TEST 14
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently
from the rest.
Câu 1:
A. considerate
B. candidate
C. associate
D. adequate
Đáp án C. associate
Giải thích:
A. considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): chu đáo
B. candidate /ˈkændɪdət/ (n): ứng cử viên
C. associate /əˈsəʊsieɪt/ (v): kết hợp
D. adequate /ˈædɪkwət/ (adj): đủ
Vậy đáp án C đọc là /eɪt/, các đáp án còn lại đọc là /ət/
Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:
A. warranty
B. wasabi
C. wallop
D. wander
C. sanguine
D. redundant
C. modest
D. modem
Đáp án B. wasabi
Giải thích:
A. warranty /ˈwɒrənti/ (n): sự bảo hành
B. wasabi /wəˈsɑːbi/ (n): một loại cải
C. wallop /ˈwɒləp/ (n): trận đòn
D. wander /ˈwɒndə(r)/ (v): lang thang
Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 3:
A. sanctuary
B. manky
Đáp án D. redundant
Giải thích:
A. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ (n): nơi trú ẩn, thánh đường
B. manky /ˈmæŋki/ (adj): bẩn, không dễ chịu
C. sanguine /ˈsæŋɡwɪn/ (adj): lạc quan
D. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa
Vậy đáp án D đọc là /n/, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/
Câu 4:
A. modal
Đáp án A. modal
B. model
Giải thích:
A. modal /ˈməʊdl/ (n): phương thức
B. model /ˈmɒdl/ (n): hình mẫu
C. modest /ˈmɒdɪst/ (adj): khiêm tốn
D. modem /ˈmɒdem/ (adj): hiện đại
Vậy đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 5:
A. bathing
B. method
C. bathroom
D. width
C. pessimism
D. mussel
C. sprout
D. dough
C. mustard
D. retard
Đáp án A. bathing
Giải thích:
A. bathing /ˈbeɪðɪŋ/ (n): sự tắm rửa
B. method /ˈmeθəd/ (n): phương pháp
C. bathroom /ˈbɑːθruːm/ (n): phòng tắm
D. width /wɪdθ/ (n): chiều rộng
Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 6:
A. kerosene
B. tinsel
Đáp án C. pessimism
Giải thích:
A. kerosene /ˈkerəsiːn/ (n): dầu lửa
B. tinsel /ˈtɪnsl/ (n): kim tuyến
C. pessimism /ˈpesɪmɪzəm/ (n): chủ nghĩa bi quan
D. mussel /ˈmʌsl/ (n): (động vật học): con trai
Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 7:
A. scowl
B. frown
Đáp án D. dough
Giải thích:
A. scowl /skaʊl/ (n): sự cau có
B. frown /fraʊn/ (n): sự khó chịu, nhăn mặt, nhíu mày
C. sprout /spraʊt/ (n): chồi non
D. dough /dəʊ/ (n): bột nhào
Vậy đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/
Câu 8:
A. bombard
B. discard
Đáp án C. mustard
Giải thích:
A. bombard /bɒmˈbɑːd/ (v): ném bom, bắn phá
B. discard /dɪˈskɑːd/ (v): loại bỏ
C. mustard /ˈmʌstəd/ (n): mù tạc
D. retard /rɪˈtɑːd/ (n): sự chậm trễ
Vậy đáp án C đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/
Câu 9:
A. intellectual
B. situation
C. digestion
D. Greenwich
C. supervision
D. conversion
C. label
D. labourer
C. heather
D. leather
Đáp án B. situation
Giải thích:
A. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (adj): thuộc trí óc, trí tuệ
B. situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ (n): hoàn cảnh
C. digestion /daɪˈdʒestʃən/ (n): sự tiêu hóa
D. Greenwich /ˈɡrenɪtʃ/ (n): giờ GMT
Vậy đáp án B đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/
Câu 10:
A. inversion
B. immersion
Đáp án
Giải thích:
A. inversion /ɪnˈvɜːʃn/ (n): sự đảo ngược
B. immersion /ɪˈmɜːʃn/ (n): sự ngâm, nhúng nước
C. supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/ (n): sự giám sát
D. conversion /kənˈvɜːʃn/ (n): sử chuyển đổi
Vậy đáp án C đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Câu 11:
A. lazy
B. lapel
Đáp án B. lapel
Giải thích:
A. lazy /ˈleɪzi/ (adj): lười
B. lapel /ləˈpel/ (n): ve áo
C. label /ˈleɪbl/ (n): nhãn mác
D. labourer /ˈleɪbərə(r)/ (n): người lao động chân tay
Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 12:
A. breather
B. feather
Đáp án A. breather
Giải thích:
A. breather /ˈbriːðə(r)/ (n): máy thở
B. feather /ˈfeðə(r)/ (n): long vũ
C. heather /ˈheðə(r)/ (n): cây thạch nam
D. leather /ˈleðə(r)/ (n): da
Vậy đáp án A đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /e/
Câu 13:
A. ache
B. orchestra
C. charity
D. chorus
C. draft
D. draconian
C. singe
D. sigh
C. beast
D. feature
Đáp án C. charity
Giải thích:
A. ache /eɪk/ (n): sự đau nhức
B. orchestra /ˈɔːkɪstrə/ (n): dàn nhạc
C. charity /ˈtʃærəti/ (n): từ thiện
D. chorus /ˈkɔːrəs/ (n): điệp khúc
Vậy đáp án C đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/
Câu 14:
A. dramatic
B. dragoon
Đáp án C. draft
Giải thích:
A. dramatic /drəˈmætɪk/ (adj): kịch tích
B. dragoon /drəˈɡuːn/ (n): kỵ binh
C. draft /drɑːft/ (n): bản phác thảo
D. draconian /drəˈkəʊniən/ (adj): hà khắc
Vậy đáp án C đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 15:
A. sin
B. shiver
Đáp án D. sigh
Giải thích:
A. sin /sɪn/ (n): tội ác, tội lỗi
B. shiver /ˈʃɪvə(r)/ (n): sự rùng mình
C. singe /sɪndʒ/ (n): sự cháy sém
D. sigh /saɪ/ (n): tiếng thở dài
Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 16:
A. realm
B. reason
Đáp án A. realm
Giải thích:
A. realm /relm/ (n): vương quốc
B. reason /ˈriːzn/ (n): lý do
C. beast /biːst/ (n): quái thú
D. feature /ˈfiːtʃə(r)/ (n): đặc điểm đặc trưng
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
Câu 17:
A. plumber
B. tomb
C. comb
D. lumber
C. heal
D. jealous
C. bus
D. bunch
C. stomach
D. chivalry
C. angel
D. lame
Đáp án D. lumber
Giải thích:
A. plumber /ˈplʌmə(r)/ (n): thợ ống nước
B. tomb /tuːm/ (n): mồ mả
C. comb /kəʊm/ (n): cái lược
D. lumber /ˈlʌmbə(r)/ (n): gỗ xẻ
Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm
Câu 18:
A. dealt
B. dreamt
Đáp án C. heal
Giải thích:
A. dealt /delt/ (v): (quá khứ của “deal”) đối đầu
B. dreamt /dremt/ (v): (quá khứ của “dream”) mơ
C. heal /hiːl/ (v): chữa lành
D. jealous /ˈdʒeləs/ (adj): ghen tỵ
Vậy đáp án C đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /e/
Câu 19:
A. brute
B. brush
Đáp án A. brute
Giải thích:
A. brute /bruːt/ (n): súc vật
B. brush /brʌʃ/ (n): bàn chải
C. bus /bʌs/ (n): xe buýt
D. bunch /bʌntʃ/ (n): bó, rất nhiều
Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 20:
A. choreograph
B. Christianity
Đáp án D. chivalry
Giải thích:
A. choreograph /ˈkɒriəɡrɑːf/ (n): vũ đạo
B. Christianity /ˌkrɪstiˈænəti/ (n): đạo Cơ đốc
C. stomach /ˈstʌmək/ (n): dạ dày
D. chivalry /ˈʃɪvəlri/ (n): tinh thần thượng võ
Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/
Câu 21:
A. tornado
Đáp án B. nationality
B. nationality
Giải thích:
A. tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ (n): cơn bão
B. nationality /ˌnæʃəˈnæləti/ (n): quốc tịnh
C. angel /ˈeɪndʒl/ (n): thiên thần
D. lame /leɪm/ (adj): khập khiễng, không đáng tin, không thú vị
Vậy đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 22:
A. possess
B. brass
C. moss
D. dross
C. spunky
D. vulnerable
C. essential
D. lotion
C. loathe
D. wreathe
Đáp án A. possess
Giải thích:
A. possess /pəˈzes/ (v): sở hữu
B. brass /brɑːs/ (n): vật làm bằng đồng
C. moss /mɒs/ (n): rêu
D. dross /drɒs/ (n): cặn bã
Vậy đáp án A đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 23:
A. kumquat
B. plumage
Đáp án B. plumage
Giải thích:
A. kumquat /ˈkʌmkwɒt/ (n): quả quất
B. plumage /ˈpluːmɪdʒ/ (n): bộ lông chim
C. spunky /ˈspʌŋki/ (adj): dễ nổi nóng
D. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (adj): dễ tổn thương
Vậy đáp án B đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 24:
A. inertia
B. Christian
Đáp án D. lotion
Giải thích:
A. inertia /ɪˈnɜːʃə/ (n): sự trì tuệ
B. Christian /ˈkrɪstʃən/ (n): đạo Cơ đốc
C. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết
D. lotion /ˈləʊʃn/ (n): nước dưỡng da
Vậy đáp án D đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Câu 25:
A. absinthe
B. soothe
Đáp án A. absinthe
Giải thích:
A. absinthe /ˈæbsɪnθ/ (n): cây ngải đắng
B. soothe /suːð/ (v): làm dịu
C. loathe /ləʊð/ (v): ghê tởm
D. wreathe /riːð/ (v): bao quanh cái gì
Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/