Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

2019 THPT quảng xương 1 thanh hóa (lần 4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.73 KB, 6 trang )

Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />
THPT QUẢNG XƯƠNG 1 - THANH HÓA (LẦN 4)
[ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT]

Câu 1: Trong c|c loại hạt gạo, ngô, lúa mì,... có chứa nhiều tinh bột, công thức ph}n tử của tinh bột l{:
A. (C6H12O6)n.

B. (C12H22O11)n.

C. (C6H10O5)n.

D. (C12H22O11)n.

Câu 2: Cho c|c kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong d~y l{:
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 3: Đun nóng 150 gam dung dịch glucôzơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi
phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được m gam Ag. Gi| trị của m l{:
A. 16,2.

B. 21,6.

C. 10,8.

D. 32,4



Câu 4: Kim loại n{o sau đ}y không t|c dụng với dung dịch Fe(NO3)3?
A. Ag.

B. Fe.

C. Cu.

D. Zn.

Câu 5: Ở điều kiện thường, chất n{o sau đ}y ở trạng th|i khí?
A. Etanol.

B. Glyxin.

C. Metylamin.

D. Anilin.

Câu 6: Hòa tan ho{n to{n 9,75 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 lo~ng thu được V lít H2 (đktc). Gi| trị
của V l{:
A. 4,48 lít.

B. 3,36 lít.

C. 2,24 lít.

D. 1,12 lít

Câu 7: Hòa tan ho{n to{n 1,45 gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe bằng dung dịch HCl dư thấy tho|t ra

0,896 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch ta thu được m gam muối khan. Gi| trị của m l{:
A. 2,87.

B. 4,29.

C. 3,19.

D. 3,87.

Câu 8: Ở điều kiện thường, kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH l{:
A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

Câu 9: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc l{m xúc t|c, thu được este có công thức
cấu tạo l{:
A. CH2=CHCOOC2H5.

B. CH3COOCH=CH2

C. CH2=C(CH3)COOC2H5.

D. C2H5COOCH3.

Câu 10: Kim lọai Cu không tan trong dung dịch n{o sau đ}y ?
A. H2SO4 đặc, nóng.


B. HNO3 đặc, nóng.

C. HNO3 lo~ng.

D. H2SO4 lo~ng.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />Câu 11: Cho c|c chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), NH3 (3). Trật tự giảm dần lực bazơ của c|c chất
trên l{:
A. (2), (1), (3).

B. (2),(3),(1).

C. (1),(3),(2).

D. (1),(2),(3).

Câu 12: Thí nghiệm n{o sau đ}y Fe chỉ bị ăn mòn hóa học ?
A. Cho hợp kim Cu-Fe v{o dung dịch HCl.

B. Cho đinh Fe v{o dung dịch AgNO3.

C. Để mẩu gang l}u ng{y trong không khí ẩm.

D. Đốt ch|y d}y sắt trong không khí khô.

Câu 13: Tên gọi của peptit H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)COOH l{:
A. Gly-Ala-Gly.


B. Gly-Gly-Ala.

C. Ala-Gly-Gly.

D. Gly-Ala-Ala.

Câu 14: D~y kim loại n{o đều cóa thể điều chế bằng phương ph|p điện ph}n dung dịch muối của
chung l{:
A. Na, Cu.

B. Ca, Zn.

C. Cu, Ag.

D. Al, Ni.

Câu 15: Phương trình hóa học n{o sau đ}y không đúng?
A. Na2SO4 + Mg(HCO3)2 → MgSO4 + 2NaHCO3.
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.

D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3) 2

Câu 16. Polime n{o sau đ}y l{ polime tổng hợp?
A. Thủy tinh hữu cơ (plexiglas).

B. Tinh bột.

C. Tơ visco.


D. Tơ tằm.

Câu 17. Nhận định n{o sau đ}y l{ sai?
A. Kim loại Natri, Kali t|c dụng với nước ở điều kiện thường, thu được dung dịch kiềm.
B. Sục khí CO2 v{o dung dịch Natri aluminat, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
C. Sắt l{ kim loại nhẹ, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ.
D. Nhôm oxit t|c dụng được với dung dịch Natri hiđroxit.
(Xem giải) Câu 18. Đốt ch|y ho{n to{n một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc); 5,6
lít N2 (đktc) v{ 3,15 gam H2O. Khi X t|c dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2NCH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X l{:
A. H2N-CH2-COO-C3H7.

B. H2N-CH2-COO-CH3.

C. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH2-COO-C2H5.

Câu 19. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH v{o dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra l{:
A. Có kết tủa keo trắng v{ có khí bay lên.

B. Chỉ có kết tủa keo trắng.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />C. Không có kết tủa, có khí bay lên.

D. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

Câu 20. Để ph}n biệt c|c dung dịch riêng biệt: glyxin, axit glutamic v{ lysin, ta dùng hóa chất n{o sau
đ}y?

A. NaOH.

B. Br2.

C. HCl.

D. Quỳ tím.

Câu 21. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO v{ Cu t|c dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y v{
phần Z không tan. Cho Y t|c dụng với dung dịch NaOH lo~ng, dư thu được kết tủa:
A. Fe(OH)3.

B. Fe(OH)2 v{ Cu(OH)2.

C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 v{ Zn(OH)2.

D. Fe(OH)3 v{ Cu(OH)2.

(Xem giải) Câu 22. Cho d~y c|c chất: triolein; saccarozơ; nilon- 6,6; poli (etylen terephtalat);
xenlulozơ v{ glyxylglyxin. Số chất trong d~y trên có thể tham gia phản ứng ở môi trường kiềm l{:
A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 23. Ion kim loại X khi v{o cơ thể vượt qu| mức cho phép sẽ g}y nguy hiểm với sự ph|t triển về trí
tuệ v{ thể chất con người. Ở c|c l{ng nghề t|i chế acquy cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm ph|t

triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại n{y. Kim loại X ở đ}y l{:
A. Đồng.

B. Magie.

C. Sắt.

D. Chì.

(Xem giải) Câu 24. Cho c|c chất sau: phenol, toluen, ancol benzylic, stiren. Số chất phản ứng được với
nước brom ở nhiệt độ thường l{:
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 25. Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng.
B. Cho dung dịch AgNO3 v{o dung dịch Na3PO4 thất có kết tủa trắng xuất hiện.
C. Tất cả c|c muối nitrat đều dễ tan trong nước v{ l{ chất điện ly mạnh.
D. Nitrophotka l{ ph}n hỗn hợp của NH4H2PO4 v{ KNO3.
Câu 26. Cho hình vẽ mô tả qu| trình định tính c|c nguyên tố C v{ H trong hợp chất hữu cơ X

H~y cho biết vai trò của CuSO4 (khan) v{ sự biến đổi của nó trong thí nghiệm.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />A. Định tính nguyên tố H v{ m{u CuSO4 từ m{u xanh sang m{u trắng.

B. Định tính nguyên tố C v{ m{u CuSO4 từ m{u trắng sang m{u xanh.
C. Định tính nguyên tố H v{ m{u CuSO4 từ m{u trắng sang m{u xanh.
D. Định tính nguyên tố C v{ m{u CuSO4 từ m{u xanh sang m{u trắng.
(Xem giải) Câu 27. Đốt ch|y 0,015 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 672 ml khí
CO2 (đktc). Mặt kh|c, đun nóng 9 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối l{:
A. 15,0 gam.

B. 10,2 gam.

C. 14,7 gam.

D. 12,6 gam.

(Xem giải) Câu 28: Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen v{ hiđrocacbon Y ch|y ho{n to{n thu được CO2 v{
H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch nước brom dư thấy khối lượng bình tăng
0,82 gam, khí tho|t ra khỏi bình đem đốt ch|y ho{n to{n thu được 1,32 gam CO2 v{ 0,72 gam H2O.
Phần trăm thể tích của hiđrocacbon Y trong X có gi| trị l{
A. 75.

B. 25.

C. 50.

D. 33,33.

(Xem giải) Câu 29: Trộn 5,4 gam bột Al v{ 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến h{nh phản ứng nhiệt nhôm
trong ch}n không (Al chỉ khử Fe3O4 về Fe). Hòa tan ho{n to{n hỗn hợp sau phản ứng bằng dung dịch
H2SO4 lo~ng dư, thu được 5,376 lít khí H2 (điều kiện tiêu chuẩn). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm l{
A. 60%.


B. 70%.

C. 80%.

D. 90%.

(Xem giải) Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Este X (C6H10O4) + 2NaOH (nhiệt độ) → X1 + X2 + X3.
X2 + X3 (H2SO4, nhiệt độ) → C3H8O.
Nhận định n{o sau đ}y l{ sai?
A. Trong X, số nhóm –CH2- bằng số nhóm –CH3.
B. Từ X1 có thể tạo ra CH4 bằng 1 phản ứng.
C. X không có phản ứng với H2 hoặc AgNO3.
D. X có hai đồng ph}n cấu tạo.
(Xem giải) Câu 31: Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Trong hệ thống tuần ho{n c|c nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(2) C|c oxit của crom đều l{ oxit bazơ.
(3) Trong c|c hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom l{ +6.
(4) Trong c|c phản ứng hóa học, hợp chất crom (III) chỉ đóng vai trò l{ chất oxi hóa.
(5) Khi phản ứng với khí Cl2 thiếu, crom tạo hợp chất crom(III).
Trong c|c ph|t biểu trên, những ph|t biểu n{o l{ đúng
A. (1), (3) v{ (5).

B. (1), (3) v{ (4).

C. (2), (4) v{ (5).

D. (1), (2), (3) v{ (5).

(Xem giải) Câu 32: Đốt ch|y ho{n to{n 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho to{n bộ

sản phẩm ch|y hấp thụ hết v{o dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được 25,5 gam kết tủa v{ khối
lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Mặt kh|c, khi thủy


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />ph}n ho{n to{n 8,06 gam X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được dung dịch chứa m gam muối.
Gi| trị của m l{
A. 4,87.

B. 9,74.

C. 8,34.

D. 7,63.

(Xem giải) Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 v{o ống nghiệm chứa dung dịch HCl v{ Al2(SO4)3.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 được thể hiện như sau:

Nếu cho từ từ đến hết 0,6 mol Ba(OH)2 v{o ống nghiệm thì khối lượng kết tủa thu được l{
A. 85,5 gam.

B. 77,7 gam.

C. 69,9 gam.

D. 82,9 gam.

(Xem giải) Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) v{ chất Z (C4H12O2N2).
Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm 2 amin l{ đồng đẳng kế tiếp có
tỉ khối so với He l{ 9,15. Nếu cho 9,42 gam X t|c dụng với dung dịch HCl lo~ng dư thu được dung dịch
có chứa m gam muối. Gi| trị của m l{

A. 10,31 gam.

B. 11,77 gam.

C. 14,53 gam.

D. 7,31 gam.

(Xem giải) Câu 35: Tiến h{nh điện ph}n dung dịch chứa NaCl 0,4M v{ Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực
trơ, m{ng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 8492 gi}y thì dừng điện
ph}n, ở anot tho|t ra 3,36 lít khí (điều kiện tiêu chuẩn). Cho m gam bột Fe v{o dung dịch sau điện
ph}n, kết thúc phản ứng, thấy khí NO tho|t ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) v{ (2m - 30,24) gam
rắn không tan, Gi| trị của m l{
A. 29,4.

B. 25,2.

C. 16,8.

D. 19,6.

(Xem giải) Câu 36: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glyxin v{ alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y
gồm c|c đipeptit mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm c|c
tetrapeptit mạch hở. Đốt ch|y ho{n to{n m1 gam Y thu được 0,76 mol nước; nếu đốt ch|y ho{n to{n
m2 gam Z thì thu được 1,37 mol nước. Gi| trị của m l{?
A. 24,74.

B. 24,60.

C. 24,46.


D. 24,18.

(Xem giải) Câu 37: Tiến h{nh thí nghiệm phản ứng m{u biure theo c|c bước sau đ}y:
Bước 1: Cho v{o ống nghiệm 0,5 ml protein 10% (lòng trắng trứng g{ hoặc trứng vịt), cho tiếp 1-2 ml
nước cất, lắc đều ống nghiệm.
Bước 2: Cho tiếp 1 – 2 ml dung dịch NaOH 30% (đặc) v{ 1 – 2 giọt dung dịch CuSO4 2% v{o rồi lắc ống
nghiệm.


Tuyển chọn đề thi THPT Quốc gia 2019 />Bước 3: Để yên ống nghiệm 2 – 3 phút.
Cho c|c ph|t biểu sau:
(1). Sau bước 1 ta thu được dung dịch protein.
(2). Thí nghiệm n{y có thể tiến h{nh ở điều kiện thường v{ không cần đun nóng.
(3) Sau bước 2, dung dịch ban đầu xuất hiện m{u xanh tím.
(4) Sau bước 3, m{u xanh tím đậm dần rồi biến mất.
(5) Phản ứng m{u biure xảy ra thuận lợi trong môi trường kiềm.
(6) Có thể thay lòng trắng trứng g{ hoặc vịt bằng dầu ăn.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

(Xem giải) Câu 38: Cho c|c ph|t biểu sau:
(1) Bột nhôm trôn với bột sắt (III) oxit dùng để h{n đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(2) Thủy ph}n không ho{n to{n peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu được hai loại đipeptit l{ đồng ph}n của

nhau.
(3) Bột ngọt (mì chính) l{ muối mononatri của axit 2-aminopentan-1,5-đioic.
(4) Dung dịch Na2CO3 có thể l{m mất tính cứng tạm thời v{ tính cứng vĩnh cửu của nước cứng.
(5) Glucozơ, axit glutamic, sobitol, frutozơ v{ axit ađipic đều l{ c|c hợp chất hữu cơ tạp chức.
(6) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí nhiệt kế thủy ng}n rơi v~i khi nhiệt kế bị vỡ.
Số ph|t biểu đúng l{
A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

(Xem giải) Câu 39: Hỗn hợp H gồm hai este X, Y thuần chức (X đơn chức, mạch hở; Y chứa vòng
benzen v{ có công thức CxHyO4). Đốt ch|y ho{n to{n 42,8 gam H trong oxi thì thu được 19,44 gam
H2O. Mặt kh|c, cũng đun nóng lượng H trên trong dung dịch NaOH (vừa đủ), sản phẩm hữu cơ thu
được sau phản ứng chỉ gồm 4 muối v{ 1 ancol duy nhất. Nếu đốt ch|y hết lượng sản phẩm hữu cơ, thu
được 32,86 gam Na2CO3; 81,4 gam CO2. Biết số liên kết π trung bình của X, Y bằng 4,6. Phần trăm khối
lượng muối có ph}n tử khối lớn nhất trong 4 muối gần nhất với:
A. 37%.

B. 39%.

C. 41%.

D. 45%.

(Xem giải) Câu 40: Hòa tan ho{n to{n m gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3, Fe3O4, FeS2 trong dung dịch
chứa 0,93 mol HNO3 thu được 4,62 gam hỗn hợp khí NO, N2O v{ dung dịch Y chứa (m + 46,14) gam

chất tan chỉ l{ muối trung hòa (không có muối Fe2+). Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M v{o Y đến khi
không còn phản ứng xảy ra thì dùng vừa hết 985 ml, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được 18,12 gam chất rắn T. Dẫn luồng khí CO dư qua T nung nóng, khi phản
ứng xảy ra ho{n to{n thu được 15,48 gam chất rắn khan mới. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X
có gi| trị gần nhất với
A. 14,0.

B. 16,0.

C. 23,0.

D. 38,0.



×