ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
Trường Đại Học Bách Khoa
----------
KHOA KỸ THUẬT GIAO THÔNG
Bộ Môn Kỹ Thuật Ô Tô – Máy Động Lực
----------
THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ & Ô TÔ
PHẦN 1: THÍ NGHIỆM ĐỘNG CƠ
Bài 2:
Khảo sát các thông số kết cấu
của hệ thống phân phối khí trên động cơ
Mục tiêu:
▪
Minh họa thực tế các thông số kết cấu của hệ thống phân phối khí.
▪
Cung cấp cho SV kiến thức về cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hệ thống phân
phối khí trên động cơ.
▪
Trang bị cho SV kỹ năng đo, kiểm tra các thông số kết cấu là cơ sở cho các hoạt
động chẩn đoán, sửa chữa, cũng như thiết kế hệ thống phân phối khícủa động cơ.
Kết quả đạt được sau bài học:
Nhận biết được các thành phần của hệ thống phân phối khí trên động cơ.
Thực hiện được qui trình đo, kiểm tra thông số kết cấu của hệ thống phân phối
khí.
Biết và hiểu các giá trị của thông số kết cấu hệ thống phân phối khí trên động cơ
để làm cơ sở tính toán, thiết kế.
Biết và hiểu sự thay đổi các thông số kết cấu của hệ thống phân phối khí sau quá
trình vận hành. Từ đó, biết cách đưa ra phương án chẩn đoán, sửa chữa phù hợp.
– 2019 –
Trang 1 / 14
Họ & tên SV: ____________________________________ MSSV: ______________ Nhóm/lớp: ______
MỤC LỤC
1
2
3
NỘI DUNG THÍ NGHIỆM ............................................................................................................. 3
1.1
Giới thiệu ................................................................................................................................... 3
1.2
Mô hình thí nghiệm: Hệ thống phân phối khí ........................................................................... 3
1.3
Dụng cụ, thiết bị thí nghiệm ...................................................................................................... 4
1.4
Phương pháp đo, kiểm tra.......................................................................................................... 5
1.4.1
Đường kính ngoài/trong ..................................................................................................... 5
1.4.2
Đo chiều dài, bề dày ........................................................................................................... 5
1.4.3
Phương pháp xử lý số liệu đo............................................................................................. 5
TRÌNH TỰ THÍ NGHIỆM .............................................................................................................. 5
2.1
Chuẩn bị thí nghiệm .................................................................................................................. 5
2.2
Kiểm tra tình trạng mô hình trước khi thí nghiệm .................................................................... 6
2.3
Đo, kiểm tra các thông số kết cấu của hệ thống phát lực .......................................................... 7
2.4
Sau khi thí nghiệm ..................................................................................................................... 8
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM ............................................................................................................... 9
3.1
Đo, kiểm tra các thông số kết cấu của trục cam ........................................................................ 9
3.2
Đo, kiểm tra các thông số vấu cam ......................................................................................... 10
3.3
Đo, kiểm tra các thông số kết cấu của lò xo ............................................................................ 11
3.4
Đo, kiểm tra các thông số kết cấu của xu pap ......................................................................... 12
4
KIẾN THỨC SV CẦN CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THÍ NGHIỆM ............................................... 13
5
CÂU HỎI SV TỰ KIỂM TRA SAU KHI LÀM BÀI THÍ NGHIỆM ........................................... 14
Trang 2 / 14
Họ & tên SV: ____________________________________ MSSV: ______________ Nhóm/lớp: ______
1 NỘI DUNG THÍ NGHIỆM
1.1 Giới thiệu
•
Bài Thí nghiệm:
Khảo sát các thông số kết cấu của hệ thống phân phối khí trên động cơ.
•
Thời lượng:
2,5 tiết
•
Số SV:
5 SV/mô hình
1.2 Mô hình thí nghiệm: Hệ thống phân phối khí
ÐC xang
Hình 1. Mô hình hệ thống phân phối khí dùng trong thí nghiệm
Trang 3 / 14
ÐC Diesel
Họ & tên SV: ____________________________________ MSSV: ______________ Nhóm/lớp: ______
Bảng 1. Thông số kỹ thuật mô hình hệ thống phát lực.
Stt
Đơn vị
Tên chi tiết
Số lượng
Ghi chú
Động cơ Xăng
1
Trục cam động cơ xăng
cái
01
2
Vấu cam
cái
08
3
Lò xo xu páp
cái
08
4
Con đội
cái
08
5
Chén chặn
cái
08
6
Móng ngựa
cái
16
7
Xu páp nạp
cái
04
8
Xu páp thải
cái
04
Động cơ Diesel
9
Trục cam động cơ Diesel
cái
01
10
Vấu cam
cái
08
11
Lò xo xu páp
cái
08
12
Con đội
cái
08
13
Đũa đẩy
cái
08
14
Cò mổ
cái
08
15
Trục cò mổ
cái
01
16
Chén chặn
cái
08
17
Móng ngựa
cái
16
18
Xu páp nạp
cái
04
19
Xu páp thải
cái
04
1.3 Dụng cụ, thiết bị thí nghiệm
Chú ý:
QUAN
TRỌNG
•
▪
SV tham khảo Tài liệu hướng dẫn sử dụng dụng cụ, thiết bị ở
Xưởng trước khi tiến hành thí nghiệm.
▪
LUÔN tuân thủ các qui định an toàn, và qui định kỹ thuật khi sử dụng
dụng cụ, thiết bị.
▪
Vệ sinh, cất dọn dụng cụ, thiết bị sau khi sử dụng.
Dụng cụ, thiết bị đo sử dụng trong bài thí nghiệm được trình bày trong các Bảng 2.
Trang 4 / 14
Họ & tên SV: ____________________________________ MSSV: ______________ Nhóm/lớp: ______
Bảng 2. Dụng cụ, thiết bị đo sử dụng trong bài thí nghiệm.
Stt
1
Thông số
Kí hiệu
Đơn vị
D/d
mm
Đường kính ngoài
Dụng cụ, thiết bị đo
Thước panme
2
Chiều dài
L, l
mm
Thước kẹp
Thước dây
1.4 Phương pháp đo, kiểm tra
1.4.1
Đường kính ngoài
Đường kính ngoài được đo bằng thước panme.
1.4.2
Đo chiều dài, bề dày
Các kích thước chiều dài/bề dày được đo bằng thước kẹp.
1.4.3
Đo góc nghiêng làm việc xu páp
Góc nghiêng xu páp được do bằng thước do góc như
1.4.4
Phương pháp xử lý số liệu đo
Phép đo thông số kết cấu được thực hiện 3 lần cho mỗi chi tiết. Kết quả báo cáo là giá trị trung
bình của 3 lần đo.
2 TRÌNH TỰ THÍ NGHIỆM
2.1 Chuẩn bị thí nghiệm
Kiểm tra khu vực thí nghiệm phải sạch sẽ, gọn gàng.
Kiểm tra khu vực thí nghiệm phải thoáng khí, bổ sung quạt làm mát nếu cần thiết.
Kiểm tra trang phục khi thí nghiệm phải gọn gàng.
Phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên trong nhóm.
Kiểm tra số lượng và tình trạng của các dụng cụ, thiết bị.
Lưu ý tầm đo của dụng cụ, thiết bị đo.
Trang 5 / 14
Họ & tên SV: ____________________________________ MSSV: ______________ Nhóm/lớp: ______
stt
Số lượng
Tên thiết bị
1
Thước panme 0-25 mm đo đường kính ngoài
02
2
Thước panme 25-50 mm đo đường kính ngoài
02
3
Thước panme 0-100 mm đo đường kính ngoài
02
4
Thước kẹp
02
5
Thước dây
02
Đạt
Không đạt
Nhận biết từng thành phần của hệ thống phân phối khí trên động cơ thí nghiệm: xác định từng
cụm chi tiết, chi tiết của hệ thống phân phối khí trên động cơ thí nghiệm.
2.2 Kiểm tra tình trạng mô hình trước khi thí nghiệm
Bảng 3. Nội dung kiểm tra tình trạng mô hình trước khi tiến hành thí nghiệm.
Stt
Nội dung kiểm tra
Đơn vị
Số lượng
Động cơ Xăng
1
Trục cam động cơ xăng
cái
…/01
2
Vấu cam
cái
…/08
3
Lò xo xu páp
cái
…/08
4
Con đội
cái
…/08
5
Chén chặn
cái
…/08
6
Móng ngựa
cái
…/16
7
Xu páp nạp
cái
…/04
8
Xu páp thải
cái
…/04
Động cơ Diesel
9
Trục cam động cơ Diesel
cái
…/01
10
Vấu cam
cái
…/08
11
Lò xo xu páp
cái
…/08
12
Con đội
cái
…/08
13
Đũa đẩy
cái
…/08
14
Cò mổ
cái
…/08
15
Trục cò mổ
cái
…/01
16
Chén chặn
cái
…/08
17
Móng ngựa
cái
…/16
18
Xu páp nạp
cái
…/04
19
Xu páp thải
cái
…/04
Trang 6 / 14
Tình trạng
Đạt
Không đạt
Họ & tên SV: ____________________________________ MSSV: ______________ Nhóm/lớp: ______
2.3 Đo, kiểm tra các thông số kết cấu của hệ thống phát lực
❖ Bước 1:
Đo thông số kết cấu của trục cam và ghi kết quả vào Bảng 4, 5.
Chú ý:
QUAN
TRỌNG
▪
SV phải xác định được vị trí máy số 1
▪
Xác định chiều quay động cơ
▪
Xác định chính xác vị trí vấu cam nạp và cam thải
L
D
d
Trong đó:
L: chiều dài trục cam
D: Đường kính ổ đỡ
d: Đường kính thân trục
❖ Bước 2:
Đo thông số vấu cam và ghi kết quả vào Bảng 6, 7.
h
H
Dcs
Trong đó:
H: Khoảng nâng lớn nhất
Dcs: Đường kính cơ sở cam
h = H – Dcs: Hành trình nâng cam
❖ Bước 3:
Đo thông số kết cấu của Lò xo xu páp và ghi kết quả vào Bảng 8, 9.
d
H
D
Trong đó:
H: Chiều cao không nén lò xo
D: Đường kính ngoài lò xo
d: Đường kính sợi
Trang 7 / 14
Họ & tên SV: ____________________________________ MSSV: ______________ Nhóm/lớp: ______
❖ Bước 4:
Đo thông số kết cấu của xu páp và ghi kết quả vào Bảng 10, 11.
Trong đó:
H: Chiều cao xu pap
D: Đường kính nấm
d: Đường kính thân xu páp
α: Góc nghiêng nấm xupap
2.4 Sau khi thí nghiệm
Vệ sinh các chi tiết trên mô hình.
Lắp các chi tiết, cụm chi tiết đúng vị trí trên mô hình.
Vệ sinh, thu dọn dụng cụ, thiết bị thí nghiệm.
Vệ sinh khu vực thí nghiệm.
Làm báo cáo thí nghiệm.
Trang 8 / 14
Họ & tên SV: ____________________________________ MSSV: ______________ Nhóm/lớp: ______
3 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
3.1 Đo, kiểm tra các thông số kết cấu của trục cam
Bảng 4. Kết quả các thông số kết cấu của trục cam động cơ Xăng
STT
Tên thông số
Ký hiệu
Đơn vị
Giá trị đo
1
Đường kính ổ đỡ vị trí 1
D1
mm
2
Đường kính ổ đỡ vị trí 2
D2
mm
3
Đường kính ổ đỡ vị trí 3
D3
mm
4
Đường kính ổ đỡ vị trí 4
D4
mm
5
Đường kính ổ đỡ vị trí 5
D5
mm
6
Đường kính thân trục cam
dt
mm
7
Chiều dài trục cam
L
mm
Bảng 5. Kết quả các thông số kết cấu của trục cam động cơ Diesel
STT
Tên thông số
Ký hiệu
Đơn vị
1
Đường kính ổ đỡ vị trí 1
D1
mm
2
Đường kính ổ đỡ vị trí 2
D2
mm
3
Đường kính ổ đỡ vị trí 3
D3
mm
4
Đường kính ổ đỡ vị trí 4
D4
mm
5
Đường kính ổ đỡ vị trí 5
D5
mm
6
Đường kính thân trục cam
dt
mm
7
Chiều dài trục cam
L
mm
Giá trị đo
Nhận xét:
❖ Vẽ sơ bộ cấu tạo trục cam trên mô hình thí nghiệm (ghi rõ vị trí vấu cam nạp, cam thải theo thứ
tự máy):
-
Động cơ xăng
Trang 9 / 14
Họ & tên SV: ____________________________________ MSSV: ______________ Nhóm/lớp: ______
Động cơ Diesel
-
3.2 Đo, kiểm tra các thông số vấu cam
Bảng 6. Kết quả các thông số vấu cam động cơ Xăng
TT
xy
lanh
Cam nạp
H, (mm)
Dcs, (mm)
Cam thải
h, (mm)
H, (mm)
Dcs, (mm)
h, (mm)
1
2
3
4
Bảng 7. Kết quả các thông số vấu cam động cơ Diesel
TT
xy
lanh
Cam nạp
H, (mm)
Dcs, (mm)
Cam thải
h, (mm)
H, (mm)
Dcs, (mm)
h, (mm)
1
2
3
4
Nhận xét:
❖ So sánh khoảng nâng cam của cam nạp và cam thải trong cùng một động cơ?
❖ Giải thích sự khác biệt?
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Trang 10 / 14
Họ & tên SV: ____________________________________ MSSV: ______________ Nhóm/lớp: ______
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
❖ Giải thích về sự khác biệt khoảng nâng của động cơ Xăng và động cơ Diesel?
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
3.3 Đo, kiểm tra các thông số kết cấu của lò xo
Bảng 8. Kết quả các thông số kết cấu của lò xo động cơ Xăng
STT
Tên thông số
Ký hiệu
Đơn vị
1
Chiều dài không nén
L
mm
2
Số vòng làm việc
n
mm
3
Đường kính thân
D
mm
4
Đường kính sợi
d
mm
Giá trí đo
Bảng 9. Kết quả các thông số kết cấu của lò xo động cơ Diesel
STT
Tên thông số
Ký hiệu
Đơn vị
1
Chiều dài không nén
L
mm
2
Số vòng làm việc
n
mm
3
Đường kính thân
D
mm
4
Đường kính sợi
d
mm
Giá trí đo
❖ Chiều dài không nén lò xo ảnh hưởng gì tới hoạt động của xu páp?
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Trang 11 / 14
Họ & tên SV: ____________________________________ MSSV: ______________ Nhóm/lớp: ______
3.4 Đo, kiểm tra các thông số kết cấu của xu pap
Bảng 10. Kết quả các thông số kết cấu của xupap động cơ Xăng
TT
Ln, (mm)
Xupap nạp
Dn, (mm) dn, (mm)
Giá trị
αn, (độ) Lt, (mm)
45
Xupap thải
Dt, (mm) dt, (mm)
αt, (độ)
45
Bảng 11. Kết quả các thông số kết cấu của xupap động cơ Diesel
TT
Ln, (mm)
Giá trị
Xupap nạp
Dn, (mm) dn, (mm)
αn, (độ) Lt, (mm)
45
Xupap thải
Dt, (mm) dt, (mm)
αt, (độ)
45
Nhận xét:
❖ So sách đường kính nấm D xupap nạp và thải? Giải thích sự khác nhau này?
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
Trang 12 / 14
Họ & tên SV: ____________________________________ MSSV: ______________ Nhóm/lớp: ______
4 KIẾN THỨC SV CẦN CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THÍ NGHIỆM
Chú ý:
QUAN
TRỌNG
•
▪
SV PHẢI chuẩn bị bài kỹ lưỡng trước khi thí nghiệm.
▪
SV chuẩn bị chưa đạt yêu cầu thì KHÔNG được tham gia thí nghiệm.
Kiểu loại xupap
✓ Xu páp đặt
✓ Xu páp treo (có hoặc hông có đũa dẩy)
•
Cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống phân phối khí trên động cơ xăng và disel:
✓ Trục cam
✓ Cụm Xupap (Xu páp, ống dẫn hướng xupap, lò xo, chén chặn, móng ngựa)
✓ Con đội
✓ Đũa đẩy
✓ Cò mổ, trục cò mổ
•
Định nghĩa và ý nghĩa thực tiễn của các thông số kết cấu của các chi tiết trên hệ thống phân phối
khí:
✓ Trục cam
✓ Cụm Xupap (Xu páp, ống dẫn hướng xupap, lò xo, chén chặn, móng ngựa)
✓ Con đội
✓ Đũa đẩy
✓ Cò mổ, trục cò mổ
•
Kỹ thuật sử dụng các dụng cụ, thiết bị đo: (1) lưu ý an toàn - kỹ thuật, (2) thao tác đo, và (3) đọc
kết quả.
✓ Thước panme ngoài
✓ Thước kẹp
✓ Thước dây
Trang 13 / 14
5 CÂU HỎI SV TỰ KIỂM TRA SAU KHI LÀM BÀI THÍ NGHIỆM
Trục cam
Biết
Vấu cam
Lò xo xu pap
Xupap nạp, thải
Nhận biết kiểu loại?
Nhận biết các phần của chi tiết?
Vị trí trong sơ đồ bố trí chung?
Nhận biết kiểu loại?
Vị trí trong sơ đồ bố trí chung?
Nhận biết kiểu loại?
Vị trí trong sơ đồ bố trí chung?
Thông số kết cấu quan trọng lò xo?
Nhận biết kiểu loại?
Nhận biết xupap nạp và xupap thải?
Vị trí trong sơ đồ bố trí chung?
Nhiệm vụ các phần của các chi tiết
trục cam?
Công dụng của vấu cam?
Nhiệm vụ của lò xo xupap?
Kích thước xupap thải bé hơn xupap
nạp?
Nhận
dạng
Hiểu
Hành trình nâng của vấu cam ảnh hưởng
gì tới hoạt động của Xupap?
Vận
dụng
Biết
Đo,
kiểm tra
Hiểu
Vận
dụng
Trục cam được bôi trơn như thế nào?
Hành trình vâu cam nạp khác vấu cảm
thải?
Thông số ảnh hưởng tới độ cứng lò
xo, hành trình lò xo?
Tiêu chuẩn khe hở xupap?
Nguyên nhân dẫn đến mài mòn ổ đỡ
trục cam?
Nguyên nhân dẫn đến mài mòn không
đều ở các vấu cam?
Lực lò so xupáp yếu hơn tiêu chuẩn
thì ảnh hưởng thế nào đến động cơ?
Thông số làm việc quan trong nhất của
xupap?
Thiết kế đường kính piston tại các vị
trí khác nhau?
Phương pháp gia công?
Khoảng nâng cam không đồng đều ảnh
hưởng như thế nào đến hiệu suất động
cơ?
Nếu lò xo bị gãy trong lúc hoạt động
thì động cơ bị ảnh hưởng thế nào?
Dấu hiệu để biết thay thế xupap?
Trang 14 / 14