MÔ TẢ QUÁ TRÌNH
BẢO HÀNH VÀ SỬA CHỮA DỊCH VỤ
Mã hiệu: 01-QT/BH/HDCV/FPT
Lần ban hành/sửa đổi: 1/3
Ngày hiệu lực: 20/08/2004
I. MỤC ĐÍCH
Bảo hành các sản phẩm tin học do FPT cung cấp hoặc được các nhà cung ứng uỷ
quyền.
Cung cấp dịch vụ sửa chữa tất cả các sản phẩm tin học.
II. LƯU ĐỒ
Y
ê
u
c
ầ
N u
h
ậ b
n ả
o
C
B
ó y
ả
ê h o
u à
B
ả
o
h
à
C n
ó h
/
s
ử
a
S
ử
a
c
h
ữ
a
St
ử
ạ
ai
t
ạ
i
52-BM/TT/HDCV/FPT 3/0
đ
ư
ợ
c
m
c
há
ỗy
?
Kết thúc
c
quá trình
h
ỗ
K
h
ô
n
g
n
h
c /
ầ s
u ử
Na
h
à
n
h
/
s
ử
a
b
ả
o
h
ậc
nh c
à
n
h
/
s
ử
a
à
K
h
ô
n
g
ữ h
h va ữ
a
cQ
ủ ut
pa ạ
á
h i
âk
nh t c
rh
á ỗ
lK
c ì?
c ohi n
h ạể h
h
ữ im
a àq
X tnt u
g
ử hr ả
ia n
l ế
ý tv l
àý
t b
1/7
MTQT: Bảo hành và Sửa chữa dịch vụ
III. THÔNG SỐ TỔNG HỢP
Thông số
Mô tả
Đầu vào
Yêu cầu bảo hành và sửa
chữa của khách hàng
Đầu ra
Yêu cầu được giải quyết
Điều kiện thực hiện
Người thực hiện
Kinh phí
Phụ kiện
Trang thiết bị
Chỉ tiêu đánh giá
Sự hài lòng của khách hàng
(đánh giá bằng Phiếu sửa
chữa).
Tỷ lệ số lần thoả mãn cam
kết về thời gian đáp ứng
khách hàng.
Tỷ lệ số lần thoả mãn cam
kết về thời gian khắc phục
sự cố.
ô rh
n ảo
g
Lần ban hành/sửa
t p đổi: 1/3
t hh
i iụ
n ế
tk
i
ệ
b
Yêu cầu
ịn
Thông tin chính xác, đầy đủ
c
h
Khách hàng thoả mãn
o
Theo miêu tả công việc
Theo qui định Công
k ty
Có kho phụ kiện thay
h thế
Có các thiết bị đoálường và
kiểm tra
c
h
>=8,0
>=80%
>=80%
Quản lý kho phụ kiện
Phiếu xuất nhập vật tư tại kho
FSM
Kiểm soát thiết bị kiểm tra,
đo lường và thử nghiệm
Phiếu kiểm chuẩn thiết bị đo
Quản lý thông tin bảo hành
Phiếu bảo hành
Phiếu sửa chữa
Quá trình liên quan
Biên bản kiểm tra thiết bị bảo
hành
Bảng kê nộp tiền mặt
Hoá đơn GTGT dịch vụ
Tài chính
IV. PHÂN ĐOẠN VÀ HOẠT ĐỘNG
Bước nhận yêu cầu bảo hành/sửa chữa và Xử lý thông tin
STT
Hoạt động
01
Nhận yêu cầu bảo
hành/sửa chữa từ khách
hàng qua điện thoại, fax,
e-mail hoặc trực tiếp
52-BM/TT/HDCV/FPT 3/0
Sản phẩm
Thông tin khách
hàng
Người thực
hiện
Tài liệu
hướng dẫn
Thư ký bảo
hành
2/6
MTQT: Bảo hành và Sửa chữa dịch vụ
STT
Lần ban hành/sửa đổi: 1/3
Hoạt động
02
Kiểm tra thông tin
03
Nếu không phải trường
hợp bảo hành tại chỗ, đề
nghị khách hàng mang
thiết bị tới Trung tâm.
04
Nếu là trường hợp bảo
hành/sửa chữa tại chỗ,
nhập thông tin vào phần
“nhận call” trong
chương trình quản lý
bảo hành.
05
Trong trường hợp địa
điểm bảo hành ở tỉnh xa
mà xác định rõ lỗi hỏng,
có thể đề nghị khách
hàng gửi bưu điên. Nếu
khách hàng đồng ý thì
phân máy cho nhóm vật
tư để thực hiện gửi/nhận
thiết bị qua bưu điện.
Sản phẩm
Thông tin khách
hàng được kiểm tra
Người thực
hiện
Tài liệu
hướng dẫn
Thư ký bảo
hành
Thư ký bảo
hành
Thông tin khách
hàng được ghi nhận
Thư ký bảo
hành
10-HD/BH
/HDCV/FPT
Thư ký bảo
hành
Bước bảo hành/sửa chữa tại chỗ
STT
01
Hoạt động
Sản phẩm
Phân công công việc
cho nhân viên trong
nhóm
02
Gọi điện lại cho khách
hàng để xác định lại
thông tin (nếu cần)
03
Cập nhật thông tin và in
phiếu sửa chữa
Người thực
hiện
Trưởng nhóm
khách hàng
/tỉnh xa
Thông tin sơ bộ
Tài liệu hướng
dẫn
10-HD/BH
/HDCV/FPT
Nhân viên
nhóm khách
hàng/tỉnh xa
Nhân viên
nhóm khách
hàng/tỉnh xa
10-HD/BH
/HDCV/FPT
02-BM/BH/
HDCV/FPT
04
Yêu cầu xuất phụ kiện
cho việc bảo hành (nếu
cần)
Phụ
xuất
05
Kiểm tra sơ bộ và xử lý
Lỗi được xử lý
52-BM/TT/HDCV/FPT 3/0
kiện
được Nhân viên
nhóm khách
hàng/tỉnh xa
Nhân viên
01-BM/BH
3/6
MTQT: Bảo hành và Sửa chữa dịch vụ
STT
Hoạt động
lỗi tại chỗ
06
Nếu không xử lý được
tại chỗ thì viết phiếu
nhận thiết bị giao cho
khách hàng và mang
thiết bị về Trung tâm
Lần ban hành/sửa đổi: 1/3
Sản phẩm
Người thực
hiện
Tài liệu hướng
dẫn
nhóm khách
Biên bản kiểm tra hàng/tỉnh xa
thiết bị bảo hành
(nếu phải lập)
/HDCV/FPT
Phiếu sửa chữa có Nhân viên
chữ ký của nhân nhóm khách
viên nhóm khách hàng/tỉnh xa
hàng/tỉnh xa
02-BM/BH/
HDCV/FPT
10-HD/BH
/HDCV/FPT
04-BM/BH
/HDCV/FPT
09-HD/BH
/HDCV/FPT
Bước nhận và phân loại thiết bị
STT
Hoạt động
Sản phẩm
Người thực
hiện
01
Kiểm tra sơ bộ : Phiếu Thông tin sơ bộ
bảo hành, cấu hình, tình Biên bản kiểm tra
trạng thiết bị.
thiết bị bảo hành
(nếu phải lập)
Nhân viên
nhóm khách
hàng/tỉnh xa
02
Nếu khách hàng mang
thiết bị tới hoặc gửi bưu
điện thì cập nhật thông
tin trong phần “nhận
máy” trong chương trình
quản lý bảo hành.
Thông tin được
cập nhật đầy đủ
Nhân viên
nhóm khách
hàng/nhân viên
nhóm vật tư
03
Phân loại thiết bị để phân
cho các nhóm. In phiếu
sửa chữa và ký nhận giao
cho khách hàng trong
trường hợp khách hàng
mang máy đến.
Phiếu sửa chữa có Nhân viên
chữa ký của nhân nhóm khách
viên nhóm khách hàng.
hàng
04
In tem và dán trên thiết
Tem dán trên Nhân viên
bị. Chuyển thiết bị để xử thiết bị.
nhóm khách
lý cho các nhóm đã phân.
hàng/ Nhân
viên nhóm vật
tư.
52-BM/TT/HDCV/FPT 3/0
Tài liệu hướng
dẫn
01, 04-BM/BH
/HDCV/FPT
09-HD/BH
/HDCV/FPT
02-BM/BH/
HDCV/FPT
10-HD/BH
/HDCV/FPT
02-BM/BH/
HDCV/FPT
10-HD/BH
/HDCV/FPT
11-BM/BH/
HDCV/FPT
4/6
MTQT: Bảo hành và Sửa chữa dịch vụ
Lần ban hành/sửa đổi: 1/3
Bước sửa máy
STT
Hoạt động
Sản phẩm
Người thực
hiện
01
Phân công công việc cho
nhân viên trong nhóm
02
Xác định lỗi hỏng, cập Thông tin
nhật thông tin trong phần máy được
“sửa máy” của chương nhật
trình quản lý bảo hành.
03
Báo giá nếu khách hàng
có yêu cầu
Nhân viên sửa
máy
04
Tiến hành sửa chữa
Nhân viên sửa
máy
05
Yêu cầu xuất phụ kiện
cho việc bảo hành (nếu
cần)
06
Nếu thiết bị đang trong
thời hạn bảo hành mà
không sửa được thì phải
đề nghị đổi thiết bị.
07
Ghi thông tin lên tem dán Trạng thái thiết bị Nhân viên sửa
sau khi sửa. Cập nhật được xác định
máy
thông tin vào chương
trình quản lý bảo hành.
08
Chuyển thiết bị ra khu Thiết bị sau khi Nhân viên sửa
vực chờ trả khách
sửa
máy
Tài liệu hướng
dẫn
Trưởng nhóm
Phụ kiện
xuất
sửa Nhân viên sửa
cập máy1
10-HD/BH
/HDCV/FPT
02, 09-HD/
BH/HDCV/FPT
được Nhân viên sửa
máy
Nhân viên máy
10-HD/BH
/HDCV/FPT
Bước kiểm tra và trả thiết bị cho khách
STT
Hoạt động
Sản phẩm
Người thực hiện
Tài liệu hướng
dẫn
01
Lắp ráp phụ kiện vào
thiết bị (nếu cần)
02
Thử lại thiết bị để xác Trạng thái của Nhân viên nhóm
nhận trạng thái và xử lý thiết bị được xác khách hàng/tỉnh
nếu cần thiết
nhận
xa
09-HD/BH
/HDCV/FPT
03
Ghi thông tin cần thiết và Phiếu sửa chữa Nhân viên nhóm
đề nghị khách hàng ký có xác nhận và khách hàng/tỉnh
02-BM/BH/
HDCV/FPT
Nhân viên nhóm
khách hàng/tỉnh
xa
1
Nhân viên sửa máy là nhân viên FSM trong các nhóm: khách hàng, tỉnh xa, sửa chữa, màn hình và
máy tính xách tay
52-BM/TT/HDCV/FPT 3/0
5/6
MTQT: Bảo hành và Sửa chữa dịch vụ
STT
Hoạt động
Lần ban hành/sửa đổi: 1/3
Sản phẩm
nhận và đánh giá vào đánh giá
Phiếu sửa chữa. Nếu là khách hàng
thiết bị được gửi qua Bưu
điện thì không có ký
nhận và đánh giá.
Người thực hiện
của xa
Tài liệu hướng
dẫn
10-HD/BH
/HDCV/FPT
10-HD/BH
/HDCV/FPT
04
Cập nhật thông tin vào
chương trình.
Nhân viên nhóm
khách hàng/tỉnh
xa.
05
Để Phiếu sửa chữa vào
nơi quy định
Nhân viên nhóm
khách hàng/Thủ
kho bảo hành
06
Đề nghị khách hàng
thanh toán nếu phải chịu
phí dịch vụ
Nhân viên nhóm
khách hàng
07
Giải thích cho khách
hàng về chế độ bảo hành
có giới hạn nếu khách
hàng có thắc mắc
Nhân viên nhóm
khách hàng
06-HD/BH
/HDCV/FPT
08
Thu tiền và viết hoá đơn Hoá đơn GTGT
GTGT, nộp tiền cho dịch vụ
Phòng tài vụ
Nhân viên thu
ngân
29-BM/TC/
HDCV/FPT
09-BM/TC/
HDCV/FPT
V. HỒ SƠ
STT
Tên hồ sơ
Người lập
Thời gian lưu
giữ (năm)
Mức độ quan
trọng
01
Phiếu Bảo hành
Nhân viên bán
hàng
3
Trung bình
02
Phiếu sửa chữa
Nhân viên nhóm
khách hàng
2
Trung bình
03
Biên bản kiểm tra thiết bị
bảo hành
Nhân viên nhóm
khách hàng
2
Thấp
04
Hoá đơn GTGT
Nhân viên thu
ngân
2
Trung bình
05
Bảng kê nộp tiền mặt
Nhân viên thu
ngân
2
Trung bình
52-BM/TT/HDCV/FPT 3/0
6/6
MTQT: Bảo hành và Sửa chữa dịch vụ
Lần ban hành/sửa đổi: 1/3
Người duyệt
Người kiểm tra
Người lập
Bùi Quang Ngọc
Lê Mạnh Thắng
Lê Thanh Hải
52-BM/TT/HDCV/FPT 3/0
7/6