Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT QG 2019 môn hóa học trường THPT TH cao nguyên – đắk lắk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.73 KB, 6 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi: 132

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 (LẦN 1)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi có 04 trang, từ câu 01 đến câu 40

Họ và tên thí sinh: .......................................................Số báo danh:....................................Lớp:..............................

Học sinh không được sử dụng tài liệu và bảng HTTH. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H
= 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; Ca =

40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc II:
A. (CH3)3N.
B. (CH3)2CH-NH2.
C. H2N-CH2-NH2.
D. CH3-NH-CH3.
Câu 3: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai:
A. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
B. Protein có phản ứng màu biure.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.


D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế etilen trong phòng thí nghiệm
t 0 , Pd
A. CHCH + H2 
 CH2 = CH2
0
t , xt
B. CH3CH3 
 CH2 = CH2 + H2
H 2 SO4 dd
 CH2 = CH2 + H2O
C. CH3CH2OH 
1700 C
D. CH3CH2CH2CH3  CH3 – CH3 + CH2 = CH2
Câu 5: Chất nào sau đây là muối axit
A. KCl.
B. CaCO3.
C. NaHS.
D. NaNO3.
Câu 6: Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion Cl-, PO43- và SO42- vượt mức cho phép.
B. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp là một trong những nguồn gây ô nhiễm không khí.
C. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tầng ozon.
D. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép.
Câu 8: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất

A. Mg.
B. Al.
C. Os.
D. Li.
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit
A. Mantozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 10: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ
A. Poli(vinyl clorua) B. Polibutađien
C. Nilon-6,6
D. Polietilen
Câu 11: Cho các dung dịch sau:, axit aminoaxetic, phenol, anilin, etylamin, metylamin, alanin, axit
glutamic, lysin. Số chất trong dung dịch có khả năng làm đổi màu quì tím là:
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 7.
Câu 12: Hình vẽ bên mô tả thu khí X trong phòng thí nghiệm.

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


Khí X và Y có thể lần lượt là những khí nào sau đây
A. CO2 và CO.
B. SO2 và CO2.
C. N2 và NO2.
D. CO và N2.
Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng:

A. Các triglyxerit đều làm mất màu dung dịch Br2.
B. Este đơn chức mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH luôn cho tỉ lệ mol 1 : 1.
C. Thủy phân một este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
D. Một este đơn chức mà phân tử chứa 2 liên kết  đều làm mất màu dung dịch Br2.
Câu 14: Phản ứng nào dùng để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn:
A. Brom hóa.
B. Oxi hóa.
C. Polime hóa.
D. Hiđro hóa.
Câu 15: Dãy chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư) đun nóng đều tạo ancol:
A. Tripanmitin, phenyl benzoat, metyl axetat. B. Benzyl fomat, etyl axetat, isomayl axetat.
C. Etyl fomat, triolein, vinyl benzoat.
D. Triolein, vinyl fomat, anlyl axetat.
Câu 16: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là
A. Al, Cu, Ag.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Ag
D. Al, Fe, Cu.
Câu 17: Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm CH3COONa và C2H5OH, tên gọi
của este X là
A. propyl fomat.
B. etyl axetat.
C. isopropyl fomat.
D. metyl propionat.
+ CO2 (dö) + H 2O
+ KOH (dö)
 X. Công thức của X là
Câu 18: Cho dãy chuyển hóa sau: X 
Y 

A. KHCO3.
B. NaAlO2.
C. NaOH.
D. K2CO3.
Câu 19: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch muối ăn
B. Dung dịch rượu
C. Dung dịch đường
D. Dung dịch benzen trong ancol
Câu 20: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường
hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 21: Phân tử saccarozo có nhiều trong
A. mật ong
B. Cây mía
C. Qủa nho
D. gỗ
Câu 22: Sản phẩm khí thoát ra khi cho HNO3 loãng phản ứng với Cu là
A. NH4NO3
B. NO2
C. NO
D. H2
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Sục hỗn hợp NO2 và O2 vào nước.
(d) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO 3)2.

(e) Cho FeO vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng.
(g) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 24: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO
và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị
của V là
A. 0,112.
B. 0,224.
C. 0,448.
D. 0,560.
Câu 25: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 15,45 gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ ẩm
chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là:
A. 14,1
B. 14,4
C. 12,3
D. 16,2
Câu 26: Hidrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí. Khi oxi hóa hoàn toàn X thì thu được thể tích khí
CO2 và hơi H2O là 2:1 ở cùng điều kiện. X phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Số cấu tạo của X thỏa
mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.


Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và
phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)3 và Zn(OH)2
D. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
Câu 28: Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1: 2 :1 . Cho
hỗn hợp X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất còn lại trong bình (không
kể H2O) là
A. KOH.
B. BaCO3, KOH.
C. KHCO3.
D. BaCO3, KHCO3.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được
3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là:
A. 13,32.
B. 33,3.
C. 15,54.
D. 19,98.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 3,78 gam. Giá trị của m là:
A. 1,95.
B. 1,54.
C. 1,22.
D. 2,02.
Câu 31: Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit béo Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và

axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z
(g/mol) là
A. 284.
B. 239.
C. 282.
D. 256.
Câu 32: Cho các nhận định sau:
(1) Hydro hóa hoàn toàn glucozơ và saccarozơ thu được một sản phẩm duy nhất là sobitol.
(2) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu dung dịch Br2.
(3) Trong phân tử amilozơ chỉ chứa liên kết 1,4-glicozit.
(4) Thủy phân amilopectin (xúc tác H+, t0) thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(5) Tinh bột cũng như xenlulozơ không tác dụng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(6) Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số nhận định đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe 2O3 cần dùng tối thiểu V ml
dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y .Cho dung dịch AgNO3 vào dư vào Y thu được m gam kết tủa
. Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 260 và 83,23
B. 260 và 102,7
C. 290 và 104,83
D. 260 và 74,62
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp M gồm đi peptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z, pentapeptit T (đều mạch hở) tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn
Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy
khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M,
thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7,0.
B. 6,5.
C. 6,0.
D. 7,5.
Câu 35: Nung nóng 25,5 gam hỗn hợp gồm Al, CuO và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí, thu
được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng
NaOH phản ứng là 6,8 gam; đồng thời thoát ra a mol khí H2 và còn lại 6,0 gam rắn không tan. Hòa tan hết
phần 2 trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 và x mol HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung
hòa có tổng khối lượng là 49,17 gam và a mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O và H2 (trong đó H2 có số mol là
0,02 mol). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 0,13.
B. 0,15.
C. 0,09.
D. 0,12.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no , mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai
nhóm chức trong số các nhóm –OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng
muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là:
A. 1,50
B. 2,98
C. 1,22
D. 1,24

Trang 3/6 - Mã đề thi 132


Câu 37: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được
dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu
được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết
tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là

A. 2 : 1.
B. 2 : 5.
C. 1 : 2.
D. 2 : 3.
Câu 38: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn
toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với
dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no
Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,08.
B. 6,18.
C. 6,42.
D. 6,36.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm FeO và Fe 3O4 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Cho một luồng CO đi qua ống
sứ đựng m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp Y gồm Fe, FeO và Fe 3O4.
Hòa tan hoàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít (đkc) hỗn hợp Z gồm NO và NO2 (không có
sản phẩm khử khác của N +5), tỉ khối của Z so với metan là 2,725. Giá trị của m là
A. 10,34.
B. 30,40.
C. 6,82.
D. 7,68.
Câu 40: Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2
điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị.

Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe
dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng có giá trị gần nhất là
A. 7.5 gam.
B. 9.5 gam.
C. 8.5 gam.
D. 10gam.
-----------------------------------------------


----------- HẾT ---------GIÁO VIÊN RA ĐỀ
GIÁO VIÊN
ThS. Lê Thị Diệu Bình
ThS. Nguyễn Thị Danh

CHỦ ĐỀ
1 - 10
11 - 17

GHI CHÚ
Lần 2: Tổ chức thi vào ngày 17, 18 tháng 05 năm 2019
Lần 3: Tổ chức thi vào ngày 05, 06 tháng 06 năm 2019
Đăng ký: Học sinh (trong và ngoài trường) có nhu cầu tham gia thi thử đăng ký tại văn phòng Đoàn
vào trước đợt thi tối thiểu 3 ngày. Liên hệ: 0938428147 gặp Cô Đức Anh.

Kết quả thi: không công bố rộng rãi, kết quả được gửi trực tiếp bằng tin nhắn đến thí sinh
thông qua số điện thoại cá nhân chậm nhất sau ngày thi 5 ngày.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132


MA TRẬN ĐỀ
Loại câu hỏi
Chuyên đề


thuyết

1. điện li


1

2. Nhóm NitơPhotpho

1

Bài
tập

Cấp độ nhận thức
Nhớ

Hiểu

Vận dụng
thấp

Tổng
Vận dụng cao

Câu 1

1

Câu 2

1

3. Nhóm Cacbonsilic


0

4. Đại cương hữu cơ

0

5. Hiđrocacbon

1

6. Ancol-Phenol

1

1

Câu 3

Câu 4

2

Câu 5

1

7. Anđehit-Axit
cacboxylic
8. Este, lipit


3

3

9. Amin, amino axit ,
protein, peptit

3

2

2

1

11. Polime, vật liệu
polime

2

1

12. Đại cương về
kim loại

3

1

13. Kim loại kiềm,

kiềm thổ, nhôm

2

2

14. Sắt và hợp
chất,hợp kim sắt

2

2

15. Tổng hợp hóa vô


1

3

10. Cacbonhidrat

16. Tổng hợp hóa
học hữu cơ
17. Phân biệt chất,
hóa học và các vấn
đề KT-XH-MT
Tổng(câu)

132

132
132

Câu 6,7

Câu 8

Câu 9,10

Câu 11

Câu 12

Câu 13, 14

Câu 15

Câu 16

Câu
17,18

6
5

Câu 19

3

Câu 20,


Câu 21,

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25,26

Câu 27

Câu 28

Câu 29,30

Câu 31

Câu 32

Câu 33, 34

Câu 35

Câu 36

3
4
4

2
Câu 37, 38(1
câu đồ thị)

Câu 39

1

4
1

Câu 40

1

1
24

1 C
2 D
3 D

16

132
132
132

14


10

ĐÁP ÁN
11 A
132
12 C
132
13 D
132

12

21 B
22 C
23 B

132
132
132

4

40

31 A
32 B
33 B
Trang 5/6 - Mã đề thi 132



132
132
132
132
132
132
132

4
5
6
7
8
9
10

C
C
D
A
D
A
C

132
132
132
132
132
132

132

14
15
16
17
18
19
20

D
A
B
B
B
A
B

132
132
132
132
132
132
132

24
25
26
27

28
29
30

C
A
D
A
B
C
D

132
132
132
132
132
132
132

34
35
36
37
38
39
40

C
A

C
D
A
D
B

Trang 6/6 - Mã đề thi 132



×