TS. MAI PHƯƠNG THẢO
BM SINH LÝ HỌC
ĐHYD TPHCM
1
Muùc tieõu hoùc taọp
Nờu c v trớ gii phu hc mụ hc
ca tiu nóo.
2. Trỡnh by c chc nng sinh lý ca
tiu nóo.
3. Nờu c mt s ri lon do tn thng
tiu nóo - hi chng tiu nóo trờn lõm
sng.
1.
2
I. SƠ LƯC VỀ GIẢI PHẪU
Đôi cuống TN giữa
Đôi cuống TN trên
Đôi cuống TN dưới
3
Tieåu naõo caét doïc
4
3 cách phân chia tiểu não
Thùy trước
Thùy nhộng
TN cũ
Rãnh
chính
Bán cầu
TN
Thùy sau
Rãnh sau
bên
TN mới
Thùy nhung cục
TN cổ
5
Tiểu não cắt dọc
Chất trắng
Não giữa
Vỏ tiểu não
Các nhân
(răng, mái)
Thùy
nhộng
6
Vỏ tiểu não
Lớp
phân tử
Lớp tb
Purkinje
Lớp hạt
7
II. CHỨC NĂNG DẪN TRUYỀN CỦA TIỂU NÃO (TN)
A . Những đường đi vào TN :
Vỏ TN nhận những sợi TK đi vào từ những bộ
phận nhận cảm của cơ thể & nhân tiền đình
qua trung gian là tủy sống, hành não, cầu não.
8
1. Bó tủy – tiểu
não chéo (Gowers)
XĐ về trương lực cơ
2. Bó tủy – tiểu
não thẳng
(Flechsig)
3. Bó Goll và
Burdach
XĐ bản thể
4. Bó tiền đình –
tiểu não
CG không gian
5. Bó vỏ não –
cầu não – tiểu
não
L/hệ VN-TN
6. Bó tiểu não –
tiểu não
L/hệ trong TN
TN điều hoà &
phối hợp các
động tác
TN điều hoà
trương lực cơ →
giữ thăng bằng
cho cơ thể
9
B. Những đường từ tiểu não đi ra :
Đường từ nhân mái
1. Bó TN – tiền đình
Điều hoà
2. Bó TN – hành não thăng bằng,
phối hợp
động tác
Đường từ nhân răng
1. Bó TN – nhân đỏ
Điều hòa
2. Bó TN – đồi thò – trương lực cơ
vỏ não
10
III. CHỨC NĂNG ĐIỀU HÒA VẬN ĐỘNG CỦA TN
1. Kiểm soát và điều chỉnh VĐ không tùy ý
- Trương lực cơ
- Phối hợp động tác, duy trì tư thế khi VĐ nhanh
- giữ thăng bằng
2. Kiểm soát và điều chỉnh VĐ tùy ý
- VĐ ngọn chi
- Lập kế hoạch cho các cử động liên tiếp và đònh
thời gian thích hợp (viết, chạy, nói)
3. Hoạt động TKTV: l/hệ VDĐ, thể lưới
11
IV. RỐI LOẠN DO TỔN THƯƠNG TN
1. Giảm trương lực cơ
2. Cử động sai tầm: (bn chỉ tay vào mũi)
3. Cử động sai hướng: (bn cài khuy áo)
4. Loạn nhòp: động tác quá nhanh hoặc chậm
(bn xúc cơm ăn)
5. Run : run nhiều (viết) .
6. Lay tròng mắt
7. Mất thăng bằng
8. Thay đổi giọng nói
12