Tải bản đầy đủ (.docx) (132 trang)

Ôn thi công chức sử 8 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.73 KB, 132 trang )

Tiết 1
Ngày dạy: 09/09/2015

Nh÷ng cc c¸ch m¹ng t s¶n ®Çu tiªn
A.Mơc tiªu bµi häc: Học xong bài học HS cần nắm được:
1. KiÕn thøc:
-ThÊy râ nguyªn nh©n tÝnh chÊt diƠn biÕn, ý nghÜa lÞch sư cđa cc
c¸ch m¹ng t s¶n Hµ Lan thÕ kØ XVI, c¸ch m¹ng t s¶n Anh thÕ kØ XVII
- N¾m ®ỵc c¸c kh¸i niƯm: CMTS, chÕ ®é qu©n chđ l©p hiÕn
2.T tëng: Båi dìng cho HS thÊy râ vai trß cđa qn chóng nh©n d©n
trong c¸c cc c¸ch m¹ng t s¶n vµ b¶n chÊt cđa CNTB
3.KÜ n¨ng: RÌn lun cho HS kü n¨ng sư dơng b¶n ®å,tranh ¶nh
B. Phương tiện dạy học - chuẩn bị của GV và HS
1. GV: -B¶n ®å thÕ giíi; lược đồ cuộc nội chiến ở Anh
-T×m hiĨu c¸c tht ng÷, kh¸i niƯm trong bµi
2.HS: §äc bµi,Tìm hiểu lược đồ cuộc nội chiến ở Anh
C. Tiến trình tổ chức dạy học:
1.ỉn ®Þnh líp.
2. Bài cũ:GV kiĨm tra s¸ch vë hs.
3. Dạy và học bài mới:
I. Sự biến đổivề kinh tế xã hội Tây Âu
?NỊn s¶n xt míi ra ®êi trong 1. Mét nỊn s¶n xt míi ra
®iỊu kiƯn lÞch sư nµo?(x· héi ®êi (đọc thêm)
phong kiÕn suy u chÝnh -Sù ra ®êi cđa c¸c c«ng trêng
qun phong kiÕn t×m c¸ch thđ c«ng thuª mín nh©n c«ng,
k×m h·m sù ph¸t triĨn cđa nỊn c¸c trung t©m s¶n xt,. ng©n
s¶n xt míi )
hµng→nỊn s¶n xt míi TBCN ra
?Nh÷ng sù kiƯn nµo chøng tá ®êi
nỊn s¶n xt míi TBCN ®· ph¸t ⇒x· héi xt hiƯn m©u thn:
triĨn ?


thÕ lùc phong kiÕn, gi¸o héi ><
?Sù thay ®ỉi vỊ kinh tÕ dÉn TS+VS +ND ⇒ c¸ch m¹ng t s¶n
®Õn x· héi thay ®ỉi nh thÕ bïng nỉ
nµo? HËu qu¶?
2. C¸ch m¹ng Hµ Lan thÕ kû
- GV kh¸i qu¸t mơc 1.
XVI
a.Nguyên nhân: Phong kiến
? Nêu NN bùng nổ CM Hà Lan ?
Tây Ban Nha kìm hãm sự
phát triển của TBCN ở Nê?Tr×nh bµy DB, kết quả ?
đéc-lan.
-HS trình bày...
b.DiƠn biÕn:
-8-1566: C¸ch m¹ng bïng nỉ
?ý nghÜa cđa cc c¸ch m¹ng -1581 :c¸c tØnh miỊn b¾c Nªnµy? (Sù më ®Çu cho viƯc ®Ðc-lan thµnh lËp níc céng hßa:
CNTB chiÕn th¾ng chÕ ®é PK) C¸c tØnh liªn hiƯp Hµ Lan.


-1648: Hµ Lan ®ỵc c«ng nhËn
®éc lËp
c. ý nghÜa:
- C¸ch m¹ng Hµ Lan th¾ng lỵi
chøng tá CNTB ®· chiÕn th¾ng
chÕ ®é phong kiÕn -> më ®Çu
thêi kú lÞch sư thÕ giíi cËn ®¹i.
II. Cách mạng tư sản Anh giữa thế kỉ
XVII
1. Sù ph¸t triĨn cđa CNTB ë
Anh

- C¸c c«ng trêng thđ c«ng ra ®êi
NhiỊu trung t©m lín vỊ th¬ng
m¹i tµi chÝnh ra ®êi⇒ xt hiƯn
s¶n xt míi TBCN
-X· héi biÕn ®ỉi :®Þa chđ , q
téc nhá⇒ q téc míi

-GV th«ng tin sù ra ®êi cđa
quan hƯ s¶n xt TBCN
? H·y cho biÕt sù ra ®êi cđa
tÇng líp q téc míi?
?VÞ trÝ tÝnh chÊt x· héi cđa
tÇng líp nµy trong x· héi Anh?
-GV ®Þnh híng cho HS th¶o
ln
-GV ph©n tÝch viƯc rµo rng
cíp ®Êt cđa ®Þa chđ…
?X· héi Anh thÕ kû XVII tån t¹i
nh÷ng m©u thn nµo?
-GV chèt: Sù thay ®ỉi vỊ kinh
tÕ , m©u thn x· héi ⇒ c¸ch
m¹ng bïng nỉ
-C§PK >< q téc míi, t s¶n ,
nh©n d©n lao ®éng⇒ C¸ch
m¹ng bïng nỉ
2.TiÕn tr×nh c¸ch m¹ng (®äc
thªm)
-GV yªu cÇu HS ®äc kü c©u a. Giai ®o¹n 1:(1642-1648)
nãi cđa C¸c M¸c ë ci bµi vµ b. Giai ®äan 2:(1649-1688)
rót ra ý nghÜa cđa C¸ch m¹ng 3. ý nghÜa lÞch sư cđa C¸ch

Anh thÕ kû XVII?
m¹ng t s¶n Anh thÕ kû XVII:
-HS ®äc SGK th¶o ln.
*)ý nghÜa:
-GV phân tích tÝnh chÊt cđa C¸ch - Më ®êng cho CNTB ph¸t triĨn
m¹ng t s¶n Anh
m¹nh mÏ h¬n, ®em l¹i th¾ng lỵi
cho giai cÊp t s¶n vµ q téc
míi.
- Lµ cc C¸ch m¹ng t s¶n b¶o
thđ kh«ng triƯt ®Ĩ, chØ ®em l¹i
qun lỵi cho t s¶n vµ q téc
míi, qun lỵi cđa nh©n d©n
kh«ng ®ỵc ®¸p øng.
IV. Củng cố và luyện tập :
-Vì sao nói cách mạng Anh thế kỉ XVII là cc cách mạng
không triệt để ?
(Lãnh đạo cách mạng là liên minh tư
sản và quý tộc mới, nên nhiều tàn dư phong kiến không bò
2


xóa bỏ. Nông dân không được chia ruộng đất mà còn tiếp
tục bò đẩy đến chỗ bò phá sản).
V. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học bài. Trả lời câu hỏi ở cuối bài trong SGK->Làm
vào vở bài tập.
- Đọc phÇn III: ChiÕn tranh giµnh ®éc lËp cđa c¸c thc ®Þa Anh
ë B¾c Mü.


Tiết 2
Ngày dạy: 07/09/2016

NHỮNG CUỘC CÁCH MẠNG TƯ SẢN ĐẦU TIÊN
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức
- Chiến tranh giành độc lập của các thuộ địa Anh ở Bắc Mỹ mang tính chất một cuộc cách
mạng tư sản.
- Sự ra đời của Hợp chủng quốc Mỹ - nhà nước tư sản.
2. Tư tưởng
- Nhận thức đúng về vai trò của quần chúng nhân dân trong cách mạng.
- Nhận thấy Chủ nghĩa Tư bản có mặt tiến bộ song vẫn là chế độ bóc lột thay cho Chế độ
Phong kiến.
3. Kỹ năng
- Phân tích, đánh giá các sự kiện, tranh ảnh
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên - Nghiên cứu tài liệu, soạn bài theo câu hỏi SGK.
- Lược đồ mười ba thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ ( bản đồ châu Mĩ
2. Học sinh - Tìm hiểu bài theo câu hỏi sách giáo khoa.
- Sưu tầm một số tư liệu phục vụ bài học: Chân dung và sự nghiệp của Oa-sinh- tơn.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định
2. Kiểm tra
? Tính chất, ý nghĩa của cuộc cách mạng Anh thế kỉ XVII ?
3. Bài mới
* Giới thiệu bài: Giờ trước các em đã học 2 cuộc cách mạng tư sản diễn ra ở châu Âu
( Hà Lan và Anh) Tiết này chúng ta đi tìm hiểu một cuộc cách mạng diễn ra ở châu Mĩ ,
3



xem các cuộc cách mạng này có gì giống và khác 2 cuộc CM trên . Bài học hôm nay sẽ
giúp ta giải quyết .
Đọc mục 1 SGK
III. Chiến tranh giành độc lập của các
? Nêu vài nét về sự xâm nhập và thành lập thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ.
các thuộc địa của Anh ở Bắc Mĩ?
1.Tình hình các thuộc địa. Nguyên nhân
Phân tích: Khu vực Bắc Mĩ là nơi cư trú của chiến tranh
của các tộc người da đỏ, da trắng, ra đen
a.Tình hình thuộc địa
+ Người da đoe: Là thổ dân Châu Mĩ
- Sau khi cô-lôm-bô tìm ra châu Mĩ, người
+ Da trắng: Người Anh di dân
Anh đến Bắc Mĩ ngày một nhiều. Đến thế
+ Da đen: Người Châu Phi (là các nô lệ của kỷ XVIII, họ đã thiết lập được 13 thuộc
Anh)
địa và tiến hành chính sách cai trị, bóc lột
Cho hs quan sát H3-SGK: Xác định vị trí
nhân dân ở đây.
13 thuộc địa Bắc Mĩ trên lược đồ.
? Nêu nhận xét về vị trí các thuộc địa?
- Vùng đất ở Bắc Mĩ bị Anh chiếm làm
thuộc địa (miêu tả về mặt điều kiện tự
nhiên)
- Tiềm năng về kinh tế : đất đai màu mở,
nhiều khoáng sản. 13 thuộc địa nằm ven bờ
Đại Tây Dương, có tiềm năng thiên nhiên
dồi dào
- Kinh tế phát triển theo con đường tư bản
? Kinh tế của mười ba thuộc địa này dần chủ nghĩa.

có sự chuyển biến ntn ?
* Nguyên nhân chiến tranh
? Theo em tại sao thực dân Anh lại xâm lược Bắc - Anh tìm ngăn cản sự phát triển của kinh
Mĩ?
tế thuộc địa
Yêu cầu HS thảo luận
? Vì sao thực dân Anh kìm hãm sự phát
triển của kinh tế thuộc địa? Điều đó dẫn -> Thuộc địa mâu thuẫn chính quốc.
tới hệ quả gì ?
- Do kinh tế của mười ba thuộc địa phát
triển đã cạnh tranh với chính quốc, nhưng
do thực dân Anh chỉ coi nơi này là nơi cung
cấp nguyên liệu, tiêu thụ hàng hóa cho => Cuộc chiến tranh giành độc lập bùng
chính quốc nên đã tìm mọi cách để ngăn nổ.
cản kinh tế thuộc địa.
=> Cư dân thuộc địa hầu như là người Anh
di cư sang mâu thuẫn với chính quốc. Đó là
4


nguyên nhân bùng nổ cuộc chiến tranh.
Yêu cầu HS đọc mục (2)
? Đâu là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến
cuộc chiến tranh là gì?
? Diễn biến cuộc chiến tranh diễn ra như
thế nào?
Theo dõi 2 đoạn đầu và phần chữ nhỏ (mục

? Cuộc chiến tranh giành độc lập …đạt
được kết quả gì?

Giảng về thể chế chính trị ở Mĩ theo hiến
pháp quy định.
- Hiện nay hợp chủng quốc Châu Mĩ đã mở
rộng trên năm mươi bang lớn nhỏ. Theo hiến
pháp, Mĩ là một nước cộng hoà liên bang,
chính quyền TW được tăng cường nhưng các
bang được quyền tự trị rộng rãi. Tổng thống
nắm quyền hành pháp , Quốc hội gồm 2 viện:
Thượng viện và hạ viện nắp quyền lập pháp
? Những điểm nào thể hiện sự hạn chế của
hiến pháp năm 1787 ?
- Hiến pháp hạn chế quyền bình đẳng của
người phụ nữ, da đen, da màu…
- Chỉ bảo vệ quyền lợi của giai cấp TS.
?Ý nghĩa của cuộc chiến tranh giành độc
lập?
? So với cuộc CMTS Anh giữa TK XVIII em
thấy có điểm nào giống và khác nhau?(K)
(Thảo luận)
- Giống: Đều dùng vũ trang dành độc lập
- Khác: Anh là cuộc nội chiến :
+ Một bên là vua (quý tộc và PK)
+ Một bên là TS Quý tộc mới, ND
? Phân tích điểm tích cực và hạn chế của
cuộc chiến tranh?
5

2.DiÔn biÕn cuéc chiÕn tranh
( Hướng dẫn đọc thêm)
- 4/1775, chiến tranh bùng nổ giữa chính

quốc và thuộc địa.
- 4/7/1776, tuyên ngôn độc lập.
- 17/10/1777, chiến thắng Xa-ra-tô-ga ->
Hiệp ước Véc xai – 1783 kết thúc chiến
tranh.
3. Kết quả và ý nghĩa cuộc chiến tranh
giành độc lập của các thuộc địa Anh ở
Bắc Mĩ
* Kết quả:
+ 1783 Anh thừa nhận nền độc lập của 13
thuộc địa và Hợp chúng quốc Mĩ ra đời.
+ 1787: Mĩ ban hành hiến pháp qui định
Mĩ là nước CH liên bang, đứng đầu là
Tổng thống.

* Ý nghĩa
- Là cuộc cách mạng tư sản, nó đã thực
hiện được hai nhiệm vụ cùng một lúc là lật
đổ ách thống trị của thực dân và mở
đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển .
- Tích cực: Giải thoát cho Mĩ không còn là
thuộc địa của Anh, làm cho kinh tế của Mĩ
phát triển mạnh
- Hạn chế: Cuộc chiến tranh thắng lợi do
quần chúng nhân dân nhưng sau đó công
nhân - nông dân vẫn cực khổ, vì cách mạng
TS chỉ thay đổi chế độ bóc lột " Mĩ tuy thành
công đã hơn 150 năm nay( tinh đến năm



1927 , vẫn cứ lo tính CM lần 2
4. Củng cố
?Vì sao thực dân Anh lại xâm lược Bắc Mĩ?
? Kết quả và ý nghĩa cuộc chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ?
5. Dặn dò
- Về nhà học bài và làm bài tập theo sách bài tập.
- Chuẩn bị bài sau, bài 2: Cách mạng tư sản Pháp (mục I, II).

Tiết 3
Ngày dạy: 17/09/2015

CÁCH MẠNG TƯ SẢN PHÁP (1789- 1794)
A. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức
- Tình hình kinh tế và xã hội Pháp và xã hội Pháp trước Cách mạng
- Việc chiếm ngục Ba-xti(14/7/1789)- mở đầu cách mạng
- Diễn biến chính của CM, những nhiệm vụ mà CM đã giải quyết: chống thù trong giặc
ngoài, giải quyết nhiệm vụ DTDC.
- Ý nghĩa lịch sử CMTS Pháp.
2. Tư tưởng
- Nhận thức được mặt tích cực và rút ra bài học kinh nghiệm từ cuộc khởi nghĩa này .
3. Kỹ năng
- Vẽ bản đồ , lập niên biểu , bảng thống kê , phân tích , so sánh các thuộc địa , liên hệ
kiến thức đang học .
B. Chuẩn bị.
- Giáo viên: - Nghiên cứu tài liệu, soạn bài theo câu hỏi SGK.
- Tranh "Ba tầng áp bức"
- Học sinh: Đọc và tìm hiểu nội dung bài trước
C. Tiens trình lên lớp.
1. Ổn định

2. Kiểm tra
? Nguyên nhân  chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa?
6


? Kt qu v ý ngha ca chin tranh
3. Bi mi
* Gii thiờu bi: Khỏc vi cuc cỏch mng t sn H Lan , Anh , M m chỳng ta ó
hc , cuc cỏch mng t sn phỏp (1789 - 1793) c coi l cuc i cỏch mng t sn .
Ti sao nh vy ? Bi hc hụm nay ta cựng nhau i tỡm hiu .
I.Nớc Pháp trớc cách mạng
- GV trỡnh by tỡnh hỡnh kinh tế nớc 1. Tình hình kinh tế
Pháp trớc cách mạng
*Nông nghiệp : kinh tế nông
? Nguyên nhân nào dẫn tới tình nghiệp lạc hậu, sản xuất thấp,
trạng lạc hậu của kinh tế nông đời sống nhân dân cực khổ
nghiệp Phỏp?
+ Nguyên nhân :Do sự bóc lột
? Chế độ phong kiến đã làm gì tàn bạo của chế độ phong kiến.
với kinh tế cụng thơng nghiệp ?
* Công thơng nghiệp:
+ Kinh tế công thơng nghiệp
phát triển nhng bị chế độ phong
kiến kìm hãm, (thuế nặng ,đơn
- GV sử dụng sơ đồ 3 đẳng cấp- vị đo lờng không có, dân không
miêu tả một số nét về đời sống , có sức mua)
thái độ chính trị của các thành 2. Tình hình chính trị -xã
phần trong mỗi đẳng cấp.
hội
? HS quan sát sơ đồ đa ra nhận + Chính trị :chế độ quân chủ

xét?
chuyên chế
? Quan sát s em hãy mô tả mối
+ Xã hội: Phân chia 3 đẳng
quan hệ giữa các đẳng cấp cấp: Tăng lữ - quý tộc và đẳng
trong xã hội Pháp?
cấp thứ 3
- HS quan sát bức tranh H.5SGK..
Tăng lữ
Quý
?Cho biết nội dung chính của tộc
bức tranh? ?Mâu thuẫn sâu sắc
(Có nhiều quyền, không phi
trong xã hội Pháp là gì?
úng thuế )
- HS trả lời -> GV chốt lại mục 2Đẳng cấp thứ 3
chuyển sang mục 3.
(T sản , nông dân, các tầng lớp khác không có q
? Nêu tên các nhà t tởng Phỏp?
? Những nội dung t tởng mớí?
? Những t tởng đó đã tác động
nh thế nào đối với việc chuẩn bị
tích cực cho cuộc cách mạng sắp
tới?
HS thảo luận trả lời.
-GV kết luận : Những t tởng tién
bộ đã giác ngộ quần chúng , thúc
7

- Mâu thuẫn giữa Đẳng cấp thứ 3

vi quý tộc tăng lữ => nguyên
nhân dẫn tới chiến tranh.
3. Đấu tranh trên mặt trận t tởng
- Mông-te-xki-ơ, Rút-xô, Vôn-te là
những nhà t tởng lớn chống lại
chế độ phong kiến bằng ngòi


đẩy quần chúng đấu tranh .
? Trình bày những biểu hiện
khủng hoảng của chế độ quân
chủ chuyên chế
? Tình hình trên dẫn tới kết quả
gì?
HS trình bày - GV kết luận .

HS thảo luận và trình bày đợc :
? Sử dụng bức tranh tấn công
ngục Baxti và tờng thuật về sự
kiện quan trọng này.
? ý nghĩa của sự kiện 14-71789?
(đánh dấu sự thắng lợi bớc đầu
của cuộc cách mạng)
- Gv chốt: Chế độ Pk bị giáng
đòn đầu tiên quan trọng, cách
mạng bớc đầu thắng lợi và tiếp
tục phát triển.

bút
- Nội dung : Đề cao và đảm bảo

quyền tự do của con ngời
II. Cách mạng bùng nổ
1. Sự khủng hoảng của chế
độ quân chủ chuyên chế
- Triều Lu-i XVI ngày càng suy
yếu
- Nợ nớc ngoài 5 tỉ Livrơ.
- Công thơng nghiệp đình đốn
- Công nhân và thợ thủ công thất
nghiệp , nông dân mất mùa đói
kém.
=> Nhân dân căm ghét chế độ
phong kiến đã nổi dậy đấu
tranh quyết liệt
2. Mở đầu thắng lợi của cách
mạng
- 5-5-1789: Hội nghị 3 đẳng
cấp, mâu thuẫn xã hội lên cao
- 17- 6: ẳng cấp thứ 3 t lập
Quốc h
- 14-7-1789: quần chúng nhân
dân tấn công,chiếm pháo đài
-nhà tù Ba-xti
=>mở đầu cho sự thắng lợi của
CMTS .

4. Cng c v dn dũ v nh.
Giao viờn cng c li ni dung bi hc v yờu cu hc sinh v nh hc bi v chun b bi
mi.
Tit 4

Ngy dy: 18/09/2015

Cách mạng t sản Pháp (1789- 1794)

A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Nắm đợc diễn biến các giai đoạn của cách mạng từ quân chủ lập
hiến đến chuyên chính dân chủ cách mạng Gia cô Banh
- ý nghĩa lịch sử của cách mạng t sản Pháp 1789
2. T tởng.
- Nhận thức tính chất hạn chế của cách mạng t sản Pháp
8


- Bài học kinh nghiệm rút ra từ cách mạng t sản Pháp 1789
3. Kỹ năng:
- Sử dụng bản đồ, lập niên biểu, bảng thống kê
- Biết phân tích so sánh các sự kiện
- Liên hệ kiến thức đã học với đời sống
B. Phng tin dy hc- chun b ca GV v HS :
1. GV: Nghiên cứu bài,soạn giáo án, lợc đồ H.10.
2. HS: c ,Tỡm hiu kờnh hỡnh SGK
C. Tin trỡnh t chc dy hc:
1.n nh lp.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Thuật lại sự kiện 14-7-1798? ý nghĩa sự kiện đó?
3.Dy hc bài mới:

III.Sự phát triển của cách
Hớng dẫn tìm hiểu :Chế độ mạng

quân chủ lập hiến.
? Hãy nhắc lại chế đô quân chủ
lập hiến? Chế độ này đã tồn tại
ở cuộc cách mạng nào? (Anh)
- Gv thông tin việc phái lập hiến
lên nắm chính quyền cũng nh
một số việc làm của phái này
? Đánh giá mặt tiến bộ và hạn
chế của phái lập hiến?
-Hs thảo luận
-Gv chốt lại một số ý chính

1. Chế độ quân chủ lập
hiến(14-7-1789 đến 10-81789)
- Cách mạng lan rộng , phái lập
hiến lên nắm chính quyền.
+ Tịch thu ruộng đất của giáo
hội bán cho nông dân lấy giá
cao
+ 8 - 1789: Thông qua tuyên
ngôn nhân quyền, dân quyền
+ 8 -1791: Hiến pháp ra đời
+ 8-1792 :Tổ quốc lâm nguy
=> quần chúng nhân dân
đứng lên lật đổ
đại t sản, xóa bỏ chế độ PK
2. Bớc đầu của nền cộng hòa
(21-9-1792 đến 2-6-1793)
- Phái Ghi-rông -đanh- t sản
công thơng lên nắm chính

quyền bầu lại quốc hội
- 21-9-1792: thành lập nền cộng
hòa
- 21-1-1793: xử tử vua Lu-I 16

Tìm hiểu bớc đầu của nền cộng
hoà.
- Dùng bản đồ trình bày tình
hình chiến sự trên đất Pháp
(1792-1793)
? thành quả quan trọng nhất của
phái Ghi Rông Đanh ?
-Hs thảo luận rút ra
- Gv gợi ý : Tiêu diệt chế độ pk
thành lập nền cộng hòa
? Vì sao phái này lại bị quần
chúng nhân dân lật đổ?
- Gv giúp Hs nêu rõ mặt hạn chế
và chốt tiểu mục
- 2-6-1793: Nhân dân Pa Ri dới
sự lãnh đạo của Rô-be-spie lật
9


Tìm hiểu nền chuyên chính đổ Ghi -rông -đanh
dân chủ CM Gia-cô-banh...
3.Chuyên chính dân chủ
- Gv thông tin viêc nhân dân lật cách mạng Gia-cô -banh (2-6đổ Ghi rông đanh dựng lên 1793 ->27-7-1794)
chính quyền dân chủ cách mạng - Chính quyền dân chủ cách
Gia cô banh

mạng Gia cô banh do Rô be xpie
Hs đọc phần in nhỏ và phần đứng đầu
những chính sách của Gia cô - Biện pháp: chia đất công xã
banh
cho nông dân
? Nhận xét của em về những + cử UB cứu nớc
chính sách đó?
+ Trng thu lúa mì
- Hs thảo luận
+ Quy định giá bán tối đa cho
?Vì sao phái Gia Cô banh lại thất t sản
bại? (Mâu thuẩn nội bộ, phái cầm lơng tối đa cho công nhân
quyền xa rời chính phủ)
+ Chống ngoại xâm
- Gv sơ kết mục 3
+27-7-1794: Gia cô banh tan rã,
?Nêu ý nghĩa l/s của CMTS Pháp? cách mạng t sản Pháp kết thúc
? Hãy so sánh cách mạng t sản
Pháp với các cuộc cách mạng t sản 4. ý nghĩa lịch sử của cách
đã học?
mạng t sản Pháp cuối thế kỉ
( Mang tính triệt để và điển XVIII
hình=> xóa bỏ tận gốc chế độ - Lật đổ chế độ PK đa giai cấp
PK đa CNTB phát triển .Ruộng TS lên cầm quyền xóa bỏ nhiều
đất đợc giải quyết thỏa đáng trở ngại trên con đờng phát triển
hơn, vai trò to lớn của qcnd )
theo hớng TBCN
?Hạn chế của cách mạng t sản - Quần chúng nhân dân là lực
Pháp?
lợng chủ yếu thúc đẩy cách

- Hs thảo luận
mạng phát triển tột đỉnh

4: Củng cố - bài tập:
1. Củng cố:
? Đỉnh cao của cách mạng là chính quyền nào? (Giacôbanh)
? Chứng minh sự phát triển của cách mạng qua 3 giai đoạn?
2. Bài tập về nhà :
+ Lập bảng thống kê các sự kiện chính của cách mạng t sản Pháp?
+ c trc bi 3 ( SGK)

10


Tit 5
Ngy dy: 20/9/2016

Chủ nghĩa t bản đợc xác lập
trên phạm vi thế giới

A. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức.
Hs nắm vững cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra đầu tiên ở nớc
Anh với nội dung và hệ quả của nó
CNTB đợc xác lập tren phạm vi toàn thế giới qua việc tiến hành thắng
lợi hàng loạt các cuộc cách mạng t sản tiếp theo ở Châu Âu , Châu Mỹ.
2. T tởng tình cảm:
Sự áp bức của CNTB gây nên đau khổ cho nhân dân lao động,
nhân dân thực sự là ngời lao động sáng tạo, chủ nhân của các thành
tựu khoa học kỹ thuật

3. Kỹ năng:
Khai thác nội dung và sử dụng kênh hình trong SGK biết phân tích,
nhận định liên hệ thực tế
B. Chun b.
Gv: Chun b kờnh hỡnh: 12,13,14,15,16, phúng to lc hỡnh 17, 18
Hs: Tỡm hiu cỏc bc kờnh hỡnh SGK, t liờu lch s 8
C. Tin trỡnh lờn lp
1. n nh t chc
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu những sự kiện chủ yếu qua các giai đoạn để chứng tỏ sự phát
triển đi lên của cách mạng t sản Pháp?
? Vì sao cách mạng t sản Pháp đợc gọi là cuộc Đại cách mạng?
3. Bi mi.
Đẩy mạnh sự phát triển của sản xuất là con đờng tất yếu ở tất cả nớc
tiến lên CNTB Nhng phát triển sản xuát bằng cách nào ? tiến hành cách
mạng công nghiệp có giải quyết đợc vấn đề đó không ? Chúng ta
cùng tìm hiểu qua nội dung bài học.
? Tại sao sang thế kỷ XVIII yêu
cầu cải tiến máy móc đặt ra
cấp thiết ?
Hs trình bày theo SGK- GV bổ
sung và kết luận.
? Vì sao cách mạng công
nghiệp lại diễn ra đầu tiên ở nớc Anh
? Hs Quan sát hình H12 và
11

I. Cách mạng công nghiệp
1. Cách mạng công nghiệp ở Anh
* Nguyên nhân:

- Máy móc thay thế một phần sức
lao động chân tay.
- Sang thế kỷ XVIII CNTB phát triển
mạnh =>yêu câu cải tiến phát minh
nhiều máy móc để đẩy nhanh nền
sản xuất.


H13 trong SGK v nhn xột
? Điều gì sẽ xảy ra nếu máy
Gien ni đợc sử dụng rộng rãi ở
Anh? (Giải quyết đợc tình
trạng đói sợi nhng cũng có thể
dẫn đến thừa sợi)
? Em hãy kể tên các cải tiến
phát minh quan trọng và ý
nghĩa tác dụng của nó ?
HS dựa vào SGK kể tên các cải
tiến phát minh.
- Gv cung câp thêm một số
thành tựu và tờng thuật lễ
khánh thành đầu máy xe lửa
? Kết quả cách mạng công
nghiệp ở Anh?( GV nhấn mạnh
sự kiện 1784)
? Vì sao cách mạng công
nghiệp ở Pháp bắt đầu muộn
nhng lại phát triển nhanh
chóng? (Nhờ đẩy mạnh sản
xuất gang, sắt và sử dụng

nhiều máy hơi nớc)
? Hãy lấy số liệu chứng tỏ sự
phát triển nhanh chóng của CN
Pháp?
- Gv thông tin CMCN ở Đức
? Vì sao CMCN ở Đức ra đời
muộn nhất nhng tốc độ phát
triển lại nhanh nhất? (Tiếp
nhận thành tựu KH KT của
Anh và Pháp)
- Gv cho Hs quan sát H17-18 và
nêu biến đổi của nớc Anh sau
khi hoàn thành CMCN theo
bảng sau:
Nớc Anh giữa thế kỷ XVIII

* Thành tựu:
+ 1764: Giêm Ha-ri-vơ chế tạo máy
kéo sợi
+ 1769: ác-rai-nơ phát minh máy
dệt bằng hơi nớc
+ 1784: Giêm oát phát minh ra máy
hơi nớc
+ 1785: ét-mơn-các-rai chế tạo máy
dệt đầu tiên
+ 1825: Đầu máy xe lửa ra đời
+ 1850: Công nghiệp gang thép
phát triển mạnh
=> sản xuất phát triển, của cải dồi
dào. Anh từ một nớc nông nghiệp trở

thành một nớc công nghiệp phát
triển sớm nhất thế giới
2. Cách mạng công nghiệp ở
Pháp , Đức.
a. Pháp
- Bắt đầu từ 1830-1850: tốc độ
phát triển nhanh (gang, sắt tăng 3
lần, đờng sắt tăng 100 lần)
- Giữa thế kỷ XIX có trên 5000 máy
hơi nớc. 1870 là 27000 chiếc
=> Pháp hoàn thành CMCN, kinh tế
đứng thứ 2 thế giới sau Anh
b. Đức
- Bắt đầu muộn từ 1840 phát triển
nhanh từ 1850-1860 (máy móc tăng
6 lần, sắt thép tăng 3 lần)
- Công nghiệp luyện kim tăng, nông
nghiệp hiện đại hóa
3. Hệ quả của cách mạng công
nghiệp

Nớc Anh nửa đầu thế kỷ XIX
- Xuất hiện vùng công nghiệp mới
- Chỉ có một số trung tâm sản bao trùm hầu hết nớc Anh
xuất thủ công
- Xuất hiện các trung tâm khai thác
12


- Có 4 thành phố > 50 000

dân
- Cha có đờng sắt
=> Nớc Anh là nớc nông
nghiệp.

than
- Có 14 Thành phố >50 000 dân
- Có mạng lới đờng sắt
=> Anh là nớc công nghiệp.
- Cách mạng công nghiệp đem lại
kểt quả to lớn:
? Cách mạng công nghiệp đã +> Tích cực:
đa tới hệ quả gì?
- Kinh tế phát triển , của cải dồi
HS thảo luận => nêu ý kiến.
dào, nhièu thành phố trung tâm
GV bổ sung và kết luận.
công nghiệp ra đời.
+> Tiêu cực:
- Hình thành 2 giai cấp cơ bản
trong xã hội : T sản và vô sản =>
Mâu thuẫn gay gắt với nhau.
4. V nh.
- Trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Chun b bi mi
Tit 6
Ngy dy: 21/09/2016

Chủ nghĩa t bản đợc xác lập
trên phạm vi thế giới


A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức.
Nắm vững các cuộc cách mạng t sản thế kỷ XIX khu vực Mỹ la tinh
cũng nh ở Châu Mỹ với nhiều hình thức khác nhau nhng đều mở đờng cho CNTB phát triển mạnh. Từ cơ sở đó CNTB phơng Tây thắng
chế độ PK trên phạm vi toàn thế giới dẫn đến xâm lợc nớc ngoài
2. T tởng tình cảm:
GD HS nhận thức đúng về bản chất CNĐQ.
3. Kỹ năng:
Biết khai thác sử dụng kênh chữ kênh hình trong SGK .
Biết phâ tích các sự kiện để rút ra kết luận và liên hệ thực tế.
B. Phng tin dy hoc
Gv: Lc khu vc M La Tinh; Bn TG; L cỏch mng 1848-1849 Chõu u.
Hs : Tỡm hiu cỏc L SGK, t liờu lch s 8
C. Tin trỡnh lờn lp.
1. n nh t chc
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu những cải tiến phát minh quan trọng trong nghành dệt ở Anh?
? Cach mạng công nghiệp đã mang lại hệ quả gì?
3. Bi mi
13


Bớc sang thế kỷ XIX , các cuộc cách mạng t sản tiếp tục đợc tiến hành
ở nhiều nớc trên thế giới. Với nhiều hình thức phong phú các cuộc cách
mạng
T sản thắng lợi đã xác lập sự thống trị của CNTB trên phạm vi thế giới ,
tạo điều kiện cho CNTB mở rộng xâm chiếm các thuộc địa. Chúng ta
sẽ tìm hiểu các cuộc cách mạng t sản qua nội dung bài học hôm nay.
II.Chủ nghĩa t bản xác lập

trên phạm vi thế giới.
Gv hng dn hc sinh tỡm hiu v
1. Các cuộc cách mạng thế kỷ
cỏc cuc cỏch mng th k XIX
XIX
Cuc vn ng thng nht Ttalia(18591870), c (1864-1871), Nga ci cỏch
GV dùng bản đồ thế giới cho HS nụng nụ-> u l cỏc cuc cỏch mng t
rõ những nớc, khu vực bị thực sn ó m ng cho ch ngha t bn
dân phơng Tây xâm chiếm phỏt trin.
2. Sự xâm lợc của t bản
(Ghi tên nớc thực dân)
? Từ nhận định của Mác, Ăng- phơng Tây
ghen trong tuyên ngôn của - Kinh tế TBCN phát triển, nhu
Đảng cộng sản em hãy cho biết cầu về thị trờng, thuộc địa =>
vì sao CNTB phát triển lại thúc các nớc đế quốc tiến hành xâm
đẩy các nớc t bản đi xâm lợc các nớc : ĐNá, ấn Độ, Trung
Quốc...
chiếm thuộc địa?
- HS thảo luận trình bày kết
quả.
- GV bổ sung và kết luận
? Tại sao t bản Phơng Tây lại
đẩy mạnh xâm lợc ở các khu - Khu vực giàu tài nguyên thiên
nhiên.
vực này?
- Có vị trí chiến lợc quan trọng
HS trình bày đợc:
- Lạc hậu về kinh tế, bảo thủ về
? Thái độ của nhân dân thế chính trị
giới đối với bọn thực dân? ( chế độ phong kiến đã suy

(chiến tranh giải phóng diễn ra yếu)
khắp nơi)
? Kết quả?
GV kết luận.
=> Thế kỷ XIX CNTB đợc xác lập
trên phạm vi thế giới và tăng cờng xâm chiếm thuộc địa=>
Các nớc á, Phi, Mỹ la tinh trở
thành thuộc địa, phụ thuộc của
chủ nghĩa thực dân phơng
Tây.
14


=> Củng cố
?
Căn cứ vào đâu để nói rằng giữa thế kỷ XIX
CNTB đã thắng lợi trên phạm vi toàn thế giới
Gợi ý: CNTB đã giành đợc thắng lợi đối với chế độ phong kiến về mặt
chính trị: CMTS đã diễn ra và giành đợc thắng lợi trên hầu hết các
châ
u lục; về kinh tế: sau khi giành chính quyền các nớc t bản đã làm các
cuộc cách mạng công nghiệp, phát triển kinh tế đất nớc.
4. Về nhà.
- V bn t duy ni dung bi hc
- Về nhà nghiên cứu bài 4: Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ
nghĩa Mác.
- Làm bài tập

Tit 7
Ngy dy: 27/9/2016


Phong trào công nhân
và sự ra đời của chủ nghĩa Mác

A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức
Cho HS rõ bớc đầu của phong trào công nhân: Đập phá máy móc, đốt
xởng trong nửa đầu thế kỷ XIX
- Phong trào công nhân vào những năm 1830 1840
2. T tởng, tình cảm :
-Giáo dục tinh thần quốc tế vô sản
3. Kỹ năng:
15


Biết phân tích, nhận định, đánh giá về phong trào công nhân
thế kỷ XIX
B. Phng tin dy hc
*GV:- Tranh ảnh trong SGK
- Tác phẩm: Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
*HS : T liờu lch s 8
C. Tin trỡnh lờn lp.
1. n nh t chc.
2. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu các cuộc cách mạng t bản tiêu biểu ở thế kỷ XIX ? Tại sao nói
đến thế kỷ XIX chủnghĩa t bản đã đợc xác lập trên phạm vi thế giới?
3. Bài mới:
Sự phát triển nhanh chóng của CNTB càng khoét sâu thêm mâu
thuẫn giữa hai giai cấp t sản và vô sản . Để giải quyết mâu thuẫn đó
giai cấp vô sản đã tiến hành cuộc đấu tranh nh thế nào ? Chúng ta

cùng tìm hiểu qua nội dung bài hoc hôm nay.
I. Phong trào công nhân
? Nguồn gốc của giai cấp công nửa đầu thế kỷ XIX.
nhân?
1. Phong trào đập phá máy
- HS trình bày : Công nghiệp phát móc và bãi công.
triển => giai cấp công nhân ra a.Nguyên nhân:
đời và ngày càng phát triển.
- Công nghiệp phát triển giai
? Vì sao ngay từ khi mới ra đời cấp công nhân ra đời và phát
giai cấp công nhân đã đứng lên triển
chống CNTB? (Bị bóc lột ngày Bị giai cấp t sản bóc lột
càng thậm tệ, lệ thuộc máy nặng nề công nhân nổi
móc)
dậy đấu tranh
GV yều cầu HS quan sát H24 -SGK
?
Em có nhận xét gì về bức
tranh H24?
? Vì sao giới chủ lại thích lao
động trẻ em? (dễ sai khiến, lơng
ít)
- GV gọi một HS đọc phần chữ
nhỏ SGK
- GV yêu cầu HS qua hình 24 phát
biểu suy nghĩ của mình về
quyền trẻ em hôm nay?
b. Phong trào đấu tranh
HS thảo luận nêu đợc: trẻ em hôm +Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ
nay đợc chăm sóc , bảo vệ , đợc XIX giai cấp công nhân đã

học hành vui chơi , đợc gia đình , đấu tranh quyết liệt chống lại
xã hội quan tâm, pháp luật bảo t sản.
16


vệ
- Gv kết luận, chuyển ý b
GV yêu cầu HS tiếp xúc phần sử
liệu.
?
Công nhân đu tranh bằng
hình thức nào?
? Tại sao công nhân lại phá máy
đốt xởng? (Họ cho rằng máy móc
đã làm khổ họ)
? Nhận thức đó có đúng không?
có đa phong trào đến thành công
không? (không vì không thấy rõ kẻ
thù chính là giai cấp t sản)
? Từ phá máy đốt xởng phong trào
đã phát triển lên nh thế nào? (bãi
công)
? Tại sao phong trào bãi công lại đợc coi là cao hơn phong trào phá
máy đốt xởng?
(Công nhân giác ngộ hơn, có tổ
chức hơn, dẫn tới thành lập công
đoàn)
? Muốn cuộc đấu tranh chống lại t
bản thắng lợi công nhân phải làm
gì?

? Nêu những phong trào đấu
tranh tiêu biểu của công nhân
Pháp, Đức, Anh?
HS dựa vào SGK trình bày- GV bổ
sung nhấn mạnh về các phong trào
, đặc biệt là phong trào Hiến chơng ở Anh qua hình 25-SGK.
- ? Nhận xét của em về 3 phong
trào trên so với giai đoạn trớc? (phát
triển cao hơn, đã xuất hiện hình
thức khởi nghĩa vũ trang (Pháp,
Đức) và đấu tranh nghị trờng
(Anh))
? Kết quả tất cả các phong trào
đấu tranh của công nhân nh thế
nào?
? Tại sao những cuộc đấu tranh
17

+ Hình thức đấu tranh :- đập
phá máy móc.
- Bói cụng ũi tng lng gim gi
lm

+ Để đoàn kết chống t sản
thắng lợi
Giai cấp công nhân đã hành
lập tổ chức công đoàn.
2. Phong trào công nhân
trong những năm 1830
1840

+ Phong trào công nhân
(1830-1840) phát triển mạnh ,
quyết liệt thể hiện sự đoàn
kết , tính chính trị độc lập
của công nhân.
+ 1831 1834: Khởi nghĩa Liụng ở Pháp
+ 1844: Khởi nghĩa Sơ Lê Din
ở Đức
+ 1836 1847: Phong trào
hiến chơng ở Anh
+> Phong trào công nhân thất
bại vì bị đàn áp, cha có lý
luận cách mạng
song đã đánh dấu sự trởng
thành của phong trào công
nhân quốc tế, tạo tiền đề cho
sự ra đời lí luận của chủ
nghĩa Mác


của công nhân châu Âu thời kỳ
này không giành đợc thắng lợi?
(Thiếu lí luận cách mạng và một
tổ chức chuyên chính lãnh đạo)
? ý nghĩa của các phong trào đấu
tranh?
=> Củng cố:
? Vì sao giai cấp công nhân lại nổi dậy đấu tranh chống lại giai cấp
t sản?
? Các giai đoạn phát triển của phong trào công nhân? ý nghĩa của

những phong trào đấu tranh ú? NN tht bi ca PTCN thi k ny?
4. V nh.
- Về nhà tìm đọc tiểu sử Các Mác ng ghen
- Đọc tìm hiểu phần II : Sự ra đời của chủ nghĩa Mác.
Tiết 8
Ngày dạy: 28/09/2016

Phong trào công nhân
và sự ra đời của chủ nghĩa Mác

A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức .
Hs nắm đợc nét cơ bản về cuộc đời và sự nghiệp cách mạng của
Mác Ăng-ghen. Nắm đợc nội dung chính của Tuyên ngôn của Đảng
cộng sản cùng với sự ra đời của tổ chức Quốc tế thứ nhất.
2 . T tởng tình cảm
- GD HS lòng biết ơn các nhà sáng lập ra CNXHKH- lí luận cách mạng
soi đờng cho giai cấp công nhânđấu tranh xây dựng một xã hội tién
bộ.
- Tinh thần quốc tế chõn chính , tinh thần đấu tranh đoàn kết của
giai cấp công nhân.
3. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho HS kỹ năng ghi nh quá trình phát triển của phong trào
công nhân.
- Biết tiếp cận với văn kiện lịch sử Tuyên ngôn của Đảng cộng sản .
B.Phng tin dy hc .
* GV: - Chân dung C. Mác Ăng ghen
- Tác phẩm: Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
* HS: Tỡm hiu tiu s cu Cỏc Mỏc v ng Ghen
C. Tin trỡnh lên lớp.

1. n nh t chc.
2. Kiểm tra bài cũ:
H. Hãy nêu những phong trào công nhân tiêu biểu trong những năm
1830 1840? Kết quả của những phong trào đó?
18


3. Bài mới.
Sự thát bại của phong trào công nhân Châu Âu nữa đầu thế kỷ XIX
đặt ra yêu cầu phải có lý luận cách mạng soi đờng . Vậy sự ra đời
của chủ nghĩa Mác có đáp ứng đợc yêu cầu đó của phong trào công
nhân ? Chúng ta cùng tìm hiểu qua nội dung bài học hôm nay
II. Sự ra đời của chủ nghĩa
- Gv hng dn HS c ni dung bi, nh Mác.
hng HS tr li mt s cõu hi
(Hớng dẫn đọc thêm)
? Trình bày vài nét về cuộc đời 1. Mác và Ăng-ghen :
và sự nghiệp của Mác và Ăng- Tiểu sử
ghen ?
- Các Mác sinh năm 1818 ở Tơ-ri? Qua cuộc đời và sự nghiệp của ơ
Mác và Ăng- ghen em có suy nghĩ ( Đức)=> Là ngời thông minh , đỗ
gì về tình bạn giữa Mác và Ăng- đạt cao , Mác sớm tham gia hoạt
ghen?
động cách mạng.
HS thảo luận nêu đợc: Tình bạn - Ăng ghen sinh năm 1820 ở Bác
đẹp cao cả và vĩ đại đợc xây man( Đức) trong một gia đình
dựng trên cơ sở tình bạn tình chủ xởng giàu có. Hiểu rõ bản
yêu chân chính ,giúp đỡ nhau chất bóc lột của giai cấp t sản ,
cùng phuc vụ sự nghiệp cách Ăng ghen khinh ghét chúng và
mạng.

sớm tham gia tìm hiểu phong
? Điểm giống nhau nổi bật trong trào công nhân
t tởng Các Mác và Ăng-ghen là => Mác, Ăng- ghen cùng có t tởng
gì?
đấu tranh chống chế độ t bản ,
HS tiếp xúc nguồn sử liệu SGK.
xây dựng một xã hội tiến bộ.
- GV thông tin sự ra đời của 2 Đồng minh những ngời
Đồng minh những ngời cộng cộng sản và Tuyên ngôn của
sản.=> Nhấn mạnh ý nghĩa sự Đảng cộng sản
ra đời của tổ chức này: đợc kế * Hoàn cảnh
thừa Đồng minh những ngời - 2-1848: Tuyên ngôn của Đảng
chính nghĩa cải tổ thành Đồng cộng sản đợc thông qua ở Luân
minh những ngời cộng sản -Đôn .
chính đảng độc lập đầu tiên * Nội dung:
của giai cấp vô sản quốc tế.
+> Khẳng định sự thay đổi
- HS tip cn s liờu
của chế độ xã hội trong lịch sử xã
? Tuyên ngôn Đảng cộng sản ra hội loài ngời là do sự phát triển
đời trong hoàn cảnh nào?
của sản xuất và trong xã hội có
? Nội dung chính của tuyên ngôn giai cấp thì đấu tranh giai cấp là
là gì?
động lực phát triển của xã hội .
- HS trả lời theo SGK
+> Giai cấp công nhân có sứ
- GV núi rừ thêm tầm quan trọng mệnh lịch sử là ngời đào mồ
của nó
chôn chủ nghĩa t bản.

- Cho HS quan sát H28
19


? Câu kết thúc của bản tuyên
ngôn có ý nghĩa gì? (nêu cao
tinh thần quốc tế vô sản)
? Vậy sự ra đời của Tuyên ngôn
Đảng cộng sản có ý nghĩa gì?
? Phong trào công nhân khác
phong trào cộng sản ở chỗ nào?
( Phong trào công nhân đợc
trang bị vũ khí lí luận của chủ
nghĩa Mác gọi là Phong trào cộng
sản)
- Gv chốt: CNXH chính là chủ
nghĩa Mác,

ý nghĩa: Tuyên ngôn Đảng cộng
sản là học thuyết về chủ nghĩa
xã hội khoa học đầu tiên , đặt ra
cơ sở cho sự ra đời của chủ
nghĩa Mác.
=> Nó phản ánh quyền lợi của
giai cấp công nhân và là vũ khí
đấu tranh chống t sản đa phong
trào công nhân phát triển .
3. Phong trào công nhân từ
1848 1870 .Quốc tế thứ nhất
a. Phong trào công nhân từ năm

1848- 1870:
Phong trào công nhân Pháp - Đức
phát triển mạnh nhng đều thất
bại.
+> Phong trào công nhân từ
1848-1849đến năm 1870 tiếp
tục phát triển, nhận thức rõ vai
trò của giai cấp mình và vấn đề
đoàn kết quốc tế
=> Đòi hỏi thành lập môt tổ chức
cach mạng quốc tế của giai cấp
vô sản.
b. Quốc tế thứ nhất:
* 28-9-1864: QT th nht c thnh
lp
*Hoạt động:
+> Đấu tranh kiên quyết chống
những t tởng sai lệch, đa chủ
nghĩa Mác vào phong trào công
nhân .+> Thúc đẩy phong trào
công nhân phát triển,

Gv giới thiệu một số phong trào
đấu tranh cuối thế kỷ XIX. Nhận
xét của em về các phong trào
đó? (nổ ra mạnh mẽ thất bại)
? Tại sao trong những năm 18481849 phong trào công nhân
châu Âu phát triển mạnh? Tờng
thuật cuộc khởi nghĩa 23-6-1848
ở Pháp?

HS dựa vào SGK trả lời và tờng
thuật.
? Vì sao công nhân ngày càng
nhận thức rõ tầm quan trọng của
quốc tế vô sản? ( Có kẻ thù chung,
đoàn kết để tạo ra sức mạnh)
? Quốc tế thứ nhất đã dợc thành
lập nh thế nào?
? Hoạt động chủ yếu và vai trò
của quốc tế thứ nhất là gì?
?Vai trò của Các Mác đối với quốc
tế I ?
4. Về nhà.
- Học bài cũ, trả lời các câu hỏi cuối bài
- Nghiên cứu bài 5: Công xã Pa- ri.

Tit 9
Ngy dy: 04/10/2016

công xã pa -ri 1871.

A. Mục tiêu bài học
20


1. Kiến thức :
- Hon cnh ra i ca cụng xó; Nguyờn nhõn , din bin, kt qu ca KN 18-3-1871
- í ngha LS , bi hc ca cụng xó pa ri
2. T tởng tình cảm:
Giáo dục HS lòng tin vào năng lực lãnh đạo , quản lý nhà nớc của giai

cấp vô sản , chủ nghĩa anh hùng cách mạng , lòng căm thù đối với giai
cấp vô sản.
3. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỷ năng trình bày phân tích một sự kiện lịch sử
- Su tầm các tài liệu tham khảo có liên quan , liên hệ kiến thức đã học
với thực tế cuộc sống.
B. Chun b.
- Gv: +Bảng phụ vẽ sơ đồ bộ máy Hội đồng Công xã.
+Bản đồ Pa-ri và vùng ngoại ô - nơi xảy ra Công xã Pa- ri.
- Hs: Tp v s b mỏy nh nc cụng xó Pa Ri
C .Tin trỡnh lờn lp :
1. n nh t chc.
2. Bài cũ:
? Nêu những nội dung chính của Tuyên ngôn Đảng cộng sản?
? Vai trò của Quốc tế thứ nhất đối với phong trào công nhân quốc
tế?
3. Bài mới:
Bị đàn áp đẫm máu trong cuộc cách mạng 1848, song giai cấp vô sản
Pháp đã trởng thành nhanh chóng và tiếp tục cuộc đấu tranh quyết
liệt chống lại giai cấp t sản đa đến sự ra đời của Công xã Pa- ri 1871
nhà nớc kiểu mới của giai cấp vô sản . Vậy Công xã Pa-ri đã đợc thành
lập nh thế nào ? Vì sao Công xã Pa ri lại đợc coi là nhà nớc kiểu mới
đầu tiên của giai cấp vô sản ? Chúng ta sẽ giải quyết vấn đề này qua
nội dung bài học hôm nay.
- Gv thông tin một số nét về chính I. Sự thành lập công xóã
quyền thống trị của đế chế II Na- 1. Hoàn cảnh ra đời của
pô-lê-ông( 1852-1870) thực chất là Công xã.
nền chuyên chế t sản , trong thì - Dới thời Na-pô-lê-ông mâu
đàn áp nhân dân ,ngoài thì tiến thuẫn gay gắt giữa giai cấp t
hành chiến tranh xâm lợc .

sản và vô sản ngày càng gay
? Chính sách đó dẫn tới kết quả gắt.
gì?
- 19-7-1870: Chiến tranh Pháp
? Trớc tình hình đó nhân dân Phổ
Pa ri đã làm gì?
? Tên chính phủ lâm thời vệ quốc - 4-9-1870: Nhân dân lật đổ
nói lên điều gì? (bảo vệ tổ quốc Chớnh quyn Na pụ le-ụng III=>.
nhng việc làm không đúng với tên thnh lp chớnh ph vờ quc
gọi)
21


? Tại sao chính phủ lâm thời lại
đầu hàng Phổ? (Rảnh tay đối
phó với nhân dân).
? Từ kiến thức trên em hãy rút ra
nguyên nhân bùng nổ của công xã
Pari?
- Gọi học sinh đọc mục 2 SGK.
? ở Pari lúc này có mấy chính
quyền?
? Nguyên nhân nào đa đếncuộc
khởi nghĩa 18-3-1871?
- GV tờng thuật chiến trận qua bản
đồ. HS nhn xột
? Thành quả của cuộc khởi nghĩa?
Theo em quân khởi nghĩa có sai
lầm gì trong quá trình đấu
tranh? (Để Chi e thoát khỏi không

truy đuổi)
? Vì sao cuộc khởi nghĩa 18-31871 đa tới sự thành lập Công xã?
Tính chất cuộc khởi nghĩa 18-31871 là gì?
? Vì sao Hội đồng Công xã đợc
nhân dân nhiệt liệt đốn mừng?
GV tờng thuật buổi lễ ra mắt Hội
đồng Công xã để tạo biểu tợng cho
HS.
Gv hng dn HS tỡm hiu mc II
GV treo bảng phụ vẽ sơ đồ bộ máy
Hội đồng Công xã lên bảng hớng
dẫn HS tìm hiểu tổ chức bộ máy
nhà nớc của Công xã Pa-ri.

? ý nghĩa lịch sử, bài học kinh
nghiệm của Công xã Pa-ri.
H. Sự ra đời và tồn tại của Công xã
22

chính phủ Pháp đầu hàng
Phổ cách mạng bùng nổ
+> Giai cấp vô sản Pa-ri đã giác
ngộ , trởng thành tiếp tục cuộc
đấu tranh.
2. Cuộc khởi nghĩa 18-3. Sự
thành lập công xã
a. Cuộc khởi nghĩa 18-3-1871
* Nguyên nhân:
- Sự phản bội của giai cấp t sản
trớc đất nớc -> Giai cấp vô sản

khởi nghĩa chống lại giai cấp t
sản bảo vệ Tổ quốc.
* Diễn biến:
- Sáng 18-3-1871: Chi-e cho
quân đánh đồi Mông Mác
cách mạng thắng lợi, lật đổ
chính quyền t sản đa chính
quyền về tay nhân dân lao
động
b. Sự thành lập Công xã
- 26-3-1871: Tiến hành bầu cử
Hội đồng công xã
- 28-3-1871: Hội đồng Công xã
đợc thành lập.
II. Tổ chức bộ máy nhà nớc và
chính sách của công xã Pari
( Hng dn c thờm)
a. Tổ chức bộ máy nhà nớc
b. Chính sách của công xã Pa-ri:
* Chính trị:
* Kinh tế:
* Giáo dục:
=> Công xã Pa-ri là nhà nớc kiểu
mới của giai cấp vô sản.
III. Nội chiến ở Pháp .ýnghĩa
lịch sử của Công xã Pa-ri
( Hng dn c thờm)
ý nghĩa lịch sử
* Bài học:
+> Phải có đảng chân chính



có ý nghĩa gì?

lãnh đạo , thực hiện liên minh
công nông , trấn áp kẻ thù

4. Củng cố v dn dũ :
GV hớng dẫn HS nắm vững kiến thức cơ bản bằng BTD
? Phân tích ý nghĩa, bài học kinh nghiệm của Công xã Pa-ri
? Hc bi c ,tỡm hiu bi 6

Tit 10
Ngy dy: 06/10/2016

các nớc anh, pháp, đức, mỹ
Cuối thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX

A. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
- Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX các nớc t bản chủ yếu ở Âu, Mỹ
chuyển lên giai đoạn ĐQCN( Anh, Pháp,)
- Tình hình và đặc điểm của từng đế quốc
- Những điểm nổi bật của CNĐQ
2. T tởng tình cảm:
- Nhận thức rõ về bản chất của CNTB , CNĐQ
- Đề cao ý thức cảnh giác, cách mạng, đấu tranh chống các thế lực
hiếu chiến, bảo vệ hoà bình.
3. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỷ năng phân tích sự kiện để hiểu đặc điểm và vị trí

lịch sử của CNĐQ.
- Su tầm tài liệu ,lập hồ sơ học tập về các nớc đế quốc cuối thế kỷ
XIX đầu thế kỷ XX.
B. Chun b.
- Gv : Bn TG, t liờu LS 8,chun KT- KN
- Hs : Tỡm hiu ND SGK
C. Tin trỡnh lờn lp.
1. n nh t chc.
2. Bài cũ:
? Vỡ sao KN ngha 18 3- 1871 c xem l mt cuc cỏch mng vụ sn ?
3. Bi mi
Cuối thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX các nớc t bản Anh, Pháp, Đức, Mỹ phát
triển chuyển mình mạnh mẽ sang giai đoạn CNĐQ. Trong quá trình
đó sự phát triển của các nớc đế quốc có điểm gì giống và khác nhau
. Chúng ta cùng tìm hiểu vấn đề này qua bài học hôm nay
I. Tình hình các nớc Anh,
? Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX Pháp, Đức, Mỹ .
23


tình hình kinh tế nớc Anh có gì
nổi bật ? Vì sao?
HS dựa vào SGK trả lời.
- Gv cho HS điểm lại kinh tế Anh
trớc 1870
? Vì sao từ thập niên 70 của thế
kỷ XIX kinh tế Anh lại phát triển
chậm lại?
- HS thảo luận rút ra nguyên
nhân.

? CNĐQ ở Anh hình thành nh
thế nào?
- GV nhấn mạnh: Nhà băng đóng
vai trò rất lớn trong sự hình
thành CNĐQ ở Anh.
Cho vay lãi khắp thế giới và
bóc lột thuộc địa
- GV dùng bản đồ chỉ hệ thống
thuộc địa của Anh
? Nhận xét của em về chế độ
chính trị Anh?
? Chớnh sỏch i ngoi ?
- Nm 1914, thuc a ca anh tri rng
khp TG vi 33 triờu v 400 triờu dõn,
gp 12 ln thuc a ca c
? Đặc điểm của CNĐQ Anh? (ĐQ
thực dân)
? Hãy giải thích: Mặt trời không
bao giờ lặn trên đất nớc Anh.
? Tình hình kinh tế Pháp sau
1971 có gì nổi bật? Vì sao?
HS trả lời theo SGK.
? Để giải quyết khó khăn trên ,
giai cấp t sản Pháp đã làm gì?
Chính sách đó ảnh hởng nh thế
nào đến nền kinh tế pháp?
? Tại sao Pháp chú ý xuất khẩu t
bản hơn là xây dựng và phát
triển trong nớc?
- HS thảo luận

- GV giải thích: tình hình xuất
24

1. Anh
a. Kinh tế:
- Trớc 1870: Kinh tế Anh đứng
đầu thế giới
- Sau 1870: Kinh tế Anh phát
triển chậm lại, đứng thứ 3 thế
giới( sau Mỹ, Đức).
+ Nguyên nhân: do công
nghiệp Anh phát triển sớm, máy
móc lạc hậu , giai cấp t sản Anh
ít chú trọng đầu t trong nớc ,
chỉ đầu t sang thuộc địa
kiếm lời.
- Xuất hiện các công ty độc
quyền kết hợp với 5 ngân hàng
lớn chi phối đời sống kinh tế
của nớc Anh
b. Chính trị:
- Anh theo thể chế quân chủ
lập hiến (2 Đảng Bảo thủ và Tự
do thay nhau cầm quyền..)
- Chính sách đối ngoại đẩy
mạnh xâm lợc thống trị và bóc
lột thuộc địa =>
Nớc Anh đợc mệnh danh là chủ
nghĩa đế quốc thực dân.
2. Pháp

a. Kinh tế:
- Sau 1871: kinh tế Pháp phát
triển chậm lại tụt xuống hàng
thứ t sau Mỹ , Đức, Anh.
- Nguyên nhân: Bị thua trận,
chiến tranh tàn phá, phải bồi thờng chiến phí cho Đức.
- Cách mạng vô sản phát triển
-Tài nguyên nghèo.
* Phát triển một số ngành công
nghiệp mới: điện khí hoáchất
* Tăng cờng xuất khẩu t bản ra


cảng giữa Anh và Pháp: Anh đầu
t t bản vào thuộc địa, còn Pháp
cho các nớc chậm phát triển vay
lấy lãi nặng.

nớc ngoài dới hình thứ cho vay
lãi.
- Các công ty độc quyền ra
đời=> Pháp chuyển sang giai
đoạn CNĐQ
b. Chính trị
- Pháp theo thể chế cộng hòa với
? Tình hình chính trị Pháp có
chính sách đối nội ,đối ngoại
gì nổi bật?
phục vụ giai cấp t sản, tăng c- GVgọi HS lên chỉ các vùng thuộc ờng đàn áp phong trào công
địa của Pháp - Đứng thứ 2 thế nhân

giới về thuộc địa.
- Tiến hành xâm lợc thuộc địa
? Đặc điểm chủ nghĩa đế quốc => CNĐQ Pháp là CNĐQ cho vay
Pháp?
lãi.
4. Dn dũ v nh.
Nm k ni dung bi hc
Chun b phn tip theo.

Tit 11
Ngy dy: 11/10/2016

CC NC ANH, PHP, C , M CUI TH K XIX
U TH K XX
A. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức :
- HS nắm đợc quá trình chuyển sang CNĐQ của nớc c, Mỹ và đặc
điểm của nó.
- Thấy rõ đặc điểm cơ bản của CNTB khi chuyển sang giai đoạn đế
quốc chủ nghĩa
2. T tởng tình cảm:
- Nhận thức rõ bản chất của CNTB, CNĐQ.
- Đề cao ý thức cảnh giác cách mạng , đấu tranh chống các thế lực
gây chiến , bảo vệ hoà bình.
B. Chun b.
- GV :- Lợc đồ các nớc đế quốc và thuộc địa đầu thế kỷ XX.
- HS : Tỡm hiu L SGK
25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×