Tải bản đầy đủ (.ppt) (117 trang)

TKD CHUONG 7 thiet ke ao duong cung 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.21 MB, 117 trang )

CHƯƠNG 7
THIẾT KẾ ÁO ĐƯỜNG
CỨNG


7.1 Đặc điểm và cấu tạo kết cấu áo đường cứng
7.1.1 Đặc điểm kết cấu áo đường cứng:


7.1 Đặc điểm và cấu tạo kết cấu áo đường cứng
7.1.1 Đặc điểm kết cấu áo đường cứng:


7.1.2 Ưu điểm

Cường độ cao, thích hợp với mọi loại phương tiện vận tải, kể
cả xe xích

Cấu trúc và khả năng truyền tải nén của các
loại đường


7.1.2 Ưu điểm

Cường độ cao, thích hợp với mọi loại phương tiện vận tải, kể
cả xe xích

a) Đường BT xi măng (cứng) - ứng suất
nén < 0,2 MPa
b) Đường BT asphalt (mềm) - ứng suất
nén >0,2 MPa


(Độ cứng của đường BTXM phân tán tải
lên diện tích rộng tạo ứng suất nén thấp
lên lớp bên dưới)

Cấu trúc và khả năng truyền tải nén của các
loại đường


7.1.2 Ưu điểm

Hệ số bám giữa bánh xe & mặt đường cao

Khoảng cách trượt dài khi dừng gấp đo được của 2 loại xe ôtô trên đường bêtông
xi măng và đường asphalt ở tốc độ 100 km/h


7.1.2 Ưu điểm


7.1.2 Ưu điểm

–Độ hao mòn không đáng kể,
mặt đường sinh bụi rất ít.  

–Ổn định nhiệt

–Ổn định nước

–Ổn định với thời tiết



Ưu điểm
– Tuổi thọ rất cao (30-40 năm).
– Có thể cơ giới hoá toàn bộ khâu thi công.
– Công tác duy tu, bảo dưỡng không đáng kể.  
– Sử dụng ximăng nên thi công ít gây ô nhiễm môi trường.

(sản lượng xi-măng khoảng 70 triệu tấn và có thể tăng lên gần 90 triệu tấn)


Ưu điểm
–Mặt đường có màu sáng, định hướng xe chạy về ban đêm
tốt.


Tiết kiệm nhiên liệu

tiết kiệm được nhiên liệu
vì giảm được độ sâu của
bánh xe ép xuống mặt
đường


7.1.3 Nhược điểm

•Các khe biến dạng làm cho mặt đường kém bằng phẳng,
hạn chế xe chạy tốc độ cao.

• Chi phí xây dựng ban đầu thường rất lớn (2 - 2,5 lần mặt
đường mềm).



Nhược điểm
• Mặt đường có độ cứng quá lớn, xe chạy không êm thuận, gây tiếng
ồn nhiều.


Thi công tương đối phức tạp, đòi hỏi có thiết bị chuyên dùng


–Yêu cầu phải có thời gian bảo dưỡng sau khi thi công xong.


7.1.4 Phạm vi sử dụng

Đường BTXM: hơn 22.227 km


PHẠM VI SỬ DỤNG
– Đường BTXM: hơn 22.227 km

(Số liệu của tổng cục đường bộ)


PHẠM VI SỬ DỤNG
– Đường BTXM: hơn 22.227 km

(Số liệu của tổng cục đường bộ)



PHẠM VI SỬ DỤNG
– Đường tuần tra biên giới đang được triển khai:11.000km


PHẠM VI SỬ DỤNG
Mỹ: MĐ BTXM chiếm khoảng 9% của 4,901,790 km đường đô thị
và 4% của 1,028,491 km đường ngoài đô thị.

“Long - Life Concrete Pavements in Europo and Canada”. FHWA. 2007


PHẠM VI SỬ DỤNG
Đức: MĐ BTXM khoảng 25% MLĐ cao tốc.

“Long - Life Concrete Pavements in Europo and Canada”. FHWA. 2007


PHẠM VI SỬ DỤNG
Áo: MĐ BTXM chiếm 2/3 ML đường cao tốc (14000 km)

“Long - Life Concrete Pavements in Europo and Canada”. FHWA. 2007


PHẠM VI SỬ DỤNG
Bỉ: MĐ BTXM chiếm khoảng 17% (134000 km )

“Long - Life Concrete Pavements in Europo and Canada”. FHWA. 2007


PHẠM VI SỬ DỤNG

Hà Lan: BTXM chiếm khoảng 4% MLĐ ô tô (113000 km )

“Long - Life Concrete Pavements in Europo and Canada”. FHWA. 2007


PHẠM VI SỬ DỤNG
Úc: MĐ BTXM chiếm khoảng 67% đường cao tốc

“Long - Life Concrete Pavements in Europo and Canada”. FHWA. 2007


×