Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De khao sat 11 len 12 NVB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.25 KB, 5 trang )

Së GD & §T H¶i D¬ng
Trêng THPT Phóc Thµnh
----------o0o------------
§Ị chÝnh thøc
§Ị kh¶o s¸t häc sinh líp 11 m«n to¸n
(Thêi gian lµm bµi : 150 phót )
CÂU I ( 3 ®iĨm )
Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh vµ bÊt ph¬ng tr×nh sau:
1)
2 2
4 2 3 4x x x x+ − = + −

2)
2 2
4 3 2 3 1 1x x x x x
− + − − + ≥ −

3)
2
(1 2sin ) .cos 1 2 sin( )
4
x x x
π
+ − = +
.
CÂU II ( 3 ®iĨm )
1) TÝnh giíi h¹n :
3
2
0
1 3 1 2


lim
x
x x
I
x

+ − +
=
2) Cho m bơng hồng trắng và n bơng hồng nhung khác nhau. Tính xác suất để lấy
được 5 bơng hồng trong đó có ít nhất 3 bơng hồng nhung ? Biết m, n là nghiệm của hệ sau:

2 2 1
3
1
9 19
2 2
720
m
m n m
n
C C A
P

+


+ + <




=

3) Tam gi¸c ABC cã c¸c gãc tho¶ m·n:

1 1 1 1 1 1
sin sin sin
cos cos
2 2 2
A B C
A B C
cos
+ + = + +
Chøng minh r»ng tam gi¸c ABC lµ tam gi¸c ®Ịu.
CÂU III ( 3 ®iĨm )
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi O là giao điểm hai đường chéo. Trên nửa
đường thẳng Ox vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông, ta lấy điểm S sao cho góc
ˆ
60SCB
= °
a) Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng BC và SD. ( theo a)
b) Gọi
( )
α
là mặt phẳng chứa BC và vuông góc với mặt phẳng (SAD). Tính diện
tích thiết diện tạo bởi
( )
α
và hình chóp S.ABCD. ( theo a)
CÂU IV ( 1 ®iĨm )
Cho tø diƯn OABC víi OA = a, OB = b, OC = c vµ OA, OB, OC ®«i mét vu«ng gãc víi

nhau. Gäi
, ,
α β γ
lÇn lỵt lµ gãc cđa OA, OB, OC víi mỈt ph¼ng (ABC).
a) TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c ABC theo a, b, c.
b) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cđa:
Q =
sin .sin sin .sin sin .sin
α β β γ γ α
+ +
.......................................................HÕt..........................................................
Gi¸m thÞ coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm !
1
Đáp án và biểu điểm toán 11
Câu
I
3
đ
1) Điều kiện
[ 2;2]x
- 1 đ
Đặt t =
2
4x x
+

=>
2 2
4 2 4t x x= +
=>

2
2
4
4
2
t
x x

=
Khi đó phơng trình có dạng:
t = 2 +
2
3( 4)
2
t

2
4
3
t
t
=



=

Với t = 2 ta có
2
4x x

+
= 2

2
4 2x x
=
=> x = 0 ; x = 2
Với t = - 4/3 ta có
2
4x x
+
= -
4
3


2
4
4
3
x x
=
=>
2
2 14 2 14
9 12 10 0
3 3
x x x x

+ = = =

( Đối chiếu với ĐK )
Kết luận : Pt có ba nghiệm x = 0 ; x = 2;
2 14
3
x

=
0.25
0.25
0.25
0.25
2) Điều kiện
[
) { }
2
2
4 3 0
1
( ; 3; 1
2
2 3 1 0
x x
x
x x

+


+



+



Nhận xét x = 1 là 1 nghiệm của bpt.
Nếu x
1
2

chia cả hai vế của BPT cho
1 x
ta có:
3 1 2 1 3 1 1 2x x x x x x +
4 2 2 (3 ).(1 ) 1 2
3 (3 ).(1 ) 0
x x x x
x x
+
+
BPT đúng với mọi x
1
2

Nếu x
3

chia cả hai vế của BPT cho
1x
ta có:

3 2 1 1 3 2 1 1x x x x x x +
3 3 2 2 (2 1).( 1)
(2 1).( 1) 1 2
x x x x
x x x
+

Vô lý do vế trái không âm còn vế phải âm.
Vậy BPT có nghiệm
{ }
1
( ; 1
2
x




0.25
0.25
0.25
0.25
3) Pt đã cho tơng đơng với: (sinx + 1).( 2sin2x -1 ) = 0
sinx = -1
2 ( )
2
x k k Z


= +

sin2x
1
12
( )
5
2
12
x k
k Z
x k





= +

=


= +


0.5
0.25
0.25
1) Có
2
C©u
II

3
®iÓm
( )
3
2 2
0
3 2
2
2 2 2
3
3
0
1 3 (1 ) 1 2 (1 )
1 3 (1 ) 1 2 (1 )
1 2 1
(1 3 ) (1 ). 1 3 (1 )
lim
lim
x
x
x x x x
I
x x
x x x x
I
x x x
x x x x x


 

+ − + + − +
= −
 ÷
 ÷
 
 
+ − + + − +
 ÷
= −
 ÷
 
+ + +
+ + + + + +
 ÷
 
 
2 2
3
3
0
3 1
1 2 1
(1 3 ) (1 ). 1 3 (1 )
lim
x
x
I
x x
x x x x


 
− − −
 ÷
= −
 ÷
+ + +
+ + + + + +
 

1 1
1
2 2
I
= − + = −
VËy I = -
1
2
0.25
0.25
0.25
0.25
2) XÐt hÖ
2 2 1
3
1
9 19
(1)
2 2
720(2)
m

m n m
n
C c A
P

+


+ + <



=

Từ (2):
761!6720)!1(
=⇔=−⇔==−
nnn
(3)
Thay n = 7 vào (1)
! 10! 9 19 !
.
2!( 2)! 2!8! 2 2 ( 1)!
m m
m m
⇒ + + <
− −
09920
19990
2

19
2
9
45
2
)1(
2
2
<+−⇔
<++−⇔
<++


mm
mmm
m
mm
119
<<⇔
m

10
=⇒Ζ∈
mm
Vậy m = 10, n = 7. Vậy ta có 10 bông hồng trắng và 7 bông hồng nhung,
để lấy được ít nhất 3 bông hồng nhung trong 5 bông hồng ta có các TH
sau:
TH1: 3 bông hồng nhung, 2 bông hồng trắng có:

1575.

2
10
3
7
=
CC
cách
TH2: 4 bông hồng nhung, 1 bông hồng trắng có:

350.
1
10
4
7
=
CC
cách
TH3: 5 bông hồng nhung có:

21
5
7
=
C
cách

có 1575 + 350 + 21 = 1946 cách.
Số cách lấy 5 bông hồng thường
%45,31
6188

1946
6188
5
17
≈=⇒
=
P
C
0.25
0.25
0.25
0.25
3) Bæ ®Ò : a, b > 0 ta cã:
1 1 4
a b a b
+ ≥
+
dÊu “ = ” khi a = b
0.25
3
¸p dơng ta cã:
1 1 4 2 2
sin sin sin sin
sin cos cos
2 2 2
1 1 2
sin sin
cos
2
A B A B C

A B A B
Hay
C
A B
+ ≥ = ≥
+ −
+
+ ≥
( Do gt)
T¬ng tù:
1 1 2
sin sin
cos
2
A
B C
+ ≥

1 1 2
sin sin
cos
2
B
C A
+ ≥
Céng vÕ theo vÕ ta cã
1 1 1 1 1 1
sin sin sin
cos cos
2 2 2

A B C
A B C
cos
+ + ≥ + +
§¼ng thøc x¶y ra:
cos cos 1
2 2 2
A B B C C A
cos
A B C
− − −
⇔ = = =
⇔ = = ⇔
Tam gi¸c ABC ®Ịu => ®iỊu ph¶i chøng minh.
0.25
0.25
0.25
C©u
III
3
®iĨm
a) Khoảng cách giữa BC và SD. 1.25 ( ® )
Ta có SO là trục hình vuông ABCD và
¼
60SCB =
0

SA = SB = SC = SD = CB = a
Và BC// (SAD) nên d(BC, SD) = d(I,(SAD))
Với I là trung điểm CB. Gọi H là trung điểm AD, ta có:

( )BC SHI⊥
.
Vẽ
IJ SH

ta có
( )IJ SAD⊥

d(BC, SD) = IJ
Tam giác SIH có
2
.
. 6
2
3
3
.
2
a a
SO HI a
IJ
SH
a
= = =
Vậy d(BC, SD) =
6
3
a
.
b)

( )
α
Cắt hình chóp theo thiết diện là
hình thang BCFE. Do hình chóp đều
nên BCFE là hình thang cân:
(EF+BC).IJ
E
2
S
BCF
=
( H×nh vÏ : 0.5 ® )
Ta có:
3 3 3
; ,
3 6 2
a a a
HJ SJ SH= = =
Do EF//AD nên:
3
EF 1
6
AD 3
3
2
a
SJ
SH
a
= = =

3
a
EF⇒ =
.
Vậy
6
2
2 6
3 3
2 9
a
a a
a
S
BCEF
 
+
 ÷
 
= =
( §vdt ) ( H×nh vÏ cha thËt chn)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25

4
Câu
IV
1
điểm
N
M
H
C
B
A
O
Gọi H là hình chiếu của O xuống mp(ABC). Dễ chứng minh H là trực tâm của
tam giác ABC.
Xét tam giác vuông OBC ta có
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
OM OB OC b c
= + = +

Suy ra :
2 2
bc
OM
b c
=
+
. Xét tam giác vuông OAM có
2 2 2 2 2 2
2 2 2

2 2
b c a c a b
AM OA OM AM
b c
+ +
= + => =
+
Vậy diện tích tam giác ABC : S =
2 2 2 2 2 2
1 1
*
2 2
AM BC a b b c c a
= + +
Tam giác vuông OAM ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
OH OM OA OA OB OC
= + = + +
(1)
Mặt khác
2 2 2
2 2 2
2 2 2
sin ;sin ;sin
OH OH OH
OA OB OC

= = =
(2)

Từ (1) và (2) =>
2 2 2
sin sin sin 1

+ + =
Lại có
2 2 2
1 sin sin sin sin sin sin sin sin sin

= + + + +
Từ đó giá trị lớn nhất của Q = 1. Khi và chỉ khi a = b = c.
( Không tính điểm vẽ hình )
0.25
0.25
0.25
0.25
Chú ý: Nếu thí sinh làm theo cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa!
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×