Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐÁP án THAM KHẢO đề THPT CHU văn AN THANH hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.99 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT QG 2019
Bài thi: khoa học tự nhiên – Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi: 860
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca=40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CO2.
B. CH4.
C. NaCN.
D. Na2CO3.
Câu 2: Chất nào sau đây là muối axit ?
A. CaCl2.
B. Al2(SO4)3.
C. NaCl.
D. NaHCO3.
Câu 3: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính ?
A. Cr(OH)2.
B. Cr2(SO4)3.
C. Cr(OH)3.
D. CrO3.
Câu 4: Công thức phân tử của glucozơ là:
A. C2H4O2.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. C6H12O6.


Câu 5: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. Etilen.
B. Benzen.
C. Propan.
D. toluen.
Câu 6: Sản phẩm cuối cùng thu được khi thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit đun nóng là:
A. Sobitol.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng Al2O3 ?
A. H2SO4.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Fe(NO3)3.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây hòa tan được CaCO3.
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. Na2CO3.
D. MgCl2.
Câu 9: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây ?
A. Ca(NO3)2.
B. NaCl.
C. K2SO4.
D. KCl.
Câu 10: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,84
gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là:
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.

D. Ca.
Câu 11: Chất nào sau đây có tên là etanol ?
A. CH3CHO.
B. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 12: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic (hiệu suất lên men là 80%) thu được ancol etylic và
V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 11,2.
C. 5,6.
D. 8,96.
Câu 13: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?.
A. Tơ nilon-6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 14: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 5,6.
B. 1,12.
B. 2,8.
D. 1,4.
Câu 15: Khí nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. N2.
B. H2.
C. CO.
D. CO2.
Câu 16: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất ?
A. Fe.
B. Al.

C. Li.
D. Mg.
Câu 17: Trong hợp chất nào sau đây, nitơ có số oxi hóa bằng +5 ?
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NO2.
D. NO.
Câu 18: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc:
A. metyl metacrylat.
B. etyl axetat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 19: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và
AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Trang 1/4- mã đề 860


Câu 20: Cho 10 gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng với V ml dung dịch HCl 1M, thu
được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là:
A. 160.
B. 100.
C. 80.
D. 320.
Câu 21: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Fe3+ + 3OH-  Fe(OH)3 ?
A. Fe2 (SO4 )3  3Ba(OH)2  2Fe(OH)3  3BaSO4 .

B. FeCl3  3NaOH  Fe(OH)3  3NaCl.
C. 4Fe(OH)2  2H2O  O2  4Fe(OH)3 .
D. 2FeCl3  3Na2CO3  3H2O  2Fe(OH)3  6NaCl  3CO2 .
Câu 22: Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon-6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số
polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 23: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, thu được chất
khí làm xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của
m là:
A. 5,7.
B. 12,5.
C. 15,5.
D. 21,8.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biurê.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hiđro hóa hồn tồn triolein (xúc tác Ni, to) thu được tristearin.
(e) Fructozơ là đồng phân của glucozơ.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 25: Hợp chất hữu cơ đa chức có cơng thức phân tử C9H14O6. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hồn tồn
X, sản phẩm thu được là hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức (trong đó có 1 axit có mạch cacbon phân

nhánh) và hợp chất hữu cơ đa chức Y. Cho 13,08 gam X tham gia phản ứng tráng bạc thì khối lượng Ag lớn
nhất thu được là:
A. 27,0 gam.
B. 12,96 gam.
C. 25,92 gam.
D. 6,48 gam.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm metan, axetilen và propen có tỉ khối so với H2 là 13,1. Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hỗn
hợp X sau đó dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 38 gam kết tủa trắng và
khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 21,72 gam.
B. 16,68 gam.
C. 22,84 gam.
D. 16,72 gam.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metyl amin và trimetyl amin. Đốt cháy hồn tồn 0,18 mol hỗn
hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,40 mol).
Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là:
A. 0,08.
B. 0,09.
C. 0,07.
D. 0,06.
Câu 27: Chọn A
Hướng dẫn giải
BT(O) : 2x - y = - 0,43 (1)
Gọi số mol COOH (x mol); H 2O (y mol)  có hệ: 
CT() : x + y = 0,67 (2)
(1)&(2)

 x  0,08 mol; y = 0,59 mol  n COOH  n KOH  a  0,08 mol
Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.

(b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4a mol H2SO4 lỗng.
(c) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

Trang 2/4- mã đề 860


(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 dư (phản ứng thu được sản phẩm khử duy nhất là khí NO).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 28: Chọn C
Các phản ứng tạo 2 muối (b) & (e)
(a) AlCl3  3NaOH  Al(OH)3  3NaCl

a
 3a
 a
 3a  dd chỉ có 1 muối NaCl
(b) FeO.Fe2O3  4H2SO4  FeSO4  Fe2 (SO4 )3  4H2O

a

4a




 a



a

(c) Vì CO2 dư nên chỉ tạo muối axit Ca(HCO3 )2

 dd chứa 2 muối (FeSO4 & Fe2 (SO4 )3 )

CO2 dư  Ca(OH)2  Ca(HCO3 )2

(d) Cu + Fe2 (SO4 )3 dư  CuSO4  2FeSO4  dd có 3 muối (CuSO4 ,FeSO4 ,Fe2 (SO4 )3 dư)
(e)2KHSO4  2NaHCO3  K 2SO4  Na2SO4  2CO2  2H 2O
a 

a

 a  a

 dd chứa 2 muối (K 2SO 4 & Na2SO4 )

(g) Vì đề bài nói NO là sản phẩm khử duy nhất  không có NH 4NO3
Al + 4HNO3  Al(NO3 )3  NO  2H 2O  dd chỉ có 1 muối Al(NO3 )3
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu theo hình vẽ bên. Khí nào sau đây khơng phù
hợp:
o

t
A. NaCl(rắn)  H2SO4 (đặc) 

 HCl(khí)  NaHSO4

B. CaC2  2H2O  Ca(OH)2  C2H2 
o

t
C. 2KClO3 
 2KCl  3O2 
o

CaO,t
D. CH3COONa(rắn)  NaOH(rắn) 

 CH4  Na2CO3

Câu 29: Chọn A
Khí HCl tan tốt trong nước, nên khơng thể thu bằng pp dời chỗ cột nước.
Câu 30: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết tủa thu được sau
phản ứng theo só mol CO2 được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ:
khối lượn g kết tủa

m

27,3

0,74

Giá trị của m và x lần lượt là:
A. 66,3 gam và 1,31 mol.
C. 39 gam và 1,31 mol.

Câu 30: Chọn B

x

số mol CO2

B. 66,3 gam và 1,13 mol.
D. 39 gam và 1,13 mol.

Trang 3/4- mã đề 860


Giai đoạn 1: CO2  Ca(OH)2  CaCO3  H 2O
a

 a



a

(mol)

Giai đoạn 2: 2CO2 + 4H2O + Ca(AlO2 )2  2Al(OH)3   Ca(HCO3 )2
0,35

0,175 




0,35

 a + 0,35 = 0,74  a = 0,39 mol

(mol)

 m max  m CaCO  m Al(OH)  66,3 gam
3

3

0,39100

27,3

Giai đoạn 3: CaCO3  CO2  H2O  Ca(HCO3 )2
0,39  0,39
sau 3 giai đoạn

 x  0,74  0,39  1,13 mol
Câu 31: Cho các mẫu dung dịch các chất và bảng kết quả các thí nghiệm như sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
Dung dịch AgNO3/NH3
Tạo kết tủa trắng Ag
X
Quỳ
tím
Chuyển màu xanh

Y
o
Cu(OH)2 ở t thường
Dung dịch màu xanh lam
Z
Nước brom
Kết tủa trắng
T
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
B. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin.
D. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
Câu 31: Chọn A
Câu 32: Hòa tan hồn tồn 23 gam hỗn hợp gồm Ca, CaO, K, K2O vào nước thu được dung dịch trong suốt X
và thốt ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu sục 4,48 lít hoặc 13,44 lít (đktc) CO2 vào dung dịch X thu được m gam
kết tủa. Sục V lít CO2 vào dung dịch X thì lượng kết tủa đạt cực đại. Giá trị của V là
A. 6,72  V  11,2.
B. V = 5,6.
C. V = 6,72.
D. 5,6  V  8,96.
Câu 32: Chọn A
Hướng dẫn giải
KOH : a mol
a  2b  0,4
BTNT(H)
X

 nH O 
 m H O  9(a + 2b + 0,4)

2
2
Ca(OH)2 : b mol
2

BTKL  m hh +
23

mH

 mX

2O

9(a + 2b + 0,4)

 m H  47a + 56b = 26,2 (1)

56a + 74b

2

0,4


m
nCO min  n 2
0,2 

CO

2


100
3
Áp dụng công thức giải nhanh: 

nOH  nCO2 max  nCO32
a + 2b - 0,6 = m

100
(1)&(2)
 a + 2b = 0,8 (2) 
 a  0,2 mol; b = 0,3 mol
 Dựng đồ thò như sau:

số mol CaCO3

max 0,3

0,3

0,5

số mol CO2

0,8

Trang 4/4- mã đề 860



Bài toán này rất dễ sai, vì để đạt giá trò kết tủa max thì CO2 sẽ biến thiên: 6,72  VCO  11,2
2

Câu 33: Chất X có cơng thức C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2
mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4
lỗng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chất Z làm mất màu nước brom.
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ 1:3.
C. Chất T khơng có đồng phân hình học.
D. Chất Y có cơng thức phân tử C4H4O4Na2.
Câu 33: Chọn C
CH2  C(COOCH3 )2  2NaOH  CH2  C(COOH)2  2CH3OH

(X)

(Y)

(Z)

o

H SO đặc, 140 C

2
4
2CH3OH 
 CH3  O  CH3  H2O


(Z)
(đimetyl ete)
CH2  C(COONa)2  H2SO4  CH2  C(COOH)2  Na2SO4  (T) không có đp hình học
(Y)
Theo Mac
CH2  C(COOH)2  HBr 

(T)
 CH3  C(Br)(COOH)2 (sản phẩm chính)
 CH2 (Br)  CH(COOH)2 (sản phẩm phụ)

(T)
Câu 34: Cho các nhận xét sau:
(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7O2N tạo ra tối đa 4 đipeptit.
(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(4) Thủy phân hồn tồn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.
(5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 1%.
(6) Dung dịch lòng trắng trứng đơng tụ khi đun nóng, đun với axit hoặc bazơ.
Số nhận xét đúng là:
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 34: Chọn B
Các phát biểu đúng là: (3), (4), (6)
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(1) Cơng thức hóa học của phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(2) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
(3) Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.2H2O.

(4) Nhơm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, có nhiều ứng dụng quan trọng.
(5) Nước cứng là nước có chứa nhiều các cation Ca2+, Mg2+.
(6) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn điện cực.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 35: Chọn C
Các phát biểu đúng là: (1), (2), (3), (4)
Câu 36: X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic, Z là axit cacboxylic no, hai chức, T
là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít khí
O2 (đktc) thu được 7,56 gam nước. Mặt khác 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br2.
Nếu đun nóng 0,3 mol E với 450ml dung dịch KOH 1M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng rồi sau đó lấy phần
lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây ?
Trang 5/4- mã đề 860


A. 10,5.
Câu 36: Chọn C

B. 7,0.

C. 8,5.

D. 9,0.

Hướng dẫn giải
BTNT(O)


BTKL  nCO  0,57 mol  nO/E  0,59 mol
2

X,Y : Cn H 2n O: a mol
E

BTNT(O) : a + 4b + 4c = 0,59
 có hệ: a + 2c = 0,09

Z : Cm H 2m-2O4 : b mol
T : C p H2p 6O4 : c mol

a  0,07
 b  0,12 (mol)

CT() : b + 3c = 0,57 - 0,42  0,15

(với p = m + 2n, n>3,m  2)

nCO

2

c  0,01

nH O
2

0,57

 2,85  axit nhò chức là: HOOC-COOH (a.oxalic)
0,2
BTKL : m E/0,3 mol  m KOH pứ  m C O K  mancol  m H O  mancol  8,67 gam

 CE 

2 4 2

17,121,5

0,261,556

0,131,5166

2

?

0,241,518

 Khi thủy phân 0,3 mol hh E  n ancol  0,09 1,5  0,135 mol  m H  0,135 gam
2

 m bình tăng  m ancol  m H  8,535 gam  gần nhất với 8,5 gam
2

8,67

0,135


Câu 37: Tiến hành điện phân dung dịch NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với
cường độ dòng điện khơng đổi I=5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thốt ra 3,36 lít khí
(đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thốt ra (sản phẩm khử
duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn khơng tan. Giá trị của m là:
A. 16,8 gam.
B. 19,6 gam.
C. 29,4 gam.
D. 25,2 gam.
Câu 37: Chọn D
It
5  8492
ne trao đổi 

 0,44 mol
96500 96500
Catot (-): Na ,Cu2 ,H2O

Anot (+): Cl ,NO3 ,H2O

Cu2  2e  Cu

(1) 2Cl   Cl2  2e

0,2  0,4  0,2 (mol)

2a  a  2a

ne trao đổi (catot)  0,44  0,4  H 2O đã đp
2H2O  2e  H 2  2OH 


(2) 2H2 O  O2  4H   4e
b  4b  4b

0,04  0,02  0,04 (mol)

a + b = 0,15
a  0,08
 có hệ: 

(mol)
2a + 4b = 0,44
 b  0,07
n 
4
Ta có: Cl   n 2
 0,2 mol
Cu ban đầu
n 2 5
Cu

n

H sau đp



0,28
n 
H bên anot


 0,04  0,24  n NO 
n

OH  catot

BT(e)

 n Fe pứ  1,5  0,06  0,09 mol 

0,24
 0,06 mol
4

0,2  m Fe bđ
56

 0,09  m Fe bđ  25,2 gam

Trang 6/4- mã đề 860


Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320ml dung dịch KHSO4 1M. Sau
phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của
N+5, ở đktc) Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối
lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 18.
B. 73.
C. 20.
D. 63.
Câu 38: Chọn B

Hướng dẫn giải
NO 
0,04 mol

K  : 0,32 mol
Fe2 : a mol

Fe
X Fe3O4

m gam

 KHSO4 

Fe(NO3 )2

0,32 mol

Y
59,04 gam

Fe

3

 NaOH vừa đủ

: b mol

0,44 mol



NO3 : c mol
SO24 : 0,32 mol

H2O
%m Fe(NO

3 )2 / X

?

BTNT(H)  n H

2O

 0,16 mol; BTKL  m X  59,04  0,04  30  0,16 18  0,32  136  19,6 gam
mY

m NO

mH O
2

mKHSO

4


BTĐT : 2a + 3b - c = 0,32

a  0,01

0,04  0,12

BTNT(N)
Có hệ: BTKL : 56a + 56b + 62c = 15,84  b  0,14 
 n Fe(NO ) 
 0,08 mol
3 2
2
2a + 3b = 0,44
c  0,12


nNaOH

0,08 180
 %m Fe(NO ) 
 100%  73,47 %  gần nhất với giá trò 73
3 2
19,6
Câu 39: Hấp thụ hồn tồn V lít khí CO2 (đktc) vào 250ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M và KOH aM
thì thu được dung dịch X. Cho từ từ 250ml dung dịch H2SO4 0,5M vào X thu được dung dịch Y và 1,68 lít khí
CO2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư xuất hiện 34,05 gam kết tủa trắng. Giá trị của a là:
A. 0,9.
B. 0,7.
C. 0,5.
D. 0,6.
Câu 39: Chọn B
Hướng dẫn giải

Na : 0,1 mol

NaOH
CO2 

0,1 mol

KOH

X

0,25a mol

Ta có: nBaCO 
3

K  : 0,25a mol
CO32

cho từ từ từng giọt H 2SO4
0,125 mol


OH  dư

CO2 
0,075 mol

BaSO4
Ba(OH)2 dư

Y 
 kết tủa 
BaCO3
34,05 gam 

34,05  29,125
 0,025 mol
197

Trang 7/4- mã đề 860


BTNT(C)  n

CO32 

 n CO  n BaCO  0,1 mol
2

0,075

Ta lại có: n

H

0,25

n

OH

?

n

3

0,025
HCO3 /Y
0,025

 2n CO  n
2

OH  / X

BTĐT cho X
 0,075 mol 
 a  0,7 M

20,075

Câu 40: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm một este đa chức, khơng no chứa một liên kết đơi C=C và
hai este đơn chức. Đốt cháy hồn tồn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol
H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số ngun tử cacbon và hỗn hợp
X chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn hơn trong X là:
A. 13,6%.
B. 25,7%.
C. 15,5%.
D. 22,7%.
Câu 40: Chọn A

Hướng dẫn giải
 BTKL  m X  22,04 gam


HCOOC2 H5
Vì X cấu tạo từ 2 ancol cùng C
 Tính CX  3,875  có 1 este là C3H 6O2 


RCOOC2 H5
Este đa chức

(HCOO)(RCOO)C2 H 4 (R- không no, có 1 lk C=C)

Gọi hỗn hợp ancol đơn chức (a mol); este nhò chức (b mol)

a + b = 0,24
a  0,19 BTNT(C)
có hệ:

 0,19  n  0,05  m  0,93 (*)
BTNT(O) : 2a + 4b = 0,58 b  0,05
m  6
m  7
Mode 7 cho (*)


hoặc 
 n  3,3
 n  3,05

C3H6O2

0,03  100
Giải tìm
 Trường hợp 1: C5H8O2 
 n C H O  0,03  %m C H O 
100  13,6%
5 8 2
5 8 2
22,04
C H O
 6 8 4
1
C3H6O2
 114

1
Giải tìm
 Trường hợp 2: C6 H10O2 
 nC H O 
 %m C H O  300
100  1,72%
6 10 2
5 8 2
300
22,04
C H O
 7 10 4

---HẾT---


Trang 8/4- mã đề 860



×