Kiểm tra cuối kỳ 2 Năm học 2007 - 2008
Môn Tiếng Anh lớp 2
Đề số 1
Họ và tên: ..................................................................................
Lớp: .................................................................................
Bài 1: Điền một con chữ vào chỗ chấm để đợc một từ mà em đã học.
1. yo....ng 4. ma....ker
2. pr....tty 5. s....eep
3. broth....r
Bài 2: Sắp xếp lại các từ sau thành câu mà em đã học( viết hoa chữ đầu câu)
1. friend / is / this / my .................................................................................................
2. books / many / how / ? .................................................................................................
3. he / old / is . .................................................................................................
4. homework / your / do. .................................................................................................
5. nice / its / meet / you / to. .................................................................................................
Bài 3: Chọn một từ trong ngoặc mà em cho là đúng và điền vào chỗ trống
1. A: How many cassettes?
B: ....................... cassette ( one, three)
2. Hes my father. ............... is tall. (He, she)
3. Two and three is ................ ( fine, five)
4. Its nice ................. meet you. ( to, too)
5. She is my .................................... (grandmother, grandfather)
Bài 4: Sắp xếp các từ sau theo đúng cột
mother father bother sister
grandfather grandmother
He She
........................................................................................
.........................................................................................
.........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
The end
Điểm
Kiểm tra cuối kỳ 2 Năm học 2007 - 2008
Môn Tiếng Anh lớp 2
Đề số 2
Họ và tên: ..................................................................................
Lớp: .................................................................................
Bài 1: Chọn một từ khác loại với các từ còn lại( khoanh tròn vào chữ cái A,
B hoặc C)
1. A. one B. four C. tall
2. A. mother B. father C. crayon
3. A. thank B. hello C. hi
4. A. young B. ugly C. desk
5. A. blue B. pencil C. notebook
Bài 2: Chọn một từ trong ngoặc mà em cho là đúng và điền vào chỗ trống
1. Hes my ..................... ( mother, father)
2. ..................... is my baby sister. ( He, She)
3. ......................... she? ( Who, Whos)
4. These ................... cassettes ( is, are)
5. .................... color is this? (What, How)
Bài 3: Kết hợp một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời ở cột B cho đúng
A B Phần trả lời
1. How many boys?
2. Who is she?
3. Is this a marker?
4. How are you?
5. What are these?
a. They are erasers
b. She is my sister
c. Eight boys
d. No, it isnt
e. Im fine. Thank you
1 - .......
2 - ........
3 - ........
4 - .......
5 - ........
Bài 4: Sắp xếp các con chữ sau để tạo thành từ đúng
1. nhti ........................................
2. roths .......................................
3. eetm .......................................
4. wkae ........................................
5. awcht ........................................
Điểm
Kiểm tra cuối kỳ 2 Năm học 2007 - 2008
Môn Tiếng Anh lớp 2
Đề số 3
Họ và tên: ..................................................................................
Lớp: .................................................................................
Bài 1: Điền một con chữ vào chỗ chấm để đợc một từ mà em đã học.
1. me.....s 4. doo....
2. cle....n 5. din....er
3. m....ke
Bài 2: Chọn một từ trong ngoặc mà em cho là đúng và điền vào chỗ trống
1. What .................. is it? (color, green)
2. ....................... many erasers? ( How, What)
3. Who is she? ~ .....................is my baby sister. ( She, He)
4. What is ...........................? ( this, these)
5. How ........................... you? ( are, is)
6. These are my ........................ ( pencil, pencils)
Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành các cặp từ trái nghĩa nhau.
thin young tall short
pretty fat ugly old
1. old ---- .............
2. tall ---- ............
3. pretty ---- .............
4. thin ---- ...........
Bài 4: Sắp xếp lại các từ sau thành câu mà em đã học( viết hoa chữ đầu câu)
1. tall / he / is. .........................................................................................
2. she / is / who? .........................................................................................
3. is / this / brother / my . ........................................................................................
4. to/ door / the / go. ........................................................................................
5. watch / dont / T.V ........................................................................................
Điểm
Kiểm tra cuối kỳ 2 Năm học 2007 - 2008
Môn Tiếng Anh lớp 2
Đề số 4
Họ và tên: ..................................................................................
Lớp: .................................................................................
Bài 1: Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại
( khoanh tròn vào chữ cái A, B hoặc C)
1. A. close B. open C. color
2. A. put B. up C. ruler
3. A. thin B. hi C. sister
4. A. baby B. make C. father
5. A. mother B. brother C. who
Bài 2: Chọn một từ trong ngoặc mà em cho là đúng và điền vào chỗ trống
1. Point ........................ the teacher. (to, at)
2. ....................... is your name? ( What, Who)
3. She ..................... pretty. ( is , are)
4. She is .................... grandfather ( my, your)
5. ................ is my mother. ( these, this)
Bài 3: Kết hợp một phần ở cột A với một phần ở cột B cho đúng
A B Phần trả lời
1. Go to ..........
2. Clean ........
3. Dont make .........
4. Play the..........
5. Make...........
a. ........up
b. ..........two lines.
c. .......... piano
d. ..........a mess
e. ..........sleep.
1 - .......
2 - ........
3 - ........
4 - .......
5 - ........
Bài 4: Sắp xếp các con chữ sau để tạo thành từ đúng
1. akew ....................................
2. nnedri .....................................
3. allt .....................................
4. aet .....................................
5. mheo .....................................
Đề số 5
Điểm
Điểm
Kiểm tra cuối kỳ 2 Năm học 2007 - 2008
Môn Tiếng Anh lớp 2
Họ và tên: ..................................................................................
Lớp: .................................................................................
Bài 1: Điền một con chữ vào chỗ chấm để đợc một từ mà em đã học.
1. c.....rcle 4. co.....nt
2. dr.....w 5. d.....wn
3. pict.....re
Bài 2: Sắp xếp các từ sau theo đúng cột
pen blue one three eraser
marker nine crayon white brown
Đồ dùng học tập Màu sắc Số đếm
.....................................................
....................................................
...................................................
.................................................
.............................................................
...........................................................
..........................................................
...........................................................
........................................................
.......................................................
.......................................................
.........................................................
Bài 3: Chọn một từ trong ngoặc mà em cho là đúng và điền vào chỗ trống
1. Put your pen ...................... ( down, up)
2. This is a ............................. ( blue bag, bag blue)
3. These are my ............................. (brothers, sister)
4. This is my mother. ........................... is pretty. ( She, He)
5. Five and three is ........................... ( seven, eight)
Bài 4: Sắp xếp lại các từ sau thành câu mà em đã học( viết hoa chữ đầu câu)
1. your / whats / name/ ? ............................................................................................
2. color / what / is / this /? ...........................................................................................
3. down / sit / dont. ...........................................................................................
4. my / is / brother / he. ...........................................................................................
5. book / your / close . ...........................................................................................