Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐÁP án hóa SCIENCE PLUS lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (661.39 KB, 5 trang )

TT LUYỆN THI S’PLUS

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Bài thi: Khoa học tự nhiên
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Ngày thi: 26/5/2019 - Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi có 4 trang)

604 XVNT P.25 Q.BT
SĐT: 0909335675 - 0974235675

Mã đề thi 009

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước.
Câu 1. Công thức phân tử của este có tên gọi metyl acrylat là
A. C4H6O2.
B. C4H8O2.
C. C3H6O2.
D. C5H8O2.
Câu 2. Cacbohiđrat X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh.
Cacbohiđrat X là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
Câu 3. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử alanin là
A. 40,45%.
B. 77,42%.


C. 26,97%.
D. 51,28%.
Câu 4. Lên men hoàn toàn 180 gam glucozơ thì thu được bao nhiêu lít khí CO2?
A. 4,48 lít.
B. 22,4 lít.
C. 33,6 lít.
D. 44,8 lít.
Câu 5. Khối lượng mol (g/mol) của peptit Gly-Gly-Val là
A. 267.
B. 231.
C. 249.
D. 260.
Câu 6. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ axetat.
C. Tơ lapsan.
D. Tơ tằm.
Câu 7. Tính chất vật lí chung của kim loại là
A. Tính dẻo.
B. Tính cứng.
C. Khối lượng riêng.
D. Nhiệt độ nóng chảy.
Câu 8. Kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Na.
B. Al.
C. Ba.
D. Cu.
Câu 9. Nhiệt phân hoàn toàn m gam AgNO3 trong môi trường chân không, thu được 2,016 lít khí. Giá trị
của m là
A. 10,20.

B. 15,30.
C. 12,24.
D. 30,60.
Câu 10. Cho sơ đồ thí nghiệm “thử tính axit của axit
HCl” như sau:

Giả thiết các chất trong các ống nghiệm đều tác dụng
hết, HCl dùng dư. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Ở ống nghiệm (3) và (4) đều có khí thoát ra.
B. Dung dịch thu được ở ống nghiệm (1) có màu xanh.
C. Dẫn khí ở ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2) thì
thu được kết tủa trắng.
D. Phản ứng ở ống nghiệm (4) là phản ứng oxi hóa khử.

Trang 1


Câu 11. Trong các kim loại: Li, Na, K, Cs. Kim loại phản ứng mãnh liệt với nước nhất là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
Câu 12. Hóa chất không thể dùng để làm mềm nước cứng toàn phần là
A. Na3PO4.
B. Ca(OH)2.
C. Na2CO3.
D. NaOH.
Câu 13. Phèn chua đó là loại muối có tinh thể to nhỏ không đều, không màu hoặc trắng, cũng có thể trong
hay hơi đục. Phèn chua tan trong nước, không tan trong cồn. Theo y học cổ truyền thì phèn chua được
dùng để sát trùng ngoài da, làm hết ngứa, chữa hôi nách hiệu quả. Công thức của phèn chua là

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 14. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2 ; +4 ; +6.
B. +2 ; +3 ; +6.
C. +1 ; +2 ; +4 ; +6.
D. +3 ; +4 ; +6.
Câu 15. Oxit axit nào sau đây khi cho vào nước thì không tạo thành axit?
A. CO2.
B. SO2.
C. SiO2.
D. N2O5.
Câu 16. Phản ứng nào sau đây sai?
0

0

t 570 C
 Fe3O4 + 4H2.
A. 3Fe + 4H2O 

0

0

t 570 C
 FeO + H2.
B. Fe + H2O 


0

t
 2FeCl3.
C. 2Fe + 3Cl2 
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3.
Câu 17. Nhóm tác nhân hóa học gây ô nhiễm nguồn nước là
A. CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh). B. Ion kim loại nặng như Hg2 , Pb2 .
C. Khí CO2 thải ra từ sinh hoạt.
D. Khí CO, NO thải ra từ phương tiện giao thông.
Câu 18. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây dùng để chế tạo chất dẻo?
A. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng hợp vinyl xianua.
Câu 19. Cho m gam amin đơn chức X tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa
13,2 gam hai chất tan có cùng nồng độ mol. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C3H9N.
C. C2H5N.
D. C4H9N.
Câu 20. Cho các chất sau: CrO3, K2Cr2O7, Cr(OH)3, Cr2O3, Cr. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH
loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 21. Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 400 ml dung dịch X chứa HCl 0,5M và AlCl3 1M, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,5 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là

A. 475.
B. 675.
C. 775.
D. 550.
Câu 22. Cho các chất sau: CH3COONH4, ClH3NCH2COOH, CH3NH3Cl, H2NCH2COONa. Số chất phản ứng
được với dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Nhúng thanh Fe dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(c) Cho thanh Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
(d) Cho thanh Ni tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn hóa điện hóa là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 24. Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C5H8O2, thu được sản phẩm không có phản ứng
tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp T gồm hai hidrocacbon mạch hở X, Y (MY = MX + 28; nXthu được 1,1 mol CO2. Mặt khác, 0,3 mol T làm mất màu tối đa 0,6 mol brom. Phần trăm khối lượng của
X trong T là
A. 54,05%.

B. 45,95%.
C. 8,78%.
D. 14,28%.
Câu 26. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 31,752 gam xà
phòng và glixerol. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được 0,825 mol CO2 và 0,735 mol H2O. Mặt

Trang 2


khỏc, a mol X tỏc dng c vi ti a 9,6 gam Br2 trong dung dch. Giỏ tr ca m l
A. 25,62.
B. 13,69.
C. 30,744.
D. 12,81.
Cõu 27. Este X cú cụng thc phõn t C6H10O4. X phũng húa hon ton X bng dung dch NaOH, thu c
ba cht hu c Y, Z, T. Bit Y lm mt mu nc brom. Nung núng Z vi CuO, thu c axeton. Phỏt
biu no sau õy sai?
A. X cú hai cụng thc cu to phự hp.
B. X cú mch cacbon phõn nhỏnh.
C. T tỏc dng c vi kim loi Na.
D. Phõn t khi gim dn: MT>MY>MZ.
Cõu 28. Cho hn hp X gm Na v Ba phn ng vi 0,15 mol O2, thu c hn hp Y gm cỏc oxit v kim
loi d. Hũa tan ht hn hp Y vo nc ly d, thu c dung dch Z v 0,05 mol H 2. Cho NaHCO3 vo
Z, thu c dung dch ch cha 58,3 gam mt mui. Mt khỏc, hp th hon ton 0,5 mol khớ CO2 vo
dung dch Z thu c m gam kt ta. Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. Giỏ tr ca m l
A. 49,25.
B. 39,40.
C. 31,52.
D. 29,55.
Cõu 29. Cho cỏc phỏt biu sau:

(a) in phõn dung dch NaCl vi in cc tr, thu c khớ H2 anot.
(b) Dựng khớ CO (d) kh CuO nung núng, thu c kim loi Cu.
(c) hp kim Fe-Ni ngoi khụng khớ m thỡ kim loi Ni b n mũn in húa hc.
(d) Dựng dung dch Fe2(SO4)3 d cú th tỏch Ag ra khi hn hp Ag v Cu.
(e) Trong v trỏi t, nhụm ng hng th nht trong cỏc kim loi v ph bin.
(g) Trong cựng chu k, kim loi cú bỏn kớnh nguyờn t nh hn phi kim.
S phỏt biu ỳng l
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Cõu 30. Hn hp T gm hai este X, Y mch h (MX < MY). Cho 40 gam T tỏc dng va vi dung dch
cha 0,4 mol KOH, thu c mt mui duy nht ca axit cacboxylic n chc v hn hp Q gm 0,3 mol
hai ancol, mch h, cú cựng s nguyờn t cacbon trong phõn t. t chỏy hon ton Q, thu c 26,88 lớt
khớ CO2 v 21,6 gam H2O. Phn trm khi lng ca Y trong T l
A. 64,00%.
B. 36,00%.
C. 57,00%.
D. 43,00%.
Cõu 31. Hũa tan hon ton m gam hn hp X gm Na, K2O, Ba v BaO (trong ú oxi chim 8,493% v khi
lng) vo nc, thu c dung dch Y v 7,84 lớt khớ H2. Dung dch Y phn ng va vi 800 ml dung
dch gm HCl 0,7M v HNO3 0,8M, thu c a gam mui. Giỏ tr ca a gn nht vi l
A. 106.
B. 110.
C. 102.
D. 103.
Cõu 32. Hũa tan m gam hn hp gm MgCl2 (x
m keỏt tuỷa (gam)
mol) v K2SO4 (y mol) (x > y) vo nc thu
c dung dch X. Cho t t dung dung dch

Ba(OH)2 vo X. Phn ng to kt ta c
biu din theo th sau:
23, 28
Giỏ tr ca m l
A. 30,24.
C. 32,92.

B. 26,90.
D. 65,84.

0, 2

n Ba(OH)2 (mol)

Trung tõn luyn thi S+
233y 58y 23, 28
m 0, 2 95 0, 08 174 32,92 gam

x 0, 2
Cõu 33. Thc hin cỏc thớ nghim sau:
(a) Cho hai mui CaCl2 v Na2CO3 (t l mol 1 :1) vo nc.
(b) Cho Fe3O4 vo dung dch H2SO4 c, d, to sn phm kh duy nht l SO2.
(c) Sc khớ SO2 n d vo dung dch NaOH.
(d) Cho Fe vo dung dch FeCl3 d.
(e) Cho hn hp Cu v FeCl3 (t l mol 1: 2) vo H2O d.
(g) Cho Al vo dung dch HNO3 loóng (khụng cú khớ thoỏt ra).
Trang 3


Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 34. Điện phân dung dịch X chứa x mol AgNO3 và y mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi
khối lượng dung dịch giảm 7,51 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho thanh Fe dư vào Y,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,224 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và
khối lượng thanh Fe tăng 0,76 gam. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Tỉ lệ x:y là
A. 4:1.
B. 3:1.
C. 5:2.
D. 3:2.
Trung tâm luyện thi S+
Dung dịch Y hòa tan Fe giải phóng khí NO và khối lượng thanh Fe tăng:

Ag 
 

 Y K NO3 
H 




2Cl 
 Cl2  2e
y




y
2

Ag  1e 
 Ag
y  0,04

y  0,04

y

2H 2O 
 O 2  4H   4e
0,01

0,04

0,04

Khối lượng dung dịch giảm: 108(y  0, 04) + 35,5y + 0,01 32 = 7,51  y = 0,02 mol.
4H   NO3  3e 
 NO  2H 2O

 Fe2  2e

Fe
x  y 0,01
2

x  y 0,01


0,04

Ag

0,03


x  y 0,04

0,01

 1e 
 Ag
x  y 0,04

Khối lượng thanh Fe tăng: 108(x  0,02  0,04)  56(
Tỉ lệ:

x  0,02  0,01
)  0,76  x = 0,08 mol
2

x 0, 08 4


y 0, 02 1

Câu 35. Cho các phát biểu sau:
a) Sau khi mổ cá, có thể dùng nước chanh để giảm mùi tanh.

b) Dầu thực vật là chất béo no, điều kiện thường ở thể lỏng.
c) Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ polieste có tính dai, bền, ít thấm nước, dây cáp, dây dù, đan lưới…
d) Khi làm đậu phụ (người ta thêm nước chua vào) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
e) Trong cơ thể người và động vật tinh bột chuyển hóa hoàn toàn thành glucozơ nhờ các enzim.
g) Thịt cá nếu bảo quản bằng fomon nhằm kéo dài thời gian sử dụng thì có hại cho sức khỏe con người.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 36. Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH (dư) một lượng metyl axetat rồi đun nóng.
Bước 2: Cô cạn dung dịch thu được đến khi còn lại hỗn hợp rắn khan X.
Bước 3: Nghiền nhỏ hỗn hợp X rồi trộn đều với bột CaO, lấy hỗn hợp thu được cho vào ống nghiệm sau
đó đun nóng đến khi có khí thoát ra.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trong X chứa natri axetat và ancol metylic.
B. Sau bước 3 thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất.
C. Khí thoát ra ở bước 3 có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
Trang 4


D. Có thể bỏ qua bước 2, chỉ cần lấy dung dịch sau phản ứng ở bước 1 cho bột CaO vào và đun nóng vẫn
có khí thoát ra.
Câu 37. Hỗn hợp (H) chứa hai chất rắn X và Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho (H) vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl dư, thu được n1 mol khí.
Thí nghiệm 2: Cho (H) vào ống nghiệm đựng dung dịch HNO3 đặc (dư) sau đó đun nóng, thu được n2 mol
khí. Biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất.
Thí nghiệm 3: Cho (H) vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 đặc (dư) sau đó đun nóng, thu được n3
mol khí. Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và có biểu thức liên hệ n1  n 3  n 2 . Hai chất X, Y lần lượt là:
A. Al và FeS.
B. Zn và FeCO3.
C. Mg và CuS.
D. Al và MgCO3.
Câu 38. Cho m gam hỗn hợp (H) gồm Mg, FeO, Al2O3, Fe, Al tác dụng với dung dịch chứa HCl 1M và
H2SO4 (loãng) 1M, thu được dung dịch X chỉ chứa 60,255 gam muối và 5,488 lít khí H2. Nếu cho m gam
(H) tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Y chứa 88,55 gam muối và 2,688 lít khí NO.
Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y đến khi kết tủa đạt cực đại thì dừng, khi đó lượng kết tủa thu
được là 33,95 gam. Phần trăm khối lượng của Mg trong (H) có giá trị gần nhất với
A. 17.
B. 13.
C. 10.
D. 16.

Câu 39. X, Y là hai este hai chức mạch hở và đều chứa 4 liên kết π trong phân tử. Cho 48,85 gam hỗn hợp
(H) gồm X, Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp muối
khan Z (gồm ba muối của axit cacboxylic) và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon ; tỉ
khối hơi của T so với He bằng 16,1875. Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 1,6 mol O 2, thu được 52,8 gam
CO2. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 40,04%.
B. 74,53%.
C. 37,26%.
D. 33,54%.
Câu 40. Cho 22,63 gam hỗn hợp (H) gồm hai chất hữu cơ X (C3H11N3O5) và Y (C4H9NO4, tạo bởi axit
cacboxylic đa chức) đều mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thu được 23,46
gam hỗn hợp muối Z; một ancol và một amin đều đơn chức. Mặt khác 0,3 mol (H) tác dụng với dung dịch
KOH (dùng dư 15% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 61,56.

B. 64,44.
C. 58,68.
D. 69,48.
-------------------HẾT-------------------

Trang 5



×