Tải bản đầy đủ (.docx) (97 trang)

Chương Đề: Mắt. Các dụng cụ quang (vật lý 11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.11 KB, 97 trang )

Chương Đề: Mắt. Các dụng cụ quang (vật lý 11)
15 câu trắc nghiệm Lăng kính có đáp án
25 câu trắc nghiệm Thấu kính có đáp án
20 câu trắc nghiệm Mắt có đáp án
24 câu trắc nghiệm Kính lúp có đáp án
18 câu trắc nghiệm Kính hiển vi có đáp án
10 câu trắc nghiệm Kính thiên văn c có đáp án
18 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 7 Vật Lí 11 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Vật Lí 11 có đáp án
Chương Đề: Mắt. Các dụng cụ quang
15 câu trắc nghiệm Lăng kính có đáp án
Câu 1. Lăng kính được cấu tạo bằng khối chất trong suốt, đồng chất, thường có
dạng hình lăng trụ. Tiết diện thẳng của lăng kính hình
A. tròn
B. elip
C. tam giác
D. chữ nhật
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Vì lăng kính thường có dạng hình lăng trụ nên tiết diện thẳng của lăng kính là
hình tam giác.


Câu 2. Biết một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A.
tia sáng đi tới mặt bên AB và ló ra mặt bên AC. So với tia tới thì tia ló
A. lệch một góc chiết quang A
B. đi ra ở góc B
C. lệch về đáy của lăng kính
D. đi ra cùng phương
Hiển thị đáp án
Đáp án: C


So với tia tới thì tia ló lệch về đáy của lăng kính
Câu 3. Chiếu một chùm sáng song song tới mặt bên của một lăng kính và có tia ló
ra mặt bên còn lại. Khi thay đổi góc tới của tia tới thì góc lệch giữa tia ló so với tia
tới
A. luôn tăng dần
B. luôn giảm dần
C. luôn không đổi
D. giảm rồi tăng
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Khi thay đổi góc tới của tia tới thì góc lệch giữa tia ló so với tia tới giảm rồi tăng
Câu 4. Khi chiếu một chùm tia sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong
không khí, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Góc khúc xạ của tia sáng tới nhỏ hơn góc tới
B. Góc tới mặt bên thứ hai nhỏ hơn góc ló ra khỏi lăng kính
C. Luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai


D. Chùm sáng bị lệch về đấy khi đi qua lăng kính.
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Nếu góc tới mặt bên thứ hai lớn hơn góc giới hạn igh thì sẽ không cho tia ló ra khỏi
mặt bên thứ hai.
Câu 5. Trong một số dụng cụ quang, khi cần làm cho chùm sáng lệch một góc
vuông, người ta thường dùng lăng kính phản xạ toàn phần thay cho gương phẳng

A. tiết kiệm chi phí sản xuất vì không cần mạ bạc
B. khó điều chỉnh gương nghiêng 45o, còn lăng kính thì không cần điều chỉnh
C. lớp mạ mặt sau của gương tạo nhiều ảnh phụ do phản xạ nhiều lần
D. lăng kính có hệ số phản xạ gần 100% cao hơn ở gương

Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Người ta thường dùng lăng kính phản xạ toàn phần thay cho gương phẳng vì lớp
mạ mặt sau của gương tạo nhiều ảnh phụ do phản xạ nhiều lần.
Câu 6. Để chế tạo lăng kính phản xạ toàn phần đặt trong không khí thì phải chọn
thủy tinh để chiết suất là
A. n > √2
B. n > √3
C. n > 1,5
D. √3 > n > √2
Hiển thị đáp án
Đáp án: A


Lăng kính phản xạ toàn phần là là lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác
vuông cân. Do đó góc tới i = 45o
Xét i = igh
Ta có
Vậy để chế tạo lăng kính phản xạ toàn phần đặt trong không khí thì phải chọn
thủy tinh để chiết suất là n > √2.
Câu 7. Có ba trường hợp truyền tia sáng qua lăng kính như hình vẽ. Ở các trường
hợp nào sau đây, lăng kính không làm tia ló lệch về phía đáy?

A. Trường hợp (1)
B. Các trường hợp (1) và (2)
C. Ba trường hợp (1), (2) và (3).
D. Không trường hợp nào.
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Ở các trường hợp trên, trương hợp nào lăng kính cũng làm tia ló lệch về phía đáy

BC


Câu 8. Cho tia sáng truyền tới lăng kính như hình vẽ. Tia ló truyền đi đi sát mặt
BC. Góc lệch tạo bởi lăng kính có giá trị nào sau đây?

A. 0o
B. 22,5o
C. 45o
D. 90o
Hiển thị đáp án
Đáp án: C


Từ hình vẽ, ΔABC vuông cân ⇒
SI ⊥ AC ⇒ Tia SI truyền thẳng vào môi trường trong suốt ABC mà không bị khúc
xạ ⇒ góc tới ở mặt AB bằng i1 = 0, Góc khúc xạ r1 = 0
Và góc tới mặt BC là:
Tia ló truyền sát mặt BC ⇒ góc ló i2 = 90o
→ Góc lệch tạo bởi lăng kính có giá trị:

Câu 9. Tiếp theo câu 8. Chiết suất n của lăng kính có giá trị nào sau đây? (Tính
với một chữ só thập phân).
A. 1,4
B. 1,5
C. 1,7
D. Khác A, B, C
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Ta thấy tia ló truyền đi sát mặt BC ⇒ góc tới mặt BC bằng góc giới hạn: r2 = igh






Câu 10. Lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC đỉnh A. Một
tia đơn sắc được chiếu vuông góc tới mặt bên AB. Sau hai lần phận toàn phần trên
hai mặt AC và AB, tia ló ra khỏi đáy BC theo phương vuông góc với BC. Góc
chiết quang A của lăng kính là
A. 30o
B. 22,5o
C. 36o
D. 40o
Hiển thị đáp án
Đáp án: C

Ta có:


Mặt

khác

từ

hình

vẽ:

SI


//

pháp

tuyến

tại

J

Theo tính chất góc trong của tam giác cân ABC ta có:

Câu 11. Một lăng kính thủy tinh có chiết suất n = 1,5; tiết diện chính là một tam
giác đều, được đặt trong không khí. Tính góc lệch của tia sáng qua lăng kính khi
góc tới là 30o.
A. 47,1o
B. 22,5o
C. 36,4o
D. 40,5o
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Lăng kính có tiết diện chính là một tam giác đều A = 60o.


Ta có

Định luật khúc xạ tại J: sini2 = nsinr2 = 1,5.sin40,53o ⇒ i2 = 77,1o
→ Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là: D = i1 + i2 – A = 47,1o
Câu 12. Lăng kính có góc ở đỉnh là 60o. Chùm tia song song qua lăng kính có độ

lệch cực tiểu là Dmin = 42o. Tìm chiết suất của lăng kính.
A.1,2
B. 2,5
C. 1,55
D. 3,21
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Điều kiện góc lệch cực tiều: D = Dmin ⇒ i1 = i2 = i


Khi đó:

Câu 13. Chọn câu trả lời đúng. Hai tia sáng song song chiếu thẳng góc vào mặt
đáy của lăng kính như hình vẽ , có chiết suất n=√2. Góc giữa hai tia ló là:

A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 90o
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Từ định luật khúc xạ suy ra góc ló ở mặt bên của mỗi tia là 45 o, áp dụng tổng các
góc trong tứ giác suy ra góc hợp với hai tia ló là 30o
Câu 14. Một lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n. chiếu một tia tới nằm
trong tiết diện thẳng vào mặt bên dưới góc tới i 1 = 45o, khi đó góc lệch D đặt gí trị
cực tiểu và bằng 30o, tìm chiết suất của lăng kính.
A.1,2


B. √3

C. √2
D. 3,21
Hiển thị đáp án
Đáp án: C

Câu 15. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60o. Khi ở trong không khí thì góc
lệch của cực tiểu là 30o. Khi ở trong một chất lỏng trong suất chiết suất x thì góc
lệch cực tiểu là 4o. Cho biết
A. 4/3
B. √3
C. √2
D. 3/2
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Trong không khí:

Xác định giá trị của x.


Điều kiện góc lệch của cực tiểu khi:
Mà: sini=nsin r

Chiết suất của chất làm lăng kính là:
Trong chất lỏng chiết suất x:

Điều kiện góc lệch cực tiểu khi:
Mà: x.sini = n.sinr
Giá trị của x là:

25 câu trắc nghiệm Thấu kính cực hay có đáp án

Câu 1. Thấu kính phân kì là
A. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lồi
B. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt phẳng
C. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi 2 mặt cầu lõm
D. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn
mặt cầu lõm.
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Thấu kính phân kì là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi 2 mặt cầu lõm,
hoặc một mặt lõm và một mặt phẳng, hoặc một mặt lồi, một mặt lõm với điều kiện
bán kính mặt lồi lớn hơn bán kính mặt lõm.


Câu 2. Thấu kính hội tụ là
A. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt luôn là các mặt cầu
B. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lõm và một mặt
phẳng.
C. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lõm.
D. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu, mặt cầu lồi có bán
kính nhỏ hơn mặt cầu lõm.
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Thấu kính hội tụ là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi 2 mặt cầu lồi, hoặc
một mặt lồi và một mặt phẳng, hoặc một mặt lồi và một mặt lõm với điều kiện bán
kính mặt lồi nhỏ hơn bán kính mặt lõm.

Câu 3. Khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Một chùm tia sáng song song với trục chính thì chùm tia ló hội tụ ở tiêu điểm
ảnh sau thấu kính

B. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính


C. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm vật tới thấu kính thì chùm tia ló đi qua
song song với trục hoành
D. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu
điểm chính của thấu kính.
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Một chùm tia tới song song với trục chính cho chùm tia ló (hay đường kéo dài của
chùm tia ló) qua tiêu điểm ảnh F’.
Câu 4. Khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính phân kì, phát biểu nào sau
đây là sai
A. Một chùm tia sáng song song với trục chính qua thấu kính thì chùm tia ló có
đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh trước thấu kính
B. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
C. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm ảnh tới thấu kính thì chùm tia ló đi song
song với trục chính.
D. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu
điểm chính của thấu kính.
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Một chùm tia sáng (hay đường kéo dài của chùm tia) qua tiêu điểm vật F, cho
chùm tia ló song song với trục chính. (hình vẽ)


Câu 5. Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là
A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật

D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Ảnh của vật thật qua thấu kính phân kì luôn là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Câu 6. Khi nói về sự tạo ảnh của vật qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây
là sai ?
A. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật


B. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
C. Vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
D. Vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Sự tạo ảnh của vật qua thấu kính hội tụ:
+ Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
+ Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
+ Vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
Sử dụng dữ liệu để trả lời các câu 7, 8, 9
Một vật sáng AB đăt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ. Gọi khoảng
cách từ vật đến thấu kính là d, thấu kính có tiêu cự f
Câu 7. Khi f < d < 2f, ảnh của vật qua thấu kính là
A. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật
D. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Khi f < d < 2f, vật ở trong đoạn FI (hình vẽ)



Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật và nằm ngoài khoảng OI’.
Câu 8. Khi 0 < d < f, ảnh của vật qua thấu kính là
A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
D. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Khi 0 < d < f, vật ở trong đoạn FO (hình vẽ)

Ảnh là ảo, cùng chiều, lớn hơn vật và nằm ngoài khoảng OF.


Câu 9. Khi d > 2f, ảnh của vật qua thấu kính là
A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
D. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Khi d > f, vật ngoài đoạn OI (hình vẽ).

Ảnh là thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 10. Khi nói về chùm sáng đi qua thấu kính phân kì, phát biểu nào sau đây
là sai?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ
B. Không thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng phân kì
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song
D. Không thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng phân kì.

Hiển thị đáp án
Đáp án: C


Chùm sáng song song đi qua thấu kính phân kỳ không cho giờ cho chùm tia ló là
hội tụ.
Câu 11. Khi nói về chùm sáng đi qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây
là sai?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Chùm sáng hội đi qua thấu kính hội tụ không cho giờ cho chùm tia ló là song
song.
Câu 12. Để dựng ảnh của một điểm sáng nằm trên trục chính của thấu kính khi
các tia sáng đi qua thấu kính đó thì có thể sử dụng hai tia sáng tới nào sau đây?
A. Tia đi song với trục chính và tia tới quang tâm của thấu kính
B. Tia tới quang tâm và tia đi song song với trục phụ
C. Tia tới quang tâm và tia đi qua tiêu điểm chính của thấu kính
D. Tia đi song với trục chính và tia đi qua tiêu điểm chính của thấu kính
Hiển thị đáp án
Đáp án: B
Để dựng ảnh của một điểm sáng nằm trên trục chính của thấu kính khi các tia sáng
đi qua thấu kính đó thì có thể sử dụng hai tia sáng tới:
+ Tia tới quang tâm.
+ Tia đi song song với trục phụ.



Câu 13. Tia sáng tới đi song song với trục chính của thấu kính thì tia ló
A. Đi qua hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh
B. Truyền thẳng qua quang tâm
C. Đi song song với trục chính
D. Đi qua hoặc có đường kéo dài đi qua tiêu điểm vật
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Tia sáng tới đi song song với trục chính của thấu kính thì tia ló đi qua hoặc có
đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh.
Câu 14. Một thấu kính hội tụ có độ tụ +5 dp. Thấu kính này là
A. Thấu kính phân kì có tiêu cự -5cm
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự -20cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Tiêu cự của thấu kính:


Câu 15. Đặt vật sáng cao 2cm trước thấu kính phân kì có tiêu cự -12cm, cách thấu
kính một đoạn 12cm. Ảnh của vật qua thấu kính là
A. Ảnh thật, ngược chiều và cách thấu kính 6cm.
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và cách thấu kính 12cm.
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và cao 1cm.
D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và cao 1cm.
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Vật thật đặt trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
Câu 16. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ
tụ 5dp và cách thấu kính một đoạn 30cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là

A. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20cm
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20cm
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Tiêu cự của thấu kính:

Theo công thức thấu kính:

Vậy A’B’ là ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60cm.


Câu 17. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ
tụ 2dp và cách thấu kính một khoảng 25cm. Khoảng cách từ ảnh A’B’ của AB đến
thấu kính là
A. 25cm
B. 35cm
C. 60cm
D. 50cm
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Tiêu cự của thấu kính

Theo công thức thấu kính:

Suy ra A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều cách vật │d + d’│= │25 + (-50)│= 25cm.
Câu 18. Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thì chùm sáng ló là chùm
phân kì có đường kéo dài cắt nhau tại điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính
một đoạn 25cm. Thấu kính đó là

A. thấu kính hội tụ tiêu cự 25cm
B. thấu kính phân kì có tiêu cự +25cm
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự -25cm
D. thấu kính phân kì có tiêu cự -25cm.
Hiển thị đáp án
Đáp án: D


Đường đi của tia song song với trục chính qua thấu kính phân kì có đường kéo dài
cắt nhau tạo tiêu điểm ảnh trước kính.
Suy ra: f = -25cm
Câu 19. Vật sáng AB đặt song song và cách màn quan sát một khoảng L (hình
vẽ). dịch chuyển một thấu kính hội tụ tiêu cự f có trục chính vuông góc với màn
ảnh trong khoảng giữa vật và màn ảnh. Khi dịch chuyển tịnh tiến thấu kính dọc
trục chính của nó, thì tìm được các vị trí cho ảnh rõ nét trên màn. Phát biểu nào

sau đây là sai?
A. Nếu L ≤ 4f thì có thể tìm được một vị trí cho ảnh rõ nét trên màn hình
B. Nếu L > 4f thì có thể tìm được hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn hình
C. Nếu L = 4f thì có thể tìm được một vị trí cho ảnh rõ nét trên màn hình
D. Nếu L ≤ 5f thì có thể tìm được hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn hình.
Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Ảnh rõ nét trên màn nên ta có: L = d + d’
Theo công thức thấu kính:
Để có ảnh rõ nét trên màn thì (*) có nghiệm ∆ ≥ 0 ↔ L ≥ 4f.
Câu 20. Đặt vật cao 2cm cách thấu kính hội tụ 16cm thu được ảnh cao 8cm.
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là



A. 8cm
B. 16cm
C. 64cm
D. 72cm
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Theo công thức số phóng đại của ảnh:

Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 64cm.
Câu 21. Đặt vật cách thấu kính hội tụ tiêu cự 5cm thu được ảnh lớn gấp 5 lần vật
và ngược chiều với vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 4cm
B. 25cm
C. 6cm
D. 12cm
Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Ảnh lớn gấp 5 lần vật và ngược chiều với vật nên k = -5.
Theo công thức thấu kính và công thức số phóng đại:


Câu 22. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng
20cm. Qua thấu kính, ảnh A’B’ của vật cao gấp 3 lần và ngược chiều với vật. Tiêu
cự của thấu kính là:
A. 15cm
B. 30cm
C. -15cm
D. -30cm
Hiển thị đáp án
Đáp án: A

Ảnh lớn gấp 3 lần vật và ngược chiều với vật nên k = -3.
Theo công thức thấu kính và công thức số phóng đại:

Câu 23. Đặt một vật sáng song song và cách màn M một đoạn 4m. Một thấu kính
được đặt luôn song song với màn M, di chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật
và màn thì chỉ thu được một vị trí cho ảnh rõ nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính
này là
A. 25cm
B. 50cm
C. 1m
D. 2m
Hiển thị đáp án
Đáp án: C


×