Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề số 14 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.58 KB, 7 trang )

TEST 14
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 1:

A. machine

B. memory

C. ceiling

D. cottage

Đáp án A. machine
Giải thích:
A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới
B. memory /ˈmeməri/ (n); sự nhớ, trí nhớ, ký ức
C. ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): trần (nhà...)
D. cottage /ˈkɒtɪdʒ/ (n): nhà tranh
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 2:

A. attack

B. forever

C. supply


D. military

Đáp án D. military
Giải thích:
A. attack /əˈtæk/ (n): sự tấn công, sự công kích
B. forever /fərˈevə(r)/ (adv): mãi mãi, vĩnh viễn
C. supply /səˈplaɪ/(v): sự cung cấp, sự tiếp tế
D. military /ˈmɪlətri/ (n): quân đội
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 3:

A. machine

B. effective

C. even

D. become

Đáp án C. even
Giải thích:
A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới
B. effective /ɪˈfektɪv/ (adj): hữu hiệu, có hiệu quả
C. even /ˈiːvn/ (adj): bằng phẳng, bằng nhau
D. become /bɪˈkʌm/ (v): trở nên, trở thành
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 4:

A. temperature


B. station

C. biography

D. tanning


Đáp án C. biography
Giải thích:
A. temperature /ˈtemprətʃə(r)/ (n): nhiệt độ
B. station /ˈsteɪʃn/ (n): trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...)
C. biography /baɪˈɒɡrəfi/ (n): tiểu sử; lý lịch
D. tanning /tæn/ (n): sự thuộc da
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 5:

A. celestial

B. happiness

C. imitate

D. reason

Đáp án C. imitate
Giải thích:
A. celestial /səˈlestiəl/ (adj): (thuộc) trời
B. happiness /ˈhæpinəs/ (n): sự sung sướng, hạnh phúc
C. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước
D. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, lẽ

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 6:

A. dioxide

B. exterminate

C. advertising

D. defeat

Đáp án C. advertising
Giải thích:
A. dioxide /daɪˈɒksaɪd/ (n): (hoá học) đioxit, ô xi hóa
B. exterminate /ɪkˈstɜːmɪneɪt/ (v): triệt, tiêu diệt, huỷ diệt
C. advertising /ˈædvətaɪzɪŋ/ (n): sự quảng cáo, nghề quảng cáo
D. defeat /dɪˈfiːt/ (v): đánh thắng, đánh bại
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 7:

A. horizon

B. collection

C. petroleum

D. reading

Đáp án D. reading
Giải thích:

A. horizon /həˈraɪzn/ (n): chân trời, tầm nhìn, tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết
B. collection /kəˈlekʃn/ (n): bộ sưu tập
C. petroleum /pəˈtrəʊliəm/ (n): dầu mỏ
D. reading /ˈriːdɪŋ/ (n): sự đọc, sự xem (sách, báo...)
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 8:

A. humiliation

B. accumulation

C. entertainment

D. determination

Đáp án C. entertainment


Giải thích:
A. humiliation /hjuːˌmɪliˈeɪʃn/ (n): sự làm nhục, sự làm bẽ mặt
B. accumulation /əˌkjuːmjəˈleɪʃn/ (n): sự chất đống, sự chồng chất, sự tích luỹ, sự tích lại, sự
tích tụ, sự góp nhặt
C. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): giải trí
D. determination /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ (n): sự xác định, sự định rõ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4
Câu 9:

A. research

B. composer


C. machine

D. champion

Đáp án D. champion
Giải thích:
A. research /rɪˈsɜːtʃ/ (n): sự nghiên cứu
B. composer /kəmˈpəʊzə(r)/ (n): người soạn nhạc
C. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới
D. champion /ˈtʃæmpiən/ (n): người vô địch, nhà quán quân
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 10:

A. language

B. recent

C. courage

D. production

Đáp án D. production
Giải thích:
A. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ / (n): tiếng, ngôn ngữ
B. recent /ˈriːsnt/ (adj): gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra
C. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí
D. production /prəˈdʌkʃn/ (n): sự sản xuất, sự chế tạo
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 11:


A. agricultural

B. restaurant

C. industry

D. ambulance

Đáp án A. agricultural
Giải thích:
A. agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ (adj): (thuộc) nông nghiệp
B. restaurant /ˈrestrɒnt/ (n): quán ăn, tiệm ăn, nhà hàng
C. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp
D. ambulance /ˈæmbjələns/ (n): xe cứu thương, xe cấp cứu
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 12:

A. satisfy

Đáp án D. simplicity
Giải thích:

B. sensitive

C. separate

D. simplicity



A. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
B. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm
C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau
D. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13:

A. employer

B. alphabet

C. finish

D. tradesman

Đáp án A. employer
Giải thích:
A. employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ (n): chủ, người quản lý
B. alphabet /ˈælfəbet/ (n): bảng chữ cái, hệ thống chữ cái
C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thúc, xong
D. tradesman /ˈtreɪdzmən/ (n): người buôn bán; chủ cửa hàng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 14:

A. solid

B. regional

C. spontaneous


D. remedy

Đáp án C. spontaneous
Giải thích:
A. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc
B. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền
C. spontaneous /spɒnˈteɪniəs/ (adj): tự động, tự ý, ngẫu hứng
D. remedy /ˈremədi/ (n): thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 15:

A. addition

B. remember

C. different

D. supposing

Đáp án C. different
Giải thích:
A. addition /əˈdɪʃn/ (n): sự thêm, phần thêm
B. remember /rɪˈmembə(r)/ (v): nhớ; nhớ lại, ghi nhớ
C. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau
D. supposing /səˈpəʊzɪŋ/ (conj): giả sử; nếu
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 16:

A. suburban


B. robot

Đáp án A. suburban
Giải thích:
A. suburban /səˈbɜːbən/ (adj): (thuộc) ngoại ô
B. robot /ˈrəʊbɒt/(n): người máy

C. ruler

D. satisfy


C. ruler /ˈruːlə(r)/ (n): người thống trị, người chuyên quyền; vua, chúa
D. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 17:

A. sensitive

B. successful

C. separate

D. physical

Đáp án B. successful
Giải thích:
A. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): nhạy cảm
B. successful /səkˈsesfl/ (adj): có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt
C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau

D. physical /ˈfɪzɪkl/ (adj): (thuộc) vật chất, vật lý
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 18:

A. physics

B. survival

C. pirate

D. music

Đáp án B. survival
Giải thích:
A. physics /ˈfɪzɪks/ (n): vật lý học
B. survival /səˈvaɪvl/ (n): sự sống sót
C. pirate /ˈpaɪrət/ (n): kẻ cướp biển, kẻ cướp
D. music /ˈmjuːzɪk/ (n) : nhạc, âm nhạc
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 19:

A. reflection

B. eleven

C. sensation

D. dialogue

Đáp án D. dialogue

Giải thích:
A. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại
B. eleven /ɪˈlevn/ (adj): mười một
C. sensation /senˈseɪʃn/ (n): cảm giác
D. dialogue /ˈdaɪəlɒɡ/ (n): cuộc đối thoại
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 20:

A. supermarket

B. fascinating

C. photography

Đáp án C. photography
Giải thích:
A. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): siêu thị
B. fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ (adj): làm mê, làm say mê, quyến rũ, thú vị
C. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh
D. separate /ˈseprət/ (v): tách ra riêng rẽ, rời, không dính với nhau

D. separate


Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 21:

A. exceptions

B. uncertainty


C. identifier

D. disappointment

Đáp án D. disappointment
Giải thích:
A. exceptions /ɪkˈsepʃn/ (n): trường hợp ngoại lệ
B. uncertainty /ʌnˈsɜːtnti/ (n): tính bất định, tính không chắc chắn
C. identifier /aɪˈdentɪfaɪə(r)/ (n): một dãy kí hiệu để nhận diện một chương trình (máy tính)
D. disappointment /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ (n): Sự chán ngán, sự thất vọng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 22:

A. promise

B. forgive

C. succeed

D. survive

Đáp án A. promise
Giải thích:
A. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
B. forgive /fəˈɡɪv/ (v): tha thứ
C. succeed /səkˈsiːd/ (v): kế nghiệp; nối ngôi, kế vị, thành công
D. survive /səˈvaɪv/ (v): sống sót, còn lại, tồn tại
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 23:


A. energy

B. ancestry

C. provision

D. continent

Đáp án C. provision
Giải thích:
A. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng
B. ancestry /ˈænsestri/ (n): tổ tiên, tổ tông, tông môn
C. provision /prəˈvɪʒn/ (n) : ((thường) + for, against) sự chuẩn bị, sự dự phòng, sự trữ sẵn
D. continent /ˈkɒntɪnənt/ (n): lục địa, đại lục
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 24:

A. appointment

B. strawberry

C. powerful

D. cucumber

Đáp án A. appointment
Giải thích:
A. appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): chức vụ được bổ nhiệm, cuộc hẹn
B. strawberry /ˈstrɔːbəri/ (n): quả dâu tây

C. powerful /ˈpaʊəfl/ (adj): hùng mạnh, hùng cường, mạnh mẽ
D. cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ (n): (thực vật học) dưa chuột
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


Câu 25:

A. report

B. orbit

C. promise

D. schedule

Đáp án C. promise
Giải thích:
A. report /rɪˈpɔːt/ (n): bản báo cáo; biên bản
B. orbit /ˈɔːbɪt/ (n): quỹ đạo
C. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
D. schedule /ˈʃedjuːl/ (n): thời khóa biểu, lịch trình
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1



×