Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kiểm tra 1 tiết HH9 chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.36 KB, 7 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Chương I – Đại số 9
Ngày kiểm tra: /2008
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
CBH số học, đk xác đònh
căn thức bậc hai.
2
1
1
0.5
1
0.5
4
2
Các quy tắc khai phương.
1
0.5
1
0.5
Biến đổi đơn giản biểu thức
chức căn bậc hai.
1
0.5
1
1.5
1
1.5


2
4
5
7.5
Tổng 4
3
2
2
4
5
10
10
Họ & tên : …………………………………. ĐỀ KIỂM TRA Ngày …. Tháng ….. năm 2005
Lớp : …………………………………………… CHƯƠNG II-ĐƯỜNG TRÒN- ĐỀ (I)
Thời gian : 45’
Điểm Lời phê của giáo viên
I – TRẮC NGHIỆM : (4đ)
* Câu 1 : Cho tam giác MNP và hai đường cao MH ,NK(Hình 1).Gọi (O) làđường tròn nhận MN làm
đường kính .Hãykhoanh tròn câu sai.
A-Ba điểm M,N,H cùng nằm trên đường tròn tâm O
B-Bốn điểm M,N,H,K không cùng nằm trên (O)
C- Ba điểm M,N,K cùng nằm trên đường tròn tâm O
D-Bốn điểm M,N,H,K, cùng nằm trên (O)
* Câu 2: Khoanh tròn câu đúng :Đường tròn là hình .
A-không có trục đối xứng B-có một trục đối xứng
C-có hai trục đối xứng D-có vô số trục đối xứng.
* Câu 3: Khoanh tròn câu đúng :Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng là 2,5cm. Vẽ đường
tròn tâm O, đường kính 5cm.Khi đó đường thẳng a :
A-không cắt (O) B-tiếp xúc với (O)
C-cắt (O) D-không tiếp xúc với (O)

* Câu 4: Cho hai đường tròn (O;R)và (O’;r), R>r.Nối mỗi hệ thức ở cột trái với số điểm chung tương
ứng giữa hai đường tròn ở cột phải để được khẳng đònh đúng.
Hệ thức giữa OO’ và R, r
a) OO’ = 0 ; R = r
b) OO’ = R - r
c) OO’ > R + r
Số điểm chung của hai đường tròn (O), (O’)
1) Không có điểm chung
2) có một điểm chung
3) có hai điểm chung
4)có ba điểm chung
5)có vô số điểm chung
Hình 1
M
N
P
H
K
O
d) OO’ < R - r
* Câu 5: Khoanh tròn câu đúng:
Trong hình 2 cho OA = 5cm,O’A = 4cm ,AI = 3cm.Độ dài OO’ bằng:
A 9 cm B .( 4+
7
)cm
C.13cm D .
41
cm Hình 2
II – TỰ LUẬN : (6đ)
Cho nửa đường tròn tâm O,đường kính AB = 2R.Kẻ các tiếp tuyến Ax ,By cùng phía với nửa (O) đường

kính AB . Vẽ bán kính OE bất kỳ .Tiếp tuyến với nửa đường tròn tại E cắt Ax ,By theo thứ tự ở C ,D.
a) Chứng minh rằng CD = AC + BD
b) Tính số đo COD
c) Chứng minh :R
2
= AC.BD
d) Chứng minh :AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD
BÀI LÀM
Họ & tên : …………………………………. ĐỀ KIỂM TRA Ngày …. Tháng ….. năm 2005
Lớp : …………………………………………… CHƯƠNG II-ĐƯỜNG TRÒN- ĐỀ (II)
Thời gian : 45’
Điểm Lời phê của giáo viên
I – TRẮC NGHIỆM : (4đ)
* Câu 1 : Cho tam giácABC và hai đường cao BH ,CK(Hình 1).Gọi (O) làđường tròn nhận BC làm
đường kính .Hãykhoanh tròn câu sai.
A-Ba điểm B,C,H cùng nằm trên đường tròn tâm O
B-Bốn điểm B,C,H,K không cùng nằm trên (O)
C- Ba điểm B,C,K cùng nằm trên đường tròn tâm O
D-Bốn điểm B,C,H,K, cùng nằm trên (O)
* Câu 2: Khoanh tròn câu đúng: Đường tròn là hình .
A-có một trục đối xứng C-có hai trục đối xứng
A-không có trục đối xứng D-có vô số trục đối xứng.
* Câu 3: Khoanh tròn câu đúng :Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng là 4cm. Vẽ đường
tròn tâm O, đường kính 5cm.Khi đó đường thẳng a :
A-không cắt (O) B-tiếp xúc với (O)
C-cắt (O) D-không tiếp xúc với (O)
* Câu 4: Cho hai đường tròn (O;R)và (O’;r), R > r.Nối mỗi hệ thức ở cột trái với số điểm chung tương
ứng giữa hai đường tròn ở cột phải để được khẳng đònh đúng.
Hệ thức giữa OO’ và R, r
a) OO’ = 0 ; R = r

b) OO’ = R - r
c) OO’ > R + r
Số điểm chung của hai đường tròn (O), (O’)
1) Không có điểm chung
2) có một điểm chung
3) có hai điểm chung
4)có ba điểm chung
5)có vô số điểm chung
3
4
5
I
B
A
O O'
Hình 1
B
A
C
HK
O
d) OO’ < R - r
* Câu 5: Khoanh tròn câu đúng:
Trong hình 2 cho OA = 6cm,O’A = 5cm ,AI = 3cm.Độ dài OO’ bằng:
A 9 cm B .(
17
+4)cm
C.13cm D .
41
cm

II – TỰ LUẬN : (6đ)
Cho nửa đường tròn tâm O,đường kính CD = 2R.Kẻ các tiếp tuyến Cx ,Dy cùng phía với nửa (O) đường
kính CD . Vẽ bán kính OM bất kỳ .Tiếp tuyến với nủa đường tròn tại M cắt Cx ,Dy theo thứ tự ở A ,B.
a)Chứng minh rằng AB = AC + BD
b)Tính số đo AOB
c)Chứng minh :R
2
= AC.BD
d)Chứng minh:CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB
BÀI LÀM
Họ & tên : ………………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA Ngày …. Tháng ….. năm 2005
Lớp : 9A
1
…………………………………………… CHƯƠNG II-ĐƯỜNG TRÒN- ĐỀ (I)
Thời gian : 45’
Điểm Lời phê của giáo viên
I – TRẮC NGHIỆM : (4đ)
* Câu 1 : Cho tam giác MNP và hai đường cao MH ,NK(Hình 1).Gọi (O) làđường tròn nhận MN làm
đường kính .Hãykhoanh tròn câu sai.
A-Ba điểm M,N,H cùng nằm trên đường tròn tâm O
B-Bốn điểm M,N,H,K không cùng nằm trên (O)
C- Ba điểm M,N,K cùng nằm trên đường tròn tâm O
D-Bốn điểm M,N,H,K, cùng nằm trên (O)
* Câu 2: Khoanh tròn câu đúng :Đường tròn là hình .
A-không có trục đối xứng B-có một trục đối xứng
C-có hai trục đối xứng D-có vô số trục đối xứng.
* Câu 3: Khoanh tròn câu đúng :Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng là 2,5cm. Vẽ đường
tròn tâm O, đường kính 5cm.Khi đó đường thẳng a :
A-không cắt (O) B-tiếp xúc với (O)
C-cắt (O) D-không tiếp xúc với (O)

* Câu 4: Cho hai đường tròn (O;R)và (O’;r), R > r.Nối mỗi hệ thức ở cột trái với số điểm chung tương
ứng giữa hai đường tròn ở cột phải để được khẳng đònh đúng.
Hệ thức giữa OO’ và R, r
a) OO’ = 0 ; R = r
b) OO’ = R - r
c) OO’ > R + r
Hình 2
3
5
6
I
A
O
O'
B
Số điểm chung của hai đường tròn (O), (O’)
1) Không có điểm chung
2) có một điểm chung
3) có hai điểm chung
4)có ba điểm chung
5)có vô số điểm chung
Hình 1
M
N
P
H
K
O
d) OO’ < R - r
* Câu 5: Khoanh tròn câu đúng:

Trong hình 2 cho OA = 5cm,O’A = 4cm ,AI = 3cm.Độ dài OO’ bằng:
A 9 cm B .( 4+
7
)cm
C.13cm D .
41
cm Hình 2
II – TỰ LUẬN : (6đ)
Cho nửa đường tròn tâm O,đường kính AB = 2R.Kẻ các tiếp tuyến Ax ,By cùng phía với nửa (O) đường
kính AB . Vẽ bán kính OE bất kỳ .Tiếp tuyến với nửa đường tròn tại E cắt Ax ,By theo thứ tự ở C ,D.
a)Chứng minh rằng CD = AC + BD
b)Tính số đo COD và chứng minh :R
2
= AC.BD
c)Chứng minh :AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD
d)Tính diện tích tứ giác ABDC theo bán kính R của (O),biết AC =
2
R
BÀI LÀM
Họ & tên : ………………………………………... ĐỀ KIỂM TRA Ngày …. Tháng ….. năm 2005
Lớp : 9A
1
…………………………………………… CHƯƠNG II-ĐƯỜNG TRÒN- ĐỀ (II)
Thời gian : 45’
Điểm Lời phê của giáo viên
I – TRẮC NGHIỆM : (4đ)
* Câu 1 : Cho tam giácABC và hai đường cao BH ,CK(Hình 1).Gọi (O) làđường tròn nhận BC làm
đường kính .Hãykhoanh tròn câu sai.
A-Ba điểm B,C,H cùng nằm trên đường tròn tâm O
B-Bốn điểm B,C,H,K không cùng nằm trên (O)

C- Ba điểm B,C,K cùng nằm trên đường tròn tâm O
D-Bốn điểm B,C,H,K, cùng nằm trên (O)
* Câu 2: Khoanh tròn câu đúng: Đường tròn là hình .
A-có một trục đối xứng C-có hai trục đối xứng
A-không có trục đối xứng D-có vô số trục đối xứng.
* Câu 3: Khoanh tròn câu đúng :Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng là 4cm. Vẽ đường
tròn tâm O, đường kính 5cm.Khi đó đường thẳng a :
A-không cắt (O) B-tiếp xúc với (O)
C-cắt (O) D-không tiếp xúc với (O)
* Câu 4: Cho hai đường tròn (O;R)và (O’;r), R > r.Nối mỗi hệ thức ở cột trái với số điểm chung tương
ứng giữa hai đường tròn ở cột phải để được khẳng đònh đúng.
Hệ thức giữa OO’ và R, r
a) OO’ = 0 ; R = r
b) OO’ = R - r
c) OO’ > R + r
d) OO’ < R - r
Số điểm chung của hai đường tròn (O), (O’)
1) Không có điểm chung
2) có một điểm chung
3) có hai điểm chung
4)có ba điểm chung
5)có vô số điểm chung
3
4
5
I
B
A
O O'
Hình 2

3
5
6
I
A
O
O'
B
Hình 1
B
A
C
HK
O
* Câu 5: Khoanh tròn câu đúng:
Trong hình 2 cho OA = 6cm,O’A = 5cm ,AI = 3cm.Độ dài OO’ bằng:
A 9 cm B .(
17
+4)cm
C.13cm D .
41
cm
II – TỰ LUẬN : (6đ)
Cho nửa đường tròn tâm O,đường kính CD = 2R.Kẻ các tiếp tuyến Cx ,Dy cùng phía với nửa (O) đường
kính CD . Vẽ bán kính OM bất kỳ .Tiếp tuyến với nủa đường tròn tại M cắt Cx ,Dy theo thứ tự ở A ,B.
a)Chứng minh rằng AB = AC + BD
b)Tính số đo AOB và chứng minh :R
2
= AC.BD
c)Chứng minh:CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB

d)Tính diện tích tứ giác CDBA theo bán kính R của (O),biết AC =
2
R
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN
PHẦN I:
Câu 1:C ;Câu 2:D ;Câu 3:B; Câu 4:a->5;b->2;c->1;d->1 ;Câu 5:B.Mỗi câu 0.5điểm ;Riêng câu 4 : 2điểm
PHẦN II:
Hình vẽ ;0.5đ
Câu a: (1.5đ)
Ta có :AC = CE(tính chất của hai tiếp tuyến )
DB = DE (tính chất của hai tiếp tuyến )
=> AC + DB = CE + ED = CD
=> CD = AC + DB (Đpcm)
Câu b: (1.5đ)
Ta có :OC là phân giác AOE (tính chất của hai tiếp tuyến )
OD là phâ giác EOD (tính chất của hai tiếp tuyến )
Mà AOE và EOD là hai góc kề bù nên COD = 90
0
Câu c: (1.5đ)
Ta có : CD là tiếp tuyến của (O) tại E => OE

CD
Xét tam giác vuông COD vuông tại O có OE là đường cao
=> OE
2
= CE.ED mà OE
2
= R
2

và CE.ED = AC.BD
=> R
2
= AC.BD(Đpcm)
Câu d: (1đ)
Gọi O’ là tâm của đường tròn đường kính CD.
Ta có OO’ là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền CD của tam giác vuông COD
=> OO’ =
2
CD
=> OO’ là bán kính của đường tròn đường kính CD(1)
Mặt khác Ax,By là các tiếp tuyến của (O) => CA

AB và DB

AB
=> AC // DB => ABDC là hình thang vuông
Xét hình thang ABDC có OA = OB và O’C= O’D
y
x
O
B
A
C
D
E
O'

×