Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

HO SO VE SINH LAO DONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.46 KB, 16 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------Số hồ sơ:

HỒ SƠ
VỆ SINH LAO ĐỘNG
-

Tên cơ sở lao động: ………….

-

Ngành sản xuất:

-

Địa chỉ trụ sở:

-

Địa điểm hoạt động:

-

Điện thoại:

-

Người quản lý hồ sơ:

1



/VSLĐ


Năm: 2015

PHẦN I

TÌNH HÌNH CHUNG
1. Tên cơ sở lao động:
- Địa chỉ trụ sở:
- Địa điểm hoạt động:
- Sản phẩm ngành sản xuất: Sản xuất và gia công hàng may mặc
- Năm thành lập:
- Tổng số người lao động:
- Số lao động trực tiếp sản xuất: 1.060 người, gián tiếp: 40 người
- Số lao động tiếp xúc với yếu tố nguy hiểm, độc hại: 02 người
2. Quy mô (Sản lượng sản phẩm):
Bảng 1. Công suất sản phẩm
Stt

Sản phẩm

1
2
3
4
5

Áo Jacket

Quần
Váy
Comple
Áo đầm

Công suất
(Sản phẩm/năm)
600.000
600.000
360.000
360.000
120.000

3. Tóm tắt quy trình công nghệ:
Quy trình công nghệ sản xuất được thể hiện ở hình dưới đây:

2


Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất tại nhà máy

3


4. Vệ sinh môi trường xung quanh:
- Khoảng cách gần nhất từ các nguồn thải đến khu dân cư: 3km
- Khoảng cách gần nhất từ các nguồn thải đến nguồn nước sinh hoạt của nhân dân: 3km.
- Hệ thống cấp thoát nước tại cơ sở lao động.
+ Hệ thống cấp nước:
Công ty sử dụng nguồn nước máy từ Công ty Phát Triển Hạ Tầng với lưu lượng trung

bình khoảng 120 m3/ngày, chủ yếu để cấp cho nhu cầu sinh hoạt của toàn thể cán bộ
công nhân viên trong Công ty, hoạt động nấu ăn, một phần tưới cây xanh và phòng cháy
chữa cháy.
+ Hệ thống thoát nước mưa:
Hệ thống thoát nước mưa được bố trí xung quanh trong khuôn viên Nhà máy và được đấu
nối với Hệ thống thoát nước chung của KCN.
+ Hệ thống thoát nước thải:
Nước thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của Công ty được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại
3 ngăn, sau đó được đấu nối vào Hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN để tiếp tục
xử lý đạt quy chuẩn trước khi thải ra nguồn tiếp nhận.
- Vành đai cây xanh: 500 m2
- Số lượng nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng sử dụng trong 01 năm:
+ Nguyên liệu:
Bảng 2. Nguyên liệu sản xuất
Lượng sử dụng

Công đoạn sử dụng

Stt

Nguyên liệu

1

Vải

603.000 yard

May


2

Chỉ

36.000 cuộn

May

(Đơn vị/năm)

+ Hóa chất, phụ gia:
Bảng 3. Hóa chất, phụ gia sử dụng
Đặc tính

Lượng sử dụng

Công đoạn sử dụng

Axeton

(lỏng, rắn,…)
Lỏng

(Đơn vị/năm)
120 lít

Tẩy hàng

Bột giặt


Rắn

10 kg

Giặt hàng

Stt

Hóa chất, phụ gia

1
2

+ Nhiên liệu:
Bảng 4. Nhiên liệu sử dụng
4


Stt

Nhiên liệu

Lượng sử dụng
(Đơn vị/năm)

Công đoạn sử dụng

1

Dầu DO


6.000 lít

Vận hành 01 máy phát điện, nồi hơi

2

Củi ép

400.000 tấn

Vận hành nồi hơi

+ Năng lượng: Điện sử dụng trung bình khoảng 948.000 KWh/năm
- Số lượng, chủng loại các chất thải công nghiệp/sản xuất (lỏng, rắn, khí, bụi, vi
sinh) trong 24 giờ:
+ Nước thải
Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động vệ sinh cá nhân hàng ngày của công nhân
viên trong Công ty, nhà ăn với lưu lượng phát sinh khoảng 90 m3/ngày.
+ Bụi, khí thải
Bụi thải từ quá trình sản xuất
Bụi thải phát sinh chủ yếu tại công đoạn cắt vải, cắt chỉ.
Bụi phát sinh trong quá trình xuất nhập nguyên liệu, sản phẩm ra vào xưởng.
Khí thải phát sinh từ quá trình vận hành nồi hơi, thành phần ô nhiễm chủ yếu gồm bụi
khói, COx, SO2, NO.
Bụi, khí thải từ quá trình vận chuyển
Phát sinh chủ yếu từ các phương tiện vận chuyển ra vào Công ty là các loại xe ô tô, xe
tải vận chuyển nguyên vật liệu sản xuất, sản phẩm. Thành phần các chất ô nhiễm trong
khói thải trên chủ yếu là SOx, NOx, COx, cacbuahydro, aldehyde và bụi.
+ Chất thải rắn

Rác thải sinh hoạt:
Phát sinh ra do các hoạt động sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên Công ty, bao gồm:
thực phẩm, rau quả dư thừa, bọc nilon, giấy, lon, chai...
Khối lượng phát sinh trung bình khoảng 50 kg/ngày.

Chất thải công nghiệp không nguy hại:
Bao gồm thùng carton, bao bì, vải vụn,….
5


Khối lượng phát sinh trung bình khoảng 100 kg/ngày.
Chất thải nguy hại:
Thành phần phát sinh chủ yếu là bóng đèn huỳnh quang thải, dầu nhớt thải,…Thể
hiện ở bảng sau đây:
Bảng 5. Thành phần và khối lượng chất thải nguy hại
-

Stt

Tên chất thải

Đặc tính
(lỏng, rắn,…)

Lượng sử dụng
(Đơn vị/ngày)

1

Bóng đèn huỳnh quang

thải

Rắn

0,04 kg

2

Bình ắc quy thải

Rắn

0,004 kg

3

Dầu nhớt thải

Lỏng

0,08 lít

4

Giẻ lau nhiễm dầu nhớt

Rắn

0,4 kg


Các công trình thiết bị xử lý chất thải công nghiệp/sản xuất:
Xử lý nước thải
Nước thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của Công ty được xử lý sơ bộ bằng bể tự
hoại 3 ngăn, sau đó cùng với nước thải nhà ăn đấu nối vào Hệ thống xử lý nước thải tập
trung của KCN để tiếp tục xử lý đạt quy chuẩn trước khi thải ra nguồn tiếp nhận.
Xử lý bụi, khí thải
Bụi, khí thải từ quá trình sản xuất:
Khí thải nồi hơi: Được thu gom và xử lý, sau đó thải qua ống khói.
Xây dựng nhà xưởng cao, thoáng, xưởng sản xuất được bố trí hợp lý, vệ sinh thường
xuyên để giảm thiểu sự phát tán bụi.
Khu vực nhà xưởng được tăng cường điều kiện thông thoáng như: Lắp đặt các quạt
thông gió, các quạt máy nhằm tạo môi trường thông thoáng cho người lao động .
Ngoài ra, công nhân còn được trang bị khẩu trang để giảm thiểu lượng bụi trực tiếp
hít vào phổi, tránh ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động.
Bụi, khí thải từ quá trình vận chuyển:
Các phương tiện vận chuyển ra vào Công ty tuyệt đối không được nổ máy trong khi
chờ giao nhận hàng.
6


Máy móc của Công ty được tiến hành bảo dưỡng định kỳ, vận hành đúng kỹ thuật
để giảm thiểu các loại khí thải.
Trồng cây xanh trong khuôn viên nhà máy để giảm thiểu lượng bụi, khí thải
+ Chất thải rắn
Rác thải sinh hoạt: Được chứa trong các thùng rác chuyên dụng đặt tại các khu vực chứa
rác, sau đó được Cơ sở thu gom rác đến thu gom và vận chuyển, xử lý theo đúng quy
định.
Chất thải công nghiệp không nguy hại: Được Cơ sở thu gom rác đến thu gom và vận
chuyển.
Chất thải nguy hại: Được Công ty thu gom và tập trung tại khu vực riêng biệt bên ngoài

xưởng sản xuất. Sau đó hợp đồng với Công ty ………. đến thu gom, vận chuyển và xử
lý theo đúng quy chế quản lý chất thải nguy hại của chính phủ (ban hành kèm theo
Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
quy định về quản lý chất thải nguy hại)
- Các công trình khác:
+ Công trình vệ sinh (Bình quân 1 hố xí/ số NLĐ/ 1 ca): 1/ 25/ 1
+ Nhà nghỉ giữa ca:

không [X]

có [ ]

+ Nhà ăn:

không [ ]

có [X]

Số chỗ: 1.400

5. Vệ sinh môi trường lao động
- Các yếu tố có hại có thể phát sinh trong quá trình hoạt động của cơ sở lao động
(nguồn gây ô nhiễm; các khu vực ảnh hưởng)
+ Nguồn phát sinh tiếng ồn
Trong quá trình sản xuất, tiếng ồn phát sinh chủ yếu từ quá trình hoạt động của thiết
bị máy móc.
Ngoài ra các phương tiện vận chuyển trong phạm vi công ty, quá trình bốc dỡ nguyên
vật liệu và sản phẩm hầu hết cũng gây ồn. Tuy nhiên, mức độ gây ồn từ các nguồn này là
không lớn và có tính gián đoạn nên không gây ảnh hưởng nhiều đến hoạt động của nhà
máy..

+ Ô nhiễm nhiệt

7


Trong quá trình hoạt động sản xuất nhiệt thừa chủ yếu phát sinh từ quá trình vận hành các
máy móc thiết bị. Nhiệt độ môi trường làm việc trong phạm vi phân xưởng sản xuất phát
sinh chủ yếu do:
Bức xạ nhiệt mặt trời vào những ngày nắng gắt;
Nhiệt tỏa ra do thắp sáng;
Nhiệt tỏa ra do người;
Quá trình tích tụ nhiệt trong nhà xưởng do chưa được thông thoáng tốt.
+ Khả năng cháy nổ:
Do bất cẩn vứt bừa tàn thuốc hay những nguồn lửa khác vào khu vực kho hàng, kho
hóa chất;
Sự cố về các thiết bị điện: dây trần, dây điện, động cơ, quạt.... bị quá tải trong quá
trình vận hành, phát sinh nhiệt và dẫn đến cháy;
Công tác vận chuyển, bảo quản và sử dụng nguyên liệu, hóa chất cũng có thể gây ra
các sự cố cháy nổ, ngộ độc…
- Các giải pháp hiện có xử lý yếu tố nguy hại trong môi trường lao động:
+ Xử lý độ rung và độ ồn
Thường xuyên bảo dưỡng máy móc thiết bị, sử dụng mỡ để bôi trơn các cơ cấu
truyền động của máy.
Cách ly khu vực lao động gián tiếp với khu vực sản xuất. Ngoài ra Công ty còn trang
bị các thiết bị bảo hộ lao động cho công nhân làm việc trực tiếp khu vực gây ồn.
Bố trí các cụm thiết bị và khu vực sản xuất với khoảng cách và phân công hợp lý.
Bốc xếp nguyên liệu sản phẩm tại các thời điểm và địa điểm hợp lý, tránh gây ra
tiếng ồn cùng lúc và diễn ra tập trung.
Trồng cây xanh để cản trở sự lan truyền sóng âm, giảm khả năng lan truyền của tiếng
ồn.

+ Khống chế ô nhiễm nhiệt và yếu tố vi khí hậu
8


Để hạn chế ảnh hưởng của nhiệt thừa và cũng để đảm bảo môi trường vi khí hậu tốt cho
công nhân làm việc trong xưởng, Công ty đã áp dụng một số biện pháp sau:
Bố trí cửa thông thoáng gió xung quanh tường xưởng sản xuất.
Bố trí quạt gió để gia tăng cục bộ vận tốc gió bên trong nhà xưởng.
Xây dựng nhà xưởng cao, thoáng, tạo môi trường làm việc tốt cho công nhân viên
trong xưởng.
Kiểm tra bảo dưỡng định kỳ máy móc thiết bị, bôi trơn chống ma sát sinh nhiệt, bố
trí các cụm thiết bị khoảng cách hợp lý.
Trồng cây xanh xung quanh khuôn viên góp phần điều hòa và cải thiện điều kiện vi
khí hậu.
+ Phương án phòng cháy chữa cháy
Trang bị đầy đủ phương tiện PCCC, dụng cụ PCCC trong phân xưởng sản xuất và
khu văn phòng toàn Công ty.
Hệ thống điện được bố trí và lắp đặt theo tiêu chuẩn an toàn về điện.
Huấn luyện về quy trình, nội quy an toàn trong quá trình vận hành máy móc thiết bị.
Thường xuyên kiểm tra hệ thống dây dẫn điện, không để xảy ra chạm, chập mạch.
Trang bị đầy đủ phương tiện bảo hộ lao động cho công nhân.
Đào tạo định kỳ về vệ sinh và an toàn lao động cho công nhân
6. Tổ chức y tế:
- Tổ chức phòng y tế:

Có 

Không 

- Giường bệnh:


Có 

Không 

- Tổng số cán bộ y tế: 2

Số lượng: 5

trong đó: Bác sĩ: 

Y sĩ



Y tá: 
Khác: 
- Cơ số thuốc, phương tiện và dụng cụ phục vụ sơ cấp cứu tại chỗ:
Công ty đã bố trí 21 tủ thuốc với các dụng cụ sơ cứu như: Bông y tế, băng gạc, băng keo
cá nhân, cồn, thuốc sát trùng, …
- Phương án tổ chức cấp cứu tại chỗ:
Khi xảy ra tai nạn lao động thì sẽ nhanh chóng cứu thương bằng cách rửa vết thương,
băng bó,… sau đó chuyển đến Bệnh viện Trảng Bàng.
9


7. Thống kê máy, thiết bị và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ:
Danh mục máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về ATVSLĐ
Bảng 6. Danh mục máy móc thiết bị
Số lượng


1

Tên máy móc,
thiết bị
Nồi hơi

3

Mục đích sử
dụng
Ủi

2

Bình chứa khí nén

4

Ủi

Tốt

3

Bình góp hơi

5

Ủi


Tốt

STT

Nơi sản xuất

PHẦN II
10

Tình trạng
Tốt


VỆ SINH LAO ĐỘNG CÁC PHÂN XƯỞNG,
KHU VỰC LÀM VIỆC
1. Tên phân xưởng, khu vực làm việc:
2. Quy mô và nhiệm vụ:
Khu vực Xưởng 1 với quy mô 7.000m2 với nhiệm vụ sản xuất bao gồm cắt, may, ủi,
phòng mẫu, khuy nút và đóng gói.
3. Thay đổi, cải tạo, mở rộng: Hiện tại khu vực Xưởng 1 đang hoạt động tốt, chưa có kế
hoạch thay đổi, cải tạo.
4. Môi trường lao động và số lao động tiếp xúc với các yếu tố độc hại:
Yếu tố độc hại

Tổng
số
mẫu

Số mẫu

vượt TC
VSLĐ

Vi khí hậu

10

00

Bụi

03

00

Độ ồn

10

00

Ánh sáng

10

00

Hơi khí độc (SO2)

02


00

Hơi khí độc (NO2)

02

00

Hơi khí độc (CO)

02

00

1. Tên phân xưởng, khu vực làm việc: Xưởng 2
11

Số
người
tiếp xúc

Trong
đó số
nữ

770

616


Ghi chú


2. Quy mô và nhiệm vụ:
Khu vực Xưởng 2 với quy mô 5.000m 2 với nhiệm vụ sản xuất bao gồm may, ủi, khuy nút,
đóng gói và kho chứa.
3. Thay đổi, cải tạo, mở rộng: Hiện tại khu vực Xưởng 2 đang hoạt động tốt, chưa có kế
hoạch thay đổi, cải tạo.
4. Môi trường lao động và số lao động tiếp xúc với các yếu tố độc hại:
Yếu tố độc hại

Tổng
số
mẫu

Số mẫu
vượt TC
VSLĐ

Vi khí hậu

10

00

Bụi

04

00


Độ ồn

10

00

Ánh sáng

10

00

Hơi khí độc (SO2)

02

00

Hơi khí độc (NO2)

02

00

Hơi khí độc (CO)

02

00


PHẦN III
12

Số
người
tiếp xúc

Trong
đó số
nữ

330

264

Ghi chú


THỐNG KÊ CÁC THIẾT BỊ BẢO ĐẢM
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
(Xưởng 1)
Năm

Phương pháp

Chủng loại và thiết bị vệ sinh môi trường
lao động

Hiệu quả hoạt động


Bóng đèn huỳnh quang

90%

Chống bụi

Khẩu trang, găng tay và các đồ bảo hộ
lao động cho công nhân

90%

Chống nhiệt

Quạt đứng công nghiệp, thông thoáng
nhà xưởng

90%

Quạt hút trên tường

90%

2015 Chiếu sáng

Chống khí thải

(Xưởng 2)
Năm


Phương pháp

Chủng loại và thiết bị vệ sinh môi trường
lao động

Hiệu quả hoạt động

Bóng đèn huỳnh quang

90%

Chống bụi

Khẩu trang, găng tay và các đồ bảo hộ
lao động cho công nhân

90%

Chống nhiệt

Quạt đứng công nghiệp, thông thoáng
nhà xưởng

90%

Quạt hút trên tường

90%

2015 Chiếu sáng


Chống khí thải

PHẦN IV
13


ĐĂNG KÝ KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG ĐỊNH KỲ
Đăng ký kiểm tra lần thứ: 1
- Ngày, tháng, năm kiểm tra: 07/09/2015
- Các phân xưởng, khu vực làm việc đã được đăng ký: Chuyền may từ 1 đến 7; Chuyền
may 11; Chuyền may 13; Chuyền may 15; Chuyền may 16; Phòng mẫu; Phụ liệu 1; Phụ
liệu 2; Ủi xưởng 1; Ủi xưởng 2; Cắt xưởng 1; Khuy nút; Nguyên liệu; Đóng gói.
- Các yếu tố đã được kiểm tra: Vi khí hậu, ánh sáng, tiếng ồn, bụi, khí thải độc hại.
- Các phân xưởng, khu vực làm việc chưa được kiểm tra: Không

Giám đốc cơ sở lao động
(Ký tên, đóng dấu)

14


 Kiến nghị: (Do trung tâm SKLĐ- MT đánh giá)
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
+ Thành phần tham gia lập hồ sơ
. TT SKLĐ-MT:
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
. Cơ sở sản xuất (doanh nghiệp):
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Ngày ….. tháng …… năm 2015
CƠ SỞ SẢN XUẤT
TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG TN

15


PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM
1. Kết quả đo kiểm an toàn lao động;
2. Giấy tờ pháp lý của đơn vị đo kiểm an toàn lao động;
3. Giấy chứng nhận đầu tư;
4. Tập huấn sơ cấp cứu;
5. Các chứng nhận và chứng chỉ về tập huấn an toàn lao động;
6. Bảng tổng hợp xếp loại khám sức khỏe năm 2015;


16



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×