Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Ma vach mot so noi co ban tren the gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.83 KB, 2 trang )

Danh sách mã vạch các quốc gia
Mã vạch
000 – 019
030 – 039
050 – 059
060 – 139
300 – 379
400 – 440
450 – 459
490 – 499
480
489
500 - 509
570 - 579
690 – 695
730 - 739
760 – 769
800 - 839
840 - 849
880
885
888
899
893
930 – 939
940 - 949
955

Quốc gia quản lý
GS1 Mỹ (United States) USA
GS1 Mỹ (United States)


Coupons
GS1 Mỹ (United States)
GS1 Pháp (France)
GS1 Đức (Germany)
GS1 Nhật Bản
GS1 Philippines
GS1 Hong Kong
GS1 Anh Quốc - Vương Quốc Anh (UK)
GS1 Đan Mạch
GS1 Trung Quốc
GS1 Thụy Điển (Sweden)
GS1 Thụy Sĩ
GS1 Ý (Italy)
GS1 Tây Ban Nha (Spain)
GS1 Hàn Quốc
GS1 Thái Lan (Thailand)
GS1 Sing ga po (Singapore)
GS1 In đô nê xi a (Indonesia)
GS1 Việt Nam
GS1 Úc (Australia)
GS1 New Zealand
GS1 Malaysia


958

GS1 Macau




×