Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 6-7-8-9 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.94 KB, 24 trang )

Tr ờng THCS kiểm tra 15 phút
Xuân Phú Môn : Vật lý 8 (tuần 5- k1)
Họ và tên:................................................................Lớp.........................

Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo

Phần I: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Khi một ngời đang ngồi trên một chiếc bề trôi theo dòng nớc ta nói:
A. Ngời đó đứng yên so với bờ sông.
B. Ngời đó chuyển động so với bờ sông.
C. Ngời đó chuyển động so với dòng nớc.
D. Ngời đó đứng yên so với dòng nớc.
Câu 2: Khi tác dụng 2 lực vào vật A lúc đầu đứng yên (nh hình vẽ) thì vật A sẽ:
A. Chuyển động theo hớng từ trái sang phải .
B. Chuyển động theo hớng từ phải sang trái.
C. Chuyển động theo hớng từ dới lên trên.
D. Đứng yên vì 2 lực này cân bằng nhau.
Câu 3: Khi đi bộ bị vấp bàn chân ngời đi thờng ngã về:
A. Phía sau . C. Bên phải.
B. Phía trớc. D. Bên trái.
Phần II. Tự luận.
Câu 4: Hai ngời cùng xuất phát từ một vị trí và đi cùng trên một con đờng bằng xe đạp. Ngời
thứ nhất đi 25 phút đợc 5 km, ngời thứ hai đi 500m hết 3 phút. Hỏi ngời nào đi nhanh hơn?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. .......
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


........................................................................................................................................ .............
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................. ...................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
............................................................................................................................ .........................
.........................................................................................................................
Tr ờng THCS kiểm tra 15 phút
Xuân Phú Môn : Vật lý 9 (tuần 6-k1 )
Họ và tên:................................................................Lớp.........................

Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo

Phần I: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về quan hệ giữa cờng độ dòng điện và hiệu điện thế đặt
vào hai đầu dây dẫn:
A. Cờng độ dòng điện ti lệ thuận với hiệu điện thế .
B. Cờng độ dòng điện ti lệ nghịch với hiệu điện thế .
C. Cờng độ dòng điện có trị số bằng trị số hiệu điện thế.
D. Cờng độ dòng điện có trị số gấp đôi trị số hiệu điện thế.
Câu 2: Đặt vào hai đầu điện trở R = 30

một hiệu điện thế U = 12V. Cờng độ dòng điện chạy
qua điện trở là:
A. 1,2A B. 3,0A C. 3,6A D. 0,4A
Câu 3: Công thức nào sau đây không phù hợp với đoạn mạch gồm R

1,
R
2
mắc nối tiếp.
A. U = U
1
=

U
2
B. I = I
1
= I
2

C. R = R
1
+ R
2
D. I
1

=
R
U
Câu 4: Công thức nào sau đây không phù hợp với đoan mạch gồm R
1
, R
2
mắc song song.

A. U = U
1
=

U
2
B. I = I
1
= I
2

C.
21
111
RRR
+=
D.
1
2
2
1
I
I
R
R
=

Câu 5: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R . Nếu cắt dây làm 3 phần bằng nhau thì điện trở
R của mỗi phần là:
A. R = 3R B. R =

3
R
C. R = R + 3 D. R = R
3
Câu 6 : Một dây dẫn bằng đồng chiều dài l = 4m, tiết diện tròn có đờng kính 1mm. Biết điện trở
suất của đồng là 1,7 . 10
-8


.m. điện trở của dây là:
A. R = 87

B. R = 8,7

C. R = 0,87

D. R = 0,087

Câu 7: Cho R
1
= 8

, R
2
= 12

, R
3
= 6


mắc nối tiếp vào mạch điện có hiệu điện thế 65V c-
ờng độ dòng điện qua R
1
nhận giá trị nào.
A. 8,125A B . 6,5A C . 3,25 A D. 2,5A
phần II :tự luận.
Câu 8 : Cho R
1
= 8

, R
2
= 12

mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 36V.
a, Tính điện trở tơng đơng của mạch.
b, Tính cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tr ờng THCS kiểm tra 1 tiết
Xuân Phú Môn : Vật lý 8 (tuần 8- k1)
Họ và tên:................................................................Lớp.........................

Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề A
Phần I: Trắc nghiệm. (5 điểm )
Câu 1:Chọn câu trả lời đúng nhất. Ô tô chuyển động trên đờng thì các vật làm mốc có thể là:

A. Một gốc cây bên đờng. C. Bến xe gần đó.
B. Trụ điện bên đờng . D. Các ý trên đều đúng.
Câu 2: Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào là chuyển động đều, không đều.
( chuyển động đều viết chữ Đ, không đều viết chữ K ).
A .Chuyển động của kim đồng hồ.
B. Chuyển động của của Ô tô khi khởi hành
C .Chuyển động của tàu hoả khi vào ga.
D. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
Câu 3: Hai lực gọi là cân bằng khi:
A. Hai lực cùng phơng, ngợc chiều và cùng cờng độ.
B. Hai lực cùng phơng, ngợc chiều và cùng tác dụng vào một vật.
C. Hai lực cùng phơng, ngợc chiều , cùng cờng độ và cùng tác dụng vào một vật.
D. Hai lực ngợc chiều, cùng tác dụng vào một vật.
Câu 4: Một ngời đi xe đạp với vận tốc V
1
= 18m/s ; V
2
= 54 km/h ; V
3
= 0,7 km/ph. Chọn đáp
án đúng trong các đáp án sau:
A. V
1
> V
2
> V
3
C. V
3
> V

1
> V
2

B. V
2
> V
3
> V
1
D. V
1
< V
2
< V
3
Câu 5: Tại sao khi có lực kéo tác dụng mà miếng gỗ vẫn chuyển động thẳng đều? Hãy chọn câu
trả lời đúng.
A. Do miếng gỗ có quán tính.
B. Do lực kéo quá nhỏ.
C. Do lực ma sát trợt cân bằng với lực kéo.
D. Do trọng lực cân bằng với lực kéo.
Phần II . Tự luận. (5 điểm)
Câu 6: Biểu diễn các lực sau cùng tác dụng vào một vật tại một điểm A , theo tỉ xích 1 cm ứng
với 50 N.
a. Lực F
1
= 150 N kéo vật lên cao theo phơng thẳng đứng.
b. Lực F
2

= 100 N kéo vật theo phơng nằm ngang từ trái sang phải.
c. Trọng lực của vật 150 N
Câu 7: Một bình đựng đầy nớc biển. Tính áp suất gây ra tại đáy bình và tại 1 điểm A ở thành
bình cách mặt thoáng của chất lỏng 2m. Cho biết bình cao 3m và d = 10330N/m
3
.
Bài làm
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Tr ờng THCS kiểm tra 1 tiết
Xuân Phú Môn : Vật lý 8
Họ và tên:................................................................Lớp.........................

Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề B
Phần I: Trắc nghiệm . (5 điểm )
Câu 1: Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào là chuyển động đều, không đều.
( chuyển động đều viết chữ Đ, không đều viết chữ K ).
A. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
B. Chuyển động của của Ô tô khi khởi hành
C .Chuyển động của tàu hoả khi vào ga.
D .Chuyển động của kim đồng hồ.
Câu 2:Chọn câu trả lời đúng nhất. Ô tô chuyển động trên đờng thì các vật làm mốc có thể là:
A. Một gốc cây bên đờng. . C. Trụ điện bên đờng
B. Bến xe gần đó. D. Các ý trên đều đúng.
Câu 3: Tại sao khi có lực kéo tác dụng mà miếng gỗ vẫn chuyển động thẳng đều? Hãy chọn câu
trả lời đúng.
A. Do miếng gỗ có quán tính.
B. Do trọng lực cân bằng với lực kéo

C. Do lực ma sát trợt cân bằng với lực kéo.
D. Do lực kéo quá nhỏ.
Câu 4: Một ngời đi xe đạp với vận tốc V
1
= 18m/s ; V
2
= 54 km/h ; V
3
= 0,7 km/ph. Chọn đáp
án đúng trong các đáp án sau:
A. V
1
> V
2
> V
3
C. V
2
> V
3
> V
1

B. V
3
> V
1
> V
2
D. V

1
< V
2
< V
3
Câu 5: Hai lực gọi là cân bằng khi:
A. Hai lực ngợc chiều, cùng tác dụng vào một vật.
B. Hai lực cùng phơng, ngợc chiều , cùng cờng độ và cùng tác dụng vào một vật.
C. Hai lực cùng phơng, ngợc chiều và cùng tác dụng vào một vật.
D. Hai lực cùng phơng, ngợc chiều và cùng cờng độ.
Phần II . Tự luận. (5 điểm)
Câu 6: Biểu diễn các lực sau cùng tác dụng vào một vật tại một điểm A , theo tỉ xích 1 cm ứng
với 50 N.
a. Lực F
1
= 200 N kéo vật lên cao theo phơng thẳng đứng.
b. Lực F
2
= 150 N kéo vật theo phơng nằm ngang từ trái sang phải.
c. Trọng lực của vật 300 N
Câu 7: Một bình đựng đầy nớc biển. Tính áp suất gây ra tại đáy bình và tại 1 điểm A cách đáy
bình 2,5m . Cho biết bình cao 3,5m và d = 10000N/m
3
.
Bài làm
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tr ờng THCS kiểm tra 1 tiết
Xuân Phú Môn : Vật lý 7 (tuần 8-k1)

Họ và tên:................................................................Lớp.........................

Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề A
Phần I: Trắc nghiệm . ( 6 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Ta chỉ nhìn thấy một vật khi nào?
A. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào vật . C .Khi vật đó là nguồn phát ra ánh sáng.
B. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắy ta. D. Khi vật đó đặt trong vùng có ánh sáng.
Câu 2: Khi nào có nguyệt thực xảy ra?
A. Khi Mặt Trăng nằm trong vùng tối của Trái Đất.
B. Khi Mặt Trăng bị mây che khuất.
C. Khi Trái Đất nằm trong vùng tối của Mặt Trăng.
D. Khi Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất một phần.
Câu 3: Theo định luật phản xạ ánh sáng, tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào dới đây.
A. Mặt phẳng bất kì vuông góc với gơng.
B. Mặt phẳng chứa tia tới.
C. Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gơng tại điểm tới.
D. Mặt phẳng chứa pháp tuyến của gơng tại điểm tới.
Câu 4: Trong một thí nghiệm ngời ta đo đợc góc tạo bởi tia tới và đờng pháp tuyến của gơng
bằng 40
0
. Giá trị góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ là:
A. 40
0
B. 80
0
C. 50
0
D. 20

0

Câu 5: Chọn phát biểu đúng:
A. ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm bằng vật.
C. Gơng cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song thành một chùm tia phản xạ hội tụ
tại một điểm.
D. Gơng cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới hội tụ thành một chùm tia phản xạ song
song.
Câu 6: Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi có những tính chất nào sau đây:
A. Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gơng cầu lõm có cùng kích thớc.
B. Bằng vùng nhìn thấy của gơng cầu lõm có cùng kích thớc.
C. Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gơng phẳng có cùng kích thớc.
D. Lớn hơn vùng nhìn thấy của gơng phẳng có cùng kích thớc.
Câu 7: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Dùng nguồn sáng rộng để chiếu vào 1 vật. Nếu đứng ở vùng ............................................của
vật đó ta hoàn toàn không nhận đợc ánh sáng tử một phần của nguồn sáng.
b. ảnh toạ bởi gơng phẳng ...................................................trên màn chắn và lớn bằng vật.
Khoảng cách từ vật tới gơng bằng khoảng cách .....................................................
c. Vùng nhìn thấy của gơng phẳng .......................................vùng nhìn thấy của gơng cầu lõm
và ......................................vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi có cùng kích thớc.
Phần II. Tự luận:(4 điểm)
Câu 8: Dựa vào tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng. Hãy vẽ ảnh của một vật cho nh hình vẽ?
Câu 9: Dùng một gơng phẳng hứng ánh sáng mặt trời chiếu qua ô cửa sổ để hắt lại vào trong
phòng.
a. Gơng đó có phải nguồn sáng không?
b. Hãy giải thích điều đó?
Câu 10: Một ngời lái Ô tô muốn đặt một cái gơng trớc mặt để quan sát hành khách ngồi phía
sau lng. Tại sao ngời đó lại dùng gơng cầu lồi mà không dùng gơng cầu lõm hay gơng phẳng?
Bài làm

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................... .........
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ...................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................... .............................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
................................................................................................................. .......................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
............................................................................................................ ............................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.....................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Tr ờng THCS kiểm tra 1 tiết
Xuân Phú Môn : Vật lý 7

Họ và tên:................................................................Lớp.........................

Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề B
Phần I: Trắc nghiệm . ( 6 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Khi nào có nguyệt thực xảy ra?
A. Khi Trái Đất nằm trong vùng tối của Mặt Trăng.
B. Khi Mặt Trời bị Mặt Trăng che khuất một phần.
C. Khi Mặt Trăng nằm trong vùng tối của Trái Đất.
D. Khi Mặt Trăng bị mây che khuất.
Câu 2: Ta chỉ nhìn thấy một vật khi nào?
A. Khi vật đó đặt trong vùng có ánh sáng. C .Khi vật đó là nguồn phát ra ánh sáng.
B. Khi có ánh sáng từ vật đó truyền vào mắy ta D. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào vật
Câu 3: Trong một thí nghiệm ngời ta đo đợc góc tạo bởi tia tới và đờng pháp tuyến của gơng
bằng 40
0
. Giá trị góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ là:
A. 20
0
B. 40
0
C. 50
0
D. 80
0

Câu 6: Vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi có những tính chất nào sau đây:
A. Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gơng phẳng có cùng kích thớc
B. Bằng vùng nhìn thấy của gơng cầu lõm có cùng kích thớc.

C. Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gơng cầu lõm có cùng kích thớc.
D. Lớn hơn vùng nhìn thấy của gơng phẳng có cùng kích thớc.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng:
A. ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm bằng vật.
C. Gơng cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song thành một chùm tia phản xạ hội tụ
tại một điểm.
D. Gơng cầu lõm có tác dụng biến đổi một chùm tia tới hội tụ thành một chùm tia phản xạ song
song.
Câu 6: Theo định luật phản xạ ánh sáng, tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào dới đây.
A. Mặt phẳng chứa pháp tuyến của gơng tại điểm tới.
B. Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gơng tại điểm tới.
C. Mặt phẳng chứa tia tới.
D. Mặt phẳng bất kì vuông góc với gơng.
Câu 7: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Dùng nguồn sáng rộng để chiếu vào 1 vật. Nếu đứng ở vùng ............................................của
vật đó ta hoàn toàn không nhận đợc ánh sáng tử một phần của nguồn sáng.
b. Vùng nhìn thấy của gơng phẳng .......................................vùng nhìn thấy của gơng cầu lõm
và ......................................vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi có cùng kích thớc.
c. ảnh toạ bởi gơng phẳng ...................................................trên màn chắn và lớn bằng vật.
Khoảng cách từ vật tới gơng bằng khoảng cách .....................................................
Phần II. Tự luận:(4 điểm)
Câu 8: Dựa vào tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng. Hãy vẽ ảnh của một vật cho nh hình vẽ?
Câu 9: Hãy giải thích vì sao xuất hiện hình bóng của ngời ở trên tờng phía sau lng, khi ngời đó
đứng trớc ngọn đèn?
Câu 10: Một ngời lái Ô tô muốn đặt một cái gơng trớc mặt để quan sát hành khách ngồi phía
sau lng. Ngời đó dùng gơng cầu lồi hay gơng cầu lõm .Tại sao ngời đó không dùng gơng còn
lại?
Bài làm
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................... .........
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................... .................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
................................................................................................................................ ........................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................ ................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................... .............................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


Tr ờng THCS kiểm tra 1 tiết
Xuân Phú Môn : Vật lý 9
Họ và tên:................................................................Lớp.........................

Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề A
Phần I: Trắc nghiệm . ( 5 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong các công thức sau, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cờng độ dòng
điện, R là điện trở của dây dẫn, công thức nào sai ?
A. I =
R
U
B. I = U.R C. R =
I
U
D. U = I . R
Câu 2: Một bóng đèn lúc thắp sáng có điện trở 12 và cờng độ dòng điện dây tóc là 0,5A.
Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc là:
A. U = 6V B. U = 12V C. U = 18V D. Một giá trị khác
Câu 3: Hai điện trở R
1
= 12 và R
2
= 18 đợc mắc nối tiếp với nhau vào mạch điện có hiệu
điện thế 45V.
a. Điện trở tơng đơng R
12
của đoạn mạch là:
A. R

12
= 12 B. R
12
= 18

C. R
12
= 6 D. R
12
= 30
b. Cờng độ dòng điện qua R
2
là:
A. I
2
= 1A B. I
2
= 1,5A C. I
2
= 2,5A D . I
2
= 3,75A
Câu 4: Hai điện trở R
1
= 30

, R
2
= 20


mắc song song vào hai điểm A và B . Điện trở t-
ơng đơng của đoạn mạch là:
A. R
AB
= 10

B. R
AB
= 50

C. R
AB
= 12

D. R
AB
= 600
C âu 5: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện , một dây dài 8m có điện trở R
1
, dây kia có
chiều dài 32m và điện trở R
2
. Tỉ số tơng ứng
2
1
R
R
là :
A.
2

1
R
R
=
4
1
B.
2
1
R
R
= 4 C.
2
1
R
R
=
2
1
D.
2
1
R
R
= 2
Câu 6 : Công thức nào trong các công thức sau cho phép xác định điện trở của một dây dẫn hình
trụ, đồng chất:
A. R = .
S
l

B. R = .
l
S
C. R = S .

l
D. Một công thức khác
Câu7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về biến trở:
A. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch .
B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều của dòng điện trong mạch
C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cờng độ dòng điện trong mạch.
D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch
Câu 8: Trong các công thức sau, công thức nào tính công suất của dòng điện:
A. P = A.t B. P =
t
A
C. P =
I
U
D. P = U .t
Câu 9: Một bóng đèn sử dụng hiệu điện thế 220V, cờng độ dòng điện qua đèn là 0,341A. Công
suất của bóng đèn là:
A. 45W B. 60W C. 100W D. 75W
Phần II. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 10: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V 100W .
a. Giải thích ý nghĩa của các con số ghi trên đèn?
b. Tính điện trở của dây tóc bóng đèn?
c. Khi đèn sáng bình thờng thì cờng độ dòng điện qua đèn là bao nhiêu?

×