1
SDP
CL-Ⅱ CRDi Engine Basic
Tổng Quang về Common Rail Direct Fuel Injection
2
NỘI DUNG BÀI HỌC
1.
2.
3.
4.
TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG CRDI
CÁC CẢM BIẾN CỦA HỆ THỐNG CRDI
CÁC CƠ CẤU CHẤP HÀNH
THÁO LẮP BƠM,GDS VỚI HỆ THỐNG CRDI
3
1. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG CRDI
Thời điểm phun và lượng phun
Kim phun
④
HP Line
③
LP Line (vehicle)
RPS
⑤
①~
⑥ dòng chảy
Rail
Van định áp
②
Bơm cao áp
⑥
Đường hồi
Cơ cấu
chập hành
Cảm biến
Ống cấp
①
Cảm biến nhiệt
Lọc
Van tiết lưu bơm(scv)
Bình dầu
ECU
4
Dòng chảy của dầu
Kim phun
Ống cao áp
SCV
Bơm cấp
5 bar
Van định áp
Lọc : 5 ㎛
Bơm sơ cấp
Hi
Low
5
Fuel pump
Ống bơm cao áp
Van tiết lưu SCV
Cảm biến nhiệt độ
Ống dầu cao áp
Van tiết lưu
6
Common Rail
Cảm biến áp suất
Van định áp
Mục
Mô tả
Dead Volume
11cc
Áp suất định áp
221MPa(2,210bar)
Cảm biến áp suất
180 Mpa(1,800bar)
7
Engine ECM
HMC:39100-48700
DN:112500-1041
Mặt sườn phía engine A (80 pin)
No.
Items
Descriptions
1
EMS
DENSO
2
Pin
160
3
CPU
Processing speed : 80MHz
4
1 H-Bridge
EGR Control
5
ROM Memory
32Kb
Mặt sườn phía xeB (80 pin)
điểu khiển chính xác lượng phun và thời điểm phun của dầu và gió nạp
đáp ứng tiêu chuẩn EURO IV về tiêu chuẩn khí thải
tối ưu hóa quá trình đốt
8
Logic điều khiển
Chân ga
CKPS( bánh đà ), CMPS( cam)
MAP, nhiệt độ khí nạp
Áp cao áp
Kim phun
Nhiệt độ dầu nạp
( thời điểm và lưu lượng )
Nhiệt độ nước mát
Cảm biến chênh áp
MAF lượng gió
EGR vị trí van EGR
Denso ECU
Denso ECU
EURO IV
EURO IV
Van tiết lưu bơm
EGR
CAN
Chế độ công suất
Quạt mát(D6GA)
Chế độ trung gian
Trạng thái phanh côn
Pre-heat device
9
2. CẢM BIẾN CỦA CRDI
2
1
1.Sensor (Mass air flow sensor)
Descriptions
3
No.
Tín hiệu áp suất khí nạp
2
Mass áp suất khí nạp
3
Nguồn +5v
4
Tín hiệu nhiệt độ khí nạp.
5
Mass nhiệt độ khí nạp
5
4
1
tỷ lệ EGR(%) = α - ß/α × 100
(α: khí nạp chưa có EGR, ß:khí nạp có EGR)
10
2. Cảm biến áp suất nạp MAP
1
2
1 : chân tín hiệu áp suất
2 : chân nguồn
3 : chân nhiệt độ
4 : chân mát
Thiết kế tổng hợp giữa MAP có luôn cảm biến nhiệt độ
Đo luôn cảm biến MAP và nhiệt độ sau đó gửi tín hiệu qua ECU.
Sau đó ECU tính toán và thực hiện lượng phun, thời điểm phun.
Cảm biến nhiệt độ là loại NTC
3
4
11
3. Cảm biến áp suất Rail
Output(V)
Fuel pressure
Đo áp suất tại thanh rail
ECU dựa vào tín hiệu này để phun
Lượng phun được tính toán dựa vào chế độ làm việc của động cơ
Áp suất(Mpa)
Điện áp
0
1.00
100
2.60
200
3.90
230
4.70
12
4. Cảm biến vị trí chân ga
Kỹ thuật
Chân ga
Tự do (0%)
Đạp hết(100%)
0.65V
3.85V
13
5. Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu
Nhiệt độ(℃)
Thông số (KΩ)
-20
13.4∼17.7
0
8.24∼10.66
20
5.23∼6.62
40
2.26∼2.76
60
1.08∼1.28
80
0.56∼0.64
120
0.11∼0.12
Đo nhiệt độ
Dựa vào đo nhiệt độ của dầu mà ECU sẽ quyết định xem có bật sấy hay không cũng như tính toán
phun bù khi lạnh
14
6. Cảm biến nhiệt độ nước
Đo nhiệt độ
ECU có thể biết được nhiệt độ động cơ qua tín hiệu gửi về.
Nhiệt độ(℃)
Thông số (KΩ)
-20
15.48
0
5.79
20
2.45
40
1.148
60
0.322
15
7. CKP (cảm biến trục cơ)
Danh mục
Mô tả
Kháng trở (Ω)
125±20 (20℃)
Khe hở
1.50±0.5mm
Tình trạng
OFF (At IG ON)
Tình trạng
ON (At idle)
16
8. CMP (cảm biến vị trí trục cam)
Danh mục
Mô tả
Khe hở
1.50±0.5mm
CAM sensor active
OFF (At IG ON)
CAM sensor active
ON (At idle)
17
9. DPS (cảm biến chênh áp bầu lọc khí thải)
Cảm biến chênh áp
P
(sau)
M
C
cảm biến chênh áp đo áp suất trước và sau bộ PMC để biết nó có bị tắc hay không.
- PMC thông: nếu áp chênh nhỏ hơn ngưỡng
- PMC tắc : nếu áp chênh lớn hơn ngưỡng
Số
Mô tả
1
Chân mát
2
Chân tín hiệu
3
Chân nguồn
(trước)
18
10. Công tắc chân không
Bơm Cao áp
Bình dầu
Công tắc chân không
Lọc dầu (5 ㎛ )
- Có sấy
- Công tắc nhiệt
. ON : 7℃±4 ℃
. OFF : 24℃±4 ℃
lọc bố trí sau bơm tay
- loại lọc giấy và cỡ lọc: 5
có trang bị sấy
- trước lọc(260W), lọc chính(200W) : khởi động dễ dàng thời tiết lạnh
công tắc chân không theo dõi thường xuyên đường cấp dầu.nếu áp suất xuống -32kpa tức là tắc lọc,
Hệ thống sẽ chuyển sang chạy ở chế độ an toàn để bảo vệ hệ thống.
19
3. Cơ cấu chấp hành
1. Bộ sấy
IGN “ON”
Bộ điều khiển sấy
24
Ác quy
Rơ le
Rơ le sấy
điều khiển sấy
ECU
Bộ sấy
Chân theo dõi sấy
40
Mục
Mô tả
Trở kháng (Ω)
17.5 (20℃)
O (℃)
13 (s)
-20
27
10
19
-20
236
Sấy chuẩn bị
Bộ sấy khí nạp
Sấy duy trì
20
2. Kim Phun
Kiểu loại
Điện từ
Điện trở
0.45 Ôm
21
3. Van giới hạn áp suất
Bộ dập dao động
Van định áp
Cảm biến
Mở hoàn toàn: 221±9 Mpa
Đóng hoàn toàn: 50±10 MPa
22
4. Van EGR
▶ bộ EGR
▶ bộ EGR
EDU
23
Hệ EGR
REED VALVE
Van EGR
Bộ làm mát khí nạp
Đường vào
Đòn mở
Cửa ra của
khí
< D4GA >
Bộ làm mát
< D6GA >
24
EGR System
Cánh van
Ốc bắt
25
Điều khiển van EGR
H ㎛ Bridge driver
Đông
Đông cơ
cơ quay
quay thuận
thuận
Động cơ một chiều
+B
ON
OFF
Phase out 1
CPU
ECU
Dòng điện
FET2
FET1
Phase out 2
FET3
Phase + PWM out 3
FET4
ON(PWM)
Phase + PWM out 4
5V
Tín hiệu
OFF
Cảm biến vị trí
[Potentiometer]
AD
GND
Động
Động cơ
cơ quay
quay ngược
ngược
OFF
CPU
Động cơ một chiều
+B
ON
Dòng điện
Phase out 1
FET1
FET2
Phase out 2
FET3
Phase + PWM out 3
FET4
Phase + PWM out 4
OFF
5V
ON(PWM)
AD
GND
Tín hiệu
[cảm biến vị trí]