Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT lần 3 11a HKI kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.18 KB, 11 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 3_HK1)
CHƯƠNG 2- ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC KHỐI 11. LỚP 11….
1. Mục đích: Đánh giá khả năng nắm bắt và vận dụng kiến thức của học sinh sau khi học xong
chương 2 đại số, phần đường thẳng và mặt phẳng trong học không gian,hai đường thẳng song song và
đường thẳng song song với mặt phẳng.
2. Yêu cầu:
− Biết cách vận dụng tổ hợp và các tính chất của tổ hợp để giải toán.
− Sử dụng công thức nhị thức Niuton để khai triển và tìm số hạng trong khai triển nhị thức.
− Nhận biết và phân biệt được phép thử và biến cố. Biết mô tả không gian mẫu, tìm số phần tử
không gian mẫu, số phần tử của biến cố và tính xác suất của một biến cố.
− Nắm vững các tính chất của đường thẳng, mặt phẳng trong không gian, hai đường thẳng song
song, đường thẳng song song với mặt phẳng. Biết cách tìm giao tuyến, giao điểm, biết chứng
minh hai đường thẳng song song và đường thẳng song song với mặt phẳng.
− Vận dụng các kiến thức một cách tổng hợp.
MA TRẬN KHUNG:
Mức độ nhận thức
Chủ đề

Tổng
Nhận biết
TNKQ TL

Chủ đề 1:Tổ hợp.
- Số câu hỏi
- Số điểm:
Chủ đề 2:Nhị thức
Niuton.
- Số câu hỏi
- Số điểm:
Chủ đề 3:Xác suất.
- Số câu hỏi


- Số điểm:
Chủ đề 4:Đường
thẳng và mặt
phẳng trong không
gian.
- Số câu hỏi
- Số điểm:
Chủ đề 5:Hai
đường thẳng song
song.
- Số câu hỏi
- Số điểm:
Chủ đề 6:Đường
thẳng song song
với mặt phẳng.
- Số câu hỏi
- Số điểm
Tổng câu
Tổng điểm

Câu
1,2
2
5%
Câu 3
1
2.5%
Câu
4,5
2

5%
Câu 6

1
10%

Vận dụng thấp
TNKQ
TL

Vận dụng cao
TNKQ TL

Câu 16

Câu 20

1
2,5%
Câu 17

1
2,5%

1
2,5%

TNK
Q


TL

6
15%
4
10%

1
15%

4
10%

1
10%

2
5%

1
15%

Câu 18

1
2,5%
Câu 7

1
15%


1
2,5%

Câu 15

1
2,5%
Câu 8
1
2,5%
8
20%

Thông hiểu
TNK
TL
Q
Câu
9,10
2
2,5%
Câu
11, 12
2
1
5%
15%
Câu
13, 14

2
5%

1
2.5%

2
5%
Câu 19

1
10%

7
17,5%

1
10%
3
40%

1
2,5%
4
10%

3
2,5%

2

5%
20
50%

1
10%
4
50%


BẢNG MÔ TẢ ĐỀ THI
Chủ đề

Câu

Mức
độ

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1
1
Câu 2
1
Câu 9
2
Chủ đề 1:Tổ hợp.
Câu 10
2

Chủ đề 2:Nhị thức Niuton.


Chủ đề 3:Xác suất.
Chủ đề 4:Đường thẳng và
mặt phẳng trong không gian
Chủ đề 5:Hai đường thẳng
song song.
Chủ đề 6:Đường thẳng song
song với mặt phẳng.
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Chủ đề 1:Tổ hợp.
Chủ đề 2:Nhị thức Niuton.
Chủ đề 3:Xác suất.
Chủ đề 4:Đường thẳng và
mặt phẳng trong không gian
Chủ đề 5:Hai đường thẳng
song song.
Chủ đề 6:Đường thẳng song
song với mặt phẳng.

Mô tả

Viết được công thức tổ hợp
Chọn k học sinh từ nhóm có n học sinh
Chọn k học sinh từ nhóm có n học sinh
Tính số tam giác từ n điểm phân biệt trong đó không
có 3 điểm nào thẳng hàng
Bài toán tổ hợp thỏa mãn điều kiện cho trước
Bài toán chỉnh hợp thỏa mãn điều kiện cho trước
Trong một khai triển nhị thức có bao nhiêu số hạng?
Tìm hệ số của xk trong khai triển nhị thức Niu-tơn

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức
Niu-tơn
Tính tổng các số hạng trong khiai triển nhị thức Niutơn
Tính số khả năng xảy ra khi tung con súc sắc k lần
Tính số phần tử của KGM khi gieo con súc sắc n lần
Tính xác suất cổ điển
Tính xác suất cổ điển
Các cách xác định một mặt phẳng
Bài toán tổ hợp thỏa điều kiện cho trước
Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng trong không
gian
Chọn phát biểu đúng về Vị trí tương đối giữa hai
đường thẳng trong không gian
Khi nào đường thẳng song song với mặt phẳng
Xác định được đường thẳng song song với mặt
phẳng

Câu 16
Câu 20
Câu 3
Câu 11
Câu12

3
4
1
2
2

Câu 17


3

Câu 4
Câu 5
Câu 13
Câu 14
Câu 6
Câu 18
Câu 7

1
1
2
2
1
3
1

Câu 15

2

Câu 8
Câu 19

1
3

Câu 1

Câu 2
Câu 3a

2
1
2

Tìm hệ số của xk trong khai triển nhị thức Niu-tơn
Tính xác suất cổ điển bằng công thức

Câu 3b

2

Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng


TRƯỜNG THPT THẠNH AN

KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2017-2018

ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi gồm … trang

MÔN: TOÁN – ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC LỚP 11A
Thời gian làm bài:45phút, không kể thời gian giao đề


A/ PHẦN TRẮC NGHỆM (5 điểm, gồm 20 câu từ câu 1 đến câu 20)
k

Câu 1. Cn bằng:

n!
n!
n!
(
n

k
)!.
k
!
(
n

k
)!
A. n ! .
B.
.
C.
.
D. k ! .
Câu 2. Một nhóm có 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh trong nhóm
học sinh đó lên bảng làm bài tập?
A. 3.
B. 5.

C. 15.
D. 8.
x − 1)
Câu 3. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (

5

?

A. 6 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 4. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra khi tung cùng lúc 3 con súc sắc đồng chất?
A. 18 .
B. 216 .
C. 12 .
D. 9 .
Câu 5. Gọi T là phép thử “Gieo 1 con súc sắc hai lần”. Không gian mẫu của T có số phần tử là:
A. 36 .
B. 12 .
C. 10 .
D. 30 .
Câu 6. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất:
A. Ba điểm.
B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau.
D. Bốn điểm.
Câu 7. Xét các mệnh đề sau:
1. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

2. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
3. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Mệnh đề nào đúng ?
A. 1 và 2 đúng.

B. 1 và 3 đúng.

C. Chỉ 3 đúng.

D. Cả 1, 2 và 3 đều đúng.

Câu 8. Cho các giả thiết sau, giả thiết nào sau đây kết luận đường thẳng d1 / /(P) ?
A. d1 / / d2 và d2 / / (P) .

B.

d1 ∩ ( P ) = ∅

.

C. d1 / / d2 và d2 ⊂ (P) .
D. d1 / / (Q) và
.
Câu 9. Một nhóm học sinh có 5 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ nhóm
học sinh trên?

(Q) / /(P)

A. 5.


B. 15.
C. 336.
D. 56 .
Câu 10. Từ các điểm A, B, C , D, E không thẳng hàng, ta có thể lập được bao nhiêu tam giác?
A. 10 .

B. 60 .

C.120 .

5
1 + x)
Câu 11. Hệ số của x trong khai triển nhị thức Niutơn (
5
10

A. A .

B. 50 .

C. 252 .

D. 6 .
10

là:
D. 5 .


Câu 12. Số hạng không chứa


A.

24 C 62 .

x

trong khai triển

6

là:

 2 2
x + ÷
x


4 4
B. 2 C6 .

3 3
C. 2 C6 .

2 2
D. 2 C6 .

Câu 13. Cho một hộp kín trong có chứa 3 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu xanh. Nhặt đồng thời ra 3 quả
cầu. Xác suất để nhặt được 3 quả cầu có đủ cả 2 màu là:


6
18
12
1
A. 7 .
B. 35 .
C. 35 .
D. 5 .
Câu 14. Một chi đoàn có 15 đoàn viên trong đó có 8 nam và 7 nữ. Nguời ta chọn ra 4 đoàn viên của chi
đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. Xác suất để bốn đoàn viên được chọn có ít nhất 1 nữ là:

C74
C4
A. 15 .

1−

A. 288.

B. 12.

C74
C154 .

C84
C4
C. 15 .

1−


C84
C154 .

C. 144 .

D. 7!.

n
C. S = 2 .

2n
D. S = 2 + 1 .

B.
D.
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 16. Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào ngồi một dãy ghế dài có 7 chỗ
ngồi sao cho nam nữ xen kẽ ?
0
1
2
2n
Câu 17. Tính tổng S = C2 n + C2 n + C2 n + ... + C2 n .

2n
A. S = 2 .


2n
B. S = 2 − 1 .

Câu 18. Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng, có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ các điểm đó.
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 19. Cho hình chop S . ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. MN / /( ABCD ) . B. MN / /(SAB) .
C. MN / /( SCD ) .
D. MN / /( SBC ) .
Câu 20. Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Từ đó người ta chọn ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán
3 tem thư ấy vào 3 bì thư đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như thế?
A.1000 .
B. 1200 .
C. 200 .
D. 220 .


B/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm, gồm 3 câu từ câu 1 đến câu 3)
Đề 1
8

6
Câu 1.( 1,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức (2 + x) .
Câu 2. (1,0 điểm) Cho một hộp kín có chứa 5 bi đỏ, 4 bi xanh. Nhặt ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tính
xác suất của các biến cố nhặt được 3 viên bi đỏ.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC và

BD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC .
a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD) .
b/ Chứng minh SC / / (OMN) .
(Vẽ hình 0,5 điểm)
Đề 2
7
4
Câu 1.( 1,5 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức (x + 3) .
Câu 2. (1,0 điểm) Cho một hộp kín có chứa 5 bi đỏ, 4 bi xanh. Nhặt ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tính
xác suất của các biến cố nhặt được 3 viên bi xanh.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, I là giao điểm của AC và BD

. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và AD .
a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD) .
b/ Chứng minh SD / / (OMN) .
(Vẽ hình 0,5 điểm)


ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm
Câu 1
2
Đá
p

B D
án

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

A

B

A

C

C

B

D

A

C

B

A


D

D

C

A

C

A

B

Tự luận
Đề 1
Câu

Nội Dung

Điểm

6
Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức (2 + x) .
8
Số hạng thứ k + 1 (k ≤ 8, k ∈ Ν ) trong khai triển (2 + x) là:
Tk +1 = C8k 28−k x k
8


1

6
Số hạng chứa x khi k = 6
T7 = C86 22 x 6 = 112 x 6

0.25
0.5

S
6

Vậy hệ số của số hạng chứa x là 112
Cho một hộp kín có chứa 5 bi đỏ, 4 bi xanh. Nhặt ngẫu nhiên đồng thời 3 viên
bi.Tính xác suất của các biến cố nhặt được 3 viên bi đỏ.
n = C93
Số phần tử của không gian mẫu là: ( Ω)
Gọi A là biến cố nhặt được 3 viên bi đỏ.
n = C53
Số phần tử của không gian mẫu là: (A)
n
C3 5
P( A) = ( A) = 53 =
n( Ω ) C9 42
Xác suất biến cố A là:

2

0.5


0.25

0.25
0.25
0.5

S

M

0.5

A
D

3
a

b

Ta có S ∈ ( SAC ) ∩ ( SBD )
Mặt khác
O ∈ AC ⊂ ( SAC )

O ∈ BD ⊂ ( SBD)
⇒ O ∈ ( SAC ) ∩ (SBD)

B
N


O
C

(1)

0.25
0.25

(2)
Từ (1) và (2) suy ra ( SAC ) ∩ (SBD) = SO
Ta có OM là đường trung bình của tam giác SAC
⇒ MO / / SC
Mà OM ⊂ (OMN )

0.25

Vậy SC / /(OMN ).

0.25

0.25
0.25
0.25
0.25


Đề 2
Câu

Nội Dung


Điểm

4
Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức (x + 3) .
7
Số hạng thứ k + 1 (k ≤ 7, k ∈ Ν ) trong khai triển ( x + 3) là:
Tk +1 = C7k x 7−k 3k
7

1

4
Số hạng chứa x khi 7 − k = 4 ⇔ k = 3
S
T4 = C73 33 x 4 = 945 x4

0.25
0.5

4

Vậy hệ số của số hạng chứa x là 945
Cho một hộp kín có chứa 5 bi đỏ, 4 bi xanh. Nhặt ngẫu nhiên đồng thời 3 viên
bi.Tính xác suất của các biến cố nhặt được 3 viên bi đỏ.
n = C93
Số phần tử của không gian mẫu là: ( Ω )
Gọi A là biến cố nhặt được 3 viên bi xanh.
n = C43
Số phần tử của không gian mẫu là: (A)

n
C3 1
P( A) = ( A) = 43 =
n( Ω ) C9 21
Xác suất biến cố A là:

2

0.5

0.25

0.25
0.25
0.5

S

0.5
B
D

3
a

b

Ta có S ∈ ( SAC ) ∩ ( SBD )
Mặt khác
 I ∈ AC ⊂ ( SAC )


 I ∈ BD ⊂ ( SBD)
⇒ I ∈ ( SAC ) ∩ (SBD)

A
N

O
C

(1)

0.25
0.25

(2)
Từ (1) và (2) suy ra ( SAC ) ∩ (SBD) = SI
Ta có IM là đường trung bình của tam giác SBD
⇒ MI / / SD
Mà IM ⊂ (I MN )

0.25

Vậy SD / /( IMN ).

0.25

0.25
0.25
0.25

0.25


HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN TRẮC NGHIỆM
k
n

Câu 1. C bằng:

n!
B. ( n − k )!.k !

A. n !
Giải.
Chọn B.

Cnk =

n!
C. (n − k )!

n!
D. k !

n!
(n − k )!.k !

Ta có
Câu 2. Một nhóm có 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh trong nhóm
học sinh đó lên bảng làm bài tập?

A. 3
B. 5
C. 15
D. 8
Giải.
Chọn D.
1
Số cách chọn 1 học sinh từ 8 học sinh là C8 = 8
x − 1)
Câu 3. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (
?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 2
Giải.
Chọn A.
5
x − 1)
Có 5 + 1 = 6 số hạng trong khai triển nhị thức (
.
Câu 4. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra khi tung cùng lúc 3 con súc sắc đồng chất ?
A. 18 .
B. 216 .
C. 12 .
D. 9 .
Giải.
Chọn D.
Có 6.6.6 = 216
Câu 5. Gọi T là phép thử “Gieo 1 con súc sắc hai lần”. Không gian mẫu của T có số phần tử là:

A. 36
B. 12
C. 10
D. 30
Giải.
Chọn A.
Số phần tử của không gian mẫu là: 6.6 = 36
Câu 6. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất :
A. Ba điểm
B. Một điểm và một đường thẳng
C. Hai đường thẳng cắt nhau
D. Bốn điểm
Giải.
Chọn C.
Câu 7. Xét các mệnh đề sau :
1. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
2. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
3. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
Mệnh đề nào đúng ?
A. 1 và 2 đúng
B. 1 và 3 đúng
C. Chỉ 3 đúng
D. Cả 1, 2 và 3 đều đúng
Giải.
Chọn C.
Câu 8. Cho các giả thiết sau, giả thiết nào sau đây kết luận đường thẳng d1 // (P)
d1 ∩ ( P ) = ∅
A. d1 // d2 và d2 // (P)
B.
C. d1 // d2 và d2 ⊂ (P)

D. d1 // (Q) và (Q) // (P)
Giải.
Chọn B.
Đường thẳng song song với mặt phẳng khi chúng không có điểm chung.
Câu 9. Một nhóm học sinh có 5 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ nhóm
học sinh trên?
5


A. 5
Giải.
Chọn D.

B. 15

C. 6720

D. 56

5
Số cách chọn 5 học sinh từ 8 học sinh là: C8 = 56 .

Câu 10. Từ các điểm A, B, C , D, E không thẳng hàng, ta có thể lập được bao nhiêu tam giác?
A.10 .
B. 60 .
C.120 .
D. 6 .
Giải.
Chọn A.
3

Số tam giác được lập thành là: C5 = 10 .

5
1 + x)
Câu 11. Hệ số của x trong khai triển nhị thức Niutơn (
5
A. A10
B. 50
C. 252

10

là:
D. 5

Giải.
Chọn .
k k
Số hạng tổng quát trong khai triển là: Tk +1 = C10 x
5
Số hạng chứa x khi k = 5

⇒ T6 = C105 x5 = 252 x5
5
Vậy hệ số của x trong khai triển là: 252 .

Câu 12. Số hạng không chứa

A.


24 C62 .

x

trong khai triển

6



 2 2
x + ÷
x

4 4
B. 2 C6

3 3
C. 2 C6

2 2
D. 2 C6

Giải.
Chọn .

2k
xk
Số hạng tổng quát trong khai triển là:
Số hạng không chứa x khi 2(6 − k ) = k ⇔ 3k = 12 ⇔ k = 4

Tk +1 = C10k x 2(6− k )

⇒ T5 = C64 24 = 480
4
4
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: T5 = 2 C6 = 480 .
Câu 13. Cho một hộp kín trong có chứa 3 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu xanh. Nhặt đồng thời ra 3 quả
cầu. Xác suất để nhặt được 3 quả cầu có đủ cả 2 màu là
6
18
12
1
A. 7
B. 35
C. 35
D. 5
Giải.
Chọn .
3
Số phần tử của không gian mẫu là: C7
1
2
2
1
Số phần tử của biến cố nhặt được 3 quả cầu có đủ cả hai màu là: C3 .C4 + C3 .C4
C31.C42 + C32 .C41 6
=
3
C
7

7
Xác suất của biến cố là:

Câu 14. Một chi đoàn có 15 đoàn viên trong đó có 8 nam và 7 nữ. Nguời ta chọn ra 4 đoàn viên của chi
đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. Xác suất để bốn đoàn viên được chọn có ít nhất 1 nữ là

C74
C4
A. 15

C74
1− 4
C15
B.

C84
C4
C. 15

C84
1− 4
C15
D.


Giải.
Chọn D.
4
Số phần tử của không gian mẫu là: C15
4

Cách chọn 4 đoàn viên không có nữ là: C8

C84
1− 4
C15
Xác suất để 4 đoàn viên được chọn có ít nhất 1 nữ là:
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Giải.
Chọn D.
Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
Câu 16. Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào ngồi một dãy ghế dài có 7 chỗ
ngồi sao cho nam nữ xen kẽ ?
A. 288
B. 12
C. 144
D. 7!
Giải.
Chọn C.
Cách xếp 4 học sinh nữ là: 4! .
Cách xếp 3 học sinh nam là: 3! .
Số cách xếp nam nữ xen kẻ là: 4!.3! = 24.6 = 144
0
1
2
2n
Câu 17. Tính tổng S = C2 n + C2 n + C2 n + ... + +C2 n .

A. S = 2
Giải.
Chọn A.

2n

2n
B. S = 2 − 1

n
C. S = 2

2n
D. S = 2 + 1

2n
0
1
2 2
2n 2n
Xét khai triển: (1 + x ) = C2 n + C2 n x + C2 n x + ... + +C2 n x
22 n = C20n + C21n + C22n + ... + +C22nn
Với x = 1 ta được :

Câu 18. Trong không gian cho 4 điểm không đồng phẳng, có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ các điểm đó.
A2
B. 3
C. 4
D. 5

Giải.
Chọn C.
Qua 3 điểm phân biệt và không thẳng hàng xác định duy nhất 1 mặt phẳng.
Vậy có nhiều nhất 4 mặt phẳng từ 4 điểm không đồng phẳng.
Câu 19. Cho hình chop S . ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. MN / /( ABCD )
B. MN / /(SAB)
C. MN / /( SCD)
D. MN / /( SBC )
Giải.
Chọn A.
Ta có MN là đường trung bình của tam giác SBD nên MN / / BD .
Vậy MN / /( ABCD )
Câu 20. Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Từ đó người ta chọn ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán
3 tem thư ấy vào 3 bì thư đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như thế?
A. 1000
B. 1200
C. 200
D. 220
Giải.
Chọn B.


3
Cách lấy 3 tem thư từ 5 tem thư là: C5 .
3
Cách lấy 3 bì thư từ 6 bì thư là: C6 .

Cách dán 3 tem thư vào 3 bì thư là: 3! .

3
3
Vậy có: C5 .C6 .3! = 1200 .



×