1
Đề thi của báo tuổi trẻ
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: Vật lý
(Thời gian làm bài: 90
phú
t
)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Chọn câu sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn
C. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
Câu 2: Cho đồ thị:
x(cm)
2
0
1 3 4
2
–2
t
(s)
Đồ thị trên đây ứng với phương trình dao động nào?
π π
π π
A. x
=
2cos
t
+
(cm) B. x
=
2cos
t
−
(cm)
2 2
2 2
C. x
=
2 cos
π
t
+
π
(cm) D. x
=
2cos
π
t (cm)
2
2
Câu 3: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ
được cho bởi đồ thị sau:
F
đh
(N)
2
2
4 6
0
10 14
(cm)
–2
Độ cứng của lò xo bằng:
A. 50(N/m) B. 100(N/m) C. 150(N/m) D. 200(N/m)
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m đang dao động tự do với chu
kỳ là 1(s), biên độ 4(cm), chọn gốc thời gian là lúc m đang ở vị trí biên về phía dương. Cho π
2
= 10.
Thời điểm mà vật qua vị trí 2(cm) lần đầu tiên là:
A.
1
(s) B.
6
2
(s) C.
3
4
(s) D.
3
1
(s)
3
Câu 5: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà. Chọn phát biểu đúng?
A. Nhiệt độ giảm dẫn tới tần số giảm B. Nhiệt độ tăng con lắc sẽ đi nhanh
C. Nhiệt độ giảm chu kỳ tăng theo D. Nhiệt độ giảm thì tần số sẽ tăng
s
T v
T
v
S S
Câu 6: Một con lắc đơn dây treo dài 20(cm). Cho g = 9,8(m/s
2
). Từ vị trí cân bằng kéo con lắc về phía
trái một góc 0,1(rad), rồi truyền cho nó một vận tốc 14(cm/s) hướng về phía phải. Chọn chiều dương
hướng từ trái sang phải, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Phương trình
dao động có dạng:
π
3
π
A. s = 2
2cos
7t +
(cm) B. s
=
2
4
2cos
7t +
(cm)
4
π
3
π
C. s = 2
2cos
7t −
(cm) D. s = 2
4
2cos
7t −
(cm)
4
Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số ω, biên độ và pha ban đầu của chúng lần
lượt là A
1
= 6(cm), A
2
= 2(cm), ϕ
1
=
−
π
4
và ϕ
2
=
−
5
π
4
. Phương trình dao động tổng hợp của chúng có
dạng:
π
π
A. x
=
8cos
ω
t
+
(cm) B. x
=
4cos
ω
t
−
(cm)
4
5
π
4
5
π
C. x
=
8cos
ω
t
+
(cm) D. x
=
4cos
ω
t
+
(cm)
4
4
Câu 8: Tại vị trí vật cản cố định A, sóng tới có phương trình u
A
=
điểm M cách A một khoảng x được viết
aco
2
π
T
t
. Sóng phản xạ tại một
A. v
M
=
a cos
2
π
x
t
+
B. v
M
=
a cos
2
π
x
t
−
T
v
T
v
C. v
M
= −a cos
2
π
x
t
−
D. v
M
= −a cos
2
π
x
t
+
Câu 9: Cho một sợi dây đàn dài
=
1
(m) cố định hai đầu. Dây đang rung với tần số 100(Hz). Người ta
thấy trên dây có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng:
A. 40(m/s) B. 20(m/s) C. 50(m/s) D. 30(m/s)
Câu 10: Hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 16(cm) trên mặt một chất lỏng dao động với phương trình
u = u
1 2
= a cos100πt , vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,4(m/s). Giữa S
1
, S
2
có bao nhiêu
điểm dao động với biên độ cực đại:
A. 20 B. 40 C. 41 D. 39
Câu 11: Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lý tương ứng với đặc trưng vật lý nào dưới đây của
âm?
A. Tần số B. Cường độ C. Mức cường độ D. Đồ thị dao
động
Câu 12: Một người đứng cách một nguồn âm một khoảng r thì cường độ âm là I. Khi người này đi ra
xa nguồn âm thêm 30(m) thì người ta thấy cường độ âm giảm đi 4 lần. Khoảng cách r bằng:
A. 15(m) B. 30(m) C. 45(m) D. 60(m)
Câu 13: Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
1
=
60(m), khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
2
= 80(m),
khi mắc nối tiếp C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng bằng:
A. 24(m) B. 48(m) C. 60(m) D. 72(m)
Câu 14: Mạch dao động có tụ C = 15000(pF) và cuộn cảm L = 5(µH), điện trở không đáng kể. Hiệu
điện thế cực đại ở hai đầu tụ là 1,2(V). Cường độ dòng điện qua mạch bằng:
A. 0,046(A) B. 0,4(A) C. 0,2(A) D. 0,46(A)
Câu 15: Thuyết điện từ Mắc-xoen đề cập vấn đề gì?
A. Tương tác của điện trường với điện tích B. Tương tác của từ trường với dòng điện
C. Tương tác của điện từ trường với các điện tích D. Mối quan hệ giữa điện trường và từ
trường
Câu 16: Tìm phát biểu đúng?
A. Sự biến đổi của điện trường (giữa các bản tụ điện) tương đương với dòng điện. Dòng điện này gọi
là dòng điện dịc
h
B. Dòng điện dẫn chỉ là dòng dịch chuyển của các electron tự do
C. Dòng điện dẫn là dòng dịch chuyển của các hạt mang điện theo một chiều nhất định
D. Dòng điện dẫn và dòng điện dịch đều gây ra hiệu ứng Jun-Lenxơ
Câu 17: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi nam châm bắt đầu quay với vận tốc góc ω. Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. Lực điện từ tác dụng lên khung dây làm nó quay ngược chiều với nam châm
B. Khung dây quay cùng chiều với nam châm với vận tốc ω
0
> ω vận tốc góc quay của nam châm
C. Khung dây quay cùng chiều với nam châm với vận tốc ω
0
< ω
D. Khung dây quay ngược chiều với nam châm với vận tốc ω
0
> ω
Câu 18: Nguyên nhân nào làm giảm hiệu suất của máy biến thế?
A. Tác dụng Joule B. Dòng Foucault
C. Tác dụng cảm ứng điện từ D. Cả A và B đúng
Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ với U
AB
= 300(V), U
NB
= 140(V), dòng điện i trễ pha so với u
AB
một góc ϕ (cosϕ = 0,8), cuộn dây thuần cảm. Vôn kế V chỉ giá trị:
A. 100(V)
A
B. 200(V)
C. 300(V)
D. 400(V)
R
L
N
C
B
V
Câu 20: Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100(kW), điện trở dây dẫn là 8(Ω) Hiệu điện thế ở
hai đầu trạm là 1000(V). Nối hai cực của trạm phát điện với một biến thế có
trong máy biến thế không đáng kể. Hiệu suất tải điện của nó là:
k
=
n
1
=
0,1. Cho hao phí
n
2
A. 90% B. 99,2% C. 80% D. 92%
Câu 21: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(Ω), cuộn dây thuần cảm
10
−
4
L
=
1
(H) và tụ điện có điện
π
dung C =
(F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức
i
=
2π
2 cos100πt
(A). Hiệu điện thế
hai đầu mạch có biểu thức:
π
π
A. u
=
200 cos
100
π
t
−
(V) B. u
=
200 cos
100
π
t
+
(V)
4
π
4
π
C. u = 200
2 cos
100πt +
(V) D. u = 200
4
2 cos
100πt −
(V)
4
Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ,
L
=
0,6
(H), C
=
π
10
−4
π
(F), r = 30(Ω), u
AB
= 100 2 cos100πt(V).
Công suất trên R lớn nhất khi R có giá trị:
A. 40(Ω)
B. 50(Ω)
C. 30(Ω)
D. 20(Ω)
R r, L
C
A
B
Câu 23: Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ, u
AB
= 100 2 cos100πt(V). Thay đổi R đến R
0
thì P
max
=
200(W). Giá trị R
0
bằng:
A. 75(Ω)
B. 50(Ω)
C. 25(Ω)
D. 100(Ω)
R L
C
A
B
Câu 24: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp với
u
AB
=
200
2 cos100πt (V). Số chỉ trên hai vôn kế là
như nhau nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau
2
π
. Các vôn kế chỉ giá trị nào sau đây?
3
A. 100(V)
B. 200(V)
C. 300(V)
D. 400(V)
R
L C
A
B
V
1
V
2
Câu 25: Cho mạch R, L, C nối tiếp đang trong tình trạng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện, giữ
nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?
A. Hệ số công suất của mạch giảm B. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm
C. Hiệu thế hiệu dụng trên tụ tăng D. Hiệu thế hiệu dụng trên điện trở giảm
Câu 26: Cho các ánh sáng đơn sắc màu tím, màu lam, màu lục, màu da cam đi qua lăng kính với những
góc tới khác nhau. Chiết suất của lăng kính nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A. màu lam B. màu da cam C. màu lục D. màu tím
Câu 27: Lần lượt chiếu sáng hai khe Young bằng các ánh sáng có bước sóng λ
1
= 0,45(µm) và λ
2
.
Người ta thấy vân sáng bậc 6 ứng với bức xạ λ
1
trùng với vân sáng bậc 5 ứng với bức xạ λ
2
. Tìm λ
2
?
A. 0,54(µm) B. 0,46(µm) C. 0,36(µm) D. 0,76(µm)
Câu 28: Chọn câu sai?
A. Mặt trời có thể phát ra được sóng điện từ có bước sóng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng
màu đỏ
B. Một vật rắn bị nung nóng đỏ vừa phát ra tia hồng ngoại vừa phát ra ánh sáng nhìn thấy
C. Các tia có bước sóng càng ngắn càng có tính đâm xuyên mạnh, dễ tác dụng lên kính ảnh
43
D. Tia âm cực đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn phát ra tia X. Tia X có bước sóng dài
hơn bước sóng của tia tử ngoại nên truyền đi với vận tốc lớn hơn
Câu 29: Hiệu điện thế cực tiểu trên ống tia X để có thể phát được tia X có bước sóng 0,36(nm) là:
A. 34500(V) B. 5520(V) C. 3450(V) D. 5792(V)
Câu 30: Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,64(µm) chiếu vào hai khe Young cách nhau a = 3(mm), màn
cách hai khe 3(m). Miền vân giao thoa trên màn (vân sáng trung tâm nằm chính giữa) có bề rộng
12(mm). Số vân tối quan sát được trên màn là:
A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Câu 31: Quan sát một tấm thủy tinh màu đen, người ta giải thích rằng sở dĩ có màu đen vì tấm thủy
tinh này
A. hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy
B. cho tất cả ánh sáng trong miền nhìn thấy truyền qua
C. hấp thụ hoàn toàn mọi ánh sáng nhìn thấy truyền qua nó
D. hấp thụ mọi ánh sáng nhìn thấy và chỉ cho tia màu đen đi qua
Câu 32: Laze được hiểu đó là
A. một loại nguồn sáng như các loại nguồn sáng thông thường khác
B. sự khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích thích
C. một loại nguồn sáng có cường độ mạnh dựa vào sự phát xạ tự phát
D. sự khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ tự phát
Câu 33: Trong quang phổ của nguyên tử Hydro, vạch thứ nhất và thứ tư của dây Banme có bước sóng
tương ứng là λ
1
= 0,6563 (µm) và λ
2
= 0,4102(µm). Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Pasen là:
A. 1,8751(µm) B. 1,826(µm) C. 1,218(µm) D. 1,0939(µm)
Câu 34: Một tế bào quang điện có cường độ dòng quang điện bão hòa là 80(µA). Số electron bức ra
khỏi catốt trong 1(s):
A. 2.10
14
hạt B. 5.10
14
hạt C. 3.10
14
hạt D. 4.10
14
hạt
Câu 35: Một tế bào quang điện đang có dòng điện I chạy qua. Muốn giảm dòng điện đó để chỉ còn lại
một nửa, ta làm cách nào trong các cách sau đây:
A. Giảm hiệu điện thế U
AK
xuống còn một nửa
B. Tăng gấp đôi bước sóng ánh sáng chiếu vào
C. Giảm đi một nửa cường độ chùm sáng chiếu vào tế bào quang điện
D. Tăng gấp đôi khoảng cách giữa anốt - catốt
Câu 36: Chiếu một chùm sáng tử ngoại có bước sóng 0,25(µm) vào một lá vônfram có công thoát
4,5(eV). Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bắn ra khỏi mặt lá vônfram. Cho khối
lượng của electron m
e
= 9.10
–31
(kg):
A. 4,08.10
5
(m/s) B. 8,72.10
5
(m/s) C. 1,24.10
6
(m/s) D. 4,81.10
5
(m/s)
Câu 37: Xét một lượng chất phóng xạ tecnexi
99
Tc
. Sau 24 giờ người ta thấy lượng phóng xạ của mẫu
chất chỉ còn lại
1
lượng phóng xạ ban đầu. Hãy tìm chu kỳ bán rã của chất phóng xạ tecnexi này:
16
A. 12 giờ B. 8 giờ C. 4 giờ D. 6 giờ
Po
Câu 38: Tìm phát biểu đúng về qui tắc dịch c
huy
ển?
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con lùi hai ô trong bảng tuần hoàn
B. Trong phóng xạ β
–
, hạt nhân con lùi một ô
C. Trong phóng xạ
β
+
, hạt nhân con tiến một ô
D. Trong phóng xạ α có kèm tia γ, hạt nhân con không lùi, không tiến
Câu 39: Chất phóng xạ pôlôni
210
84
có chu kỳ bán rã T = 138 ngày. Một lượng pôlôni ban đầu m
0
,
sau 276 ngày chỉ còn lại 12(mg). Tìm lượng pôlôni ban đầu m
0
:
A. 36(mg) B. 24(mg) C. 60(mg) D. 48(mg)
Câu 40: Nhận xét nào sau đây về hiện tượng hủy cặp hoặc sinh cặp là không đúng?
A. Hạt và phản hạt có khối lượng nghỉ khác không, khi xảy ra hiện tượng hủy cặp, hạt sản phẩm có
khối lượng nghỉ bằng không
B. Quá trình hủy cặp giữa êlectron và pôzitron tuân theo phương trình e
–
+ e
+
→ γ + γ
C. Từ những phôtôn, khi xảy ra hiện tượng sinh cặp, các hạt và phản hạt được tạo thành có khối
lượng nghỉ bằng không
D. Hai hạt có cùng khối lượng nghỉ, cùng spin s nhưng điện tích có độ lớn bằng nhau và trái dấu,
chúng được gọi là hạt và phản hạt của nhau
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần: Phần I và Phần II
Phần I: Theo chương trình Chuẩn (10câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41: Con lắc đơn trong thang máy đứng yên có chu kỳ T. Khi thang máy chuyển động, chu kỳ con
lắc là T'. Nếu T < T' thì thang máy sẽ:
A. Đi lên nhanh dần đều B. Đi lên chậm dần đều
C. Đi xuống nhanh dần đều D. Cả B và C đúng
Câu 42: Hình bên biểu diễn một sóng ngang truyền từ trái sang phải. Hai phần tử P và Q của môi
trường đang chuyển động như thế nào ngay tại thời điểm đang khảo sát?
A. P đi lên còn Q đi xuống
B. Cả hai đang đi chuyển sang phải
C. P đi xuống còn Q đi lên
D. Cả hai đang dừng lại
P
Q
Câu 43: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch phát sóng điện từ B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại
Câu 44: Một tụ điện có dung kháng 30(Ω). Chọn cách ghép tụ điện này nối tiếp với các linh kiện điện
tử khác dưới đây để được một đoạn mạch mà dòng điện qua nó trễ pha so với hiệu thế hai đầu mạch
một góc
π
4
A. một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 60(Ω)
B. một điện trở thuần có độ lớn 30(Ω)
C. một điện trở thuần 15(Ω) và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 15(Ω)
D. một điện trở thuần 30(Ω) và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 60(Ω)
Câu 45: Tia tử ngoại được ứng dụng để
A. chữa bệnh ung thư nông, ngoài da
B. xác định các vết xước, vết nứt trên bề mặt sản phẩm
C. xác định các khuyết tật trong lòng sản phẩm
D. sấy khô các sản phẩm và sưởi ấm ngoài da
Câu 46: Xác định công thoát của electron ra khỏi kim loại với λ kích thích 0,330(µm), U hãm có giá trị
1,38(V):
A. 4.10
–19
(J) B. 3,015.10
–19
(J) C. 3,8.10
–19
(J) D. 2,10.10
–19
(J)
Câu 47: Tìm phát biểu sai về lực hạt nhân:
A. Lực hạt nhân có trị số lớn hơn cả lực đẩy culông giữa các prôtôn
B. Lực hạt nhân là lực hút khi khoảng cách giữa hai nuclôn nhỏ hơn kích thước hạt nhân và lực đẩy
khi khoảng cách giữa chúng lớ
n
C. Lực hạt nhân chỉ là lực hút
D. Lực hạt nhân không có tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân
Câu 48: Tính tần số của hai phôtôn sinh ra do sự hủy của cặp êlectron - pôzitron ở trạng thái nghỉ
A. 1,23.10
18
(Hz) B. 1,23.10
19
(Hz) C. 1,23.10
20
(Hz) D. 1,23.10
21
(Hz)
Câu 49: Một piôn đứng yên phân rã thành muyôn và nơtrino theo sơ đồ π
+
→ µ
+
+ ν. Biết năng lượng
nghỉ của piôn và muyôn tương ứng là 139,5(Mev) và 105,7(Mev). Động năng mà hai hạt được tạo
thành nhận được là
A.k
µ
+ k
ν
= 2,7.10
–12
(J) B. k
µ
+ k
ν
= 5,4.10
–12
(J)
C. k
µ
+ k
ν
= 1,6.10
–13
(J) D. k
µ
+ k
ν
= 3,39.10
–12
(J)
Câu 50: Các đồng vị phóng xạ có những ứng dụng nào sau đây:
A. Đánh dấu nguyên tử B. Dò khuyết tật của vật đúc
C. Xác định tuổi vật cổ D. Tất cả các câu trên
Phần II: Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51: Hai người A và B đứng trên chiếc đu quay tròn, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một đoạn bằng
nửa bán kính của đu. Gọi v
A
, v
B
, γ
A
, γ
B
lần lượt là tốc độ và gia tốc góc của A và B. Kết luận nào sau
đây là đúng?
A. v
A
= 2v
B
, γ
A
= γ
B
B. v
A
> v
B
, γ
A
> γ
B
C. v
A
< v
B
,
γ
A
=
γ
B
D.v
A
= v
B
,
γ
A
>
γ
B
Câu 52: Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và sau 5(s) thì có tốc độ góc 200(rad/s) và
có động năng quay là 60(kJ). Tính gia tốc góc và momen quán tính của bánh đà đối với trục quay
A. 40(rad/s
2
), 3(kg.m
2
) B. 20(rad/ s
2
), 3(kg.m
2
)
C. 40(rad/ s
2
), 6(kg.m
2
) D. 20(rad/ s
2
), 6(kg.m
2
)
Câu 53: Một vành tròn có bán kính R = 20(cm), khối lượng M = 1(kg) đang đứng yên. Tác dụng vào
một điểm trên vành một lực tiếp tuyến có độ lớn F = 5(N). Bỏ qua ma sát. Gia tốc góc của vành trong
chuyển động quay xung quanh trục cố định, đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng của vành bằng
A. 10(rad/s
2
) B. 15(rad/s
2
) C. 20(rad/s
2
) D. 25(rad/s
2
)
Câu 54: Cho hệ như hình vẽ. Ròng rọc là đĩa tròn đồng chất, khối lượng m. Các vật có khối lượng 2m
và m. Cho gia tốc trọng trường là g, dây mãnh và không co dãn. Bỏ qua ma sát. Khi để hệ tự chuyển
động, gia tốc các vật bằng:
A.
g
B.
2g
7 7
C.
3g
D.
4g
7 7
π
m
m
2m
π
Câu 55: Cho hai dao động:
chúng có phương trình:
x
1
=
4 sin
π
t
+
(cm);
6
x
2
=
4 sin
π
t
−
(cm). Dao động tổng hợp của
3
π
π
A. x
=
4 sin
π
t
+
(cm) B. x
=
8 sin
π
t
−
(cm)
6
π
6
π
C. x = 4
2 sin
πt
+
(cm) D. x = 4
3
2 sin
πt
−
(cm)
12
Câu 56: Hiệu ứng Doppler gây ra hiện tượng gì sau đây?
A. Thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe
B. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe
C. Thay đổi âm sắc của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm
D. Thay đổi độ to và âm sắc khi nguồn âm chuyển động
Câu 57: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch thu sóng điện từ B. Mạch biến điệu
C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại
Câu 58: Cho một mạch mắc nối tiếp có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch một góc
nhỏ hơn
π
. Chọn câu đúng?
2
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không
C. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch mạch
tăng
D. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch giảm
Câu 59: Các vạch quang phổ của các thiên hà
A. đều bị lệch về phía bước sóng ngắn
B. đều bị lệch về phía bước sóng dài
C. hoàn toàn không bị lệch về phía nào cả
D. có trường hợp lệch về phía bước sóng ngắn, có trường hợp về phía bước sóng dài
Câu 60: Tốc độ tương đối của đồng hồ chuyển động đối với người quan sát đứng yên bằng bao nhiêu
để người cùng chuyển động với đồng hồ thấy tốc độ chạy của nó chỉ còn một nửa? (c là vận tốc ánh
sáng trong chân không)
A. v = 0,707c B. v = 0,866c C. v = 0,9c D. v = 0,550c
9
ĐÁP ÁN
(Đề số 01)
Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn
1
D
11
D
21
A
31
C
41
D
51
A
2
C
12
B
22
B
32
B
42
C
52
A
3
A
13
B
23
C
33
D
43
C
53
D
4
A
14
A
24
B
34
B
44
D
54
B
5
D
15
D
25
C
35
C
45
B
55
D
6
D
16
A
26
B
36
A
46
C
56
B
7
B
17
C
27
A
37
D
47
B
57
B
8
C
18
D
28
D
38
A
48
C
58
C
9
C
19
D
29
C
39
D
49
B
59
B
10
D
20
B
30
C
40
C
50
D
60
B
------------------------
Hướng dẫn: Trung tâm đào tạo và Phát triển nguồn nhân lực ĐH Quốc gia
TP.HCM
(217 Võ Thị Sáu, quận
3)
1
0
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 THI ĐẠI HỌC, CAO
ĐẲNG Môn thi: Vật lý
(Thời gian làm bài: 90
phú
t
)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Chọn phát biểu đúng?
A. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức
cộng hưởng khác nhau ở tần số
B. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức
cộng hưởng khác nhau ở lực ma sát
C. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức
cộng hưởng khác nhau ở môi trường dao động
D. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng
bức cộng hưởng khác nhau ở chỗ ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động,
còn ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động
Câu 2: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Sau đây là đồ thị biểu
diễn động năng W
đ
và thế năng W
t
của con lắc theo thời gian:
W
W
0
=
1
/
2
KA
2
W
0
/
2
0
W
ñ
W
t
t
(s)
Người ta thấy cứ sau 0,5(s) động năng lại bằng thế năng thì tần số dao động con lắc sẽ là:
A. π(rad/s) B. 2π(rad/s) C.
π
(rad/s) D. 4
π
(rad/s)
2
π
Câu 3: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động
qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:
x = 10cos
2πt −
(cm). Vật đi
6
A.
1
(s) B.
3
1
(s) C.
6
2
(s) D.
3
1
(s)
12
Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 10(N/m) mang vật nặng có khối lượng m = 1(kg). Kéo vật m ra khỏi
vị trí cân bằng một đoạn x
0
rồi buông nhẹ, khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là 15,7(cm/s). Chọn
gốc thời gian là lúc vật có tọa độ
π
x
0
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
2
π
A. x
=
5cos
π
t
−
(cm) B. x
=
5cos
π
t
−
(cm)
3
7
π
6
5
π
C. x
=
5cos
π
t
+
(cm) D. x
=
5cos
π
t
+
(cm)
6
6
S S
s
x
Câu 5: Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh
chiều dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng?
A. Tăng 0,2% B. Giảm 0,2% C. Tăng 0,4% D. Giảm 0,4%
Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Năng lượng sẽ thay đổi như thế nào nếu cao độ cực đại của
vật tính từ vị trí cân bằng tăng 2 lần:
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần
Câu 7: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau:
x(cm)
1
3
2
2
0
1 3
–2
–3
x
2
4
t
(s)
Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng:
π π
A. x
=
5cos
π
t (cm) B. x
=
cos
t
−
(cm)
2
π
2 2
π
C. x
=
5cos
t
+
π
(cm) D. x
=
cos
t
−
π
(cm)
2
2
Câu 8: Tại cùng 1 địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc đơn A dao động được 10 chu kỳ thì
con lắc đơn B thực hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16(cm). Chiều dài của
A
và
B
lần lượt là:
A.
A
=
9 (cm),
B
=
25 (cm) B.
A
=
25 (cm),
B
=
9 (cm)
C.
A
=
18 (cm),
B
=
34 (cm) D.
A
=
34 (cm),
B
=
18 (cm)
Câu 9: Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20(s) và khoảng
cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2(m). Vận tốc truyền sóng biển là:
A. 40(cm/s) B. 50(cm/s) C. 60(cm/s) D. 80(cm/s)
Câu 10: Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 100(dB) B. 20(dB) C. 30(dB) D. 40(dB)
Câu 11: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S
1
, S
2
phát âm cùng phương trình
u = u
1 2
= a
cos
ωt .
Vận tốc sóng âm trong không khí là 330(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S
1
3(m), cách S
2
3,375(m). Vậy tần số âm bé nhất, để ở M người đó không nghe được âm từ hai loa là bao nhiêu?
A. 420(Hz) B. 440(Hz) C. 460(Hz) D.
480(H
z
)
Câu 12: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn
0,9(m) với vận tốc 1,2(m/s). Biết phương trình sóng tại N có dạng u
N
= 0,02cos2πt(m). Viết biểu thức
sóng tại M:
A. u
M
= 0,02cos2πt(m) B. u
M
=
0,02 co
2
π
t
+
3
π
(m)
2
3
π
π
C. u
M
=
0,02 cos
2
π
t
−
(m) D. u
M
2
=
0,02 cos
2
π
t
+
(m)
2
Câu 13: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo
được điện tích cực đại trên một bản tụ là Q
0
= 10
–6
(J) và dòng điện cực đại trong khung I
0
= 10(A).
Bước sóng điện tử cộng hưởng với khung có giá trị:
A. 188,4(m) B. 188(m) C. 160(m) D. 18(m)
Câu 14: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2(µH) và
một tụ điện C
0
= 1800 (pF). Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là:
A. 113(m) B. 11,3(m) C. 13,1(m) D. 6,28(m)
Câu 15: Khung dao động (C = 10µF; L = 0,1H). Tại thời điểm u
C
= 4(V) thì i = 0,02(A). Cường độ cực
đại
trong khung bằng:
A. 2.10
–4
(A) B. 20.10
–4
(A) C. 4,5.10
–2
(A) D. 4,47.10
–2
(A)
Câu 16: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ B và vectơ E luôn luôn
A. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng
B. dao động cùng pha
C. dao động ngược pha
D. biến thiên tuần hoàn chỉ theo không gian
Câu 17: Khi từ trường của một cuộn dây trong động cơ không đồng bộ ba pha có giá trị cực đại B
1
và
hướng từ trong ra ngoài cuộn dây thì từ trường quay của động cơ có trị số
3
A. B
1
B. B
1
2
C.
1
B
2
1
D. 2B
1
Câu 18: Nguyên tắc sản xuất dòng điện xoay chiều là:
A. làm thay đổi từ trường qua một mạch kín
B. làm thay đổi từ thông qua một mạch kín
C. làm thay đổi từ thông xuyên qua một mạch kín một cách tuần hoàn
D. làm di chuyển mạch kín trong từ trường theo phương song song với từ trường
Câu 19: Một hiệu thế xoay chiều f = 50(Hz) thiết lập giữa hai đầu của một đoạn mạch điện gồm R, L,
−4
C với
L
=
1
(H), C
=
10
(F). Người ta muốn ghép tụ điện có điện dung C' vào mạch điện nói trên để
π 2π
cho cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì C' phải bằng bao nhiêu và được ghép như thế
nào?
10
−
4
A.
2π
10
−
4
C
.
π
(F) ghép nối tiếp B.
(F) ghép song song D.
10
−4
2π
10
−4
π
(F) ghép song song
(F) ghép nối tiếp
Câu 20: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp u
AB
= 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là
cosϕ
1
= 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ
2
= 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. U
AN
= 96(V)
B. U
AN
= 72(V)
R
L
N
C
A
B
V
s
1 s
C. U
AN
= 90(V)
D. U
AN
= 150(V)
Câu 21: Giữa hai điểm A và B của một nguồn xoay chiều có ghép nối tiếp một điện trở thuần R, một tụ
π
π
điện có điện dung C. Ta có
u
AB
= 100 cos
100πt
+
(V). Độ lệch pha giữa u và i là
4
. Cường độ
6
hiệu dụng I = 2(A). Biểu thức của cường độ tức thời là:
A. i = 2
2 co
00
π
t
+
5
π
(A) B. i = 2
12
2co
100
π
t
−
5
π
(A)
12
π
π
C. i = 2cos
100πt −
(A) D. i =
12
2cos
100πt −
(A)
12
Câu 22: Một máy biến thế có tỉ số vòng
n
1
=
5 , hiệu suất 96
%
nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ
n
2
cấp và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng
điện chạy trong cuộn thứ cấp là:
A. 30(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A)
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có
L
=
1
2π
(H). Áp vào hai đầu A, B một
hiệu thế xoay chiều u
AB
= U
0
cos100πt(V). Thay đổi R đến giá trị R = 25(Ω) thì công suất cực đại. Điện
dung C có giá trị:
4.10
−
4
A.
π
(F) hoặc
4.10
−
4
3π
(F)
R
L
C
A
B
10
−
4
B
.
π
10
−
4
(F) hoặc
4.10
−
4
3π
10
−
4
(F)
C. (F) hoặc
π
(F)
3π
3.10
−
4
D.
π
(F) hoặc
4.10
−
4
π
(F)
Câu 24: Cho mạch điện, u
AB
= U
AB
2 cos100πt(V), khi
Giá trị của L bằng:
10
−
4
C =
π
(F) thì vôn kế chỉ giá trị nhỏ nhất.
A.
1
(H) B.
π
C.
3
(H) D.
π
2
(H)
π
4
(H)
π
V
A
A
B
r, L C
R
Câu 25: Cho mạch điện R, L, C với
u
AB
=
200
2 cos100πt (V) và R = 100 3 (Ω). Hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch MN nhanh pha hơn hiệu thế hai đầu đoạn mạch AB một góc
qua mạch có biểu thức nào sau đây?
2
π
. Cường độ dòng điện i
3
R L
C
A
A
B
M N
π
A. i =
2 cos
100πt +
(A)
6
π
B. i =
2 cos
100πt +
(A)
3
π
C. i =
2 cos
100πt −
(A)
3
π
D. i =
2s cos
100πt −
(A)
6
Câu 26: Trong thí nghiệm Iâng, dùng hai ánh sáng có bước sóng λ = 0,6(µm) và λ' = 0,4(µm) và quan
sát màu của vân giữa. Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng thứ 3 ở hai bên vân sáng giữa của ánh sáng λ
có tổng cộng bao nhiêu vân có màu giống vân sáng giữa:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 27: Chiết suất của nước đối với tia đỏ là n
đ
, tia tím là n
t
. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh sáng đỏ
và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho
1
<
sin i
<
1
. Tia ló là:
n
t
n
đ
A. tia đỏ B. tia tím
C. cả tia tím và tia đỏ D. không có tia nào ló ra
Câu 28: Quang phổ mặt trời mà ta thu được trên trái đất là quang phổ
A. vạch hấp thụ B. liên tục C. vạch phát xạ D. cả A, B, C đều sai
Câu 29: Hiệu thế giữa anot và catot trong một ống Rơnghen là U = 10
5
(V). Độ dài sóng tia X phát ra
có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. 12.10
–10
(m) B. 0,12.10
–10
(m) C. 1,2.10
–10
(m) D. 120.10
–10
(m)
Câu 30: Hiện tượng một vạch quang phổ phát xạ sáng trở thành vạch tối trong quang phổ hấp thụ được
gọi là:
A. sự tán sắc ánh sáng B. sự nhiễu xạ ánh sáng
C. sự đảo vạch quang phổ D. sự giao thoa ánh sáng đơn sắc
Câu 31: Một vật khi hấp thụ ánh sáng có bước sóng λ
1
thì phát xạ ánh sáng có bước sóng λ
2
. Nhận xét
nào đúng trong các câu sau?
A. λ
1
> λ
2
B. λ
1
= λ
2
C. λ
1
< λ
2
D. Một ý khác
Câu 32: Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10
14
(Hz). Bước sóng của tia sáng này trong chân không là:
A. 0,25(µm) B. 0,75(mm) C. 0,75(µm) D. 0,25(nm)
Câu 33: Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện biết hiệu điện thế hãm 12(V)?
A. 1,03.10
5
(m/s) B. 2,89.10
6
(m/s) C. 2,05.10
6
(m/s) D. 4,22.10
6
(m/s)
Câu 34: Khi nguyên tử Hiđrô bức xạ một photôn ánh sáng có bước sóng 0,122(µm) thì năng lượng của
nguyên tử biến thiên một lượng:
A. 5,5(eV) B. 6,3(eV) C. 10,2(eV) D. 7,9(eV)
Câu 35: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát
sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
53
A. Lục B. Vàng C. Da cam D. Đỏ
Câu 36: Một phôtôn có năng lượng 1,79(eV) bay qua hai nguyên tử có mức kích thích 1,79(eV), nằm
trên cùng phương của phôtôn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích
thích. Gọi x là số phôtôn có thể thu được sau đó, theo phương của phôtôn tới. Hãy chỉ ra đáp số sai:
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3
Câu 37:
131
I có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Độ phóng xạ của 100(g) chất đó sau 24 ngày:
A. 0,72.10
17
(Bq) B. 0,54.10
17
(Bq) C. 5,75.10
16
(Bq) D. 0,15.10
17
(Bq)
Câu 38: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn
1
32
khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng:
A. 100 ngày B. 75 ngày C. 80 ngày D. 50 ngày
Câu 39: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch:
A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn và tỏa ra năng lượng
B. Mỗi phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo cùng
khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều hơn
C. Phản ứng kết hợp tỏa ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên tạ gọi là phản
ứng nhiệt hạch
D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được đó là sự
nổ của bom H
Câu 40: Trong các loại: Phôtôn, Mêzon, lepton và Barion, các hạt sơ cấp thuộc loại nào có khối lượng
nghỉ nhỏ nhất:
A. phôtôn B. leptôn C. mêzon D. barion
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần: Phần I và Phần II
Phần I: Theo chương trình Chuẩn (10câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x
=
2, 5 cos
10
π
t
+
=
π
(cm). Tìm
tốc
2
độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động:
A. 50(m/s) B. 50(cm/s) C. 5(m/s) D. 5(cm/s)
Câu 42: Đầu một lò xo gắn vào một âm thoa dao động với tần số 240(Hz). Trên lò xo xuất hiện một hệ
thống sóng dừng, khoảng cách từ nút thứ 1 đến nút thứ 4 là 30(cm). Tính vận tốc truyền sóng:
A. 12(m/s) B. 24(m/s) C. 36(m/s) D. 48(m/s)
Câu 43: Chọn phát biểu đúng khi nói về các loại sóng vô tuyến:
A. Sóng dài chủ yếu được dùng để thông tin dưới nước
B. Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày
C. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng dài và sóng trung
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 44: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ điện,
giữa hai đầu đoạn mạch lần lượt là U
cd
, U
C
, U. Biết
U
cd
=
U
C
2 và U = U
C
. Câu nào sau đây đúng với
đoạn mạch này?
C
Pb
83 88
A.
A. Vì U
cd
≠ U
C
nên suy ra Z
L
≠ Z
C
, vậy trong mạch không xảy ra cộng hưởng
B. Cuộn dây có điện trở không đáng kể
C. Cuộn dây có điện trở đáng kể. Trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng
D. Cuộn dây có điện trở đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
Câu 45: Hai đường đặc trưng vôn-ămpe của một tế bào quang điện cho trên đồ thị ở hình bên là ứng
với hai chùm sáng kích thích nào:
A. Hai chùm sáng kích thích có cùng bước sóng
B. Có cùng cường độ sáng
C. Bước sóng khác nhau và cường độ sáng bằng nhau
D. Bước sóng giống nhau và cường độ sáng bằng nhau
Câu 46: Sự phát xạ cảm ứng là gì?
A. Đó là sự phát ra phôtôn bởi một nguyên tử
I
I
1
I
2
U
h
O
U
B. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ trường
có cùng tần số
C. Đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau
D. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phôtôn có cùng
tần số
Câu 47: Sau 8 phân rã
α
và 6 phân rã
β
−
. Hạt nhân
238
U biến thành hạt nhân gì:
206
82
B.
210
Po C.
210
Bi D.
226
Ra
Câu 48: Các tương tác và tự phân rã các hạt sơ cấp tuân theo các định luật bảo toàn:
A. khối lượng, điện tích, động lượng, momen động lượng
B. điện tích, khối lượng, năng lượng nghỉ, động lượng
C. điện tích, khối lượng, năng lượng nghỉ, momen động lượng
D. điện tích, động lượng, momen động lượng, năng lượng toàn phần (bao gồm cả năng lượng nghỉ)
Câu 49: Hạt Xi trừ (Ξ
−
) có spin
s
=
1
2
và điện tích Q = –1. Hạt này chứa hai quac lạ và nó là tổ hợp
của ba quac. Đó là tổ hợp nào sau đây?
A. (ssd) B. (sdu) C. (usd) D. (ssu)
Câu 50: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3(mm) và cách màn 3(m). Ánh
sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41(µm) đến 0,65(µm). Số bức xạ cho vân tối tại điểm M
trên màn cách vân sáng trung tâm 3(mm) là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Phần II: Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51: Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật B. tốc độ góc của vật
C. kích thước và hình dạng của vật D. vị trí trục quay của vật
Câu 52: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc ω và thời gian t trong
chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định?
A. ω = 2 + 0,5t
2
(rad/s) B. ω = 2 – 0,5t(rad/s)
C. ω = –2 – 0,5t(rad/s) D. ω = –2 + 0,5t(rad/s)
53
Câu 53: Cho một chất điểm chuyển động trên đường tròn tâm O như hình vẽ và có vectơ momen lực
M / ∆ không đổi hướng lên và momen động lượng L / ∆ . Chất điểm chuyển
động
A. tròn đều cùng chiều kim đồng hồ
B. tròn nhanh dần đều ngược chiều kim đồng hồ
C. tròn chậm dần đều cùng chiều kim đồng hồ
D. tròn chậm dần đều ngược chiều kim đồng hồ
∆
M / ∆
O
L / ∆
Câu 54: Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều dài , có thể quay xung quanh trục nằm
ngang đi qua đầu A của thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi
trường. Momen quán tính của thanh đối với trục quay là
I
=
1
m
2
3
và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh
được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì tới vị trí thẳng đứng đầu B của thanh có tốc độ v
bằng:
A.
3g
B.
2g
3
C. 3g
D.
g
3
Câu 55: Tính độ co chiều dài của một cái thước có chiều dài riêng bằng 30(cm), chuyển động với tốc
độ v = 0,8c:
A. 3(cm) B. 6(cm) C. 18(cm) D. 12(cm)
Câu 56: Một tàu hỏa từ xa chạy vào ga với vận tốc không đổi 10(m/s). Khi đến gần, tàu kéo một hồi
còi dài, người đứng ở sân ga nghe được âm của hồi còi với tần số 1250(Hz). Sau khi nghỉ, tàu chuyển
động để đi tiếp và lúc đạt vận tốc như cũ, tàu lại kéo còi với tần số như cũ. Người đó sẽ lại nghe tiếng
còi tàu với tần số bao nhiêu? (vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s)
A. 1178,6(Hz) B. 1250(Hz) C. 1325,8(Hz) D. Một đáp số khác
Câu 57: Chọn phát biểu sai khi nói về điện từ trường:
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
D. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường
Câu 58: Cần ghép một tụ điện nối tiếp với các phần tử khác theo cách nào dưới đây, để được đoạn
mạch xoay chiều mà cường độ dòng điện qua nó trễ pha
điện trong đoạn mạch này có dung kháng 20(Ω)
A. Một cuộn cảm thuần có cảm kháng bằng 20(Ω)
B. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20(Ω)
π
so với điện áp hai đầu đoạn mạch? Biết tụ
4
C. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40(Ω) và một cuộn cảm thuần có cảm kháng bằng 20(Ω)
D. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20(Ω) và một cuộn cảm thuần có cảm kháng bằng 40(Ω)
Câu 59: Tìm độ phóng xạ của m
0
= 200(g) chất iôt phóng xạ
131
I
. Biết rằng sau 16 ngày lượng chất đó
chỉ còn lại một phần tư ban đầu:
A. 9,22.10
17
(Bq) B. 2,30.10
16
(Bq) C. 3,20.10
18
(Bq) D.
4,12.10
19
(Bq)
Câu 60: Piôn trung hòa đứng yên có năng lượng nghỉ là 134,9(MeV) phân rã thành hai tia gamma π
0
→ γ + γ. Bước sóng của tia gamma phát ra trong phân rã của piôn này là:
A. 9,2.10
–15
(m) B. 9200(nm) C. 4,6.10
–12
(m) D. 1,8.10
–14
(m)
1
9
ĐÁP ÁN
(Đề số 02)
Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn
1
D
11
B
21
A
31
C
41
B
51
B
2
A
12
B
22
D
32
C
42
D
52
C
3
A
13
A
23
A
33
C
43
A
53
C
4
A
14
A
24
A
34
C
44
D
54
C
5
A
15
D
25
A
35
A
45
A
55
D
6
A
16
B
26
B
36
A
46
D
56
A
7
B
17
B
27
A
37
C
47
A
57
B
8
A
18
C
28
A
38
B
48
D
58
D
9
A
19
B
29
B
39
C
49
A
59
A
10
C
20
C
30
C
40
A
50
A
60
D
------------------------
Hướng dẫn: Trung tâm đào tạo và Phát triển nguồn nhân lực ĐH Quốc gia
TP.HCM
(217 Võ Thị Sáu, quận
3)
2
0
1
4
2
2
3 4
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 THI ĐẠI HỌC, CAO
ĐẲNG Môn thi: Vật lý
(Thời gian làm bài: 90
phú
t
)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Khi nói về dao động cưỡng bức, câu nào sai:
A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của
ngoại lực
C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao
động tăng
Câu 2: Vật dao động điều hòa có phương trình x =
A
cos
ωt . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu
dao
động đến lúc vật có li độ
x
=
−
A
2
là:
A.
T
B.
6
T
C.
8
T
D.
3T
3 4
Câu 3: Dao động tổng hợp của hai dao động:
phương trình:
x
=
5 2 cos
t
−
π
(cm) và
x
=
10 cos
t
+
π
(cm) có
A. x
=
15 2 cos
t
+
=
π
(cm) B. x
=
10 2 cos
t
−
=
π
(cm)
4
4
C. x
=
15 2 cos
t
+
=
π
(cm) D. x
=
5 2 cos
t
+
=
π
(cm)
2
4
Câu 4: Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc đơn là 28(cm). Trong cùng thời gian, con lắc thứ nhất
được 6 dao động, con lắc thứ hai làm được 8 dao động. Chiều dài dây treo của chúng là:
A. l
1
= 64(cm), l
2
= 36(cm) B. l
1
= 36(cm), l
2
= 64(cm)
C. l
1
= 24(cm), l
2
= 52(cm) D. l
1
= 52(cm), l
2
= 24(cm)
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6(cm). Lúc t = 0, con lắc qua vị trí có li độ x =
3 2 (cm) theo chiều dương với gia tốc có độ lớn
2
(cm/s
2
). Phương trình dao động của con lắc là:
3
A. x = 6cos9t(cm) B. x
=
6 cos
t
−
=
π
(cm)
C. x
=
6 cos
t
+
=
π
(cm) D. x
=
6 cos
3t
+
=
π
(cm)
3 4
3
Câu 6: Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa ,ta xác định được:
A. Quỹ đạo dao động B. Cách kích thích dao động
C. Chu kỳ và trạng thái dao động D. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu
s s
Câu 7: Con lắc đơn chiều dài 1(m), khối lượng 200(g), dao động với biên độ góc 0,15(rad) tại nơi có g
= 10(m/s
2
). Ở li độ góc bằng
2
biên độ, con lắc có động năng:
3
A. 625.10
–3
(J) B. 625.10
–4
(J) C. 125.10
–3
(J) D. 125.10
–4
(J)
Câu 8: Gõ vào một thanh thép dài để tạo âm. Trên thanh thép người ta thấy khỏang cách giữa hai điểm
gần nhau nhất dao động cùng pha bằng 8(m). Vận tốc âm trong thép là 5000(m/s). Tần số âm phát ra
bằng:
A. 250(Hz) B. 500(Hz) C. 1300(Hz) D. 625(Hz)
Câu 9: Chọn phát biểu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm:
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt
C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
Câu 10: Cho sóng lan truyền dọc theo một đường thẳng. Cho phương trình dao động ở nguồn O là u
0
=
acosωt. Một điểm nằm trên phương truyền sóng cách xa nguồn bằng
chu kỳ thì có độ dịch chuyển là 5(cm). Biên độ dao động bằng:
1
bước sóng, ở thời điểm bằng
1
3 2
A. 5,8(cm) B. 7,7(cm) C. 10(cm) D. 8,5(cm)
Câu 11: Sóng kết hợp được tạo ra tại hai điểm S
1
và S
2
. Phương trình dao động tại S
1
và S
2
là:
u = u =
cos
20πt (cm). Vận tốc truyền của sóng bằng 60(cm/s). Phương trình sóng tại M cách S
1
1 2
đoạn d
1
= 5(cm) và cách S
2
đoạn d
2
= 8(cm) là:
13
π
π
A. u
M
=
2 cos
20
π
t
−
(cm) B. u
M
=
2 cos
20
π
t
−
(cm)
6
6
C. u
M
= 2cos(20πt – 4,5π)(cm) D. u
M
= 0
Câu 12: Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng 6(V), điện dung của tụ bằng
1(µF). Biết dao động điện từ trong khung năng lượng được bảo toàn, năng lượng từ trường cực đại tập
trung ở cuộn cảm bằng:
A. 9.10
–6
(J) B. 18.10
–6
(J) C. 1,8.10
–6
(J) D. 0,9.10
–6
(J)
Câu 13: Khung dao động của máy phát cao tần có L = 50(µH) và có C biến đổi từ 60(pF) đến 240(pF).
Dải bước sóng mà máy đó phát ra là:
A. 60(m) đến 1240(m) B. 110(m) đến 250(m)
C. 30(m) đến 220(m) D. 103(m) đến 206(m)
Câu 14: Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì:
A. Ta giảm độ tự cảm L còn
L
B. Ta giảm độ tự cảm L còn
L
2 4
C. Ta giảm độ tự cảm L còn
L
D. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần
16
Câu 15: Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình
A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện
B. biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện
C Chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
D. Chuyển hóa giữa điện trường và từ trường
Câu 16: Mạch như hình vẽ, C = 318(µF), R biến đổi. Cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế hai đầu mạch
u
=
U
0
s
i
n
100
π
t (V), công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại R = R
0
= 50(
Ω
). Cảm kháng của
cuộn dây bằng:
A. 40(Ω) B. 100(Ω)
C. 60(Ω) D. 80(Ω)
R
L
C
Câu 17: Hộp kín (có chứa tụ C hoặc cuộn dây thuần cảm L) được mắc nối tiếp với điện trở R = 40(Ω).
Khi đặt vào đoạn mạch xoay chiều tần số f = 50(Hz) thì hiệu điện thế sớm pha 45° so với dòng điện
trong mạch. Độ từ cảm L hoặc điện dung C của hộp kín là:
10
−
3
A.
4π
(F) B. 0,127(H) C. 0,1(H) D.
π.10
−
3
4
(F)
Câu 18: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50(Hz), U = 220(V). Biết rằng
đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt giá trị u ≥ 155(V). Trong một chu kỳ thời gian
đèn sáng là:
A.
1
(s) B.
100
2
(s) C.
100
4
(s) D.
300
5
(s)
100
Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ,
L
=
2
(H); C = 31,8(
µ
F); R có giá trị xác định,
π
i
=
2 cos
100
π
t
−
=
π
(A). Biểu thức
u
có dạng:
R
L
C
3
MB
A
B
π
M
π
A. u
MB
=
200 cos
100
π
t
−
(V) B. u
MB
=
600 cos
100
π
t
+
(V)
3
π
6
π
C. u
MB
=
200 cos
100
π
t
+
(V) D. u
MB
=
600 cos
100
π
t
−
(V)
6
2
Câu 20: Máy phát điện xoay chiều có công suất 1000(KW). Dòng điện do nó phát ra sau khi tăng thế
lên đến 110(KV) được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20(Ω). Hiệu suất truyền tải là:
A. 90% B. 98% C. 97% D. 99,8%
Câu 21: Tìm câu sai. Từ thông xuyên qua khung dây dẫn gồm N vòng phụ thuộc vào:
A. Từ trường B xuyên qua khung B. Góc hợp bởi B với mặt phẳng khung
C. Số vòng dây N của khung D. Chu vi của khung
Câu 22: Đoạn mạch như hình vẽ, u
AB
= 100 2 cos100πt(V). Khi K đóng, I = 2(A), khi K mở dòng
điện qua mạch lệch pha
π
so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
4
A. 2(A)
A
R
B
B. 1(A)
C. 2 (A)
K
D.
2 2
(A)
0
4
Câu 23: Cường độ dòng điện qua mạch A, B có dạng
i
=
I cos
100
π
t
−
π
(A). Tại thời điểm t =
0,06(s), cường độ dòng điện có giá trị bằng 0,5(A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng:
A. 0,5(A) B. 1(A) C.
2
(A) D. 2 (A)
2
Câu 24: Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. R
V
→ ∞, vôn kế (V
1
) chỉ 80(V), vôn kế (V
2
) chỉ 100(V)
và vôn kế (V) chỉ 60(V). Độ lệch pha u
AM
với u
AB
là:
A. 37°
B. 53°
C. 90°
D. 45°
V
L
M
C
A
B
V
1
V
2
Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng, nếu dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4(µm) đến 0,76(µm) thì tại
vị trí trên màn ảnh ứng với hiệu đường đi của sóng ánh sáng bằng 2(µm) có mấy vân tối trùng nhau?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Chiết suất của một môi trường phụ thuộc vào
A. cường độ ánh sáng B. bước sóng ánh sáng
C. năng lượng ánh sáng D. tần số của ánh sáng
Câu 27: Quang phổ liên tục được ứng dụng để
A. đo cường độ ánh sáng B. xác định thành phần cấu tạo của các vật
C. đo áp suất D. đo nhiệt độ
Câu 28: Khi vận tốc của e
-
đập lên đối catot là 1,87.10
8
(m/s). Hiệu điện thế giữa anot và catot trong
một ống Rơnghen là bao nhiêu?
A. 10
3
(V) B. 10
4
(V) C. 10
5
(V) D. 10
6
(V)
Câu 29: Thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5(µm), khoảng cách giữa hai khe là
0,4.10
–3
(m) và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1(m). Xét một điểm M trên màn thuộc một nửa của
giao thoa trường tại đó có vân sáng bậc 4. Nếu thay ánh sáng đơn sắc nói trên bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ' thì tại M ta có vân tối thứ 5. Tính λ'?
A. 0,36(µm) B. 0,44(µm) C. 0,37(µm) D. 0,56(µm)
Câu 30: Chọn câu đúng. Khi chùm ánh sáng truyền qua một môi trường có tính hấp thụ ánh sáng thì
cường độ chùm sáng
A. giảm theo hàm số mũ B. giảm theo độ dài đường đi tia sáng
C. phụ thuộc vào đường đi theo hàm số mũ D. giảm theo hàm mũ của độ dài đường đi của tia
sáng
Câu 31: Một vật có khả năng phát quang ánh sáng có bước sóng λ
1
= 0,5(µm), vật không thể hấp thụ
ánh sáng có bước sóng
λ
2
nào sau đây?
A. λ
2
= 0,3(µm) B. λ
2
= 0,4(µm) C. λ
2
= 0,48(µm) D. λ
2
= 0,58(µm)
Câu 32: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Nhận xét
nào sau đây là đúng?
55
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi B. Bước sóng và tần số đều thay đổi
C. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi D. Bước sóng và tần số đều không đổi
Câu 33: Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,2(µm) vào một tấm kim loại cô lập, thì thấy quang
electron có vận tốc ban đầu cực đại là 0,7.10
6
(m/s). Nếu chiếu bức xạ có bước sóng λ
2
thì điện thế cực
đại của tấm kim loại là 3(V). Bước sóng λ
2
là:
A. 0,19(µm) B. 2,05(µm) C. 0,16(µm) D. 2,53(µm)
Câu 34: Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, vạch thứ nhất và thứ tư của dãy Banme có bước sóng
tương ứng là λ
α
= 0,6563(µm) và λ
δ
= 0,4102(µm). Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Pasen là:
A. 0,9863(µm) B. 1,8263(µm) C. 1,0982(µm) D. 1,0939(µm)
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà
theo từng phần riêng biệt, đứt quãng
B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách
tới nguồn sáng
Câu 36: Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ xêdi
137
Cs . Độ phóng xạ của mẫu là H
0
= 3,3.10
9
(Bq).
Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là:
A. 1(g) B. 1(mg) C. 10(g) D. 10(mg)
Câu 37: Để xác định chu kỳ bán rã T của một đồng vị phóng xạ, người ta đo khối lượng đồng vị đó
trong mẫu chất khác nhau 8 ngày được các số đo là 8(µg) và 2(µg). Tìm chu kỳ bán rã T của đồng vị
đó:
A. 2 ngày B. 4 ngày C. 6 ngày D. 5 ngày
Câu 38: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau 1 thời gian
nguyên tử phóng xạ còn lại là:
∆
t
=
1
λ
kể từ lúc đầu, số phần trăm
A. 36,8% B. 73,6% C. 63,8% D. 26,4%
Câu 39: Tương tác giữa các hadron, như tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân gọi là:
A. tương tác điện từ B. tương tác hấp dẫn C. tương tác yếu D. tương tác mạnh
Câu 40: Câu nào sau đây không đúng?
A. Mặt Trời được cấu tạo thành hai phần là Quang cầu và Khí quyển
B. Sắc cầu và Nhật hoa là hai lớp của khí quyển Mặt Trời
C. Nguồn gốc năng lượng bức xạ của Mặt Trời là các phản ứng nhiệt hạch xảy ra trong lòng Mặt
Trời
D. Năm Mặt Trời tĩnh là năm mà Mặt Trời có nhiều vết đen nhất
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần: Phần I và Phần II
Phần I: Theo chương trình Chuẩn (10câu, từ câu 41 đến câu 50):
0
3
Câu 41: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến
điểm M có li độ
x
=
A 2
2
là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc:
A. 1(s) B. 1,5(s) C. 0,5(s) D. 2(s)
Câu 42: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn phát ra thì
A. họa âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2
D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2
Câu 43: Mạch vào của một máy thu là một khung dao động gồm một cuộn dây và một tụ điện biến đổi.
Điện dung của tụ điện này có thể thay đổi từ C
1
đến 81C
1
. Khung dao động này cộng hưởng với bước
sóng bằng 20(m) ứng với giá trị C
1
. Dải bước sóng mà máy thu được là:
A. 20(m) đến 1,62(km) B. 20(m) đến 162(m)
C. 20(m) đến 180(m) D. 20(m) đến 18(km)
Câu 44: Điện áp giửa 2 bản tụ có biểu thức:
dòng điện qua tụ điện bằng không:
u
=
U cos
100
π
t
−
π
. Xác định thời điểm mà cường độ
A.
1
+
k
(s) với k
∈
N B.
1
+
k
(s) với k
∈
N
300 100 300 50
C.
1
+
k
(s) với k
∈
Z D.
1
+
k
(s) với k
∈
Z
300 100 300 50
Câu 45: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f = 4.10
14
(Hz). Biết rằng bước sóng của nó trong nước là
0,5(µm). Vận tốc của tia sáng này trong nước là:
A. 2.10
6
(m/s) B. 2.10
7
(m/s) C. 2.10
8
(m/s) D. 2.10
5
(m/s)
Câu 46: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. điện trở của chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng
B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng
C. điện trở của chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ
Câu 47: Hãy xác định khoảng cách đến một thiên hà có tốc độ lùi xa lớn nhất bằng 15000(km/s)?
A. 8,31.10
18
(km) B. 8,31.10
19
(km) C. 8,31.10
20
(km) D. 8,31.10
21
(km)
Câu 48: Một tượng cổ bằng gỗ có độ phóng xạ bị giảm 75% lần so với độ phóng xạ của 1 khúc gỗ
cùng khối lượng và vừa mới chặt. Đồng vị C14 có chu kỳ bán rã T = 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ
bằng:
A. 5600 năm B. 11200 năm C. 16800 năm D. 22400 năm
Câu 49: Một động cơ điện xoay chiều công suất 1,5(kW) có hiệu suất 80%. Tính công cơ học do động
cơ sinh ra trong 30 phút?
A. 2,16.10
4
(J) B. 2,16.10
5
(J) C. 2,16.10
6
(J) D. 2,16.10
7
(J)
Câu 50: Trong nghiên cứu phổ vạch của vật chất bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí của các vạch,
người ta có thể kết luận về: