Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

De kiem tra Toan 5 hang thang - Moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.03 KB, 16 trang )

Năm học mới đã đến rồi. Chắc hẳn giờ đây các thầy cô, các em học sinh và cả các bậc phụ
huynh đã chuẩn bị sẵn sàng cho một năm học mới đầy hứa hẹn. Bộ đề kiểm tra toán 5 hàng
tháng sẽ là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức môn toán lớp
5. Đề đợc ra với hình thức đổi mới gồm 2 phần: Trắc nghiệm và tự luận. Nội dung mỗi đề là
kiến thức cơ bản học sinh đã đợc học trong tháng đó gồm những bài tập cơ bản và nâng cao
dần. Chắc chắn sẽ giúp học sinh khắc sâu kiến thức hơn qua mỗi lần kiểm tra với bộ đề này.
Tham khảo thử xem nhé!
Điểm Tên ........................................... ......................................................................Lớp

đề kiểm tra toán 5 - tháng 9 . thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào kết quả đúng ( 4đ )
1/ Kết quả rút gọn phân số
81
18
là :
A.
9
1
B.
9
2
C.
9
3
D.
18
5
2/ Phân số nào lớn hơn phân số
7
3
A.


21
9
B.
15
5
C.
3
2
D.
13
4
3/ Phân số
25
2
đợc viết dới dạng phân số thập phân là :
A.
50
4
B.
100
6
C.
250
20
D.
100
8
4/ Tm số tự nhiên x biết :
6
4

<
x
4
< 1
a. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D . x = 7
5/ Chu vi hình chữ nhật là 48 dm , chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật
là :
A. 96 B. 108 C. 144 D. 180
6/ Cho biểu thức : 720 + 180 : 9 x 12 - 12 . Giá trị của biểu thức trên là :
A. 849 B. 100 C. 948 D. 1188
II. Phần tự luận ( 6 đ )
1/ Chuyển thành phân số rồi tính ( 2 đ )
a) 2
6
5
+ 3
12
4
= ...........................................................................................................................................................................................................
b) 5
18
6
- 3
9
4
= ...........................................................................................................................................................................................................
c) ( 4
5
3
+ 1

3
2
) x
7
4
=..........................................................................................................................................................................................
d) 9 -
2
7
:
3
5
=...........................................................................................................................................................................................................

2/ Điền vào chỗ trống ( 1đ )
a)3m81 dm = ..........m + m = ........... m.
b ) 4 tấn 36 kg = ........ tấn + tấn =............... tấn .
3/. ( 2 đ ) Để đánh xong bản thảo một cuốn sách, một ngời phải đánh máy trong 10 ngày,
mỗi ngày 12 trang. Nếu muốn đánh xong bản thảo đó trong 8 ngày thì ngời đó phải đánh
máy mỗi ngày mấy trang?
Giải
4/ Tìm
y
x
biết
7
5
<
y
x

<
6
5
( 1 đ )
.......................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
Điểm Tên ........................................... ......................................................................Lớp

Ngày kiểm tra :

đề kiểm tra tháng 10 - toán 5 . thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào kết quả đúng ( 4đ )
1/ Chữ số 6 trong phần thập phân của số : 324, 561 có giá trị là :

A.
10
6
B.
100
6
C.
1000
6
D. 60
2/ Số thập phân gồm có : Bảy chục , hai đơn vị và năm phần trăm viết là :
A. 702,50 B. 72,05 C. 720,5 D. 27,05
3/ Viết
100

201
dới dạng số thập phân ta đợc :
A. 2,01 B. 20,1 C. 2,10 D. 0,201
4/ Số lớn nhất trong các số : 0,187 ; 0,169 ; 0,21 ; 0,9 là :
A. 0,9 B. 0,187 C. 0,169 D. 0,21
5/ Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm
2
4cm
2
= ....... cm
2
là :
A. 74 B. 704 C. 740 D. 7400
6/ 12 dm
2
9cm
2
đợc viết ra hỗn số là :
A. 12
10
9
dm
2
B. 12
100
9
dm
2
C. 12
109

9
dm
2
D. 12
1000
9
dm
2

7/ Một khu rừng hình chữ nhật có kích thớc ghi
trên hình vẽ . Diện tích của khu rừng đó là : 450m
A. 13,05 ha B. 1,35 km
2
C. 13,5 ha D. 0,0135 km
2
300 m
I. Phần II ( 6 đ )
1/ Điền dấu : > ; < ; = thích hợp vào ô trống. (1 đ )
a. 23m 4dm 203 dm b. 5 tạ 4 kg 540 kg
3/ a. Tính bằng cách thuận tiện nhất :(1 đ)

975
211527
xx
xx
=
...............................................................................................................................................................................................
b. Tính : ( 2
3
1

+ 3
5
2
) :
3
4
( 1 đ) .
..
..
4/ Ngời ta dùng các viên gạch bông hình vuông cạnh 4 dm để lát nền nhà hình chữ nhật có
chiều dài 8 m, chiều rộng bằng
4
3
chiều dài; giá tiền mỗi viên gạch là 24.000 đồng. Hỏi lát
cả nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch ? ( 3 đ ).
Bài làm
......................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................


Điểm Tên ........................................... ......................................................................Lớp 5A

Ngày kiểm tra : / /

đề kiểm tra tháng 11- toán 5 . thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào kết quả đúng ( 4đ )
1/ Số thập phân gồm : hai mơi lăm đơn vị, ba phần nghìn đợc viết nh sau:
A. 25,3 B. 25,03 C. 25,003 D. 25,0003
2/ Chữ số 2 trong số 136,248 có giá trị là :
A. 2 B.
10
2
C.
100
2
D.
1000
2
3/ Phân số
100
9
đợc viết dới dạng số thập phân là :
A. 0,90 B. 0,9 C. 0,09 D. 0,009
4/ Số lớn nhất trong các số : 3,25 ; 5,32 ; 2,53 ; 5,23 là số :
A. 3,25 B. 2,53 C. 5,32 D. 5,23
5/ 75 m
2
5 dm
2
= .. dm
2
. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 75 B. 705 C. 750 D. 7505
6/ Tìm số tự nhiên x biết : 12,31 < x < 13,01 . x có giá trị là :

A. 12,5 B. 12 C. 13 D. 12,9
7/ Hình vẽ bên có diện tích là 9 cm
A. 57 cm
2
B. 81 cm
2
3 cm
C. 39 cm
2
D. 73 cm
2
6 cm
5 c m
II/ Phần II ( 6 đ )
1/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ )
a) 6kg 15dag = .. kg
b) 37 dam
2
= ..ha
c) 4021 m = .. km
d) 54.000 mm
2
= .. dm
2
2/ Chị Nga và chị Vân đi chợ mua cùng một loại vải, chị Nga mua 8 mét vải và phải trả
192.000 đồng. Hỏi chị Vân mua 4 mét vải phải trả bao nhiêu tiền ? (2 đ).
Bài giải

.........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................
3/ Xếp theo thứ tự giảm dần (1 đ)
45,56 ; 4,56 ; 45, 6 ; 45, 490 ; 45, 580
Thứ tự xếp là:
4/ Tính nhanh ( 1 đ )
a) 387 x 24 + 76 x 387
..
..
..
Tên ........................................... ... đề kiểm tra toán 5 - tháng 12
Lớp thời gian 40 phút
Thứ ngày
Câu 1 : Khoanh vào kết quả đúng ( 2 điểm )
1/ Số thập phân 12,087 viết thành hỗn số là :
A . 12
10
87
B. 12
100
87
C . 12
1000
87
2/ Chữ số 9 trong số thập phân 73,009 có giá trị là :
A .
10
9
B .

1000
9
C.
100
9
3/ 5 m
2
20 dm
2
viết là
A . 5020 dm
2
B. 5200 dm
2
C. 5002dm
2
4/ Muốn tìm một số biết 29,6% của số đó bằng 1036 ta thực hiện :
A . 1036 : 100 x 29,6 B . 1036 : 29,6 x 100 C . 29,36 : 100
C©u 2 : §Æt tÝnh råi tÝnh ( 3 ®iÓm)
a. 345,08 + 79,621 b. 768,12 - 473 ,896
………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
c. 216,72 x 8,05 d. 315 : 22,5
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………

C©u 3 : T×m x ( 2 ®iÓm )
a. 22,5 x x = 229,5 x 2 b. 15 : x = 0,85 + 0,35
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………….
C©u 4 : ( 2 ®iÓm ) Mét thöa ruéng h×nh tam gi¸c vu«ng cã sè ®o mét c¹nh gãc vu«ng lµ
12,5 m ; sè ®o c¹nh gãc vu«ng cßn l¹i b»ng 80 % sè ®o c¹nh ®· biÕt . Hái diÖn tÝch thöa
ruéng b»ng bao nhiªu mÐt vu«ng ? B»ng bao nhiªu hÐc ta ?
Bµi lµm
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………….
C©u 5 : TÝnh nhanh ( 1 diÓm )
a. 2,5 x 8,375 x 4 b. 0,25 x 0,75 x 32
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………….

×