Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề số 7 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.88 KB, 7 trang )

TEST 7
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1:

A. positive

B. parade

C. sentence

D. analyse

Đáp án B. parade
Giải thích:
A. positive /ˈpɒzətɪv/ (adj) : xác thực, rõ ràng
B. parade /pəˈreɪd/ (n) : sự phô trương, cuộc duyệt binh
C. sentence/ˈsentəns/ (n) : câu
D. analyse /ˈænəlaɪz/ (v) : phân tích
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:

A. delicious

B. dynamic

C. emphatic


D. confiscate

Đáp án D. confiscate
Giải thích:
A. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon
B. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (adj): năng nổ
C. emphatic /ɪmˈfætɪk/ (adj): nhấn mạnh
D. confiscate /ˈkɒnfɪskeɪt/ (v): tịch thu, sung công
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 3:

A. vigous

B. scandalous

C. victorious

D. dangerous

Đáp án C. victorious
Giải thích:
A. vigous /ˈvɪɡərəs/ (adj) : mạnh khỏe, cường tráng
B. scandalous /ˈskændələs/ (adj) : có xì căng đan, nổi tiếng vì chuyện tào lao
C. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj) : lẫy lừng
D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj) : nguy hiểm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 4:

A. scandals


B. dental

C. canal

D. rental


Đáp án C. canal
Giải thích:
A. scandals /ˈskændl/ (n): xì căng đan
B. dental /ˈdentl/ (n): răng
C. canal /kəˈnæl/ (n): kênh, sông đào
D. rental /ˈrentl/ (n): tiền thuê nhà
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 5:

A. cathedral

B. organism

C. rice-wine

D. captivate

Đáp án A. cathedral
Giải thích:
A. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn
B. organism /ˈɔːɡənɪzəm/ (n): cơ thể, tổ chức sống
C. rice-wine /raɪtswaɪn/(n): rượu xa kê, rượu gạo
D. captivate /ˈkæptɪveɪt/ (v): làm say đắm, quyến rũ, thu hút

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 6:

A. evaluate

B. category

C. investigate

D. exception

Đáp án B. category
Giải thích:
A. evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v): ước lượng, định giá
B. category /ˈkætəɡəri/ (n): hạng, loại
C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/(v): điều tra, nghiên cứu
D. exception /ɪkˈsepʃn/ (n): ngoại trừ, phản đối
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 7:

A. district

B. insect

C. discus

D. dismiss

Đáp án D. dismiss
Giải thích:

A. district /ˈdɪstrɪkt/ (n): quận
B. insect /ˈɪnsekt/ (n): sâu bọ, côn trùng
C. discus /ˈdɪskəs/(n): đĩa ném trong thể thao
D. dismiss /dɪsˈmɪs/ (v): giải tán, sa thải
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 8:

A. humane

Đáp án D. canteen
Giải thích:

B. unity

C. colleague

D. canteen


A. humane /hjuːˈmeɪn/ (adj): nhân đạo, nhân đức
B. unity /ˈjuːnəti/ (n): thống nhất
C. colleague /ˈkɒliːɡ/(n): bạn đồng nghiệp
D. canteen /kænˈtiːn/ (n): căng tin
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9:

A. admirable

C. discipline


D. mechanism

Đáp án B. diagonal
Giải thích:
A. admirable /ˈædmərəbl/ (adj) : đáng khâm phục
B. diagonal /daɪˈæɡənl/ (n) : đường chéo
C. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n) : kỷ luật
D. mechanism /ˈmekənɪzəm/(n) : máy móc, kỹ thuật
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 10:

A. influence

B. introduce

C. arrogant

D. majesty

Đáp án B. introduce
Giải thích:
A. influence /ˈɪnfluəns/ (n) : ảnh hưởng
B. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ (v) : giới thiệu
C. arrogant /ˈærəɡənt/ (adj) : kiêu ngạo, kiêu căng
D. majesty /ˈmædʒəsti/ (n) : vẻ uy nghi, oai nghiêm
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 11:

A. mosquito


B. lunatic

C. dynamic

D. climatic

Đáp án B. lunatic
Giải thích:
A. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi
B. lunatic /ˈluːnətɪk/ (n): người điên, mất trí
C. dynamic /daɪˈnæmɪk/(n, adj): năng nổ
D. climatic /klaɪˈmætɪk/ (adj): khí hậu, thời tiết
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 12:

A. apparently

B. committee

Đáp án D. politician
Giải thích:
A. apparently /əˈpærəntli/ (adv): rõ ràng, hiển nhiên
B. committee /kəˈmɪti/ (n): ủy ban

C. photographer

D. politician


C. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n): nhiếp ảnh gia

D. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị, chính khách
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 13:

A. associate

B. cathedral

C. headmaster

D. agriculture

Đáp án D. agriculture
Giải thích:
A. associate /əˈsəʊsieɪt/ (v): kết giao, gia nhập, cộng tác
B. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn
C. headmaster /ˌhedˈmɑːstə(r)/ (n): hiệu trưởng
D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n): nông nghiệp
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 14:

A. insupportable

B. influential

C. charitable

D. pharmaceutical

Đáp án C. charitable

Giải thích:
A. insupportable /ˌɪnsəˈpɔːtəbl/ (adj): không thể chịu được
B. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj): có ảnh hưởng
C. charitable /ˈtʃærətəbl/ (adj): nhân đức, từ thiện
D. pharmaceutical/ˌfɑːməˈsuːtɪkl/ (adj): (liên quan đến) dược khoa
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 15:

A. superstitious

B. melancholy

C. forceful

D. footsteps

Đáp án A. superstitious
Giải thích:
A. superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj): mê tín
B. melancholy /ˈmelənkəli/ (n, adj): u sầu, sầu muộn
C. forceful /ˈfɔːsfl/ (adj): mạnh mẽ, sinh động
D. footsteps /ˈfʊtstep/ (n): dấu chân, vết chân
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 16:

A. westernize

B. officialdom

Đáp án A. westernize

Giải thích:
A. westernize /ˈwestənaɪz/ (v): phương tây hoá
B. officialdom /əˈfɪʃldəm/ (n): chế độ quan liêu hành chính
C. division /dɪˈvɪʒn/ (n): phép chia

C. division

D. millennium


D. millennium /mɪˈleniəm/ (n): nghìn năm, thời đại hoàng kim
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Câu 17:

A. procedure

B. adherent

C. processor

D. telephonist

Đáp án C. processor
Giải thích:
A. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục
B. adherent /ədˈhɪərənt/ (adj): dính chặt, bám chặt
C. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n): máy chế biến, máy xử lý
D. telephonist /təˈlefənɪst/ (n): nhân viên điện thoại
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 18:

A. beneficiary

B. synonymous

C. catastrophe

D. exaggerate

Đáp án A. beneficiary
Giải thích:
A. beneficiary /ˌbenɪˈfɪʃəri/ (n): người hưởng hoa lợi
B. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa (với)
C. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ (n): tai ương, thảm hoạ
D. exaggerate /ɪɡˈzædʒəreɪt/ (v): thổi phồng, phóng đại
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 19:

A. subsidiary

B. bifocals

C. reciprocate

D. repertoire

Đáp án D. repertoire
Giải thích:
A. subsidiary /səbˈsɪdiəri/ (adj): phụ, bổ sung

B. bifocals /ˌbaɪˈfəʊklz/ (n): kính hai tròng
C. reciprocate /rɪˈsɪprəkeɪt/ (v): trả, đền đáp lại
D. repertoire /ˈrepətwɑː(r)/(n): vốn tiết mục biểu diễn
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 20:

A. profile

B. morale

Đáp án B. morale
Giải thích:
A. profile /ˈprəʊfaɪl/ (n) : sơ lược tiểu sử
B. morale /məˈrɑːl/ (n) : tính thần, chí khí
C. blindfold /ˈblaɪndfəʊld/(adj) : mù quáng

C. blindfold

D. insight


D. insight /ˈɪnsaɪt/ (n) : /: sự hiểu biết sâu sắc, sự sáng suốt
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 21:

A. agriculture

B. horticulture

C. agritourism


D. depersonalize

Đáp án D. depersonalize
Giải thích:
A. agriculture/ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp
B. horticulture /ˈhɔːtɪkʌltʃə(r)/(n) : nghề làm vườn
C. agritourism /ˈæɡrɪtʊərɪzəm/ (n) : du lịch đồng quê
D. depersonalize /diːˈpɜːsənəlaɪz/(v) : làm mất nhân cách
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 22:

A. promulgate

B. proofread

C. mediate

D. correspond

Đáp án D. correspond
Giải thích:
A. promulgate /ˈprɒmlɡeɪt/ (v): công bố, ban hành
B. proofread /ˈpruːfriːd/ (v): đọc rà soát, hiệu đính
C. mediate /ˈmiːdieɪt/ (v, adj): gián tiếp, trung gian
D. correspond /ˌkɒrəˈspɒnd/ (v): tương ứng, phù hợp
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 23:

A. fatigue


B. command

C. vintage

D. community

Đáp án C. vintage
Giải thích:
A. fatigue /fəˈtiːɡ/ (n) : sự mệt mỏi
B. command /kəˈmɑːnd/ (n) : mệnh lệnh
C. vintage /ˈvɪntɪdʒ/ (n) : đồ cổ, cổ điển
D. community /kəˈmjuːnəti/ (n) : cộng đồng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Câu 24:

A. auction

B. guidebook

Đáp án D. resort
Giải thích:
A. auction /ˈɔːkʃn/ (n): bán đấu giá
B. guidebook /ˈɡaɪdbʊk/ (n): sách hướng dẫn du lịch
C. premises /ˈpremɪsɪz/ (n) : tiền đề

C. premises

D. resort



D. resort /rɪˈzɔːt/ (v): dùng đến, cầu đến
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 25:

A. Satanic

B. thesaurus

C. wisdom

D. redeem

Đáp án C. wisdom
Giải thích:
A. Satanic /səˈtænɪk/ (adj): (liên quan đến) xa tăng, ma vương
B. thesaurus /θɪˈsɔːrəs/ (n): từ điển từ đồng nghĩa
C. wisdom /ˈwɪzdəm/ (n): /: trí tuệ, trí khôn
D. redeem /rɪˈdiːm/ (v): mua lại, chuộc lại
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2



×