Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Sử dụng phím tắt trong mọi phiên bản microsoft word và excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.33 KB, 14 trang )

I. MỞ ĐẦU
1.1. Lý do chọn đề tài
Ngành Công nghệ thông tin tuy ra đời muộn hơn so với các ngành khoa
học khác nhưng lại là ngành có nhiều đóng góp to lớn cho sự phát triển về kinh
tế, tri thức và thúc đẩy sự phát triển các ngành khoa học khác cho đất nước ta
nói riêng, thế giới nói chung.
Ngày nay, công nghệ công tin nói chung, tin học nói riêng là ngành mũi
nhọn được sự ưu ái, quan tâm,đầu tư phát triển hàng đầu ở Việt Nam, do đó tin
học đã được đưa vào giảng dạy khá phổ biến ở các trường học, trong đó môn tin
học ứng dụng văn phòng là bộ môn mà học sinh nào cũng phải biết, thầy cô nào
cũng phải biết, thế nhưng không phải học sinh nào, giáo viên nào cũng sử dụng
thành thạo ứng dụng quen thuộc này.
Khi thực hành trên máy tính, đa số người dùng tận dụng triệt để mọi chức
năng của chuột mà quên mất là nếu sử dụng sự linh hoạt của bàn phím thì thao
tác sẽ nhanh hơn rất nhiều.
Để cho việc thao tác trên Microsoft word và Microsoft excel được nhanh
gọn, tôi xin giới thiệu sáng kiến kinh nghiệm “Sử dụng phím tắt trong mọi
phiên bản Microsoft Word và Excel”.
1.2. Mục đích nghiên cứu
Đề tài giúp học sinh, giáo viên, mọi người khi thao tác trên Microsoft
Word và Microft Excel được nhanh và thuận tiện hơn.
1.3. Đối tượng nghiên cứu:
Tìm cách sử dụng bàn phím một cách hiệu quả hơn trong soạn thảo văn
bản Microsoft word và bảng tính Microsoft excel.
1.4. Phương pháp nghiên cứu
- Sưu tầm, thu thập, thống kê, xử lý số liệu.
- Điều tra, khảo sát thực tế trong giờ học thực hành.
- Lấy học sinh làm nhân vật trung tâm trong việc nghiên cứu.
1.5. Những đặc điểm mới của sáng kiến kinh nghiệm
Năm 2006 tôi đã đạt giải C cấp sở về đề tài: “Sử dụng phím tắt trong
soạn thảo văn bản Microsoft Word”, nay tôi mở rộng đề tài cũ, nâng cấp lên


thành: “Sử dụng phím tắt trong mọi phiên bản Microsoft Word và Excel”.

1


II. NỘI DUNG SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
2.1. Cơ sở lý luận
- Bản thân tôi đã tham gia dạy bộ môn tin học văn phòng cho học sinh khá
nhiều, nhận thấy học sinh lười sử dụng các chức năng của bàn phím để thực hiện
các lệnh mà chủ yếu dùng chuột nên thời gian xử lí vấn đề lâu hơn.
- Tôi cũng nhận thấy việc đưa phím tắt vào thực hành cho học sinh, bước đầu
các em còn ngỡ ngàng nhưng sau khi đã quen thì khá hứng thú, nên các em đã
tích cực hơn và việc sử dụng phím tắt khi thực hành luôn được các em vận dụng
triệt để.
- Tôi đã thu thập thông tin trên các phương tiện truyền thông, một số phần mềm
viết về tin học ứng dụng để đưa ra đề tài nghiên cứu này.
2.2. Thực trạng vấn đề trước khi áp dụng SKKN
Trong tiết thực hành bộ môn nghề cho học sinh khối 11,bài tập Excel sau là một
minh chứng điển hình trong rất nhiếu bài tập thực hành được tôi đưa ra cho học
sinh làm theo 2 phương pháp: chưa ứng dụng phím tắt và có ứng dụng phím tắt:
THỰC HÀNH: Trình bày bảng tính sau và tỉnh tổng điểm cũng điểm trung
bình tất cả các môn học của mỗi học sinh:
KẾT QUẢ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 11A3
ST
T
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14

Họ và tên
Lê Na
Hà Yến
Mỹ An
Hạnh Dung
Vân Anh
Tú Anh
Phan Hà
Phạm Hải
Lê Phương
Nhật Anh
Trần Thảo
Thu Hiền
Yến Oanh
Trọng Tuấn

Toán
5
7
4

9
6
9
5
6
10
7
4
8
7
6


6
8
5
9
7
9
5
7
9
8
5
9
7
7

Hóa
7

6
6
8
8
9
6
8
10
9
6
9
7
7

Sinh
4
8
7
9
9
10
7
6
9
5
7
9
7
8


Anh
5
9
3
10
7
8
8
7
9
7
5
10
8
6

Văn Tổng
6
8
5
10
6
9
9
5
8
8
6
8
8

7

Trung
bình

2


Kết quả thu được sau 20 phút thực hành của học sinh như sau:
Nhóm
1

Trước khi áp dụng phím tắt
Sau khi áp dụng phím tắt
Giỏi = 03 HS(Thời gian thực Giỏi = 10 HS(Thời gian thực hiện:
hiện: 15 phút)
10 phút)

(20 HS) Khá = 10 HS(Thời gian thực Khá = 08 HSThời gian thực hiện:
hiện: 20 phút)
15 phút)
Thời
gian
TB = 05 HS(Thời gian thực TB = 02 HS(Thời gian thực hiện
TH: 20 hiện >20 phút)
=20 phút)
phút
Yếu = 02 HS(Chưa đạt)
Yếu = 0 HS
Nhóm Giỏi = 05 HS(Thời gian thực Giỏi = 12 HS(Thời gian thực hiện:

2
hiện: 15 phút)
11 phút)
(20 HS) Khá = 10 HS(Thời gian thực Khá = 07 HS(Thời gian thực hiện:
hiện: 20 phút)
15 phút)
Thời
gian
TB = 03 HS(Thời gian thực TB = 01 HS(Thời gian thực hiện
TH: 20 hiện >20 phút)
=20 phút)
phút
Yếu = 02 HS(Chưa đạt)
Yếu = 0 HS
2.3. Các sáng kiến kinh nghiệm hoặc các giải pháp đã sử dụng để giải
quyết vấn đề.
Như vậy, ta thấy ngay tính hiệu quả rõ rệt khi áp dụng tổ hợp phím tắt.
Sau đây, tôi xin trình bày đề tài SKKN: “Sử dụng phím tắt trong mọi phiên bản
Microsoft Word và Microsoft Excel”
A. TỔ HỢP PHÍM TẮT TRONG MICROSOFT WORD
1. Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản [2],[3]
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

9.
10.

TỔ HỢP PHÍM
Ctrl + N
Ctrl + O
Ctrl + S
Ctrl + C
Ctrl + X
Ctrl + V
Ctrl + F
Ctrl + H
Ctrl + P
Ctrl + Z

CHỨC NĂNG
Tạo mới một văn bản
Mở văn bản đã lưu
Lưu văn bản
Sao chép văn bản
Cắt nội dung văn bản đang chọn
Dán văn bản tại vị trí con trỏ
Bật hộp thoại tìm kiếm
Bật hộp thoại thay thế
Bật hộp thoại in ấn
Quay lại thao tác trước đó
3


11.


Ctrl + Y

12.
13.
14.

Ctrl + F4
Ctrl + W
Alt + F4

Phục hồi hiện trạng của văn bản trước khi
thực hiện lệnh Ctrl + Z
Đóng văn bản
Đóng văn bản
Đóng cửa sổ Ms Word

2. Định dạng văn bản [2],[3]:
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.

TỔ HỢP PHÍM
Ctrl + B
Ctrl + D
Ctrl + I

Ctrl + U
Ctrl + ]
Ctrl + [

CHỨC NĂNG
Định dạng chữ đậm
Mở hôp thoại định dạng font chữ
Định dạng chữ nghiêng
Định dạng gạch chân
Tăng cỡ chữ lên 1 đơn vị
Giảm cỡ chữ đi 1 đơn vị

3. Căn lề đoạn văn bản[2].[3]
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

TỔ HỢP PHÍM
Ctrl + E
Ctrl + J
Ctrl + L
Ctrl + R
Ctrl + M

Ctrl + Shift + M
Ctrl + T
Ctrl + Shift +T
Ctrl + Q

CHỨC NĂNG
Căn lề giữa đoạn văn bản đang chọn
Căn thẳng hai lề
Căn lề trái
Căn lề phải
Thụt vào dòng đầu đoạn
Xóa định dạng thụt đầu dòng
Thụt vào từ dòng thứ 2 trở đi của đoạn VB
Xóa định dạng thụt từ dòng thứ 2
Xóa định dạng căn lề

4. Tạo chỉ số trên, chỉ số dướí [2],[3]
STT
1.
2.

TỔ HỢP PHÍM
Ctrl + Shift + =
Ctrl + =

CHỨC NĂNG
Chỉ số trên
Chỉ số dưới

5. Chọn văn bản hoặc một đối tượng[3]

4


STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

TỔ HỢP PHÍM
Shift +
Shift +
Ctrl + Shift +
Ctrl + Shift +
Shift + (mũi tên lên)
Shift + (mũi tên xuống)
Ctrl + A

CHỨC NĂNG
Chọn một ký tự phía sau
Chọn một ký tự phía trước
Chọn một từ phía sau
Chọn một từ phía trước
Chọn một hàng phía trên
Chọn một hàng phía dưới
Chọn toàn bộ văn bản


6. Xóa văn bản hoặc các đối tượng[3]
STT

TỔ HỢP PHÍM

1.
2.

Backspace
Delete

3.
4.

Ctrl + Backspace
Ctrl + Delete

CHỨC NĂNG
Xóa 1 ký tự phía trước
Xóa 1 ký tự sau con trỏ hoặc đối tượng
đang chọn
Xóa 1 từ phía trước
Xóa 1 từ phía sau

7. Di chuyển[3]
STT
1.
2.
3.
4.

5.

TỔ HỢP PHÍM
Ctrl + Mũi tên
Ctrl + Home
Ctrl + End
Ctrl + Shift + Home
Ctrl + Shift + End

CHỨC NĂNG
Di chuyển qua 1 ký tự
Về đầu văn bản
Về vị trí cuối cùng trong văn bản
Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản
Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

8. Sao chép định dạng[1],[2]
STT
1.

TỔ HỢP PHÍM
Ctrl + Shift + C

2.

Ctrl + Shift + V

CHỨC NĂNG
Sao chếp định dạng vùng dữ liệu đang có
định dạng cần sao chép

Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu
đang chọn

9. Menu & Toolbar[1],[2]
STT

TỔ HỢP PHÍM

CHỨC NĂNG
5


1.

Tab

Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp
theo
Shift + Tab
Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía
trước
Ctrl + Tab
Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Shift + Tab
Di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
Alt + Ký tự gạch chân Chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
Alt + Mũi tên xuống
Hiển thị danh sách của danh sách sổ
Enter
Chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

ESC
Tắt nội dung của danh sách sổ

2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

10. Làm việc với bảng biểu[1],[2]
STT
1.

5.

CHỨC NĂNG
Di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế
tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô
cuối cùng của bảng
Shift + Tab
Di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế
trước nó
Nhấn giữ phím Shift Để chọn nội dung của các ô
+ các phím mũi tên
Ctrl + Shift + F8 + Mở rộng vùng chọn theo từng khối
Các phím mũi tên
Shift+F8
Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối


6.

Ctrl + 5

7.
8.
9.
10.
11.
12.

Alt + Home
Alt + End
Alt + Page up
Alt + Page down
Mũi tên lên
Mũi tên xuống

2.
3.
4.

TỔ HỢP PHÍM
Tab

(Khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho
toàn bộ bảng
Về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Về ô cuối cùng của dòng hiện tại

Về ô đầu tiên của cột
Về ô cuối cùng của cột
Lên trên một dòng
Xuống dưới một dòng

11. Các phím F[1]
STT
1.

TỔ HỢP PHÍM
F1

CHỨC NĂNG
Trợ giúp
6


2.

F2

3.

F3

4.
5.

F4
F5


6.
7.

F6
F7

8.
9.
10.
11.
12.

F8
F9
F10
F11
F12

Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh,
nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter)
Chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert –
AutoText)
Lặp lại hành động gần nhất
Thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit –
Goto)
Di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu
Tools – Spellings and Grammars)
Mở rộng vùng chọn

Cập nhật cho những cột đang chọn
Kích hoạt thanh thực đơn lệnh
Di chuyển đến cột kế tiếp
Thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu
File – Save As…)

12. Kết hợp Shift và các phím F[1]
STT
1.

TỔ HỢP PHÍM
Shift+F1

2.
3.
4.
5.

Shift + F2
Shift + F3
Shift + F4
Shift + F5

6.

Shift + F6

7.

Shift+F7


8.
9.

Shift + F8
Shift+F9

10.

Shift + F10

11.

Shift + F11

CHỨC NĂNG
Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các
đối tượng
Sao chép nhanh văn bản
Chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường
Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất
trong văn bản
Di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía
trước
Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng
menu Tools – Thesaurus).
Rút gọn vùng chọn
Chuyển đổi qua lại giữa đoạn mã và kết quả
của một cột trong văn bản

Hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với
kích phải trên các đối tượng trong văn bản)
Di chuyển đến cột liền kề phía trước
7


12.

Shift + F12

Thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với
File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

13. Kết hợp Ctrl và các phím F[1]
STT
1.

TỔ HỢP PHÍM
Ctrl + F2

2.
3.

Ctrl + F3
Ctrl+F4

4.
5.
6.


Ctrl + F5
Ctrl + F6
Ctrl + F7

7.

Ctrl + F8

8.
9.
10.
11.

Ctrl + F9
Ctrl + F10
Ctrl + F11
Ctrl + F12

CHỨC NĂNG
Thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng
File – Print Preview)
Cắt một Spike
Đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa
sổ Ms Word)
Phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản
Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp
Thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ
thống
Thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ
trên menu hệ thống

Chèn thêm một cột trống
Phóng to cửa sổ văn bản
Khóa một cột
Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File
– Open hoặc tổ hợp Ctrl + O)

14. Kết hợp Ctrl + Shift và các phím F[1]
STT
1.
2.
3.
4.

TỔ HỢP PHÍM
Ctrl + Shift +F3
Ctrl + Shift + F5
Ctrl + Shift + F6
Ctrl + Shift + F7

5.
6.
7.
8.
9.

Ctrl + Shift + F8
Ctrl + Shift + F9
Ctrl + Shift + F10
Ctrl + Shift + F11
Ctrl + Shift + F12


CHỨC NĂNG
Chèn nội dung cho Spike
Chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước
Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã
liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong
trộn thư).
Mở rộng vùng chọn và khối
Ngắt liên kết đến một cột
Kích hoạt thanh thước kẻ
Mở khóa một trường
Thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print
8


hoặc tổ hợp phím Ctrl + P)
15. Kết hợp Alt và các phím F[1]
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
STT
1.

2.

TỔ HỢP PHÍM
Alt + F1
Alt + F3
Alt + F4
Alt + F5
Alt+F7

CHỨC NĂNG
Di chuyển đến trường kế tiếp.
Tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
Thoát khỏi Ms Word.
Phục hồi kích cỡ cửa sổ.
Tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo
trong văn bản.
Alt + F8
Chạy một marco
Alt + F9
Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất
cả các cột.
Alt + F10
Phóng to cửa sổ của Ms Word.
Alt + F11
Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.
16. Kết hợp Alt + Shift và các phím F[1]
TỔ HỢP PHÍM
Alt + Shift + F1
Alt + Shift + F2


3.

Alt + Shift + F9

4.

Alt + Shift + F11

CHỨC NĂNG
Di chuyển đến cột phía trước.
Thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl
+ S).
Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ
kết quả của những cột trong văn bản.
Hiển thị mã lệnh.

17. Kết hợp Alt + Ctrl và các phím F[1]
STT
1.
2.

TỔ HỢP PHÍM
Ctrl + Alt + F1
Ctrl + Alt + F2

CHỨC NĂNG
Hiển thị thông tin hệ thống
Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl
+ O)


B. EXCEL:
1. Những phím tắt nhanh cơ bản trong Microsoft Excel[1][2]
STT
1.

Phím tắt
Enter

Chức năng
Di chuyển xuống ô tiếp theo
9


2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.

18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.

Tab
Home

Di chuyển sang ô bên phải ô đang chọn
Di chuyển nhanh về ô đầu tiên trong hàng
Xóa văn bản theo hướng về phía bên trái con
Backspace
trỏ chuột
Xóa văn bản theo hướng về phía bên
Delete
phải con trỏ chuột
Xóa toàn bộ văn bản phía bên phải con trỏ
Ctrl + Delete
chuột
Esc
Hủy dữ liệu vừa nhập trong ô
Page Down
Di chuyển nhanh tới ô đầu tiên trong 1 trang
Di chuyển nhanh tới ô cuối cùng trong 1
Page Up
trang

Bật/tắt mở rộng vùng chọn (tương tự Shift +
các phím mũi tên) mà không cần nhấn Shift,
F8
chỉ cần nhấn các phím mũi tên để di chuyển
vùng chọn.
Alt + Enter
Xuống dòng trong ô
Shift + Space
Chọn toàn bộ hàng tại vị trí con chuột
Shift + 4 phím mũi Di chuyển vùng chọn theo hướng mũi tên
tên ←↑→↓
bạn chọn
Hoàn thành ô đang nhập và di chuyển lên ô
Shift + Enter
phía trên
Ctrl + O
Mở bảng tính đã có
Ctrl + W
Đóng bảng tính
Ctrl + S
Lưu ngay bảng tính
Ctrl + Space
Chọn toàn bộ cột tại vị trí con chuột
Ctrl + C
Sao chép nội dung được chọn
Ctrl + X
Cắt nội dung được chọn (bôi đen)
Ctrl + V
Dán nội dung vừa được sao chép
Mở công cụ tìm kiếm và thay thế (Find and

Ctrl + F
Replace) – mở sẵn tab Tìm kiếm (Find)
Mở công cụ tìm kiếm và thay thế (Find and
Ctrl + H
Replace) – mở sẵn tab Thay thế (Replace)
Shift + F4
Lặp lại thao tác tìm kiếm trước đó
Ctrl + A (hoặc Ctrl + Chọn (bôi đen) toàn bộ bảng tính
Shift + dấu cách
10


(Space)
26.

Ctrl + Z

27.
Ctrl + Y
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.

39.
40.
41.

Ctrl + D
Ctrl + R
Ctrl + “
Ctr + ‘

Hoàn tác thay đổi (nhấn nhiều lần để hoàn
tác nhiều lần) – ngược lại với Ctrl + Y
Khôi phục lại hành động hoàn tác (nhấn
nhiều lần để khôi phục nhiều lần) – ngược lại
với Ctrl + Z
Sao chép nội dung của ô phía trên ô đang
chọn
Sao chép nội dung của ô phía bên trái ô đang
chọn
Sao chép nội dung của ô phía trên ô đang
chọn và ở trạng thái chỉnh sửa
Sao chép công thức của ô phía trên ô đang
chọn và ở trạng thái chỉnh sửa
Hiển thị hộp thoại xóa cột, hàng, ô
Hiển thị hộp thoại chèn cột, hàng ô
Chèn liên kết (Hyperlink)
Chèn thời gian hiện tại vào ô đang chọn
Hiển thị hộp thoại GoTo
Ẩn hàng chứa ô đang chọn
Hiện hàng đang ẩn trong vùng chọn
Ẩn cột chứa ô đang chọn

Hiện cột đang ẩn trong vùng chọn

Ctrl + –
Ctrl + Shift + +
Ctrl + K
Ctrl + Shift + :
Ctrl + G (hoặc F5)
Ctrl + 9
Ctrl + Shift + 9
Ctrl + 0
Ctrl + Shift + 0
Ctrl + PageDown và
Di chuyển qua lại giữa các Sheet
Ctrl + PageUp

2. Di chuyển nhanh đến các Tab trên thanh công cụ[1],[2]
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Phím tắt
Alt + N
Alt + P
Alt + A
Alt + W

Alt + M
Alt + H
Alt + F

Chức năng
Di chuyển nhanh đến tab Insert
Di chuyển nhanh đến tab Pape Layout
Di chuyển nhanh đến tab Data
Di chuyển nhanh đến tab View
Di chuyển nhanh đến tab Formulas
Di chuyển nhanh đến tab Home
Di chuyển nhanh đến tab File
11


3. Phím tắt định dạng ô[1],[2]
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Phím tắt
Chức năng
Ctrl + 1
Mở hộp thoại định dạng (Format) ô
Ctrl + B (hoặc Ctrl + In đậm vùng văn bản được chọn (nhấn lần 2
2)

để bỏ in đậm)
Ctrl + I (hoặc Ctrl + In nghiêng vùng văn bản được chọn (nhấn
3)
lần 2 để bỏ in nghiêng)
Ctrl + U (hoặc Ctrl + Gạch chân vùng văn bản được chọn (nhấn
4)
lần 2 để bỏ gạch chân)
Gạch ngang vùng văn bản được chọn (nhấn
Ctrl + 5
lần 2 để bỏ gạch ngang)
Alt + ‘
Mở hộp thoại Style

4. Phím tắt căn chỉnh ô[1]
STT
1.
2..
3.

Phím tắt
Chức năng
Alt + H sau đó nhấn
Căn phải ô đang chọn
liên tiếp phím A rồi R
Alt + H sau đó nhấn
Căn giữa ô đang chọn
liên tiếp phím A rồi C
Alt + H sau đó nhấn
Căn trái ô đang chọn
liên tiếp phím A rồi L


5. Phím tắt khi sử dụng công thức[1]
STT
1.
2.

Phím tắt
=
Alt + =

3.
4.
5.
6.

Ctrl + ~
Ctrl + Shift + 1
Ctrl + Shift + 4
Ctrl + Shift + 5

Chức năng
Bắt đầu một công thức
Tính tổng nhanh một cột (bôi đen các ô cần
tính và thêm 1 ô trống bên dưới, sau đó nhấn
Alt + = thì ô cuối là tổng các ô được chọn)
Xem toàn bộ các ô dưới dạng công thức
(nhấn lần 2 để hủy)
Chuyển định dạng những ô được chọn sang
số thập phân với 2 số 0 sau dấu phẩy
Chuyển định dạng những ô được chọn sang

tiền tệ $
Chuyển định dạng những ô được chọn sang
12


%

2.4. Hiệu quả của SKKN
Có quá nhiều phím tắt dùng trong khi làm việc với Microsoft Word và
Excel , học sinh tích cực thực hành tin học văn phòng thành kỹ năng, kỹ xảo.
Các em cảm tình hơn với bộ môn tin học. Sáng kiến cũng được các đồng nghiệp
nhiệt tình ứng dụng thành phong trào tốt ở nhà trường.
III. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ
3.1. Kết luận
Qua 14 năm trong nghề dạy học bộ môn tin học ở trường THPT, đây là
bộ môn ít được để tâm ở nhà trường, đôi khi cũng thấy tủi thân. Bản thân đã
không ngừng học hỏi, tìm tòi để đưa ra những phương pháp dạy học mới, tích
cực, hiệu quả, thu hút sự đam mê học tập đến từng học sinh.
Đây là một đề tài được đúc rút từ quá trình dạy học đối với học sinh khối
10, khối 11 (môn nghề), phù hợp với điều kiện cơ sở vật chất khá đầy đủ ở nhà
trường THPT Sầm Sơn. Nó được ứng dụng đối với đông đảo đồng nghiệp,
những người làm việc công tác văn phòng, kế toán ,..., tạo động lực thúc đẩy tôi
có thêm ý tưởng mới, viết được các SKKN chất lượng hơn.
3.2. Kiến nghị
Cảm ơn sự ủng hộ nhiệt tình của Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa,
Trường THPT Sầm Sơn, các em học sinh, các đồng nghiệp đã giúp tôi hoàn
thành sáng kiến kinh nghiệm. Rất mong SKKN được đồng nghiệp nhiệt tình
hưởng ứng trong việc soạn bài và làm một số việc liên quan đến phần mềm ứng
dụng Microsoft Office.
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ


Thanh Hóa, tháng 05 năm 2018

Tôi xin cam đoan đây là SKKN của
tôi viết, không sao chép nội dung của
người khác.

Lê Thị Quế
13


14



×