Tải bản đầy đủ (.docx) (167 trang)

Mô tả thống nhất phương trình trạng thái của chất hạt nhân và thế quang học nucleon trên cơ sở trường trung bình vi mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 167 trang )

Bá GI O DệC

OTO

Bá KHOA HC V

CNG NGH

VI N N NG LìẹNG NGUY N T VI T NAM

LU N NTI NS V TLị

M T THăNG NH T PHìèNG TR NH TR NG TH ICếACH TH
TNH NV TH QUANG HC NUCLEON TR N Cè S
TRìNG TRUNG B NH VI M

Nghiản cứu sinh: DoÂn Th Loan
Ngữới hữợng dÔn: GS.TS.

o Tin Khoa

Chuyản ng nh: Vt lỵ nguyản tò v ht nhƠn
MÂ s: 9.44.01.06

H Ni - 2019


Lới cam

oan


Tổi xin cam oan Ơy l cổng trnh nghiản cứu riảng ca tổi. CĂc kt
quÊ nghiản cứu ữổc trnh b y trong lun Ăn ữổc lĐy t cĂc tnh toĂn ca
tổi hoc trch dÔn t mt s b i bĂo cõ sỹ tham gia trỹc tip ca tổi v cĂc
cng sỹ. CĂc kt quÊ nảu trong lun Ăn l trung thỹc v khổng trũng lp vợi
bĐt ký cổng trnh n o khĂc.

TĂc giÊ lun Ăn
DoÂn Th Loan

i



Lới cÊm ỡn

Lới u tiản tổi xin b y tọ lặng bit ỡn sƠu sc tợi thy giĂo hữợng dÔn
ca tổi GS. TS. o Tin Khoa. Thy  tn tnh hữợng dÔn tổi tip cn v
nghiản cứu v VLHN, thy  nh hữợng v to mồi iu kiằn thun lổi cho tổi
hồc tp v nghiản cứu ti Viằn Khoa hồc v K thut ht nhƠn.
Tổi cụng xin b y tọ lặng bit ỡn sƠu sc tợi GS. Nguyen Van Giai
(viằn ht nhƠn Orsay) v sỹ hữợng dÔn khoa hồc tn tnh v sỹ giúp ù tổi
rĐt nhiu trong thới gian tổi thỹc tp viằn ht nhƠn Orsay (IPN Orsay).
NhƠn dp n y tổi cụng xin b y tọ lặng bit ỡn tợi cĂc nhõm nghiản cứu
quc t  tng hổp tĂc vợi chúng tổi gỗm:
- TS. Jrổme Margueron ti Viằn ht nhƠn Lyon, PhĂp v GS. Hitoshi
Nakada ti i hồc Chiba, Nht BÊn  thÊo lun v trao i vợi chúng tổi
nhng vĐn liản quan tợi lun.
- GS. Pierre Descouvemont ti i hồc Russel B Â trao i v cung cĐp
cho chúng tổi chữỡng trnh tnh toĂn R-matrix giÊi b i toĂn tĂn x dũng
trong lun Ăn n y.

Tổi cụng xin b y tọ lặng bit ỡn tợi TS. Ngổ HÊi TƠn, TS. Bũi Minh
Lc, ThS. Nguyn Ho ng Phúc  l m viằc trỹc tip v thÊo lun chi tit vợi tổi
nhng vĐn liản quan trong lun Ăn. Tổi cụng xin cÊm ỡn TS. Ho ng S
ThƠn v TS. ỉ Cổng Cữỡng v nhng gõp ỵ tổi cõ th thỹc hiằn v ho n
th nh lun Ăn n y. Tổi cụng xin cÊm cĂc bn ỗng nghiằp trung tƠm Vt lỵ
ht nhƠn- viằn Khoa hồc v K thut ht nhƠn  giúp ù tổi rĐt nhiu trong thới
gian thỹc hiằn lun Ăn n y.
iii


Tổi xin trƠn trồng cÊm ỡn tợi viằn Khoa hồc v K thut ht nhƠn- Viằn
Nông lữổng Nguyản tò Viằt Nam  to iu kiằn v thới gian cụng nhữ t i ch
nh cho tổi thỹc hiằn lun Ăn n y. Tổi xin chƠn th nh cÊm ỡn viằn ht
nhƠn Orsay (cng hặa PhĂp) Â to iu kiằn cụng nhữ kinh ph trong thới
gian tổi thỹc tp Ơy thỹc hiằn lun Ăn. Tổi cụng xin trƠn trồng cÊm ỡn
tợi Trung tƠm o to - viằn Nông lữổng nguyản tò Viằt Nam v B giĂo dửc Â
to iu kiằn tổi ho n th nh lun Ăn n y.
Tổi xin trƠn th nh cÊm ỡn qu phĂt trin khoa hồc v cổng nghằ quc gia
(NAFOSTED) Â t i trổ kinh ph cho tổi qua cĂc t i do GS. TS. o Tin Khoa
l m ch nhiằm. Tổi cụng xin cÊm ỡn chữỡng trnh hổp tĂc Viằt - PhĂp (LIA)
 t i trổ kinh ph cho tổi trong thới gian thỹc hiằn lun Ăn n y.

Cui cũng, tổi xin cÊm ỡn nhng ngữợi thƠn trong gia nh  luổn
bản tổi, ng viản, giúp ù v chia sã nhng nim vui v cÊ nhng khõ khôn
trong khi thỹc hiằn lun Ăn n y.

TĂc giÊ lun Ăn
Doan Thi Loan

iv




Danh möc c¡c kþ hi»u v chœ c¡i vi‚t t›t

VLHN
CHN
EOS
NMF
NN
BHF
HF
OP
OM
SP
RT
HvH
IS
IV
JLM
PB
BR
WS

v



Mửc lửc


Danh sĂch hnh v
Danh sĂch bÊng
Tõm tt
1

M u

2 Trữớng trung bnh ht nhƠn v
chĐt ht nhƠn phi i xứng
2.1
2.2
2.3
2.4
3

Tữỡng tĂc CDM3Yn v tnh chĐt b
phi i xứng . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mổ hnh trữớng trung bnh thn
quang hồc nucleon . . . . . . . . . . .
Mi liản hằ gia nông lữổng ỡn h
Khi lữổng hiằu dửng nucleon . .

Nghiản cứu vi mổ tĂn x n hỗi nucleon-ht nhƠn
3.1
MÔu folding cho th quang hồc nuc
3.2
Th quang hồc phi nh xứ . . . . . .
3.3
Phữỡng phĂp gn úng nh xứ . .
TĂn x n hỗi nucleon lản ht nhƠn

3.4
3.4.1 õng gõp ca s RT v
3.4.2 Th folding phi nh xứ v th
lun dng Perey-Buck . . . . .
3.5
Khi lữổng hiằu dửng nucleon t t

Kt lun
T i liằu tham khÊo

vi



Danh sĂch hnh v

1.1 Nông lữổng trung bnh trản mt nucleon (1.2) ca CHN i
xứng ( = 0) v vt chĐt neutron ( = 1) tnh theo phữỡng phĂp
HF sò dửng tữỡng tĂc phử thuc mt CDM3Yn [22].

Kl

nn ca CHN

i xứng ti mt

bÂo hặa 0

0:17


3

fm . CĂc im trặn l kt quÊ tnh toĂn bin phƠn vi mổ (ab
initio) ca Akmal, Pandharipande v
Ravenhall (APR) [11]
trản cỡ s tữỡng tĂc NN tỹ do. . . . . . . . . . . . . . . . . .

4

1.2 Nông lữổng i xứng S( ) tnh theo phữỡng phĂp HF sò dửng
tữỡng tĂc phử thuc mt CDM3Yn [22]. CĂc im trặn l kt quÊ
tnh toĂn bin phƠn vi mổ APR [11] sò dửng tữỡng tĂc
NN tỹ do. CĂc giĂ tr bĂn thỹc nghiằm ca S( ) thu ữổc t
nghiản cứu cĐu trúc a neutron ca ht nhƠn [35] v t phƠn t
ch sÊn ph'm phƠn mÊnh ca va chm ion nng [36 38] ữổc

kỵ hiằu tữỡng ứng bng hnh vuổng v cĂc tam giĂc. . . . . . 6
2.1 Nông lữổng trung bnh trản mt nucleon (1.2) ca CHN vợi
bĐt i xứng neutron-proton
khĂc nhau tnh theo phữỡng
phĂp HF sò dửng phiản bÊn tữỡng tĂc phử thuc mt

CDM3Y3 v CDM3Y6 [23]. CĂc im trặn l cĂc im bÂo
hặa tữỡng ứng xĂc nh theo iu kiằn (2.8). . . . . . . . . .

viii

16



2.2 Sỹ phử thuc nông lữổng ca OP nucleon trong CHN i xứng
ti mt bÂo hặa 0 tnh theo phữỡng phĂp HF (2.22) vợi tữỡng
tĂc CDM3Y6 cõ v khổng cõ õng gõp ca RT. Nhng giĂ tr
bĂn thỹc nghiằm rút ra t phƠn tch s liằu thỹc nghiằm tĂn x
nucleon-ht nhƠn theo cĂc nguỗn [65] ( im trặn), [66] ( im
vuổng) v [67] (tam giĂc). Hằ s phử thuc xung lữổng g(k)
ữổc xĂc nh tỹ hổp sao cho OP thu ữổc t tnh toĂn

HF (2.24) mổ tÊ tt nhĐt nhng im bĂn thỹc nghiằm. . . .

23

2.3 Hằ s phử thuc xung lữổng g(k) cho cĂc phiản bÊn tữỡng
tĂc CDM3Y3, CDM3Y4 v CDM3Y6 ữổc xĂc nh OP
nucleon (2.24) trong CHN i xứng ti mt 0 phũ hổp tt
nhĐt vợi s liằu bĂn thỹc nghiằm ti nông lữổng E khĂc nhau.
CĂc im trặn l kt quÊ tnh toĂn v ữớng lin nt l h m

g(k) ni suy theo a thức bc ba.

...............

24

2.4 Th nh phn IV (2.25) ca OP neutron trong chĐt neutron
( = 1) ti mt
khĂc nhau v
E = 1 MeV, trong hai
trữớng hổp cõ v khổng cõ õng gõp ca RT. H m phử thuc
mt


F1( ) ca tữỡng tĂc CDM3Yn

ữổc xĂc nh sao cho

kt quÊ HF+RT phũ hổp tt nhĐt vợi kt quÊ tnh toĂn BHF
ca nhõm JLM ( ữớng lin) [61, 62]. . . . . . . . . . . . . . .

26

2.5 Sỹ phử thuc xung lữổng ca th SP nucleon trong CHN i
xứng ti mt bÂo hặa 0 vợi õng gõp ca hai th nh phn HF
v RT. Hnh trản trnh b y kt quÊ tnh toĂn HF theo
(2.21). Hnh dữợi trnh b y kt quÊ tnh toĂn theo (2.25), cõ
tnh n hiằu chnh ca hằ s g(k) xĂc nh bi d liằu bĂn
thỹc nghiằm ca OP nucleon nhữ thÊo lun trản Hnh 2.2. . . 27
2.6 Tữỡng tỹ nhữ Hnh 2.5 những i vợi th SP nucleon trong
chĐt neutron vợi = 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

ix

28


2.7 õng gõp tữớng minh ca cĂc th nh phn HF v RT v o th SP
neutron v proton trong CHN cõ bĐt i xứng neutronproton khĂc nhau ti xung lữổng Fermi k = k F tnh vợi tữỡng
tĂc CDM3Y6. Kt quÊ thu ữổc ti mt bÂo hặa
= 0 trnh b y hnh trản v kt quÊ thu ữổc ti mt
= 2 0 trnh b y hnh dữợi. . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
2.8 S( ) ti bĐt i xứng = 0:6 v = 1:0 thu ữổc trong gn úng

parabol (2.29) v theo nh nghắa tng quĂt (2.30) ca HF sò
dửng tữỡng tĂc CDM3Y6. Vũng xÔm l khoÊng giĂ tr bĂn thỹc
nghiằm thu ữổc t s liằu va chm ion nng [38, 70]. Hnh
vuổng l giĂ tr bĂn thỹc nghiằm ca S rút ra t nghiản cứu cĐu
trúc cng hững lữùng cỹc khng lỗ GDR
[71] v tam giĂc l giĂ tr bĂn thỹc nghiằm ti 0 theo [72]. Nhng im
trặn v dĐu cng l cĂc kt quÊ tnh toĂn bin phƠn vi mổ [11,
73]. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
2.9 S( ) thu ữổc trong gn úng parabol (2.34) vợi tữỡng tĂc
CDM3Y6 (hnh trản) v CDM3Y3 (hnh dữợi). ữớng lin
nt l kt quÊ tnh toĂn HF (2.25) cõ tnh n hiằu chnh
ca h m hằ s g(k) cho sỹ phử thuc xung lữổng ca th SP
nucleon. ữớng ứt nt ứng vợi kt quÊ tnh toĂn HF khổng
tnh n hiằu chnh n y, vợi g(k) = 1 ti mồi k. Nhng giĂ
tr bĂn thỹc nghiằm ca nông lữổng i xứng v kt quÊ tnh
toĂn bin phƠn vi mổ cụng ữổc giÊi thch nhữ trản Hnh 2.8.35
2.10 Sỹ phử thuc mt ca khi lữổng hiằu dửng neutron ti
bĐt i xứng neutron-proton = 0; 0:3 v 0.6, ữổc tnh vợi
phiản bÊn tữỡng tĂc CDM3Y6. Kt quÊ tnh toĂn HF v
HF+RT ữổc biu din tữỡng ứng hnh trản v hnh dữợi.
im trặn l giĂ tr ca khi lữổng hiằu dửng neutron xĂc nh
ti mt

bÂo hặa 0. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

38

2.11 Tữỡng tỹ nhữ Hnh. 2.10 những cho khi lữổng hiằu dửng proton. 39

x



2.12 Sỹ phử thuc mt ca khi lữổng hiằu dửng neutron ti bĐt
i xứng neutron-proton = 0; 0:3 v 0.6, tnh trong mổ hnh
HF+RT vợi phiản bÊn tữỡng tĂc CDM3Y6. Kt quÊ cõ v khổng
cõ hiằu chnh g(k) cho sỹ phử thuc xung lữổng ca th SP
ữổc biu din tữỡng ứng hnh dữợi v hnh trản. im trặn l
giĂ tr ca khi lữổng hiằu dửng neutron xĂc nh
ti mt

bÂo hặa 0. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

40

2.13 Tữỡng tỹ nhữ Hnh 2.12 những i vợi khi lữổng hiằu dửng
ca proton. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

41

2.14 Kt quÊ tnh toĂn HF vợi phiản bÊn tữỡng tĂc CDM3Y6 cho
khi lữổng hiằu dửng neutron v proton (hnh trản) v tĂch
khi lữổng hiằu dửng (hnh dữợi) trong CHN ti mt 0 v
bĐt
i xứng neutron-proton khĂc nhau. . . . . . . . . .

42

2.15 Sỹ phử thuc v o bĐt i xứng neutron-proton ca tĂch
khi lữỡng hiằu dửng m
trong CHN ti mt

= 2 thu
n p

0

ữổc t kt quÊ tnh toĂn HF+RT cõ hiằu chnh ( ữớng lin
nt) v khổng cõ hiằu chnh ( ữớng ứt nt) ca h m hằ s

208

3.1 Tit diằn tĂn x n hỗi n+ Pb ti nông lữổng 26, 30.4 v 40 MeV
[84, 85] thu ữổc i vợi th folding phi nh xứ phức sò dửng tữỡng
tĂc CDM3Y6 trong hai trữớng hổp cõ (Nonlocal with RT) v khổng
cõ (Nonlocal without RT) õng gõp ca RT trong phn thỹc. Kt
quÊ ữổc so sĂnh vợi trữớng hổp th folding nh xứ phức cõ õng
gõp ca RT (Local with RT). . 59
208

3.2 Th nh phn OP thỹc ca hằ tĂn x n+ Pb ti nông lữổng 30.4
v 40 MeV ca neutron tợi ữổc xĂc nh theo mÔu fold-ing, sò
dửng tữỡng tĂc CDM3Y6 trong trữớng hổp cõ v khổng cõ õng
gõp ca RT v h m hiằu chnh sỹ phử thuc xung


l÷æng g k(E; R) , so s¡nh vîi OP hi»n t÷æng lu“n CH89 [66].
xi

61



3.3 Mæ men xung l÷æng k(E; R) cıa neutron tîi (h…nh tr¶n) v v


h m g k(E; R) (hnh dữợi) ữổc xĂc nh tỹ hổp t phn
208

thỹc ca th folding m rng HF+RT cho hằ tĂn x n+ Pb ti
nông lữổng E = 30:4 MeV ca neutron tợi sò dửng tữỡng
tĂc CDM3Y6. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62
208

3.4

Tit diằn tĂn x n hỗi n+ Pb ti nông lữổng 26, 3
40 MeV [84, 85] khi sò dửng chung th folding thỹ
cõ tnh n õng gõp ca RT. Kt quÊ thu ữổc khi
th folding Êo ( ữớng lin nt) ữổc so sĂnh vợi kt qu
sò dửng th CH89 ( ữớng ứt nt). S liằu thỹc ngh
cho bi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

3.5

Tữỡng tỹ nhữ Hnh 3.1 những i vợi tĂn x n hỗi n
lản

40

Ca,

48


Ca v

90

Zr ti cĂc nông lữổng 17 v 24 M

3.6

Tữỡng tỹ nhữ Hnh 3.1 những i vợi tĂn x n hỗi p
ti nông lữổng 30.3, 35 v 45 MeV [89]. . . . . . . . .

3.7

Tữỡng tỹ nhữ Hnh 3.1 những i vợi tĂn x n hỗi p
ti nông lữổng 30.3, 35 v 45 MeV [90]. . . . . . . . .

3.8

Tữỡng tỹ nhữ Hnh 3.1 những i vợi tĂn x n hỗi p
ti nông lữổng 30 v 40 MeV [91]. . . . . . . . . . . . .

3.9

Tit diằn tĂn x n hỗi n+ Pb ti nông lữổng 26, 3
40 MeV [89] theo mÔu OM vợi th folding phi nh x
tữỡng tĂc CDM3Y6 cho cÊ phn thỹc v phn Êo, s
trữớng hổp sò dửng OP hiằn tữổng lun PB [53] v

3.10


Tữỡng tỹ nhữ Hnh 3.9 những i vợi OP hiằn tữổ
TPM [54] v TPME [55] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

208

xii


3.11 Sỹ phử thuc bĂn knh ca th folding thỹc trong khoÊng nông
lữổng t 1 n 45 MeV cho ht nhƠn

208

Pb (hnh dữợi), v mt

208

ca neutron v mt tng ca
Pb trng thĂi cỡ bÊn (hnh
trản) ữổc xĂc nh t tnh toĂn HF [77] sò dửng tữỡng

tĂc D1S Gogny [78]. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

73

3.12 Sỹ phử thuc bĂn knh R ca xung lữổng neutron tợi (3.35) (h
nh trản) v khi lữổng hiằu dửng (2.35) (hnh dữợi) dỹa trản th
nh phn th folding thỹc trong khoÊng nông lữổng t 1 n 45 MeV
i vợi ht nhƠn


208

Pb, xung lữổng Fermi kF n (hnh trản) ữổc xĂc
208

nh theo mt neutron ca
Pb trng thĂi cỡ
bÊn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 74
3.13 Tữỡng tỹ nhữ Hnh 3.12 những i vợi khi lữổng hiằu dửng
ca proton. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

76

3.14 Khi lữổng hiằu dửng ca neutron v proton (2.35) thu ữổc
t tnh toĂn HF cho nucleon liản kt trong CHN phi i xứng

= 0; k = k F , v
bĐt i xứng khĂc nhau
( ữớng ứt nt), so sĂnh vợi khi lữổng hiằu dửng thu ữổc
t OP neutron v proton ( im trặn v hnh thoi) lản cĂc ht
nhƠn hu hn ti mt
0, v E = 0:05 MeV. . . . . .
ti mt



77

208


A.1 Mổ tÊ tĂn x n hỗi n+ Pb ti nông lữổng 14.6, 20, 26, 30.3 v
40 MeV [84, 85, 97, 98] theo OM sò dửng OP phi nh xứ PB
[53], phữỡng trnh tĂn x ữổc giÊi bng phữỡng phĂp

R-matrix ữổc so sĂnh phữỡng phĂp lp (NLAT). . . . . . . .
A.2 Tữỡng tỹ nhữ hnh A.1 những vợi OP phi
208

nh xứ TPM [54].

86
88

A.3 Tit diằn tĂn x n hỗi p+ Pb theo phƠn b gõc ti nông lữổng 21,
30.3 v 40 MeV [89, 91] theo OM sò dửng OP phi nh xứ TPM
[54], phữỡng trnh tĂn x ữổc giÊi bng phữỡng phĂp R-matrix
ữổc so sĂnh phữỡng phĂp lp (NLAT). . . . 89

xiii


208

A.4 Ti‚t di»n t¡n x⁄
n hçi n+ Pb t⁄i n«ng l÷æng 20, 26, 30.3
v 40 MeV [86 88] theo OM sß döng ph÷ìng ph¡p R-matrix, OP
phi ành xø PB v TPM [53, 54], v hai phi¶n b£n th‚ phö thuºc n«ng
l־ng PBE v TPME [55]. . . . . . . . . . . . . . 90
27


A.5 T÷ìng tü nh÷ H…nh A.4 nh÷ng vîi t¡n x⁄ n hçi p+ Al t⁄i n«ng
l־ng 18 v 26 MeV [100]. . . . . . . . . . . . . . . . . . 91

xiv



Danh sĂch bÊng

2.1 KhoÊng cĂch tữỡng tĂc v cữớng tữỡng ứng ca ba
phn th Yukawa trong tữỡng tĂc hiằu dửng M3Y (2
dỹng trản cỡ s cĂc yu t G ma trn ca th Paris [2
tữỡng tĂc NN tỹ do. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2.2 CĂc tham s C0(1); 0(1); 0(1) v
(2.6) ca tữỡng tĂc CDM3Yn. nn K ca CHN
xứng, nông lữổng i xứng S0 v
xứng u ữổc xĂc nh ti mt bÂo hặa 0
3.1 CĂc tham s C

0:17

W

0(1)

(3.46) trong phn Êo ca tữỡng tĂc CDM3Y6 ti cĂ
lữổng khĂc nhau ca nucleon tợi ữổc sò dửng tron
folding. . . . . . . . . . . . . .

3.2 Khi lữổng hiằu dửng ca neutron v
trung bnh0, dỹa trản th nh phn th folding thỹc

xứ (3.18) trong khoÊng bĂn knh 0 . R . 3 fm cho
48
90
nhƠn bia Ca, Zr, v


Tõm tt

Th trung bnh ht nhƠn trong chĐt ht nhƠn phi i xứng ữổc xƠy dỹng
theo phữỡng phĂp Hartree-Fock (HF), sò dửng cĂc phiản bÊn tữỡng tĂc
nucleon-nucleon (NN) hiằu dửng phử thuc mt CDM3Yn. Th nh phn tĂi
chnh hổp (RT) ca th ỡn ht nucleon ti nông lữổng Fermi xuĐt hiằn tỹ
nhiản khi xt n nh lỵ Hugenholt-Van Hove (HvH). Dỹa trản giĂ tr ca RT
ti nông lữổng Fermi xĂc nh ữổc t nh lỵ HvH, sỹ phử thuc xung lữổng
ca RT ữổc xĂc nh theo phữỡng phĂp HF thổng qua h m phử thuc mt
ữổc b sung v o tữỡng tĂc CDM3Yn. Kt quÊ tnh toĂn th quang hồc
(OP) nucleon tĂn x lản chĐt ht nhƠn theo phữỡng phĂp HF ữổc hiằu
chnh bi h m phử thuc xung lữổng ca tữỡng tĂc CDM3Yn phũ hổp vợi
cĂc giĂ tr bĂn thỹc nghiằm. Sỹ Ênh hững ca hiằu ứng tĂi chnh hổp
( õng gõp ca RT) v h m hiằu chnh sỹ phử thuc xung lữổng lản
th trữớng trung bnh ca chĐt ht nhƠn ữổc khÊo sĂt chi tit dỹa trản mi
liản hằ ca th ỡn ht nucleon vợi nông lữổng i xứng v khi lữổng hiằu
dửng nucleon.
Mổ hnh trữớng trung bnh ht nhƠn cặn ữổc tip tửc phĂt trin
trong nhng tnh toĂn vi mổ OP cho tĂn x nucleon-ht nhƠn. OP phi
nh xứ Â ữổc xƠy dỹng vi mổ theo mÔu folding m rng sò dửng phiản
bÊn tữỡng tĂc NN hiằu dửng CDM3Y6 phức v h m sõng ỡn ht ữổc xĂc nh

t cĂc tnh toĂn cĐu trúc ht nhƠn theo phữỡng phĂp HF. OP nucleon-ht
nhƠn theo mÔu folding m rng bao gỗm RT v h m hiằu chnh phử thuc
xung lữổng ữổc xƠy dỹng tữỡng tỹ nhữ th ỡn ht trong chĐt ht nhƠn vổ
hn. Dỹa trản php gn úng mt nh xứ, OP phi nh xứ cõ th ữổc ữa v
dng nh xứ phử thuc v o xung lữổng ca nucleon tợi. Th folding nh
xvi


xứ v phi nh xứ ữổc sò dửng tnh toĂn tit diằn tĂn x n hỗi nucleon lản
40;48

90

208

cĂc ht nhƠn bia
Ca, Zr v
Pb cho kt quÊ khĂ phũ hổp vợi cĂc s
liằu thỹc nghiằm trong khoÊng nông lữổng thĐp v trung bnh. Qua õ
Ănh giĂ ữổc vai trặ ca s hng tĂi chnh hổp RT sỹ Ênh hững ca hiằu
ứng phi nh xứ trong mÔu quang hồc. c biằt, phữỡng phĂp R-matrix Â
ữổc Ăp dửng th nh cổng giÊi phữỡng trnh tĂn x vợi OP phi nh xứ.
Mt khĂc, khi lữổng hiằu dửng nucleon, i lữổng c trững cho hiằu
ứng phi nh xứ ca th quang hồc, ữổc xĂc nh thổng qua sỹ phử thuc
xung lữổng ca th quang hồc theo mÔu folding. Trản cỡ s mổ tÊ tt s
liằu tĂn x n hỗi proton v neutron trản cĂc ht nhƠn bia khĂc nhau, khi
lữổng hiằu dửng ca nucleon ti mt . 0 ữổc xĂc nh dỹa trản h m phử
thuc xung lữổng ca folding v ữổc so sĂnh vợi cĂc kt quÊ thu ữổc trong t
nh toĂn HF cho chĐt ht nhƠn.


xvii


Chữỡng 1
M

u

KhĂi niằm trữớng trung bnh ht nhƠn (nuclear mean field - NMF) Â
ữổc Hans Bethe xuĐt ln u tiản cĂch Ơy gn 80 nôm dũng mổ tÊ
th nông ỡn ht (single particle potential) ca mt nucleon chuyn ng trong
trữớng th sinh bi tữỡng tĂc mnh gia nucleon õ vợi cĂc nucleon cặn li
liản kt trong ht nhƠn, NMF cho n nay vÔn l i lữổng vt lỵ quan trồng ca
vt lỵ ht nhƠn (VLHN) hiằn i. NMF l cỡ s nn tÊng ca th trung bnh ht
nhƠn dũng trong mÔu vọ mổ tÊ cĐu trúc ht nhƠn, cụng nhữ th quang
hồc nucleon dũng mổ tÊ tĂn x nucleon-ht nhƠn. c biằt, vợi th NMF
ữổc tnh toĂn vi mổ t tữỡng tĂc nucleon-nucleon
(NN) theo cĂc phữỡng phĂp lỵ thuyt nhiu ht, chúng ta cõ th mổ tÊ ữổc
phữỡng trnh trng thĂi (equation of state - EOS) ca chĐt ht nhƠn (CHN).
T nhiu thp k nay, EOS ca CHN luổn l i tữổng nghiản cứu quan trồng
ca VLHN v vt lỵ thiản vôn hiằn i. Cử th, nhng kt quÊ nghiản cứu
EOS ca CHN gi u neutron l rĐt thit yu i vợi nhng nghiản cứu v
quĂ trnh hnh th nh sao neutron t supernova [1 7], cụng nhữ nhng
nghiản cứu cĐu trúc cĂc ht nhƠn khổng bn gi u neutron nm gn dữợi
ữớng tĂch neutron (neutron dripline).
T nhng nôm 80 ca th k trữợc, cĂc phữỡng phĂp khĂc nhau ca lỵ
thuyt nhiu ht  ữổc phĂt trin tnh toĂn vi mổ EOS ca CHN i xứng v
phi i xứng sò dửng tữỡng tĂc NN tỹ do. Th dử nhữ phữỡng phĂp
1



Brueckner-Hartree-Fock (BHF) [8 10] hay phữỡng phĂp ab-initio tnh bin
phƠn vi mổ [11] Â ữổc xƠy dỹng v ho n thiằn Ănh giĂ ữổc cĂc õng gõp
bc cao trong tữỡng tĂc v tĂn x NN nhữ hiằu ứng chn (blocking) bi
nguyản lỵ Pauli, õng gõp ca cĂc bc tỹ do , meson v ca tữỡng tĂc 3 ht
nhữ NNN, N N, N ... Bản cnh nhng mÔu vi mổ trản, tnh toĂn EOS
ca CHN theo cĂc phữỡng phĂp NMF thữớng sò dửng mt phiản bÊn thch
hổp ca tữỡng tĂc NN hiằu dửng trong mổi trữớng CHN (trong cĂc mÔu
NMF khổng tữỡng i tnh) hay Lagrangian hiằu dửng (trong cĂc mÔu
NMF tữỡng i tnh), vợi cĂc tham s tỹ do ữổc xĂc nh mổ tÊ tt cĐu
trúc trng thĂi cỡ bÊn ca cĂc ht nhƠn trung bnh v nng, cụng nhữ tnh
3

chĐt bÂo hặa ca CHN i xứng ti mt 0 0:17 fm . Trong cĂc mÔu NMF
k trản, phữỡng phĂp Hartree-Fock (HF) Â v ang ữổc sò dửng rng rÂi t
nhiu thp k nay trong cĂc nghiản cứu cĐu trúc ht nhƠn v EOS ca CHN.
Tham s u v o cho cĂc tnh toĂn HF n y l nhng phiản bÊn khĂc nhau
ca tữỡng tĂc NN hiằu dửng [12 18]. CĂc tữỡng tĂc NN hiằu dửng n y ữổc
xƠy dỹng phử thuc tữớng minh v o mt nucleon ti mổi trữớng ht nhƠn
bao quanh hai nucleon tữỡng tĂc. Nhng õng gõp bc cao trong tữỡng tĂc
v tĂn x NN trong mổi trữớng CHN chnh l cỡ s vt lỵ dÔn n sỹ phử thuc
mt nucleon ca tữỡng tĂc NN hiằu dửng. Mt trong nhng lỹa chồn cho
tữỡng tĂc NN hiằu dửng l cĂc phiản bÊn phử thuc mt CDM3Yn ca tữỡng
tĂc M3Y ữổc xƠy dỹng t cĂc yu t G ma trn ca tữỡng tĂc NN tỹ do theo
cĂc mổ hnh Reid [19] v Paris [20]. Tữỡng tĂc CDM3Yn ữổc xƠy dỹng t
nhng nôm 90 bi nhõm nghiản cứu ti Viằn Khoa hồc v K thut ht nhƠn
(KHKTHN), cĂc tham s phử thuc mt ca tữỡng tĂc  ữổc xĂc nh trong
cĂc tnh toĂn HF cho EOS ca CHN i xứng [12 14] v gn Ơy ữổc cp
nht mổ tÊ EOS ca CHN phi i xứng cụng nhữ th nh phn ỗng v
vector ca OP nucleon [21 23]. Sau khi ữổc hiằu chnh trong cĂc tnh

toĂn HF cho EOS ca CHN, nhng phiản bÊn tữỡng tĂc CDM3Yn n y Â
ữổc sò dửng rĐt hiằu quÊ trong cĂc tnh toĂn
vi mổ th tĂn x nucleon-ht nhƠn v ht nhƠn-ht nhƠn theo mÔu folding [15,
24 29].
Ơy, nhõm nghiản cứu ti Viằn KHKTHN Â xƠy dỹng th nh cổng
2


×