Ngày soạn:
Ngày giảng:
Sinh hoạt hớng nghiệp
I/ Mục tiêu:
- HS hiểu và nắm đợc sự đa dạng và phong phú về nghề trong xã hội
- HS tự định hớng về nghề
II/ Thiết bị dạy học:
- Phiếu tìm hiểu nguyện vọng của học sinh
- Phụ lục họa đồ nghề
III/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định tổ chức
B/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Các hoạt động:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
GV: Giới thiệu thực trạng việc
định hớng nghề nghiệp
- Giới thiệu số liệu thống kê về
các nghề nghiệp
- Định hớng cho học sinh chọn
nghề:
+ Tìm hiểu về nghề
+ Tìm hiểu đánh giá đúng bản
thân
HS thảo luận theo nhóm
- Chọn nghề chobản thân
I/ ý nghĩa, tầm quan
trọng của việc chọn nghề
- Chọn nghề phù hợp
- Hớng đi của HS sau khi
tốt nghiệp THCS
GV: Giới thiệu một số khái
niệm
+ Lao động và việc làm
+ Chuyên môn và nghề
- Phân tích khái niệm vị
thế xã hội
GV: Yêu cầu HS nêu hiểu biết
về nghề nghiệp trong xã hội
GV: Giới thiệu cách phân loại
nghề của nớc ta
GV: Giới thiệu mục đích họa
HS: Thảo luận:
- Nêu các nghề trong xã hội
Mối quan hệ giữa chuyên môn và
nghề
Nêu mối quan hệ giữa nghề và vị
thế trong xã hội
HS: Thảo luận về sự đa dạng và
phong phú của nghề trong xã hội
II/ Tìm hiểu thế giới nghề
1. Khái niệm:
- Lao động
- Việc làm
- Chuyên môn và nghề
2. Nghề xác định vị thế
của con ngời.
3. Thế giới nghề
- Sự đa dạng phong phú
của nghề nghiệp
- Phân loại nghề
+ Dựa vào đối tợng lao
động
+ Dựa vào công cụ lao
động
+ Dựa vào điều kiện lao
động
4. Họa đồ nghề
- Tên nghề
đồ nghề
GV: Treo bảng phụ họa đồ
nghề
HS: Thu thập thông tin qua bảng
phụ
- Đặc điểm của họa đồ
- Yêu cầu
- Điều kiện và khả năng
thành đạt
H: Vì sao phải chọn nghề ?
GV: Đánh giá về tâm lí khi
chọn nghề
GV: Giới thiệu một số gơng về
lòng đam mê nghề nghiệp
HS: Thảo luận
- Nêu lí do của việc chọn nghề
HS: Nêu vai trò của tâm lí khi chọn
nghề
III/ Chọn nghề
1. Tầm quan trọng
- Chọn Nghề phù hợp với
năng lực
2. Tâm lí cơ bản
3. Những đặc điểm cá
nhân
- Hứng thú với công việc
- Năng lực của bản thân
GV: Giới thiệu cách tìm hiểu
thế giới nghề
GV: Phát phiếu tìm hiểu
nguyện vọng, xu thế nghề
nghiệp cho HS
HS: Nghe và nêu ra cách tìm hiểu IV/ Thế giới nghề nghiệp
1. Đặt vấn đề
- Phân loại nhóm nghề
3. Hớng dẫn về nhà:
- Hoàn thành vào phiếu đã giao
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Chơng I: Làm quen với tin học và máy tính điện tử
Tiết 1,2:
Bài 1: Khái niệm thông tin và tin học
I/ Mục tiêu bài dạy
- Giúp học sinh nắm đợc khái niệm và đặc điểm của thông tin
- Học sinh thấy đợc vai trò của thông tin trong cuộc sống
- Học sinh tìm hiểu để thấy đợc ứng dụng, vai trò của tin của tin học trong sự phát triển của xã
hội.
II/ Chuẩn bị
- Tài liệu tin học
- Tài liệu dạy nghề tin học
III/ Tiến trình dạy học
A/ ổn định tổ chức
B/ Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- Ngày nay công nghệ thông tin đang phát triển với tốc độ rất nhanh, đặc biệt vào những năm
đầu của thế kỉ 21. Tin học đã đợc ứng dụng vào rất nhiều lĩnh vực của đời sống xã hội nh văn
hoá, kinh tế, kĩ thuật, vui chơi giải trí
2. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1
Tìm hiểu khái niệm thông tin
GV: Hàng ngày các em đợc
tiếp nhận thông tin từ nhiều
nguồn khác nhau nh đọc báo,
xem truyền hình, giao tiếp và
trao đổi thông tin với bạn
bè
<H>: Dựa vào kiến thức thực
tế em hãy cho biết thông tin
là gì?
GV: Nhận xét, đa ra khái
niệm
<H> Thông tin có vai trò nh
thế nào đối với đời sống của
chúng ta?
GV: Cung cấp cho HS các
đơn vị của thông tin
GV: Nh vậy, thông tin có vai
HS: Tìm hiểu các cách tiếp
nhận, trao đổi thông tin
HS: Trả lời theo ý hiểu
HS khác nhận xét bổ sung
HS: Trao đổi, tìm hiểu về vai
trò của thông tin
HS: Tìm hiểu đơn vị của
thông tin
I/ Khái niệm thông tin:
1. Khái niệm
- Thông tin là một khái niệm chỉ
tất cả những gì đem lại sự hiểu
biết cho con ngời về thế giới
xung quanh.
2. Vai trò của thông tin
- Mang lại sự hiểu biết cho con
ngời
- Là cơ sở cho hành động của
con ngời
- ảnh hởng lớn đến kinh tế xã
hội của đất nớc.
3. Đơn vị thông tin
- Ngời ta dùng đơn vị Bit để đo
trò rất quan trọng trong đời
sống con ngời. Việc tiếp
nhận, xử lí, lu trữ thông tin
đòi hỏi ngày càng tinh vi,
hiện đại, chính vì vậy sự ra
đời của tin học đã đáp ứng đ-
ợc nhu cầu đó.
thông tin
8 Bit = 1Byte
1KB = 2
10
Byte = 1024 Byte
1MB = 2
10
KB = 1024 KB
1GB = 2
10
MG = 1024MG
Hoạt động 2
Tìm hiểu khái niệm và ứng dụng của tin học
GV: Cung cấp khái niệm
<H> Từ vốn hiểu biết của
mình em hãy nêu những ứng
dụng của tin học vào đời sống
con ngời?
GV: Tổng hợp các ý kiến của
học sinh và bổ sung thêm các
ứng dụng của tin học.
HS: Ghi nhớ khái niệm
HS: Trả lời dựa vào kiến
thức thực tế
HS khác nhận xét, bổ sung
II/ Khái niệm tin học
1. Khái niệm:
- Tin học là bộ môn khoa học
nghiên cứu tính chất chung của
thông tin và những vấn đề về lu
trữ, biến đổi, xử lí thông tin.
2. ứng dụng của tin học
3. Luyện tập củng cố:
<H> Thông tin là gì? Đơn vị của thông tin?
4. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc bài
- Tìm hiểu các ứng dụng của tin học vào thực tiễn cuộc sống
- Tìm hiểu bài Cấu trúc máy tính
IV/ Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 3,4,5,6
Bài 2: Cấu trúc máy tính
I/ Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- HS nắm đợc các thành phần cơ bản của máy tính, khái niệm phần cứng, phần mềm
- Tìm hiểu một số thiết bị phần cứng máy tính và một số chơng trình phần mềm
- HS nắm đợc khái niệm mạng máy tính và lợi ích của mạng máy tính
2. Kĩ năng
- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa phần cứng và phần mềm.
- Có kĩ năng nhận biết một số thiết bị phần cứng
3. Thái độ
- HS yêu thích môn học, rèn luyện ý thức sử dụng và bảo quản máy tính.
II/ Chuẩn bị
GV: - Sơ đồ cấu tạo máy tính
- Một số thiết bị phần cứng để giới thiệu cho HS
HS: Tìm hiểu trớc cấu tạo của máy tính
III- Tiến trình dạy học
A. ổn định tổ chức
- Kiểm diện HS
B. Kiểm tra bài cũ
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1
Tìm hiểu cấu trúc chung của máy tính
GV: Em hiểu gì về cấu trúc
chung của máy tính?
H: Theo em thế nào là
phần cứng, phần mềm?
GV: Giới thiệu cấu trúc
máy tính:
- Cấu trúc chung của máy
tính gồm hai phần: phần
cứng và phần mềm
HS: Trả lời dựa vào vốn
hiểu biết
HS khác bổ sung
HS: Theo dõi và ghi bài
1. Cấu trúc chung của máy tính
a. Phần cứng: Chỉ toàn bộ các
thiết bị, linh kiện điện tử của
máy tính.
b. Phần mềm: Là các chơng
trình điều khiển mọi hoạt động
của máy tính hoặc các chơng
trình ứng dụng phục vụ các
mục đích của ngời dùng.
Hoạt động 2
Tìm hiểu một số thiết bị phần cứng máy tính
GV: Cho HS quan sát sơ đồ
cấu tạo của một hệ thống
máy tính.
GV: Giới thiệu chức năng
nhiệm vụ của các bộ phận.
GV: Cho HS quan sát và
nhận dạng một số thiết bị
máy tính.
<H> Tại sao bàn phím, con
chuột lại đợc gọi là thiết bị
nhập thông tin.
GV: Giới thiệu cấu tạo,
cách sử dụng bàn phím và
con chuột.
GV: Giới thiệu chức năng
của một số phím trên bàn
phím.
GV: Giới thiệu cho HS một
số thiết bị nhập thông tin
HS: Quan sát sơ đồ cấu tạo
của một hệ thống máy tính
HS: Ghi chép, quan sát
nhận dạng một số thiết bị.
HS: Trả lời theo ý hiểu.
HS: Tìm hiểu cấu tạo, cách
sử dụng bàn phím và con
chuột.
HS: Tìm hiểu các thiết bị
nhập thông tin
2. Cấu tạo máy tính
a. Bộ xử lý trung tâm CPU
* CPU có vai trò nh bộ não của
máy tính, điều khiển các thiết
bị và ra quyết định với hệ
thống.
- Các loại chip
- Bộ nhớ:
+ Bộ nhớ trong: ROM, RAM
+ Bộ nhớ ngoài:
b. Thiết bị nhập thông tin
- Bàn phím
- Con chuột
- Máy quét, camera,
c. Thiết bị xuất thông tin
- Màn hình
- Máy in
- Máy vẽ
Hoạt động 3
Tìm hiểu về phần mềm máy tính
GV: Giới thiệu chức năng
của hệ điều hành.
<H> Em đã đợc biết những
hệ điều hành nào?
GV: Giới thiệu một số hệ
điều hành.
GV: Giới thiệu một số ch-
ơng trình ứng dụng.
GV: Giới thiệu chức năng
của chơng trình tiện ích.
<H> Em biết những chơng
trình nào thuộc ngôn ngữ
HS: Trả lời dựa vào vốn
hiểu biết thực tế.
HS: Tìm hiểu một số phần
mềm ứng dụng
HS: Trả lời dựa vào khả
năng hiểu biết.
3. Một số phần mềm máy tính.
a. Hệ điều hành: Là các chơng
trình điều khiển mọi hoạt động
của máy tính.
- Một số hệ điều hành hay dùng
nh: DOS, Windows, Unix
b. Phần mềm ứng dụng
- Là các chơng trình ứng dụng
vào một công việc nào đó của
ngời sử dụng.
VD: Phần mềm soạn thảo văn
bản, Excel, các trò chơi
c. Chơng trình tiện ích: Là
những chơng trình nhằm để hỗ
trợ thêm cho hệ điều hành.
d. Ngôn ngữ lập trình: Là ch-
ơng trình giúp ngời sử dụng tự
xây dựng chơng trình riêng.
- Một số ngôn ngữ lập trình:
lập trình?
GV: Giới thiệu một số
ngôn ngữ lập trình
HS: Tìm hiểu một số ngôn
ngữ lập trình
Pascal, Foxpro, C
++
, Visual
basic
Hoạt động 4
Tìm hiểu về mạng máy tính
<H> Em hiểu thế nào là
mạng máy tính?
<H> Mạng máy tính đem
lại lợi ích gì?
GV: Giới thiệu lợi ích của
mạng máy tính.
GV: Giới thiệu về mạng
Internet và các dịch vụ trên
Internet.
HS: Trả lời.
HS khác nhận xét, bổ sung
HS: Trả lời
HS: Tìm hiểu những lợi ích
của mạng máy tính.
4.Mạng máy tính:
Là hai hay nhiều máy tính đợc
nối với nhau và cho phép dùng
chung dữ liệu và thiết bị.
- Lợi ích của mạng máy tính:
+ Trao đổi dữ liệu nhanh chóng
+ Giảm bớt chi phí trong công
tác truyền nhận thông tin.
3. Luyện tập củng cố
GV: Dùng sơ đồ cấu tạo máy tính để hệ thống bài học
4. Hớng dẫn về nhà:
- Học lí thuyết, tập làm quen với các thiết bị máy tính
IV/ Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 7->12
Bài 3: Thực hành: Khởi động máy tính
và làm quen với các thiết bị phần cứng
I- Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- HS nắm đợc cách khởi động và tắt máy.
- HS tìm hiểu cách sử dụng một số thiết bị nh con chuột, bàn phím
2. Kĩ năng
- HS có kĩ năng phân biệt sự khác nhau giữa khởi động nóng và khởi động nguội
- HS nhận thức đợc khi nào thì khởi động nóng và khi nào khởi động nguội.
3. Thái độ
- Rèn cho HS ý thức sử dụng và bảo quản máy móc, ý thức thực hành và tắt máy đúng quy định
trớc khi ra về
II- Chuẩn bị:
- Chuẩn bị mọi điều kiện cho phòng máy
III- Tiến trình dạy học
A. ổn định tổ chức
- Kiểm diện HS
B. Kiểm tra bài cũ
- Hãy kể tên, trình bày cấu tạo và nêu cách sử dụng một số thiết bị phần cứng?
- Kể tên một số phần mềm mà em biết?
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 ( Tiết 1,2)
Giới thiệu cách khởi động và tắt máy tính
<H> Em hiểu thế nào là
khởi động nguội?
GV: Giới thiệu cách khởi
động nguội.
GV: Chỉ cho HS thấy đợc
vị trí của nút Power, công
tắc màn hình.
GV: Yêu cầu HS khởi động
máy tính theo cách khởi
động nguội.
GV: Yêu cầu HS quan sát
trên màn hình có các biểu
tợng chơng trình gì, vị trí
của nút Start
GV: Chú ý cho HS chỉ khi
nào máy bị treo hoặc ta
muốn khởi động lại máy
tính thì mới thực hiện khởi
động nóng.
GV: Chỉ cho HS thấy đợc
vị trí của nút Reset, cách
nhấn đồng thời 3 phím
Ctrl, Alt, Del.
GV: Yêu cầu HS khởi động
lại máy tính.
GV: Giới thiệu cách tắt
máy.
Chú ý cho HS tắt máy đúng
quy định khi ra về
HS: Trả lời
HS: Theo dõi cách khởi
động nguội
HS: Tự khởi động máy
tính.
HS: Tìm hiểu cách khởi
động nóng.
Chú ý chỉ khởi động nóng
trong trờng hợp máy treo
hoặc muốn khởi động lại
HS: Thực hành khởi động
lại máy tính.
HS: Tìm hiểu cách tắt máy
1. Khởi động máy tính
a. Khởi động nguội
- ấn nút Power trên CPU
- Bật công tắc màn hình
b. Khởi động nóng:
- Có hai cách:
+ ấn nút Reset trên CPU
+ ấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +
Del.
2. Tắt máy:
- Start\ Turn off Computer
Hoạt động 2 (Tiết 3,4)
Tìm hiểu cấu tạo và cách sử dụng con chuột
GV: Giới thiệu các loại
chuột.
GV: Yêu cầu HS quan sát
con chuột, con trỏ chuột
trên màn hình.
GV: Giới thiệu chức năng
của các nút chuột trái,
phải, giữa.
GV: Yêu cầu HS thực hành
điều khiển con chuột, cách
chọn và mở một số chơng
trình bằng chuột
HS: Tìm hiểu cấu tạo của
một số con chuột.
HS: Tìm hiểu chức năng
của các nút chuột.
HS: Tự thực hành với con
chuột: di chuột, nháy chuột
chọn và mở chơng trình.
2. Thực hành với con chuột
Hoạt động 3 (Tiết 5,6)
Tìm hiểu cách sử dụng bàn phím
GV: Giới thiệu chức năng
của các phím trên bàn
phím.
GV: Khởi động chơng
trình soạn thảo văn bản và
yêu cầu HS thực hành làm
quen với bàn phím.
HS: Ghi chép, tìm hiểu
chức năng của các phím
trên bàn phím
HS: Thực hành làm quen
với bàn phím
3. Thực hành với bàn phím
3. Luyện tập củng cố
GV: Yêu cầu HS nêu các cách khởi động máy, tắt máy.
4. Hớng dẫn về nhà
- Tiếp tục thực hành
IV/ Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Chơng II: Hệ điều hành MS-Dos
Tiết 13,14,15,16,17,18
Bài 4: Những kiến thức cơ bản của MS-dos
I- Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- HS nắm đợc khái niệm, chức năng của hệ điều hành.
- HS nắm đợc cách tổ chức thông tin trên đĩa, phân biệt tệp và th mục.
- HS nắm đợc cách khởi động máy tính vào hệ điều hành MS-DOS
- HS hiểu đợc chức năng của một số lệnh của MS-DOS
2. Kĩ năng
- HS có kĩ năng nhớ đợc cú pháp các câu lệnh của MS-DOS.
- Kĩ năng phân biệt lệnh nội trú và ngoại trú.
3. Thái độ
- HS thấy đợc vai trò và tầm quan trọng của việc nhớ các câu lệnh của MS-DOS
II- Chuẩn bị
- Tài liệu nghề tin học, các tài liệu liên quan đến MS-DOS
III- Tiến trình dạy học
A. ổn định tổ chức
- Kiểm diện HS
B. Kiểm tra bài cũ
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1
Tìm hiểu khái niệm,chức năng hệ điều hành, cách tổ chức thông tin trên đĩa
GV: Cung cấp khái niệm
hệ điều hành.
GV: Giới thiệu một số
chức năng của hệ điều
hành.
GV: Giới thiệu về hệ điều
hành MS-Dos, chức năng
của MS-Dos
GV: Giới thiệu các khái
niệm tệp tin, th mục.
HS: Ghi khái niệm
HS: Tìm hiểu chức năng
của hệ điều hành.
HS: Tìm hiểu về hệ điều
hành MS-Dos
HS: Ghi các khái niệm
I/ Khái niệm hệ điều hành
1. Khái niệm:
2. Chức năng:
3. Hệ điều hành MS-DOS
4. Cách tổ chức thông tin trong
máy tính.
a. Tệp tin: Là tập hợp các thông
tin trên đĩa từ, tệp tin là đơn vị
quản lí thông tin của hệ điều
hành.
- Các loại tệp tin
GV: Dùng sơ đồ của việc
quản lí sách trong th viện,
hoặc sơ đồ gia phả các
dòng tộc để HS liên hệ đến
hệ thống cây th mục.
GV: Cung cấp cho HS khái
niệm đờng dẫn.
GV: Treo sơ đồ một số cây
th mục.
Yêu cầu HS lên bảng viết
các đờng dẫn đợc xác định
trên cây th mục
HS:Tìm hiểu sơ đồ cây th
mục
HS: Nhận biết đợc th mục
cha, th mục con, th mục
ngang cấp.
HS: Tìm hiểu khái niệm đ-
ờng dẫn, nắm đợc cách viết
đờng dẫn từ th mục gốc
đến các th mục con
- Qui tắc đặt tên tệp
b. Th mục: Là các ngăn chứa đợc
tạo ra để chứa các tệp tin với mục
đích thuận tiện cho việc quản lí
và tìm kiếm thông tin.
c. Đờng dẫn: Để xác định vị trí
của một th mục hay tệp tin nào
đó ngời ta dùng dấu\ để ngăn
cách các cha và th mục con.
VD:
Hoạt động 2
Tìm hiểu cách khởi động vào hệ điều hành MS-DOS
GV: Giới thiệu cách khởi
động vào MS-DOS.
GV: Giới thiệu các thành
phần trên màn hình.
GV: Chú ý cho HS nhận
biết ổ đĩa hiện hành.
HS: Ghi cách khởi động.
HS: Tìm hiểu các thành
phần nh tên ổ đĩa, dấu đợi
lệnh
II/ Khởi động MS-DOS
1. Khởi động MS-DOS.
2. Màn hình MS-DOS
- Tên ổ đĩa: C, D, E, F
- Dấu đợi lệnh:
Hoạt động 3
Tìm hiểu các quy ớc gõ lệnh, các thành phần của lệnh, các lệnh đơn giản liên quan hệ
thống
GV: Nêu các quy ớc về dấu
Enter, dấu cách, tuỳ chọn
có hay không có.
GV: Cung cấp các thành
phần của lệnh.
GV: Giới thiệu chức năng,
cú pháp, khả năng thực
hiện lệnh của một số lệnh
nh CLS, DATE, TIME
VER
HS: Tìm hiểu quy ớc
HS: Ghi các thành phần
của lệnh
III/ Các lệnh hệ thống của MS-
DOS
1. Quy ớc khi gõ lệnh
2. Các thành phần của lệnh:
- Tên lệnh
- Các tham số
- Các lựa chọn
3. Các lệnh liên quan đến hệ
thống.
a. Lệnh CLS:
- Chức năng: Xoá màn hình
- Cú pháp: CLS
b. Lệnh DATE:
- Chức năng: xem và sửa ngày
tháng năm của hệ thống
- Cú pháp: DATE
c. Lệnh TIME: Xem và sửa giờ
hệ thống
- Cú pháp Time
d. Lệnh VER: Xem phiên bản
của hệ điều hành
- Cú pháp : Ver
Hoạt động 4
Tìm hiểu một số lệnh nội trú của MS-DOS
GV: Cung cấp khái niệm
lệnh nội trú.
GV: Giới thiệu chức năng,
cú pháp, khả năng thực
hiện của các lệnh MD, CD,
DIR, RD.
GV: Giới thiệu chức năng,
cú pháp, khả năng thực
hiện của các lệnh COPY
CON, COPY, TYPE,
RENAME, DEL
HS: Ghi khái niệm lệnh nội
trú.
HS: Ghi chức năng, cú
pháp các lệnh về th mục
Chú ý điều kiện thực hiện
của lệnh
HS: Ghi chức năng, cú
pháp các lệnh về tệp
IV/ Các lệnh nội trú cơ bản của
MS-DOS
1. Khái niệm lệnh nội trú
2. Các lệnh nội trú cơ bản
2.1. Các lệnh về th mục
a. Lệnh MD: Tạo th mục
b. Lệnh CD: Chuyển th mục
c. Lệnh DIR: Hiển thị nội dung
của th mục
d. Lệnh RD: Xoá th mục
- Th mục cần xoá phải rỗng
2.2. Các lệnh về tệp:
a. Lệnh COPY CON: Tạo tệp tin
b. Lệnh COPY: Sao chép tệp tin
c. Lệnh TYPE: Xem nội dung tệp
tin
d. Lệnh RENAME: Đổi tên tệp
e. Lệnh DEL: Xoá tệp tin
Hoạt động 5
Tìm hiểu một số lệnh ngoại trú
GV: Cung cấp khái niệm
lệnh ngoại trú
GV: Giới thiệu chức năng,
cú pháp của các lệnh ngoại
trú
Chú ý cho HS điệu kiện và
khả năng thực hiện của các
lệnh.
HS: Ghi khái niệm
HS: Ghi chức năng, cú
pháp của các lệnh, chú ý
khả năng thực hiện lệnh
V/ Một số lệnh ngoại trú thờng
gặp.
1. Khái niệm lệnh ngoại trú
2. Một số lệnh ngoại trú
a. Lệnh sao chép th mục
b. Lệnh xem cây th mục
c. Lệnh xoá cây th mục
d. Lệnh định dạng ổ đĩa
3. Luyện tập củng cố
GV: Treo sơ đồ cây th mục THUVIEN. Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập: Viết các câu lệnh tạo
cây th mục trên. Thực hiện viết các lệnh tạo tệp, sao chép tệp, xem th mục, xem nội dung tệp,
xoá tệp, xoá th mục.
4. Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc cú pháp các câu lệnh
- Làm bài tập với cây th mục DETHI
IV/ Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 19,20
Bài 5: Thực hành: các lệnh cơ bản của MS-DOS
I- Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- HS nắm đợc cách khởi động máy tính vào hệ điều hành MS-DOS.
- HS nhớ đợc cú pháp các câu lệnh của MS-DOS
2. Kĩ năng
- HS có kĩ năng thực hành viết câu lệnh trên MS-DOS đúng qui ớc
3. Thái độ
- Rèn cho HS ý thức thực hành. HS nhận thức đợc tầm quan trọng của việc nhớ các câu lệnh của
MS-DOS
II- Chuẩn bị
- Chuẩn bị điều kiện cho phòng máy
III- Tiến trình dạy học
A. ổn định tổ chức
- Kiểm diện HS
B. Kiểm tra bài cũ
GV: Yêu cầu HS lên bảng viết cú pháp của một số lệnh
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1
Hớng dẫn HS khởi động máy tính vào hệ điều hành MS-Dos
GV: Yêu cầu nhắc lại lí
thuyết cách khởi động MS-
Dos.
GV: Khởi động mẫu cho
HS quan sát.
GV: Yêu cầu HS khởi động
máy tính vào hệ điều hành
MS-Dos.
GV: Quan sát và hớng dẫn
HS
HS: Trả lời
HS: Quan sát GV trình bày
mẫu.
HS: Tự khởi động máy vào
hệ điều hành MS-Dos
1. Khởi động MS-Dos
Hoạt động 2
Hớng dẫn HS thực hành các lệnh hệ thống của MS-Dos
GV: Yêu cầu HS kể tên các
lệnh hệ thống của MS-Dos.
GV: Yêu cầu HS thực hành
các lệnh CLS, DATE,
TIME, VER.
<H> Sau khi thực hành
lệnh CLS sẽ cho kết quả
gì?
GV: Yêu cầu HS đọc ngày
tháng trên máy tính sau khi
thực hiện lệnh Date
<H>Nếu ngày tháng không
đúng máy tính sẽ nhắc ta
điều gì?
GV: Yêu cầu HS đọc phiên
bản của hệ điều hành Dos
trên máy tính của mình sau
khi thực hiện lệnh Ver
HS: Nhắc lại các lệnh hệ
thống của MS-Dos.
HS: Thực hành các lệnh
CLS, DATE, TIME, VER
HS: Trả lời
HS: Đọc ngày tháng hiện
hành trên máy tính?
HS: Trả lời: Phải nhập vào
ngày tháng năm chính xác.
HS: Đọc phiện bản của hệ
điều hành sau khi thực hiện
lệnh Ver
2. Thực hành các lệnh hệ
thống của MS-Dos.
a. Lệnh CLS
b. Lệnh DATE
c. Lệnh TIME
d. Lệnh VER
3. Luyện tập củng cố
4. Hớng dẫn về nhà
IV/ Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 21,22,23,24
Bài 6: Thực hành: các lệnh nội trú của MS-dos
I/ Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- HS nhớ đợc cú pháp các lệnh về th mục và tệp.
- HS viết đợc các lệnh nội trú trên máy tính
2. Kĩ năng
- HS có kĩ năng phân biệt đợc tệp và th mục
3. Thái độ
- Rèn cho HS ý thức cẩn thận trong thực hành
II/Chuẩn bị
- Chuẩn bị phòng máy
- Sơ đồ cây th mục THUVIEN để HS thực hành
III/Tiến trình dạy học
A. ổn định tổ chức
- Kiểm diện HS
B. Kiểm tra bài cũ
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1
Thực hành các lệnh về th mục
GV: Treo sơ đồ cây th mục
THUVIEN
GV: Yêu cầu HS tạo cây
th mục trên
HS: Quan sát sơ đồ
HS: Thực hành tạo cây th
mục THUVIEN
I. Các lệnh về th mục
* Bài tập: 1.Tạo cây th mục
THUVIEN?
2. Thực hiện lệnh CD chuyển
C:\
THUVIEN
SACH TRUYEN
TUNHIEN XAHOI COTICH TIEUTHUYET
TOAN LY VAN SU
Baivan.doc
TamCam.txt
<H> Th mục THUVIEN đ-
ợc tạo trong ổ đĩa nào?
GV: Yêu cầu 2 HS lên
bảng viết lệnh tạo cây th
mục trên, HS dới lớp thực
hành trên máy
<H> Cần chú ý điều gì khi
viết lệnh tạo th mục?
<H> Muốn xoá một th mục
thì cần có điều kiện gì?
HS: Trả lời câu hỏi
HS: 2 em lên bảng viết
lệnh
HS dới lớp thực hành vào
máy.
HS: Th mục phải rỗng
về th mục TUNHIEN?
3. Xem nội dung th mục
THUVIEN?
4. Xoá th mục TIEUTHUYET
Hoạt động 2
Thực hành các lệnh về tệp tin
GV: Yêu cầu HS thực hành
các lệnh về tệp trên máy.
GV: Theo dõi và hớng dẫn
HS thực hành
HS: Thực hành các lệnh về
tệp trên máy tính
1. Tạo tệp Baivan.Doc trong th
mục VAN và TamCam.txt
trong th mục COTICH.
2. Sao chép tệp Baivan.Doc
sang th mục TOAN và đổi tên
thành Baitoan.Doc.
3. Xem nội dung tệp
Baivan.Doc
3. Hớng dẫn về nhà:
- Tiếp tục thực hành
- Xem lại lí thuyết phần các lệnh ngoại trú
IV/ Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 25,26
Bài 7: Thực hành: các lệnh ngoại trú của MS-dos
I/ Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- HS nhớ đợc cú pháp các lệnh ngoại trú .
- HS viết đợc các lệnh ngoại trú trên máy tính
2. Kĩ năng
- HS có kĩ năng phân biệt đợc lệnh nội trú và lệnh ngoại trú
3. Thái độ
- Rèn cho HS ý thức cẩn thận trong thực hành
II/Chuẩn bị
- Chuẩn bị phòng máy
III/Tiến trình dạy học
A. ổn định tổ chức
- Kiểm diện HS
B. Kiểm tra bài cũ
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1
Thực hành lệnh sao chép th mục
GV: Yêu cầu HS nhắc lại
định nghĩa lệnh ngoại trú?
GV: Yêu cầu HS kể tên
một số lệnh ngoại trú.
<H> Lệnh XCOPY có
chức năng gì?
GV: Yêu cầu HS thực hành
sao chép th mục TOAN
sang th mục XAHOI
HS: Nhắc lại định nghĩa
lệnh ngoại trú.
HS: Kể tên các lệnh ngoại
trú
HS: Nêu chức năng của
lệnh XCOPY.
HS: Thực hành lệnh
XCOPY
1. Lệnh XCOPY
Hoạt động 2
Thực hành lệnh xem cây th mục
<H> Lệnh TREE chỉ thực
hiện đợc khi nào?
GV: Yêu cầu HS thực hành
lệnh TREE để xem cây th
mục THUVIEN.
<H> Kết quả thực hành
lệnh TREE khác gì so với
khi thực hiện lệnh DIR?
HS: Trả lời
HS: Thực hành lệnh TREE
HS: Nêu sự khác nhau về
kết quả khi thực hiện lệnh
TREE và lệnh DIR
2. Lệnh TREE
Hoạt động 3
Thực hành lệnh xoá cây th mục
GV: Khi thực hiện lệnh
xoá th mục bằng lệnh nội
trú cần có điều kiện gì?
GV: Chú ý cho HS khi thực
hiện xóa th mục bằng lệnh
DELTREE thì th mục cần
xoá không nhất thiết phải
rỗng.
GV: Yêu cầu HS xoá th
HS: Trả lời: Th mục cần
xoá phải là th mục rỗng.
HS: Chú ý phải thận trọng
khi muốn xoá th mục bằng
lệnh DELTREE.
HS: Thực hành lệnh
3. Lệnh DELTREE
mục THUVIEN bằng lệnh
DELTREE
DELTREE
3. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc lý thuyết các lệnh nội trú và ngoại trú.
- GV: Chú ý cho HS không đợc thực hành lệnh định dạng ổ đĩa khi cha hiểu rõ về lệnh này
IV/ Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 27,28,29,30
Bài 8: Tệp tin xử lí theo lô, tệp tin cấu hình
I/ Mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
- HS nắm đợc khái niệm tệp xử lí theo lô, tệp tin cấu hình
- HS biết các lệnh của tệp tin xử lý theo lô, tệp tin cấu hình
2. Kĩ năng
- Rèn cho HS kỹ năng phân tích so sánh
3. Thái độ
- HS có thái độ nghiêm túc, đúng mực khi sử dụng máy tính.
II/Chuẩn bị
- Tài liệu tham khảo
III/Tiến trình dạy học
A. ổn định tổ chức
- Kiểm diện HS
B. Kiểm tra bài cũ
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1
Hớng dẫn HS tìm hiểu về tệp tin xử lí theo lô
GV: Cung cấp khái niệm
tệp xử lí theo lô cho HS .
HS: Ghi khái niệm tệp xử
lý theo lô.
I/ Tệp tin xử lí theo lô
1. Khái niệm:
- Là một tệp tin văn bản có
phần mở rộng là BAT chứa các
GV: Giới thiệu để tạo một
tệp tin xử lý theo lô ta cần
phần mềm nh SK, EDIT,
BKED hoặc lệnh COPY
CON. Trong phần này
chúng ta sử dụng lệnh
COPY CON của DOS để
tạo các tệp tin có phần mở
rộng là Bat.
HS: Nhớ lại lệnh COPY
CON
lệnh của HĐH.
2. Cách tạo:
- Dùng lệnh COPY CON
Hoạt động 2
Giới thiệu các lệnh dùng trong tệp Bat
GV: Giới thiệu các lệnh
dùng trong tệp Bat
HS: Tìm hiểu các lệnh th-
ờng dùng trong tệp Bat
II/ Các lệnh thờng dùng trong
tệp Bat
1. Lệnh ECHO
- ECHO ON: thực hiện các lệnh
và hiển thị lên màn hình
- ECHO OFF
2. Lệnh REM: Đa một dòng
chú thích vào trong tệp lệnh.
3. Lệnh PAUSE: Tạm dừng ch-
ơng trình.
Hoạt động 3
Tìm hiểu về tệp Autoexec.Bat
GV: Autoexec.bat là một
tệp đợc chạy ngay khi khởi
động hệ thống nên thờng
chứa các lệnh khởi tạo hệ
thống nh tạo đờng dẫn, tạo
dấu nhắc hệ thống.
GV: Ghi cú pháp của lệnh
PROMPT và giải thích các
tham số.
GV: Ghi cú pháp lệnh
HS: Tìm hiểu về tệp
Autoexec.bat
HS: Ghi cú pháp lệnh
PROMPT và ý nghĩa các
tham số.
III/ Tệp Autoexec.bat
1. Lệnh tạo dấu nhắc hệ thống
PROMPT
2. Lệnh tạo đờng dẫn PATH
Hoạt động 4
Tìm hiểu về tệp tin cấu hình Config.Sys
GV: Config.Sys là tệp chứa
các lệnh cài đặt hệ thống,
các trình điều khiển bộ
nhớ.
GV: Giới thiệu các lệnh
của tệp Config.Sys
IV/ Tệp Config.Sys
1. Lệnh Break: Bật, tắt chế độ
kiểm tra nhấn phím
2. Lệnh Buffer: Tạo vùng nhó
đệm trong bộ nhớ chính
3. Lệnh Device: Nạp các chơng
trình điều khiển các thiết bị nh
con chuột , bàn phím, ổ đĩa
CD
3. Hớng dẫn về nhà:
- Học kĩ lí thuyết
IV/ Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 31,32
Bài 9: Thực hành: các lệnh xử lí theo lô
I/ Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- HS đợc củng cố kiến thức về các lệnh xử lí theo lô. Nhớ lại các lệnh thờng dùng trong tệp Bat
2. Kĩ năng
- Rèn cho học sinh kĩ năng gõ lệnh trên máy tính
3. Thái độ
- Rèn cho HS ý thức cẩn thận trong thực hành
II/ Chuẩn bị
- Chuẩn bị điều kiện cho phòng máy.
- Bài tập cho HS thực hành
III/ Tiến trình dạy học
A. ổn định tổ chức
- Kiểm diện HS
B. Kiểm tra bài cũ
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1
Nhắc lại các kiến thức lí thuyết cơ bản
GV: Yêu cầu HS nhắc lại
một số lệnh thờng dùng
trong tệp Bat.
HS: Nhắc lại một số lệnh
thờng dùng trong tệp Bat
1. Một số lệnh thờng dùng
trong tệp Bat
- Lệnh PAUSE
- Lệnh REM
- Lệnh PROMPT
- Lệnh PATH
Hoạt động 2
Thực hành một số lệnh trong tệp Autoexec.bat
GV: Yêu cầu HS thực hành
tạo tệp Autoexec.bat làm
các việc sau:
1. Tạo dấu nhắc hệ thống
hiện ra màn hình lần lợt
các nội dung:
- Hiện ra tên th mục hiện
hành
- Hiện ra ngày tháng hệ
thống
- Hiện thời gian hệ thống
- Hiện dòng văn bản theo ý
thích của em
2. Khai báo một số đờng
dẫn đến các th mục đợc
xác định trong ổ đĩa C
HS: Thực hành lệnh
PROMPT và lệnh PATH
3. Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc lí thuyết phần tệp tin xử lí theo lô và tệp tin cấu hình.
IV/ Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Phần II: Chơng trình tiện ích NC
Tiết 33,34,35,36
Bài 10: Làm quen với chơng trình tiện ích NC
I/ Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- HS nắm đợc cách khởi động, thoát khỏi NC
- HS nắm đợc các thành phần trên cửa sổ NC, các thao tác cơ bản của NC
2. Kĩ năng
- HS có kĩ năng so sánh, thấy đợc sự tiện ích của NC so với MS-DOS
3. Thái độ
- Giáo dục HS yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị
- Tài liệu tham khảo về chơng trình tiện ích NC
- Tài liệu dạy nghề tin học
- Màn hình NC để giới thiệu cho HS
III/ Tiến trình dạy học
A. ổn định tổ chức
- Kiểm diện HS
B. Kiểm tra bài cũ
- GV: Kiểm tra một số kiến thức của phần MS-DOS nh một số lệnh nội trú
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1
Giới thiệu cách khởi động NC
GV: Chú ý cho HS điều
kiện để khởi động NC.
GV: Giới thiệu cách khởi
động NC từ MS-DOS
H: Muốn khởi động NC từ
MS-DOS ta phải làm gì?
GV: Lu ý cho HS phải chú
ý đến vị trí đặt tệp
NC.EXE có ở trong ổ đĩa C
hay không.
GV: Giới thiệu thêm cách
khởi động NC từ màn hình
Windows
HS: Nhận biết đợc điều
kiện phải có tệp NC.EXE
trong máy tính.
HS: Trả lời: trớc hết phải
khởi động máy tính vào
MS-DOS
I/ Khởi động NC.
* Cách 1
- Từ dấu nhắc C:\ gõ lệnh C:\
NC\NC
Cách 2: Nháy đúp chuột vào biểu
tợng của NC trên Windows.
Hoạt động 2
Giới thiệu màn hình NC
GV: Giới thiệu cho học
sinh các thành phần trên
HS: Tìm hiểu các thành
phần trên màn hình NC
II/ Màn hình NC
- Gồm hai cửa sổ trái và phải.
màn hình NC
HS: Cho HS quan sát màn
hình NC
H: Nhìn trên màn hình NC
em thấy trên mỗi cửa sổ có
những gì?
GV: Giới thiệu: Phía bên
dới hai cửa sổ là dấu nhắc
của hệ thống đang chỉ tới
và dòng thực đơn một số
lệnh của chơng trình
HS: Quan sát màn hình NC
HS: Trả lời
HS khác bổ sung
HS: Theo dõi
- Trên mỗi cửa sổ có tên ổ đĩa
làm việc
- Mục Name là danh sách các tệp
hoặc th mục
- Mục Size: Cho biết kích thớc
của các tệp
- Mục Date: Hiển thị ngày tháng
tạo tệp
- Mục Time: Hiển thị thời gian
tạo tệp
Hoạt động 3
Giới thiệu các thao tác trên cửa sổ NC
GV: Ta có thể cho hiển thị
hoặc tắt hai cửa sổ hoặc
từng cửa sổ
GV:Giới thiệu các thao tác
di chuyển điểm sáng.
GV: Muốn chuyển điểm
sáng từ cửa sổ này sang
cửa sổ kia ta nhấn phím
Tab
- Muốn vào trong một th
mục nào đó ta di vệt sáng
đến và nhấn Enter.
HS: Tìm hiểu thao tác bật
tắt cửa sổ.
HS: Theo dõi, ghi chép các
thao tác
III/ Một số thao tác trên cửa sổ
NC
1. Bật tắt cửa sổ
- Ctrl + O: Bật tắt hai cửa sổ
- Ctrl +F1: Bật tắt cửa sổ trái
- Ctrl + F2: Bật tắt cửa sổ phải
2. Bật tắt sự xuất hiện thông tin
về ổ đĩa: Ctrl + L
3.Di chuyển điểm sáng giữa các
tệp tin hoặc th mục
4. Di chuyển điểm sáng giữa
hai cửa sổ.
5. Vào trong một th mục
6. Ra khỏi th mục
- Di vệt sáng vào dấu .. và nhấn
Enter
Hoạt động 4
Tìm hiểu cách thoát khỏi NC
GV: Giới thiệu cách thoát
khỏi NC
HS: Ghi cách thoát khỏi NC IV/ Thoát khỏi NC
- Nhấn phím F10
- Chọn Yes để thoát khỏi NC
3. Luyện tập củng cố
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại cách khởi động NC, nhắc lại một số thao tác trên NC
4. Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc lí thuyết, tìm hiểu về màn hình NC
IV/ Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 37->40
Bài 11: Một số lệnh cơ bản của NC
I/ Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- HS tìm hiểu một số lệnh cơ bản của NC
- HS nắm đợc cách tạo th mục, tạo tệp, sao chép tệp hoặc th mục, trong NC
2. Kĩ năng
- HS có kĩ năng so sánh, thấy đợc sự tiện ích của NC so với MS-DOS
- HS phân biệt đợc sự khác nhau giữa khả năng thực hiện lệnh trong NC và trong DOS
3. Thái độ
- Giáo dục HS yêu thích môn học, tinh thần tự giác học tập
II/ Chuẩn bị
- Tài liệu tham khảo về các lệnh của NC
- Tài liệu dạy nghề tin học
III/ Tiến trình dạy học
A. ổn định tổ chức
- Kiểm diện HS
B. Kiểm tra bài cũ
GV: Yêu cầu HS nhắc lại một số thao tác cơ bản trong NC
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1
Tìm hiểu nhóm lệnh về lựa chọn ổ đĩa làm việc
GV: Giới thiệu các thao tác
lựa chọn ổ đĩa làm việc
trên hai cửa sổ trái và phải.
- Nhấn Alt + F1
hoặc Alt + F2
- Di chuyển vệt sáng đến ổ
đĩa muốn lựa chọn và nhấn
Enter.
HS: Ghi chép các thao tác
lựa chọn ổ đĩa
I/ Lệnh lựa chọn ổ đĩa làm việc
1. Lựa chọn ổ đĩa làm việc cho
cửa sổ trái
- Alt + F1
2. Lựa chọn ổ đĩa làm việc cho
cửa sổ phải
- Alt + F2
Hoạt động 2
Tìm hiểu nhóm lệnh về th mục và tệp
GV: Giới thiệu cách tạo th
mục trong NC
<H> Hãy so sánh với lệnh
tạo th mục trong DOS với
NC
GV: Lu ý cho HS khả năng
thực hiện lệnh của NC rất
mạnh, có thể xóa đợc cả
th mục không rỗng.
GV: Giới thiệu lệnh sao
chép tệp hay th mục
GV: Giới thiệu lệnh tạo tệp
<H> Muốn vào một th mục
ta cần làm gì?
<H> Nhắc lại lệnh đổi tên
tệp tin trong MS-DOS ?
GV: Yêu cầu HS nhắc lại
cách xem nội dung tệp
trong MS-DOS
HS: Ghi cách tạo th mục
HS: Nhận thấy viết lệnh
trong NC ngắn gọn, dễ nhớ
hơn DOS
HS: Tìm hiểu về lệnh sao
chép tệp hay th mục
HS: Nêu cách vào th mục
HS: Nhắc lại cách đổi tên
tệp trong MS-DOS
HS: Tìm hiểu các lệnh xem
sửa nội dung tệp, lệnh nén
và giải nén tệp hay th mục
1. Lệnh tạo th mục
- Nhấn F7
- Gõ tên th mục cần tạo
- Nhấn Enter
2. Lệnh xoá tệp hay th mục
- Di vệt sáng đến tệp hay th
mục cần xoá
- Nhấn F8
3. Lệnh sao chép tệp hay th
mục
- Di vệt sáng đến tệp hay th
mục cần sao chép
- Nhấn F5
- Đa vào đờng dẫn đích
4. Lệnh tạo tệp tin
- Vào th mục cần tạo tệp tin
- Nhấn Shift + F4
- gõ tên tệp tin
- Soạn thảo nội dung tệp
- Nhấn F2 để ghi lại
- Nhấn ESC thoát khỏi màn
hình soạn thảo.
5. Lệnh đổi tên hoặc di chuyển
tệp hay th mục
- Di vệt sáng vào th mục hoặc
tệp tin cần di chuyển hay đổi
tên
- Nhấn F6
- Nhập tên mới (nếu đổi tên)
- Nhập vào đờng dẫn đến vị trí
mới (nếu di chuyển)
6. Xem nội dung tệp tin
- Nhấn F3
7. Sửa nội dung tệp
- Di vệt sáng vào tệp cần sửa,
nhấn F4
8. Nén tệp hoặc th mục
- Alt + F5
9. Giải nén
- Alt + F6
3. Luyện tập củng cố