Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
Công trình : Nhà xưởng long an
Chủ đầu tư : Techcon
Địa điểm : Trung tâm Techconedu.com
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
MỤC LỤC
TỔNG QUAN
Tổng quan, tiêu chuẩn thiết kế ...........................................................
Đặc trưng vật liệu .............................................................................
NHÀ XƯỞNG
Mặt bằng kết cấu ..............................................................................
Tải trọng, tổ hợp tải trọng ..................................................................
Sơ đồ khung, sơ đồ chất tải ..............................................................
Dữ liệu đầu vào thiết kế .....................................................................
Kết quả nội lực .................................................................................
Kết quả chuyển vị .............................................................................
Phản lực chân cột ............................................................................
Bảng tính móng ................................................................................
Bảng tính cột ....................................................................................
Bảng tính khung kèo ..........................................................................
Bảng tính liên kết ..............................................................................
Bảng tính nền xưởng ........................................................................
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
Tổng quan
Giới thiệu
Tài liệu này trình bày các thông số vật liệu, tiêu chuẩn dùng để thiết kế kết cấu cho dự án này. Các
thông số tính toán kết cấu phù hợp với tiêu chuẩn hiện hành và được đọc kèm phần phụ lục.
Đây là cở sở tính toán để bố trí cốt thép và được thể hiện trong bản vẽ kết cấu kèm theo.
Phạm vi công việc
Thuyết minh trình bày các kiểm toán liên quan đến các kết cấu chịu lực của công trình, được tính
theo trạng thái giới hạn thứ nhất (cường độ, khả năng chịu lực…) và trạng thái giới hạn thứ hai (độ
võng, chuyển vị…)
Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 2737 : 1995
TCXDVN 338 : 2005
TCVN 356 : 2005
TCXD 40 : 1987
TCXDVN 375 : 2006
Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
Tiêu chuẩn tính toán kết cấu xây dựng nền
Thiết kế công trình chịu động đất
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
Đặc trung vật liệu
STT
Loại vật liệu
Mac
Cường độ tiêu
chuẩn ( N/mm 2)
240
fy =
1
Thép tấm tổ hợp
CCT38
2
Thép hình
CCT38
fy =
240
3
Xà gồ
CT34
fy =
220
4
Giằng
CCT38
CCT38
fy =
fy =
240
240
5
Bulông neo
CT38
fu =
240
6
Bulông cường thường
5.6
fu =
500
7
Bulông cường độ cao
8.8
fu =
800
8
Que Hàn
N42
fwf =
410
Rod
Cable
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
Mặt bằng kết cấu
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
Tải trọng, tổ hợp tải trọng
1. Tải trọng mái
2. Gió
−2
Tĩnh tải :
Gto := 20⋅ kg⋅ m
Hoạt tải :
Gh := 30⋅ kg⋅ m
−2
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
3. Tổ hợp nội lực
3.1 Tổ hợp tiêu chuẩn
TC01:
TC02:
TC03:
TC04:
Chỉ dành
TC05:
TC06:
TC07:
TC08:
TC09:
3.2 Tổ hợp tính toán
TT01:
TT02:
TT03:
TT04:
TT05:
Chỉ dành
TT06:
TT07:
TT08:
TT09:
cho học viên
cho học viên
Trong đó:
DL:
Trường hợp tĩnh tải
LL1:
Trường hợp hoạt tải tầng lửng
LL2:
Trường hợp hoạt tải mái
WXL: Trường hợp tải gió trái theo phương X
WXR: Trường hợp tải gió phải theo phương X
WYL: Trường hợp tải gió trái theo phương Y
WYR: Trường hợp tải gió phải theo phương Y
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
1. Mô hình
MÔ HÌNH 3D
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
GIÓ TRÁI THEO PHƯƠNG X
GIÓ PHẢI THEO PHƯƠNG X
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
Khung K-1: Kết quả nội lực
1. Biểu đồ moment
1.1 Tĩnh tải (DL), Hoạt tải (LL)
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
1.2 Gió trái (WL), Gió phải (WR)
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
2. Biểu đồ lực dọc
2.1 Tĩnh tải (DL), Hoạt tải (LL)
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
2.2 Gió trái (WL), Gió phải (WR)
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
3. Biểu đồ lực cắt
3.1 Tĩnh tải (DL), Hoạt tải (LL)
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
3.2 Gió trái (WL), Gió phải (WR)
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
Khung K-1: Kiểm tra chuyển vị thẳng đứngcho phép của khung
Độ võng của dầm :
∆ := 78mm
Độ võng cho phép :
L
∆cp :=
250
Với L là nhịp của nhà thép
L := 25m
L
∆cp :=
= 100⋅ mm
250
=> Thỏa
Khung K-1: Kiểm tra chuyển vị ngang cho phép của khung
Độ võng của dầm :
∆ := 65.9mm
Độ võng cho phép :
H
∆cp :=
100
Với H là chiều cao đuôi mái
H := 7000mm
H
∆cp :=
= 70⋅ mm
100
=> Thỏa
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
Khung K-1: Phản lực khung
TABLE: Joint Reactions
Joint OutputCase CaseType
Text
Text
Text
73 TT
LinStatic
73 HT
LinStatic
73 WX
LinStatic
73 WXX
LinStatic
79 TT
LinStatic
79 HT
LinStatic
79 WX
LinStatic
79 WXX
LinStatic
84 TT
LinStatic
84 HT
LinStatic
84 WX
LinStatic
84 WXX
LinStatic
F1
KN
4.78068
11.40484
-16.8409
2.463965
-4.78068
-11.4048
-2.45636
17.13224
4.13E-14
1.01E-13
-13.7427
13.4438
F2
KN
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
F3
KN
12.5742
23.71886
-5.04054
-15.309
12.5742
23.71886
-15.33
-5.65155
29.52995
54.18662
-25.1329
-25.8069
M1
KN-mm
M2
KN-mm
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
M3
KN-mm
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
PHỤ LỤC A
TÍNH TOÁN CẤU
KIỆN KHUNG K1
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
Lực kéo lớn nhất trong
thanh ROD là 11kN
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
2. Sơ đồ chất tải
TỈNH TẢI
HOẠT TẢI MÁI
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
THIẾT KẾ CỘT THÉP (TCVN 5575:2012) I(300~550)x164x5x8
Thông số vật liệu
Hệ số độ tin cậy về vật liệu (Mục 6.1.3)
γM = 1.05
Cường độ tính tiêu chuẩn
f = 236.4 ⋅ MPa
Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn
f u = 420 ⋅ MPa
Cường độ tính toán
f y = 260 ⋅ MPa
Mô hình đàn hồi của thép (Bảng A.5)
E = 2.1 ⋅ 10 MPa
Hệ số điều kiện làm việc (Bảng 3)
γc = 1
Cường độ chịu cắt/trượt
f v = 137.1 ⋅ MPa
5
Giá trị nội lực
Tiết diện 1
Lực dọc trục
N = 43 ⋅ kN
Lực cắt
Qx = 18.9 ⋅ kN
Qy = 0.2 ⋅ kN
Moment uốn
Mx = 132 m ⋅ kN
My = 3 m ⋅ kN
Tiết diện cột thép
Chiều cao
Chiều dày bản bụng
chiều rộng
Chiều dày bản cánh
Chiều cao bản bụng
Khoảng cách giữa các cánh dầm
hc = 550 ⋅ mm
t w = 5 ⋅ mm
bf = 164 ⋅ mm
t f = 8 ⋅ mm
hw = 534 ⋅ mm
hfk = 542 ⋅ mm
Chiều dài tính toán của cột
Chiều dài thực của cột
L = 6.3 m
Chiều dài tính toán trong mặt phẳng uốn
lx = 7 m
Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng uốn
ly = 3.5 m
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
Kiểm tra độ cứng của cột
Chuyển vị ngang đầu cột
∆max = 60 ⋅ mm
Chuyển vị ngang cho phép của cấu kiện
∆cp =
L
100
∆max
=1
∆cp
= 63 ⋅ mm
<1 => OK
Kiểm tra độ mãnh của cột
Độ mảnh cho phép
λcp = 120
Độ mảnh cột ngoài mặt phẳng trục Y
λ y = 105
Độ mảnh cột trong mặt phẳng trục X
λ x = 31.8
=> OK Thỏa độ mãnh
Kiểm tra điều kiện độ bền chịu nén uốn - 7.2.1.2
Hệ số - B.C1
nc = 1.5
c x = 1.2
c y = 1.5
Hệ số ứng suất - 7.4.1.2
ρ = 0.9
<1 => OK
Kiểm tra ổn định tổng thể cột chịu nén
Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng
Độ mảnh qui ước trong mặt phẳng
λ xqu = 1.1
Giá trị của độ lệch tâm tương đối
mx =
Hệ số - D9
η = 1.2
Giá trị của độ lệch tâm tính đổi - D9
me1 = mx ⋅ η = 21.8
φe = 0.07
Hệ số uốn dọc trong mặt phẳng - D10
Mx A c
⋅
= 17.4
N Wx
Ứng suất tính toán trong ổn định tổng thể trong mặt phẳng - 7.4.2.2
N
σi =
= 110.6 ⋅ MPa
φe ⋅ A c
σi
<1 => OK
= 0.5
f ⋅ γc
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
Kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng
Độ mảnh qui ước trong mặt phẳng
λ yqu = 3.5
Hệ số uốn dọc - 7.3.2.1
φy = 0.5
Độ mãnh tính toán trung gian
λc = π ⋅
Hệ số -B14
Hệ số uốn dọc - 7.3.2.1
E
f
= 93.6
φc = 93.6
α = 1.5
β = 13.4
c = 0.1
Hệ số - 7.4.2.2
Ứng suất tính toán trong ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng - 7.4.2.2
N
σo =
= 189.9 ⋅ MPa
c ⋅ φy ⋅ A c
σo
f ⋅ γc
= 0.8
<1 => OK
Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh và bản bụng
Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh chịu nén - 7.6.3 & B.35
Tỉ số phần cánh nhô ra và bề dày cánh
bo
tf
Tỉ số phần cánh nhô ra và bề dày cánh cho phép
= 9.9
(
)
ε f = 0.36 + 0.1 ⋅ λ xqu ⋅
=> OK
Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng cột - B.33
Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng
hw
tw
= 106.8
Tỉ số chiều cao bản bụng cột và bề dày bản bụng cho phép
ε w = 43.8
=> Kiểm tra lại
Kiểm tra sự cần thiết của sườn cứng - 7.6.2.6
NG Cần bố trí sườn cướng cho bản bụng
E
f
= 13.9
Trung tâm bồi dưỡng kết cấu xây dựng
THIẾT KẾ CỘT THÉP (TCVN 5575:2012) I(300~750)x212x6x8
Thông số vật liệu
Hệ số độ tin cậy về vật liệu (Mục 6.1.3)
γM = 1.05
Cường độ tính tiêu chuẩn
f = 236.4 ⋅ MPa
Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn
f u = 420 ⋅ MPa
Cường độ tính toán
f y = 260 ⋅ MPa
Mô hình đàn hồi của thép (Bảng A.5)
E = 2.1 ⋅ 10 MPa
Hệ số điều kiện làm việc (Bảng 3)
γc = 1
Cường độ chịu cắt/trượt
f v = 137.1 ⋅ MPa
5
Giá trị nội lực
Tiết diện 1
Lực dọc trục
N = 43 ⋅ kN
Lực cắt
Qx = 16 ⋅ kN
Qy = 0.3 ⋅ kN
Moment uốn
Mx = 177 m ⋅ kN
My = 4 m ⋅ kN
Tiết diện cột thép
Chiều cao
Chiều dày bản bụng
chiều rộng
Chiều dày bản cánh
Chiều cao bản bụng
Khoảng cách giữa các cánh dầm
hc = 750 ⋅ mm
t w = 6 ⋅ mm
bf = 212 ⋅ mm
t f = 8 ⋅ mm
hw = 734 ⋅ mm
hfk = 742 ⋅ mm
Chiều dài tính toán của cột
Chiều dài thực của cột
L = 10 m
Chiều dài tính toán trong mặt phẳng uốn
lx = 10 m
Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng uốn
ly = 4.5 m