2.2.2.1

Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam

2.2.2.2

2.2.2.3

1. Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm không quá 10%;
2. Số kỳ nộp học phí toàn khóa học không thay đổi

1 mức

10,350,000 Có 3 mức TA, xếp lớp tùy trình độ

Học phí 1 k ỳ chuẩn hóa đầu vào Bridge Btec

1 kỳ

36,420,000 Tùy đối tượng phải học

Học phí chuyên ngành lấy bằng Honour, học bắt buộc


1 kỳ

54,630,000 Có 2 kỳ, mỗi kỳ 6 tháng. Nộp học phí theo kỳ

Học phí 1 k ỳ chuẩn hóa đầu vào Bridge Btec

1 kỳ

47,350,000 Tùy đối tượng phải học

Học phí chuyên ngành lấy bằng Honour, học bắt buộc

1 kỳ

71,020,000 Có 2 kỳ, mỗi kỳ 6 tháng. Nộp học phí theo khóa

Học phí 1 k ỳ chuẩn hóa đầu vào Bridge Btec

1 kỳ

Học phí chuyên ngành lấy bằng Honour, học bắt buộc

1 kỳ

71,020,000 Tùy đối tượng phải học
106,530,000 Có 2 kỳ, mỗi kỳ 6 tháng. Nộp học phí theo khóa

Học phí áp dụng SV Quốc tế nhập học qua đại lý tuyển sinh


Học phí áp dụng SV Quốc tế trực tiếp nhập học tại trường

2.2.3

Học phí học chuyên ngành Kinh tế

2.2.3.1

Áp dụng cho SV Việt Nam
Học phí 1 k ỳ dự bị chuẩn hóa đầu vào 4 môn

1 kỳ

Học phí 1 k ỳ chuẩn hóa đầu vào Bridge Btec

1 kỳ

6,620,000 tùy đối tượng phải học
36,420,000 tùy đối tượng phải học

Học phí 3 k ỳ học chuyên ngành, học bắt buộc

1 kỳ

36,420,000 Có 3 kỳ, mỗi kỳ 4 tháng.Nộp học phí theo kỳ

Học phí 1 k ỳ dự bị chuẩn hóa đầu vào 4 môn

1 kỳ


Học phí 1 k ỳ chuẩn hóa đầu vào Bridge Btec

1 kỳ

8,610,000 tùy đối tượng phải học
47,350,000 tùy đối tượng phải học

Học phí 3 k ỳ học chuyên ngành, học bắt buộc

1 kỳ

47,350,000 học bắt buộc

Học phí 1 k ỳ dự bị chuẩn hóa đầu vào 4 môn

1 kỳ

12,920,000 tùy đối tượng phải học

Học phí 1 k ỳ chuẩn hóa đầu vào Bridge Btec

1 kỳ

71,020,000 tùy đối tượng phải học

Học phí 3 k ỳ học chuyên ngành, học bắt buộc

1 kỳ

71,020,000 học bắt buộc


2.2.4

Phí thực tập

1 kỳ

13,800,000 Thực tập 3 tháng, sinh viên tùy chọn

2.3

Phí giáo trình

2.3.1

Phí giáo trình chuyên ngành

1 kỳ

2.3.2

Phí giáo trình tiếng Anh dự bị

1 kỳ

3

Các loại phí khác

3.1


Phí học lại

3.1.1

Phí học lại thông thường

n/a

3.1.2

Phí học lại đối với SV vi phạm quy chế thi

n/a

3.1.3

Phí thu hồi học bổng

n/a

3.2

Phí thi lại

n/a

3.2.1

Chuyên ngành CNTT


3.2.1.1

Phí thi lại theo thành phần Course Work hoặc Exam của môn thông thường

1 thành phần

1,150,000

3.2.1.2

Phí thi lại môn Project

1 lượt môn

3,450,000

3.2.2

Chuyên ngành Kinh tế

3.2.2.1

Phí thi lại theo thành phần Course Work hoặc Exam của môn thông thường

1 thành phần

1,150,000

3.2.2.2


Phí thi lại theo thành phần môn Dissertation

1 thành phần

3.3

Phí phúc tra

1 SV/1 lần

1,150,000
50,000

3.4

Phí làm lại thẻ sinh viên, thư viện

3.4.1

Phí làm thẻ sinh viên, thẻ thư viện tạm thời

1 thẻ

10,000

3.4.2

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện chính thức


1 thẻ

50,000

3.4.3

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện chính thức kết hợp thẻ ATM

1 thẻ

80,000

3.5

Phí phạt trả chậm sách

3.5.1

Phí phạt trả chậm sách (phạt tối đa bằng giá trị sách)

1 ngày

3.5.2

Phí làm mất sách hoặc rách, mất trang

1 quyển

giá trên bìa sách


3.6

Phí bồi thường làm hư hỏng tài sản của trường

1 tài sản

giá trị tài sản

3.7

Phí phạt vi phạm nội quy sinh viên

1 SV/1 lần

3.8

Phí làm bảng điểm, xác nhận sinh viên

1 bản

-

3.8.1

Phí làm bảng điểm theo yêu cầu

1 bản

50,000


3.8.2

Phí xác nhận sinh viên

1 bản

20,000

3.9

Phí nhập học lại sau khi bị dropout hoặc bảo lưu

3.9.1

Phí nhập học lại sau khi bị dropout theo QĐ của đối tác liên kết

3.9.2
3.10

Phí nhập học lại sau khi dropout theo QĐ của ĐH FPT
Phí chuyển ngành học khác khối ngành

3.11

Phí nhà ở

3.11.1

SV Việt Nam


3.11.2

SV Quốc tế, nhà trường thu xếp chỗ ở (bao gồm điện, nước sinh hoạt)

1 năm

3.12

Phí chuyển cơ sở

1 SV/1 lần

n/a

3.13

Phí đặt cọc vé máy bay SV quốc tế

1 SV/1 lần

23,000,000

2.2.3.2

2.2.3.3

Học phí đại lý, áp dụng cho SV Quốc tế nhập học qua đại lý tuyển sinh

Học phí niêm yết, áp dụng cho SV Quốc tế nhập học trực tiếp tại cơ sở học


1. SV bắt buộc phải mua
2. UoG ban hành biểu phí giáo trình theo bộ

Theo giá giáo trình

Sinh viên được phát

5,000

50,000

1 SV/1 lần

2,300,000

1 SV/1 lần

2,300,000
n/a
27,600,000 Sinh viên nộp theo học kỳ, cùng học phí


PHỤ LỤC 7
BẢNG HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG THỰC HÀNH (FPL)
(Ban hành theo Quyết định số 204/QĐ-ĐHFPT ngày 17/3/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)

THÔNG BÁO HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ
Áp dụng cho các khoản nộp từ ngày 01/12/2016

(Học phí và các khoản phí này có thể thay đổi phụ thuộc vào mức độ trượt giá)
(Ban hành theo Quyết định số xxx/QĐ-ĐHFPT ngày 30/11/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)

Đơn vị: VND
Nội dung

STT

Đơn vị tính

Số tiền

Ghi chú

1

Phí thi sơ tuyển, phí xét tuyển

1.1

Phí thi sơ tuyển

1 SV/1 lần

n/a

1.2

Phí xét tuyển


1 SV/1 lần

n/a

2

Phí nhập học, học phí & phí giáo trình

1 SV/1 lần

n/a

2.1

Phí nhập học (hoặc ghi danh)

1 SV/1 lần

1,000,000

2.2

1. Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm không quá 10%;
2. Số kỳ nộp học phí toàn khóa học không thay đổi
3. Học phí nộp theo từng mức/kỳ học
4. Học phí tính theo thời điểm khai giảng học kỳ, không phụ thuộc
vào thời điểm nhập học

Học phí


5. FPLHO ban hành biểu phí các môn học chuyên ngành phù hợp
với học phí toàn khóa
Có 4 mức TA, bắt buộc học, xếp lớp tùy trình độ.

2.2.1

Học phí tiếng Anh cho chuyên ngành CNTT và Kinh tế- kinh doanh

2.2.1.1

Học phí tiếng Anh học tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh

1 mức

2.2.1.2

Học phí tiếng Anh học tại các tỉnh, thành k hác

1 mức

2.2.2

Học phí kỳ học chuyên ngành cho chuyên ngành CNTT và Kinh tế- kinh
doanh (7 kỳ chuyên ngành)

2.2.2.1

Học phí chuyên ngành CNTT học tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh

2.2.2.2


Học phí chuyên ngành Kinh tế k inh doanh học tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh 1 kỳ

2.2.2.3

Học phí chuyên ngành học tại các tỉnh thành k hác

2.2.3

Học phí khối ngành du lịch – khách sạn – nhà hàng (5 kỳ với hệ trung cấp
và 7 kỳ với hệ cao đẳng)

2.2.3.1

Học phí học tại Hà Nội và TP Hồ Chí Minh

1 kỳ

2.2.3.2

Học phí học tại các tỉnh thành k hác

1 kỳ

2.2.4

Phí học ôn tập tốt nghiệp

1 SV/4 buổi


2.3

Phí giáo trình

1 bộ

3

Các loại phí khác

3.1

Phí học lại

3.1.1

Phí học lại thông thường

1 SV/1 lần

50% học phí môn

3.1.2

Phí học lại đối với SV vi phạm quy chế thi

1 SV/1 lần

100% học phí môn


3.1.3

Phí thu hồi học bổng

3.2

Phí thi lại

3.2.1

Phí thi thử tốt nghiệp môn lý thuyết hoặc thực hành

1 SV/1 lần

100,000 Thi tự chọn

3.2.2

Phí thí thi cải thiện điểm tốt nghiệp môn lý thuyết hoặc thực hành

1 SV/1 lần

250,000 Thi tự chọn

3.2.3

Phí thi lại tốt nghiệp môn lý thuyết hoặc thực hành

1 SV/1 lần


250,000

3.3

Phí phúc tra

1 SV/1 lần

50,000

3.4

Phí làm lại thẻ sinh viên, thư viện

3.4.1

Phí làm thẻ sinh viên, thẻ thư viện tạm thời

1 thẻ

10,000

3.4.2

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện chính thức

1 thẻ

50,000


3.4.3

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện chính thức kết hợp thẻ ATM

1 thẻ

80,000

3.5

Phí phạt trả chậm sách

3.5.1

Phí phạt trả chậm sách (phạt tối đa bằng giá trị sách)

1 ngày

3.5.2

Phí làm mất sách hoặc rách, mất trang

1 quyển

giá trên bìa sách

3.6

Phí bồi thường làm hư hỏng tài sản của trường


1 tài sản

giá trị tài sản

3.7

Phí phạt vi phạm nội quy sinh viên

1 SV/1 lần

3.8

Phí làm bảng điểm, xác nhận sinh viên

1 bản

-

3.8.1

Phí làm bảng điểm theo yêu cầu

1 bản

50,000

3.8.2

Phí làm phó bản bằng tốt nghiệp (trong trường hợp bị mất bằng chính)


1 bản

100,000

3.8.3

Phí xác nhận sinh viên

1 bản

20,000

3.8.4

Phí cấp bản sao (bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, bảng điểm…)

1 bản

3.8.5

Phí cấp bằng tốt nghiệp sớm

1 bản

3.9

Phí nhập học lại sau khi bị dropout hoặc bảo lưu

1 kỳ
1 kỳ


2,400,000
80% học phí chuẩn Áp dụng từ kỳ Fall 2016 cho cả SV đang học và tuyển mới

5,200,000
4,400,000
80% học phí chuẩn Áp dụng từ kỳ FA 2016 cho cả SV đang học và tuyển mới

8,000,000 Đã bao gồm cả học phí tiếng Anh ở tất cả các kỳ
80% học phí chuẩn Áp dụng từ kỳ FA 2016 cho cả SV đang học và tuyển mới
600,000 Học tự chọn, đã bao gồm cả thi thử lý thuyết & thực hành
1. SV bắt buộc phải mua
2. FPL cơ sở ban hành biểu phí giáo trình theo bộ

giá theo bộ

n/a

5,000

50,000

5,000
500,000 7 ngày kể từ khi có QĐ tốt nghiệp
-


PHỤ LỤC 8
BẢNG HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC KỸ NGHỆ PHẦN MỀM (MSE)

(Ban hành theo Quyết định số 204/QĐ-ĐHFPT ngày 17/3/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)
Nội dung

STT

Đơn vị tính

Đơn vị: VND
Ghi chú

Số tiền

1

Phí thi sơ tuyển, phí xét tuyển

1.1

Phí thi sơ tuyển

1 SV/1 lần

n/a

1.2

Phí xét tuyển

1 SV/1 lần


n/a

2

Phí nhập học, học phí & phí giáo trình

2.1

Phí nhập học (hoặc ghi danh)

1 SV/1 lần

4,600,000

2.2

Học phí

1. Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm không quá 10%;
2. Số kỳ nộp học phí toàn khóa học không thay đổi

2.2.1

Học phí kỳ học chuyên ngành

Có 4 kỳ chuyên ngành

2.2.1.1


Áp dụng với học viên Việt Nam

2.2.1.2

Áp dụng với học viên Quốc tế

2.2.1.2.1
2.2.1.2.2
2.3

Phí giáo trình

3

Các loại phí khác

3.1

Phí học lại

3.1.1

Phí học lại thông thường

1 SV/1 lần

50% học phí môn

3.1.2


Phí học lại đối với SV vi phạm quy chế thi

1 SV/1 lần

100% học phí môn

3.1.3

Phí thu hồi học bổng

1 SV/1 môn %HB * học phí môn Áp dụng đối với SV diện học bổng phải học lại

3.2

Phí thi lại

3.3

Phí phúc tra

3.4

Phí làm lại thẻ học viên, thư viện

3.4.1
3.4.2

1 kỳ

30,360,000


Học phí niêm yết áp dụng cho học viên nhập học trực tiếp

1 kỳ

59,202,000

Học phí đại lý áp dụng cho học viên nhập học qua đại lý tuyển sinh

1 kỳ

39,468,000
Học viên mượn thư viện

n/a
1 SV/1 lần

50,000

Phí làm thẻ học viên, thẻ thư viện tạm thời

1 thẻ

10,000

Phi làm thẻ học viên, thư viện chính thức

1 thẻ

50,000


3.4.3

Phi làm thẻ học viên, thư viện chính thức kết hợp thẻ ATM

1 thẻ

80,000

3.5

Phí phạt trả chậm sách

3.5.1

Phí phạt trả chậm sách (phạt tối đa bằng giá trị sách)

1 ngày

3.5.2

Phí làm mất sách hoặc rách, mất trang

1 quyển

giá trên bìa sách

3.6

Phí bồi thường làm hư hỏng tài sản của trường


1 tài sản

giá trị tài sản

3.7

Phí phạt vi phạm nội quy học viên

1 SV/1 lần

3.8

Phí làm bảng điểm, xác nhận học viên

3.8.1

Phí làm bảng điểm theo yêu cầu

1 bản

50,000

3.8.2

Phí làm phó bản bằng tốt nghiệp (trong trường hợp bị mất bằng chính)

1 bản

100,000


3.8.3

Phí xác nhận sinh viên

1 bản

20,000

3.8.4

Phí cấp bản sao (bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, bảng điểm…)

1 bản

3.8.5

Phí cấp bằng tốt nghiệp sớm

1 bản

5,000
2,300,000 7 ngày kể từ khi có QĐ tốt nghiệp

3.9

Phí nhập học lại sau khi bị dropout hoặc bảo lưu

3.9.1


Phí nhập học lại sau khi bị dropout

1 SV/1 lần

2,300,000

3.9.2

Phí làm thủ tục bảo lưu hoặc gia hạn bảo lưu

1 SV/1 lần

200,000

3.9.3

Phí gia hạn thời gian nộp luận văn (bản chính thức dùng để bảo vệ)

1 ngày

3.10

Phí chuyển ngành trong cùng hoặc khác khối ngành

1 SV/1 lần

3.11

Phí nhà ở


3.11.1

SV Việt Nam

3.11.2

SV Quốc tế, nhà trường thu xếp chỗ ở (bao gồm điện, nước sinh hoạt)

1 năm

3.12

Phí chuyển cơ sở

1 SV/1 lần

n/a

3.13

Phí đặt cọc vé máy bay SV quốc tế

1 SV/1 lần

23,000,000

5,000

50,000


30,000

Tính từ ngày liền kề sau ngày cuối cùng của thời
hạn nộp luận văn tới thời điểm nộp luận văn thực tế

2,300,000
n/a
27,600,000 Sinh viên nộp theo học kỳ, cùng học phí


PHỤ LỤC 9
BẢNG HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH FEMBA VÀ
CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC PGM
(Ban hành theo Quyết định số 204/QĐ-ĐHFPT ngày 17/3/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)
Nội dung

STT

Đơn vị tính

Đơn vị: VND
Ghi chú

Số tiền

1

Phí thi sơ tuyển, phí xét tuyển


1.1

Phí thi sơ tuyển

1 SV/1 lần

1.1.1

Phí học chuyển đổi đầu vào

1 môn

700,000 học viên khác chuyên ngành phải học

1.1.2

Phí đăng ký dự thi sơ tuyển

1 HV/1 lần

600,000

1.1.3

Phí ôn tập thi sơ tuyển

1 môn

200,000 học viên tự chọn


1.2

Phí xét tuyển

1 SV/1 lần

n/a

2

Phí nhập học, học phí & phí giáo trình

2.1

Phí nhập học (hoặc ghi danh)

1 SV/1 lần

4,600,000

2.2

Học phí

1. Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm không quá 10%;
2. Số kỳ nộp học phí toàn khóa học không thay đổi

2.2.1


Học phí kỳ học chuyên ngành

1. Chương trình FeMBA 3 kỳ chuyên ngành
2. Chương trình PGM có 2 kỳ chuyên ngành

2.2.1.1

Học viên Việt Nam, học tại các cơ sở trên toàn quốc

2.2.1.2

Học viên Quốc tế, học lại các cơ sở trên toàn quốc

2.2.1.2.1
2.2.1.2.2
2.3

Phí giáo trình

3

Các loại phí khác

3.1

Phí học lại

3.1.1

Phí học lại thông thường


1 SV/1 lần

50% học phí môn

3.1.2

Phí học lại đối với SV vi phạm quy chế thi

1 SV/1 lần

100% học phí môn

3.1.3

Phí thu hồi học bổng

1 SV/1 môn

3.2

Phí thi lại

3.3

Phí phúc tra

3.4

Phí làm lại thẻ học viên, thư viện


3.4.1

Phí làm thẻ học viên, thẻ thư viện tạm thời

1 thẻ

3.4.2

Phi làm thẻ học viên, thư viện chính thức

1 thẻ

3.4.3

Phi làm thẻ học viên, thư viện chính thức kết hợp thẻ ATM

1 thẻ

3.5

Phí phạt trả chậm sách

3.5.1

Phí phạt trả chậm sách (phạt tối đa bằng giá trị sách)

1 ngày

3.5.2


Phí làm mất sách hoặc rách, mất trang

1 quyển

giá trên bìa sách

3.6

Phí bồi thường làm hư hỏng tài sản của trường

1 tài sản

giá trị tài sản

3.7

Phí phạt vi phạm nội quy học viên

1 HV/1 lần

3.8

Phí làm bảng điểm, xác nhận học viên

3.8.1

Phí làm bảng điểm theo yêu cầu

1 bản


3.8.2

Phí làm phó bản bằng tốt nghiệp (trong trường hợp bị mất bằng chính)

1 bản

3.8.3

Phí xác nhận học viên

1 bản

3.8.4

Phí cấp bản sao (bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, bảng điểm…)

1 bản

3.8.5

Phí cấp bằng tốt nghiệp sớm

1 bản

5,000
2,300,000 7 ngày kể từ khi có QĐ tốt nghiệp

3.9


Phí nhập học lại sau khi bị dropout hoặc bảo lưu

3.9.1

Phí nhập học lại sau khi bị dropout

1 HV/1 lần

2,300,000

3.9.2

Phí làm thủ tục bảo lưu hoặc gia hạn bảo lưu

1 HV/1 lần

200,000

3.9.3

Phí gia hạn thời gian nộp luận văn (bản chính thức dùng để bảo vệ)

1 ngày

3.9.4

Phí nhập học lại sau khi bảo lưu

1 HV/1 lần


-

3.10

Phí chuyển ngành trong cùng hoặc khác khối ngành

1 SV/1 lần

2,300,000

3.11

Phí nhà ở

3.11.1

SV Việt Nam

3.11.2

SV Quốc tế, nhà trường thu xếp chỗ ở (bao gồm điện, nước sinh hoạt)

1 năm

3.12

Phí chuyển cơ sở

1 SV/1 lần


n/a

3.13

Phí đặt cọc vé máy bay SV quốc tế

1 SV/1 lần

23,000,000

1 kỳ

33,880,000

Học phí niêm yết áp dụng cho học viên nhập học trực tiếp

1 kỳ

50,820,000

Học phí đại lý áp dụng cho học viên nhập học qua đại lý tuyển sinh

1 kỳ

44,040,000
n/a

n/a
n/a


1 HV/1 lần

50,000

5,000

50,000
50,000
100,000 Chỉ áp dụng cho chương trình FeMBA
20,000

30,000

Tính từ ngày liền kề sau ngày cuối cùng của thời
hạn nộp luận văn tới thời điểm nộp luận văn thực tế

n/a
27,600,000 Sinh viên nộp theo học kỳ, cùng học phí


PHỤ LỤC 10
BẢNG HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TỪ XA FUNIX
(Ban hành theo Quyết định số 204/QĐ-ĐHFPT ngày 17/3/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)
Nội dung

STT

Đơn vị tính


Đơn vị: VND
Ghi chú

Số tiền

1

Phí thi sơ tuyển, phí xét tuyển

1.1

Phí thi sơ tuyển

1 SV/1 lần

n/a

1.2

Phí xét tuyển

1 SV/1 lần

n/a

2

Phí nhập học, học phí & phí giáo trình


2.1

Phí nhập học (hoặc ghi danh)

1 SV/1 lần

-

2.2

Học phí

2.2.1

Học phí tiếng anh dự bị

2.2.2

Học phí học chuyên ngành (CNTT)

2.2.2.1

Certificate 1: Digital Passport

1 kỳ

9,500,000

2.2.2.2


Certificate 2: Programming Fundamentals

1 kỳ

10,000,000

2.2.2.3

Certificate 3: Advanced Programming

1 kỳ

10,500,000

2.2.2.4

Certificate 4 - Work Permit

1 kỳ

11,000,000

2.2.2.5

Certificate 5 - Software Engineering

1 kỳ

11,500,000


2.2.2.6

Certificate 6 - Startup Business (or Business Alignment)

1 kỳ

12,100,000

2.2.2.7

Certificate 7 - Specialized

1 kỳ

12,700,000

2.2.2.8

Certificate 8 - Graduation

1 kỳ

13,400,000

2.3

Phí giáo trình

2.3.1


Giáo trình chuyên ngành

-

2.3.2

Giáo trình Tiếng Anh dự bị, giáo trình Tiếng Nhật

-

3

Các loại phí khác

3.1

Phí học lại

3.2

Phí thi lại

3.3

Phí phúc tra

3.4

Phí làm lại thẻ sinh viên, thư viện


3.4.1
3.4.2

1. Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm không quá 10%;
2. Số kỳ nộp học phí toàn khóa học không thay đổi

1 mức

n/a
1. Cơ sở tự ban hành biểu phí môn học phù hợp với học phí toàn
khóa
2. Có 8 kỳ học chuyên ngành tương đương 8 Certificate

Sinh viên trượt bất kỳ môn nào sẽ phải đóng phí học lại bằng học

1 SV/1 môn

100% học phí kỳ phí cả kỳ học đó
n/a

1 SV/1 lần

-

Phí làm thẻ sinh viên, thẻ thư viện tạm thời

1 thẻ

-


Phi làm thẻ sinh viên, thư viện chính thức

1 thẻ

-

3.4.3

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện chính thức kết hợp thẻ ATM

1 thẻ

-

3.5

Phí phạt trả chậm sách

3.5.1

Phí phạt trả chậm sách (phạt tối đa bằng giá trị sách)

1 ngày

-

3.5.2

Phí làm mất sách hoặc rách, mất trang


1 quyển

3.6

Phí bồi thường làm hư hỏng tài sản của trường

1 tài sản

3.7

Phí phạt vi phạm nội quy sinh viên

1 SV/1 lần

3.8

Phí làm bảng điểm, xác nhận sinh viên

3.8.1

Phí làm bảng điểm theo yêu cầu

1 bản

50,000

3.8.2

Phí làm phó bản bằng tốt nghiệp (trong trường hợp bị mất bằng chính)


1 bản

100,000

3.8.3

Phí xác nhận sinh viên

1 bản

20,000

3.8.4

Phí cấp bản sao (bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, bảng điểm…)

1 bản

3.8.5

Phí cấp bằng tốt nghiệp sớm

1 bản

5,000
2,300,000 7 ngày kể từ khi có QĐ tốt nghiệp

3.9

Phí nhập học lại sau khi bị dropout hoặc bảo lưu


3.9.1

Phí nhập học lại sau khi bị dropout

1 SV/1 lần

2,300,000

3.9.2

Phí làm thủ tục bảo lưu

1 SV/1 lần

200,000

3.10

Phí chuyển ngành trong cùng hoặc khác khối ngành

1 SV/1 lần

n/a

3.11

Phí nhà ở

3.12


Phí chuyển cơ sở

1 SV/1 lần

n/a

3.13

Phí đặt cọc vé máy bay SV quốc tế

1 SV/1 lần

n/a

-

n/a


PHỤ LỤC 11
BẢNG HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ FPT NANOVERSITY
(Ban hành theo Quyết định số 204/QĐ-ĐHFPT ngày 17/3/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)
Nội dung

STT

Đơn vị tính


Đơn vị: VND
Ghi chú

Số tiền

1

Phí thi sơ tuyển, phí xét tuyển

1.1

Phí thi sơ tuyển

1 SV/1 lần

100,000

1.2

Phí xét tuyển

1 SV/1 lần

n/a

2

Phí nhập học, học phí & phí giáo trình


2.1

Phí nhập học (hoặc ghi danh)

1 SV/1 lần

-

2.2

Học phí

2.2.1

Học phí học chuyên ngành (CNTT)

2.2.1.1

1 module

3,300,000 Có 5 module

1 module

3,300,000 Có 5 module

2.2.1.3

Khóa học MCSD: Web Application - Microsoft Certified Solutions Develop
Khóa học OCE Java EE - Java EE 6 Web Component Developer Certified

Expert (Code 1Z0-899)
Khóa học ACAD – ATC Android Certified Application Developer

1 module

3,300,000 Có 5 module

2.2.1.4

Khóa học PMP – Project Management Professional

1 module

5,500,000 Có 3 module

2.2.1.5

Khóa học Luyện thi chứng chỉ PMP

1 module

7,500,000 Có 1 module

2.2.1.6

Khóa học iOS Application Developer

1 module

3,300,000 Có 5 module


2.2.1.7

Khóa học Core Developing Web Application with PHP

1 module

4,125,000 Có 1 module

2.2.1.8

Khóa học Advanced Developing Web Application with PHP5.5 (ZCE PHP)

1 module

3,300,000 Có 1 module

2.2.1.9

Khóa học ZCA2 - Zend Framework 2 Certified Architect

1 module

4,125,000 Có 1 module

2.2.1.10

Khóa học Developing Application Software with Scrum

1 module


8,900,000 Có 1 module

2.2.2

Học phí Tiếng Anh TOEIC

1 mức

5,500,000

2.2.3

Học phí Tiếng Anh IELTS

1 mức

12,000,000

2.2.4

Lệ phí thi chứng chỉ Quốc tế

2.2.4.1

Lệ phí thi TOEIC

1 lần

790,000


Lệ phí chuyển thi lần 1

1 lần

100,000

Lệ phí chuyển thi lần 2

1 lần

395,000

Lệ phí cấp chứng chỉ

1 bản

345,000

Lệ phí phúc k hảo bài thi

1 lần

395,000

Lệ phí thi IELTS

1 lần

4,500,000


Lệ phí hủy thi

1 lần

1,125,000 Được hoàn lại lệ phí thi

Lệ phí phúc k hảo bài thi

1 lần

2,200,000

2.2.4.3

Lệ phí thi ATC Android

1 lần

3,615,000

2.3

Phí giáo trình

-

2.3.1

Giáo trình chuyên ngành


- Học viên được phát

2.3.2

Giáo trình Tiếng Anh

- Học viên được phát

3

Các loại phí khác

3.1

Phí học lại

1 SV/1 môn

3.2

Phí thi lại

1 SV/1 lần

3.3

Phí phúc tra

1 SV/1 lần


50,000

3.4

Phí làm lại thẻ sinh viên, thư viện

3.4.1

Phí làm thẻ sinh viên, thẻ thư viện tạm thời

1 thẻ

10,000

3.4.2

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện chính thức

1 thẻ

50,000

3.4.3

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện chính thức kết hợp thẻ ATM

1 thẻ

n/a


3.5

Phí phạt trả chậm sách

3.5.1

Phí phạt trả chậm sách (phạt tối đa bằng giá trị sách)

1 ngày

3.5.2

Phí làm mất sách hoặc rách, mất trang

1 quyển

Giá trên bìa sách

3.6

Phí bồi thường làm hư hỏng tài sản của trường

1 tài sản

Giá trị tài sản

3.7

Phí phạt vi phạm nội quy học viên


1 SV/1 lần

50,000

3.8
3.8.1
3.8.2

Phí làm bảng điểm, xác nhận học viên
Phí làm bảng điểm theo yêu cầu
Phí làm phó bản bằng tốt nghiệp (trong trường hợp bị mất bằng chính)

1 bản
1 bản

50,000

3.8.3

Phí xác nhận

1 bản

20,000

3.8.4

Phí cấp bản sao (bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, bảng điểm…)


1 bản

5,000

3.8.5

Phí cấp bằng tốt nghiệp sớm

1 bản

-

3.9

Phí nhập học lại sau khi bị dropout hoặc bảo lưu

3.9.1

Phí nhập học lại sau khi bị dropout

1 SV/1 lần

n/a

3.9.2

Phí làm thủ tục bảo lưu

1 SV/1 lần


100,000

3.10

Phí chuyển ngành trong cùng hoặc khác khối ngành

1 SV/1 lần

n/a

3.11

Phí nhà ở

3.12

Phí chuyển cơ sở

1 SV/1 lần

n/a

3.13

Phí đặt cọc vé máy bay SV quốc tế

1 SV/1 lần

n/a


2.2.1.2

2.2.4.2

1. Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm không quá 10%
2. Học phí không bao gồm lệ phí thi chứng chỉ Quốc tế
Có thể học nhiều module một lúc

Học lần lượt từng mức, có 03 mức tương ứng (TOEIC
Elementary, Pre-Intermediate, Intermediate)
Học lần lượt từng mức, có 07 mức tương ứng (IELTS
Pre A1, Pre A2, Level 1, Level 2, Level 3, Level 4, Level 5)

Sinh viên trượt bất kỳ môn nào sẽ phải đóng phí học lại bằng học phí cả

50% học phí học đi kỳ học đó
n/a Thí sinh thi lại nộp phí dự thi như thí sinh thi mới

5,000

n/a

Nếu tại mục 1 có quy định riêng ở trên thì áp dụng theo quy
định riêng


PHỤ LỤC 12
BẢNG HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO THẨM MỸ HÀN QUỐC POLY - K BEAUTY (PKB)
(Ban hành theo Quyết định số 204/QĐ-ĐHFPT ngày 17/3/2017

của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)
Nội dung

STT

Đơn vị tính

Đơn vị: VND
Ghi chú

Số tiền

1

Phí thi sơ tuyển, phí xét tuyển

1.1

Phí thi sơ tuyển

1 SV/1 lần

n/a

1.2

Phí xét tuyển

1 SV/1 lần


n/a

2

Phí nhập học, học phí & phí giáo trình

2.1

Phí nhập học (hoặc ghi danh)

1 SV/1 lần

1,000,000

2.2

Học phí

2.2.1

Học phí tiếng Anh dự bị

2.2.2

Học phí các chương trình

1. Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm không quá 10%;
2. Số kỳ nộp học phí toàn khóa học không thay đổi

1 mức


n/a

2.2.2.1 Chứng chỉ chuyên nghiệp

1 kỳ

18,000,000 Chương trình gồm 02 kỳ học, mỗi kỳ học kéo dài 04 tháng

2.2.2.2 Chứng chỉ nâng cao

1 kỳ

18,000,000 Chương trình gồm 01 kỳ học kéo dài 04 tháng

2.3

Phí giáo trình

2.3.1

Giáo trình chuyên ngành

2.3.2

Giáo trình Tiếng Anh dự bị

3

Các loại phí khác


3.1

Phí học lại

3.2

Phí thi lại

3.3

Phí phúc tra

3.4

Phí làm lại thẻ sinh viên, thư viện

3.4.1

Phí làm thẻ sinh viên, thẻ thư viện tạm thời

1 thẻ

10,000

3.4.2

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện chính thức

1 thẻ


50,000

3.4.3

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện chính thức kết hợp thẻ ATM

1 thẻ

80,000

3.5

Phí phạt trả chậm sách

3.5.1

Phí phạt trả chậm sách (phạt tối đa bằng giá trị sách)

1 ngày

3.5.2

Phí làm mất sách hoặc rách, mất trang

1 quyển

-

3.6


Phí bồi thường làm hư hỏng tài sản của trường

1 tài sản

giá trị tài sản

3.7

Phí phạt vi phạm nội quy sinh viên

1 SV/1 lần

-

3.8

Phí làm bảng điểm, xác nhận sinh viên

3.8.1

Phí làm bảng điểm theo yêu cầu

1 bản

-

3.8.2

Phí làm phó bản bằng tốt nghiệp (trong trường hợp bị mất bằng chính) 1 bản


-

3.8.3

Phí xác nhận sinh viên

1 bản

-

3.8.4

Phí cấp bản sao (bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, bảng điểm…)

1 bản

-

3.8.5

Phí cấp bằng tốt nghiệp sớm

1 bản

-

3.9

Phí nhập học lại sau khi bị dropout hoặc bảo lưu


3.9.1

Phí nhập học lại sau khi bị dropout

1 SV/1 lần

500,000

3.9.2

Phí làm thủ tục bảo lưu

1 SV/1 lần

200,000

3.10

Phí chuyển ngành trong cùng hoặc khác khối ngành

1 SV/1 lần

3.11

Phí nhà ở

3.12

Phí chuyển cơ sở


1 SV/1 lần

500,000

3.13

Phí đặt cọc vé máy bay SV quốc tế

1 SV/1 lần

n/a

- Học viên được phát
n/a
1 SV/1 kỳ

18,000,000 Sinh viên không qua kỳ sẽ phải học lại kỳ đó
n/a

1 SV/1 lần

-

-

n/a


PHỤ LỤC 13

BẢNG HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ
HỆ THỐNG CAO ĐẲNG ANH QUỐC BTEC
(Ban hành theo Quyết định số 204/QĐ-ĐHFPT ngày 17/3/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)
Nội dung

STT

Đơn vị tính

Đơn vị: VND
Ghi chú

Số tiền

1

Phí thi sơ tuyển, phí xét tuyển

1.1

Phí thi sơ tuyển

1 SV/1 lần

100,000

1.2

Phí xét tuyển


1 SV/1 lần

n/a

2

Phí nhập học, học phí & phí giáo trình

1 SV/1 lần

n/a

2.1

Phí nhập học (hoặc ghi danh)

1 SV/1 lần

2,100,000

2.2

Học phí

1. Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm không quá 10%;
2. Số kỳ nộp học phí toàn khóa học không thay đổi

2.2.1 Học phí tiếng anh dự bị
2.2.2 Học phí kỳ học chuyên ngành

2.3

10,350,000 Học tự chọn; có 4 mức tiếng Anh
1 kỳ

12,900,000 Có 6 kỳ chuyên ngành; bắt buộc học
Sinh viên được phát

Phí giáo trình

2.3.1 Phí giáo trình chuyên ngành
2.3.2 Phí giáo trình tiếng Anh dự bị
3

Các loại phí khác

3.1

Phí học lại

3.1.1 Phí học lại thông thường

1 SV/1 lần

3.1.2 Phí học lại đối với SV vi phạm quy chế thi

1 SV/1 lần 100% học phí môn

3.1.3 Phí thu hồi học bổng


1 SV/1 môn

3.2

Phí thi lại

3.3

Phí phúc tra

3.4

Phí làm lại thẻ sinh viên, thư viện

50% học phí môn
n/a
n/a

1 SV/1 lần

50,000

3.4.1 Phí làm thẻ sinh viên, thẻ thư viện tạm thời

1 thẻ

10,000

3.4.2 Phi làm thẻ sinh viên, thư viện mới


1 thẻ

50,000

3.4.3 Phi làm thẻ sinh viên, thư viện mới kết hợp thẻ ATM

1 thẻ

-

3.5

Phí phạt trả chậm sách

3.5.1 Phí phạt trả chậm sách (phạt tối đa bằng giá trị sách)

1 ngày

3.5.2 Phí làm mất sách hoặc rách, mất trang

5,000

1 quyển

giá trên bìa sách

3.6

Phí bồi thường làm hư hỏng tài sản của trường


1 tài sản

giá trị tài sản

3.7

Phí phạt vi phạm nội quy sinh viên

1 SV/1 lần

50,000

3.8

Phí làm bảng điểm, xác nhận sinh viên
1 bản

50,000

3.8.1 Phí làm bảng điểm theo yêu cầu

3.8.2 Phí làm phó bản bằng tốt nghiệp (trong trường hợp bị mất bằng chính)
1 bản

n/a

3.8.3 Phí xác nhận sinh viên

1 bản


20,000

3.8.4 Phí cấp bản sao (bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, bảng điểm…)

1 bản

5,000

3.8.5 Phí cấp bằng tốt nghiệp sớm

1 bản

n/a

3.9

Phí nhập học lại sau khi bị dropout hoặc bảo lưu

3.9.1 Phí nhập học lại sau khi bị dropout

1 SV/1 lần

3.9.2 Phí nhập học lại sau khi bảo lưu, tính theo thời gian bảo lưu

1 tháng

1,050,000
100,000

3.10


Phí chuyển ngành học khác khối ngành

1 SV/1 lần

n/a

3.11

Phí nhà ở

1 tháng

n/a

3.12

Phí chuyển cơ sở

1 lần

n/a

3.13

Phí đặt cọc vé máy bay SV quốc tế

1 SV/1 lần

n/a



PHỤ LỤC 14
BẢNG HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ
SINH VIÊN HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT (FUG) –
PHÂN HIỆU CẦN THƠ
(Ban hành theo Quyết định số 204/QĐ-ĐHFPT ngày 17/3/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)
Nội dung

STT

Đơn vị tính

Đơn vị: VND
Ghi chú

Số tiền

1

Phí thi sơ tuyển, phí xét tuyển

1.1

Phí thi sơ tuyển

1 SV/1 lần

200,000


1.2

Phí xét tuyển

1 SV/1 lần

100,000

2

Phí nhập học, học phí & phí giáo trình

2.1

Phí nhập học (hoặc ghi danh)

1 SV/1 lần

2,500,000
1. Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm không quá 10%;
2. Số kỳ nộp học phí toàn khóa học không thay đổi;
3. Các SV diện ưu đãi HB,TD học phí thực nộp bằng học phí chuẩn trừ đi
phần được ưu đãi.
4. Các SV đang được hỗ trợ laptop sẽ được nhận hỗ trợ nốt. Từ 2017
không áp dụng chính sách hỗ trợ laptop cho các SV nhập học mới.


2.2


Học phí

2.2.1

Học phí tiếng anh dự bị

2.2.2

Học phí học chuyên ngành

2.2.2.1

Học phí chuyên ngành CNTT, thiết kế đồ họa

1 kỳ

14,500,000

2.2.2.2

Học phí chuyên ngành kinh tế

1 kỳ

11,500,000

2.2.2.3

Học phí chuyên ngành ngôn ngữ


1 kỳ

9,500,000

2.3

Phí giáo trình

2.3.1

Giáo trình chuyên ngành

na Sinh viên mượn thư viện

2.3.2

Giáo trình Tiếng Anh dự bị, giáo trình Tiếng Nhật

na Sinh viên được phát

3

Các loại phí khác

3.1

Phí học lại

3.1.1


Phí học lại thông thường

1 SV/1 lần

50% học phí môn

3.1.2

Phí học lại đối với SV vi phạm quy chế thi

1 SV/1 lần

100% học phí môn

3.1.3

Phí thu hồi học bổng

1 SV/1 môn

3.2

Phí thi lại

3.3

Phí phúc tra

3.4


Phí làm lại thẻ sinh viên, thư viện

3.4.1
3.4.2

1 mức

5,750,000 Có 5 mức TA, xếp lớp tùy trình độ
1. Có 9 kỳ học chuyên ngành. Nộp học phí theo kỳ

%HB * học phí môn Áp dụng đối với SV diện học bổng phải học lại

1 SV/1 lần

50,000

Phí làm thẻ sinh viên, thẻ thư viện tạm thời

1 thẻ

10,000

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện chính thức

1 thẻ

50,000

3.4.3


Phi làm thẻ sinh viên, thư viện chính thức kết hợp thẻ ATM

1 thẻ

80,000

3.5

Phí phạt trả chậm sách

3.5.1

Phí phạt trả chậm sách (phạt tối đa bằng giá trị sách)

1 ngày

3.5.2

Phí làm mất sách hoặc rách, mất trang

1 quyển

giá trên bìa sách

3.6

Phí bồi thường làm hư hỏng tài sản của trường

1 tài sản


giá trị tài sản

3.7

Phí phạt vi phạm nội quy sinh viên

1 SV/1 lần

3.8

Phí làm bảng điểm, xác nhận sinh viên

3.8.1

Phí làm bảng điểm theo yêu cầu

1 bản

50,000

3.8.2

Phí làm phó bản bằng tốt nghiệp (trong trường hợp bị mất bằng chính) 1 bản

100,000

3.8.3

Phí xác nhận sinh viên


1 bản

3.8.4

Phí cấp bản sao (bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, bảng điểm…)

1 bản

3.8.5

Phí cấp bằng tốt nghiệp sớm

1 bản

5,000
1,250,000 7 ngày kể từ khi có QĐ tốt nghiệp

3.9

Phí nhập học lại sau khi bị dropout, phí đăng ký bảo lưu

3.9.1

Phí nhập học lại sau khi bị dropout

1 SV/1 lần

1,250,000

3.9.2


Phí làm thủ tục bảo lưu hoặc gia hạn bảo lưu

1 SV/1 lần

200,000

3.10

Phí chuyển ngành trong cùng hoặc khác khối ngành

1 SV/1 lần

1,250,000

3.11

Phí ở KTX

3.12

Phí chuyển cơ sở

1 SV/1 lần

3.13

Phí đặt cọc vé máy bay SV quốc tế

1 SV/1 lần


5,000

50,000

20,000

n/a

1,250,000 Áp dụng chuyển cơ sở khác tỉnh thành
n/a


PHỤ LỤC 15
BẢNG HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ
SINH VIÊN HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT (FUG) –
PHÂN HIỆU ĐÀ NẴNG
(Ban hành theo Quyết định số 204/QĐ-ĐHFPT ngày 17/3/2017
của Hiệu trưởng Trường Đại học FPT)

Nội dung

STT

Đơn vị tính

Đơn vị: VND
Ghi chú

Số tiền


1

Phí thi sơ tuyển, phí xét tuyển

1.1

Phí thi sơ tuyển

1 SV/1 lần

200,000

1.2

Phí xét tuyển

1 SV/1 lần

100,000

2

Phí nhập học, học phí & phí giáo trình

2.1

Phí nhập học (hoặc ghi danh)

1 SV/1 lần


4,600,000
1. Học phí có thể được điều chỉnh hàng năm không quá 10%;
2. Số kỳ nộp học phí toàn khóa học không thay đổi;
3. Các SV diện ưu đãi HB,TD học phí thực nộp bằng học phí chuẩn trừ đi
phần được ưu đãi.
4. Các SV đang được hỗ trợ laptop sẽ được nhận hỗ trợ nốt. Từ 2017
không áp dụng chính sách hỗ trợ laptop cho các SV nhập học mới.


2.2

Học phí

2.2.1

Học phí tiếng anh dự bị

2.2.2

Học phí học chuyên ngành

2.2.2.1

Học phí chuyên ngành CNTT, Kinh tế

1 kỳ

17,710,000


2.2.2.2

Học phí chuyên ngành ngôn ngữ

1 kỳ

13,230,000

2.3

Phí giáo trình

2.3.1

Giáo trình chuyên ngành

na Sinh viên mượn thư viện

2.3.2

Giáo trình Tiếng Anh dự bị, giáo trình Tiếng Nhật

na Sinh viên được phát

3

Các loại phí khác

3.1


Phí học lại

3.1.1

Phí học lại thông thường

1 SV/1 lần

50% học phí môn

3.1.2

Phí học lại đối với SV vi phạm quy chế thi

1 SV/1 lần

100% học phí môn

3.1.3

Phí thu hồi học bổng

1 SV/1 môn

3.2

Phí thi lại

3.3


Phí phúc tra

3.4

Phí làm lại thẻ sinh viên, thư viện

3.4.1
3.4.2

1 mức

7,250,000 Có 5 mức TA, xếp lớp tùy trình độ
1. Có 9 kỳ học chuyên ngành. Nộp học phí theo kỳ

%HB * học phí môn Áp dụng đối với SV diện học bổng phải học lại

1 SV/1 lần

50,000

Phí làm thẻ sinh viên, thẻ thư viện tạm thời

1 thẻ

10,000

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện chính thức

1 thẻ


50,000

3.4.3

Phi làm thẻ sinh viên, thư viện chính thức kết hợp thẻ ATM

1 thẻ

80,000

3.5

Phí phạt trả chậm sách

3.5.1

Phí phạt trả chậm sách (phạt tối đa bằng giá trị sách)

1 ngày

3.5.2

Phí làm mất sách hoặc rách, mất trang

1 quyển

giá trên bìa sách

3.6


Phí bồi thường làm hư hỏng tài sản của trường

1 tài sản

giá trị tài sản

3.7

Phí phạt vi phạm nội quy sinh viên

1 SV/1 lần

3.8

Phí làm bảng điểm, xác nhận sinh viên

3.8.1

Phí làm bảng điểm theo yêu cầu

1 bản

50,000

3.8.2

Phí làm phó bản bằng tốt nghiệp (trong trường hợp bị mất bằng chính) 1 bản

100,000


3.8.3

Phí xác nhận sinh viên

1 bản

3.8.4

Phí cấp bản sao (bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, bảng điểm…)

1 bản

3.8.5

Phí cấp bằng tốt nghiệp sớm

1 bản

5,000
2,300,000 7 ngày kể từ khi có QĐ tốt nghiệp

3.9

Phí nhập học lại sau khi bị dropout, phí đăng ký bảo lưu

3.9.1

Phí nhập học lại sau khi bị dropout

1 SV/1 lần


2,300,000

3.9.2

Phí làm thủ tục bảo lưu hoặc gia hạn bảo lưu

1 SV/1 lần

200,000

3.10

Phí chuyển ngành trong cùng hoặc khác khối ngành

1 SV/1 lần

2,300,000

3.11

Phí ở KTX

3.12

Phí chuyển cơ sở

1 SV/1 lần

3.13


Phí đặt cọc vé máy bay SV quốc tế

1 SV/1 lần

5,000

50,000

20,000

n/a

2,300,000 Áp dụng chuyển cơ sở khác tỉnh thành
n/a



×