SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 10
Trường THPT Lê Văn Thiêm
Năm học: 2017 - 2018
Đề 1
I/ Trắc nghiệm Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất.
m + 1) x 2 + mx + m < 0, ∀x ∈ ¡
Câu 1: Tìm m để (
?
4
m<−
3
m > −1 .
m < −1 .
.
A.
B.
C.
Câu 2: Với
[ 1;3] .
A.
x
m>
4
3.
D.
f ( x ) = x2 – 4x + 3
thuộc tập hợp nào dưới đây thì
( −∞;1) ∪ ( 4; +∞ ) .
B.
C.
luôn âm
( −∞;1) ∪ [ 3; +∞ ) .
x − 4x + 3 > 0
2
x − 6 x + 8 > 0 là
Câu 3: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ ) .
( −∞;1) ∪ ( 4; +∞ ) .
( 1; 4 ) .
A.
B.
C.
D.
( 1;3) .
2
D.
( −∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ ) .
y = 4x2 − 12x + 9
Câu 4: Tập xác định của hàm số
3
3
R\
−∞; ÷
2
2
A.
B.
Câu 5: Hàm số có
x
−∞
là hàm số
( )
là:
C.
-1
+
f x
3
; +∞ ÷
2
D. R
2
P
−
0
kết quả xét dấu
+∞
+
( ) (
)(
A.
( )
f x =
B.
( )
x+1
x−2
f x =
C.
x−1
x+2
( ) (
(
x2 − 4x + 3 > 0
x + 2 x − 5 < 0
là
hàm
)(
)
( 3;5)
B.
x
( )
là
( −2;5)
( 1;3)
C.
−∞
f x
)
D.
) ( )
A.
Câu 7: Hàm số
)(
f x = x−1 x+2
(
Câu 6: Tập nghiệm của hệ
−2;1 ∪ 3;5
)
f x = x+1 x−2
0
−
0
+
D.
2
0
+∞
−
có kết quả xét dấu
số
( )
A.
( )
( )
f x = x2 − 2x
f x =
f x = x−2
B.
f ( x) = 1 − 2 x
Câu 8: Nhị thức bậc nhất
1
; +∞ ÷
2
A.
.
B.
C.
x
x+2
( )
f x = 2x − x2
D.
luôn dương khi giá trị của x thuộc tập hợp nào dưới đây?
1
1
1
−∞; − ÷
− ; +∞ ÷
−∞; − ÷
2
2
2
C.
D.
.
f ( x) =
Câu 9: Tìm số nguyên lớn nhất của x để
x=5
x=3
A.
B.
( x + 1)( x − 5)
>0
2− x
C.
Câu 10: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì
3
3
−5;
−∞; − ∪ [ 5; +∞ )
2
A.
.
B. 2 .
là
x=4
D.
f ( x ) = 2 x − 7 x –15
2
x=7
không âm
3
− 2 ;5
C.
.
D.
( −∞; −5] ∪
3
; +∞ ÷
2
.
Câu 11: Các giá trị m để tam thức f ( x ) = x − (m + 2) x + 8m + 1 có hai nghiệm phân biệt
m ≤ 0 hoặc m ≥ 28 .
m < 0 hoặc m > 28 .
0 < m < 28 .
m > 0.
A.
B.
C.
D.
2
f ( x) =
x
Câu 12: Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất
( 1; +∞ )
( −∞; −1)
( −1;1)
A.
.
B.
.
C.
.
4
−2
1+ x
âm?
( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )
D.
.
( x − 1) ( x + 3) ≤ 0
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình
là
−
3,1
−∞
,
−
3
∪
1,
+∞
−
3,1
(
)
(
)
[ ]
] [
A.
.
B.
. C.
.
( −∞, −3) ∪ [ 1, +∞ )
D.
f x = mx − 3
Câu 14: Với giá trị nào của mthì nhị thức bậc nhất ( )
luôn âm với mọi x
A. m = 0 .
B. m < 0 .
C. m ≠ 0 .
D. m > 0 .
Câu 15: Với
A.
x
1≤ x ≤ 2
.
f ( x ) = 2x − 3 −1
thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất
B.
1≤ x ≤ 3
.
C.
−1 ≤ x ≤ 1
không dương?
.
D.
−1 ≤ x ≤ 2
.
−4x2 − 8x + 21 ≥ 0
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
7 2
7 3
−∞; − ÷ ∪ ; +∞ ÷
− ; ÷
2 2
2 3
A.
B.
C.
7 3
− ;
2 2
D.
x2 − 5x + 6
≥0
x −1
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
( −∞;1) ∪ [ 2;3] .
( 1; 2] ∪ [ 3; +∞ ) .
A.
B.
C.
là
[ 2;3] .
D.
( 1;3] .
2 7
;
3 2
f ( x ) = mx + 6 − 2 x − 3m
S
luôn âm khi m < 2 . Hỏi các tập
Câu 18: Gọi là tập tất cả các giá trị của x để đa thức
hợp nào sau đây là phần bù của tập S
( −∞;3] .
( −∞;3) .
( 3; +∞ ) .
[ 3; +∞ ) .
A.
B.
C.
D.
f x = x 2 − 2 ( 2m − 3) x + 4m − 3 > 0, ∀x ∈ ¡
Câu 19: Tìm m để ( )
?
3
3
3
3
m>
m>
4.
4
2.
2.
A.
B.
C.
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
¡ \
−∞; ÷
3
3
A.
.
B.
.
II/ Tự luận
Bài 1.Xét dấu các biểu thức sau:
f ( x) = ( x − 1)( x + 2)
9 x 2 − 12 x + 4 > 0
C.
¡
D.
1< m < 3.
là:
2
; +∞ ÷
3
D.
.
.
b)
a)
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
(2 x − 3)( x + 2)
>0
x +1
c)
a)
( x − 1)( x + 3 x + 2) ≤ 0
2
d)
b)
( − x 2 + x − 2)( x − 3)
≥0
x +1
2
1
1
<
+
x + 2 x +1 x + 3
Bài 3. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x.
(m − 1) x 2 − 2( m + 2) x + 4m − 4 < 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 10
Trường THPT Lê Văn Thiêm
Năm học: 2017 - 2018
Đề 2
I/ Trắc nghiệm Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Hàm số có kết quả xét dấu
x
+∞
−∞
là hàm số
( ) (
)(
( )
)
2
0
−
B.
A.
( )
+
f x
f x = x+1 x−2
f x =
-1
x −1
x+2
( )
f x =
C.
x+1
x−2
Câu 2: Tìm số nguyên lớn nhất của x để
( ) (
)(
)
f x = x−1 x+2
D.
( x + 1)( x − 5)
f ( x) =
>0
2− x
là
P
+
A.
x=7
B.
x=3
C.
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
¡ \
−∞; ÷
3
3
A.
.
B.
.
x=4
9 x 2 − 12 x + 4 > 0
C.
¡
D.
x=5
là:
2
; +∞ ÷
3
D.
.
.
Câu 4: Các giá trị m để tam thức f ( x) = x − (m + 2) x + 8m + 1 có hai nghiệm phân biệt
m < 0 hoặc m > 28 .
m ≤ 0 hoặc m ≥ 28 .
m > 0.
0 < m < 28 .
A.
B.
C.
D.
2
f ( x) =
x
Câu 5: Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất
( −1;1)
( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )
( −∞; −1)
A.
.
B.
. C.
.
Câu 6: Tìm m để
3
3
4
2.
A.
f ( x ) = x − 2 ( 2m − 3) x + 4m − 3 > 0, ∀x ∈ ¡
2
3
m>
4.
Câu 8: Với
A.
x
1≤ x ≤ 3
B.
âm?
( 1; +∞ )
D.
.
?
3
m>
2.
B.
f ( x) = 1 − 2 x
Câu 7: Nhị thức bậc nhất
1
−∞; − ÷
2
A.
.
4
−2
1+ x
D.
C.
1< m < 3.
luôn dương khi giá trị của x thuộc tập hợp nào dưới đây?
1
1
1
−∞; − ÷
− ; +∞ ÷
; +∞ ÷
2
2
2
C.
D.
.
f ( x) = 2x − 3 −1
thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất
.
B.
1≤ x ≤ 2
.
C.
không dương?
.
D.
−1 ≤ x ≤ 2
.
f ( x ) = x – 4x + 3
2
x
Câu 9: Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì
( −∞;1) ∪ [ 3; +∞ ) .
( 1;3) .
A.
B.
Câu 10: Tìm m để
4
m<−
3.
A.
−1 ≤ x ≤ 1
( m + 1) x 2 + mx + m < 0, ∀x ∈ ¡
4
m>
3.
B.
C.
[ 1;3] .
luôn âm
D.
( −∞;1) ∪ ( 4; +∞ ) .
?
C.
m > −1 .
D.
m < −1 .
f x = mx − 3
Câu 11: Với giá trị nào của mthì nhị thức bậc nhất ( )
luôn âm với mọi x
m >0 .
m =0 .
m ≠0 .
A.
B.
C.
D. m < 0 .
( x − 1) ( x + 3) ≤ 0
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
( −3,1)
[ −3,1]
A.
.
B.
.
là
( −∞, −3] ∪ [ 1, +∞ )
C.
. D.
y = 4x2 − 12x + 9
Câu 13: Tập xác định của hàm số
( −∞, −3) ∪ [ 1, +∞ )
là:
A.
3
R\
2
B. R
C.
3
; +∞ ÷
2
D.
3
−∞; ÷
2
f ( x ) = mx + 6 − 2 x − 3m
S
luôn âm khi m < 2 . Hỏi các tập
Câu 14: Gọi là tập tất cả các giá trị của x để đa thức
hợp nào sau đây là phần bù của tập S
( −∞;3] .
( −∞;3) .
( 3; +∞ ) .
[ 3; +∞ ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình
7 3
7 2
− ; ÷
− ;
2 2
2 3
A.
B.
−4x2 − 8x + 21 ≥ 0
C.
7 3
−∞; − ÷ ∪ ; +∞ ÷
2 2
D.
2 7
;
3 2
x − 5x + 6
≥0
x −1
2
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
( −∞;1) ∪ [ 2;3] .
( 1; 2] ∪ [ 3; +∞ ) .
A.
B.
x2 − 4x + 3 > 0
x + 2 x − 5 < 0
(
Câu 17: Tập nghiệm của hệ
−2;1 ∪ 3;5
(
) ( )
A.
C.
)(
là
[ 2;3] .
D.
( 1;3] .
)
( −2;5)
B.
là
( 1;3)
( 3;5)
C.
D.
x − 4x + 3 > 0
2
x − 6 x + 8 > 0 là
Câu 18: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ ) .
( −∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ ) .
( 1; 4 ) .
A.
B.
C.
2
Câu 19: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì
3
−∞; − ∪ [ 5; +∞ )
2
A.
.
3
− ;5
C. 2 .
Câu 20: Hàm số có kết quả xét dấu
x
( )
f x = x2 − 2x
không âm
3
−5; 2
B.
.
( −∞; −5] ∪
3
; +∞ ÷
2
.
D.
−∞
0
( )
−
( )
( )
f x =
f x = x−2
A.
B.
II/ Tự luận
Bài 1.Xét dấu các biểu thức sau:
f ( x) = (2 − x)( x + 1)
a)
f ( x ) = 2 x − 7 x –15
f x
là hàm số
D.
2
( −∞;1) ∪ ( 4; +∞ ) .
C.
0
x
x+2
f ( x) = 2 x 2 + x − 6
b)
+
2
0
( )
+∞
−
f x = 2x − x2
D.
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
(2 − x)( x + 1)
<0
x −3
c)
a)
( x 2 − x + 2)( x + 1)
≤0
2x −1
( x + 1)( −2 x + x + 1) > 0
2
d)
b)
2
1
1
−
≤
x − 2 x −1 x +1
Bài 3. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x.
mx 2 − 2(m − 1) x + 1 − m > 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 10
Trường THPT Lê Văn Thiêm
Năm học: 2017 - 2018
Đề 3
I/ Trắc nghiệm Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Hàm số có kết quả xét dấu
x
−∞
+∞
0
( )
là hàm số
−
f x
2
+
0
0
−
( )
f x = x2 − 2x
A.
B.
( )
( )
( )
f x = 2x − x2
f x =
f x =x−2
C.
Câu 2: Với
( 1;3) .
A.
x
D.
x
x+2
f ( x ) = x2 – 4x + 3
thuộc tập hợp nào dưới đây thì
( −∞;1) ∪ ( 4; +∞ ) .
B.
C.
luôn âm
( −∞;1) ∪ [ 3; +∞ ) .
f x = x − 2 ( 2m − 3) x + 4m − 3 > 0, ∀x ∈ ¡
Câu 3: Tìm m để ( )
?
3
3
3
m>
1< m < 3.
4.
4
2.
A.
B.
C.
D.
[ 1;3] .
2
m>
3
2.
D.
9 x − 12 x + 4 > 0
2
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
¡ \
; +∞ ÷
3
3
A.
.
B.
.
C.
là:
2
−∞; ÷
3
.
D.
¡
.
f x = mx − 3
Câu 5: Với giá trị nào của mthì nhị thức bậc nhất ( )
luôn âm với mọi x
m >0 .
m <0 .
m =0 .
A.
B.
C.
D. m ≠ 0 .
f ( x) = 1 − 2 x
Câu 6: Nhị thức bậc nhất
luôn dương khi giá trị của x thuộc tập hợp nào dưới đây?
1
1
1
1
−∞; − ÷
−∞; − ÷
− ; +∞ ÷
; +∞ ÷
2
2
2
2
A.
.
C.
D.
.
B.
Câu 7: Với
A.
x
1≤ x ≤ 3
f ( x) = 2x − 3 −1
thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất
.
B.
1≤ x ≤ 2
.
C.
−1 ≤ x ≤ 1
không dương?
.
D.
f ( x) =
x
Câu 8: Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất
( −∞; −1)
( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )
( −1;1)
A.
.
B.
. C.
.
−1 ≤ x ≤ 2
.
4
−2
1+ x
âm?
( 1; +∞ )
D.
.
y = 4x2 − 12x + 9
Câu 9: Tập xác định của hàm số
A.
3
R\
2
là:
B. R
C.
3
; +∞ ÷
2
D.
3
−∞; ÷
2
( x − 1) ( x + 3) ≤ 0
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình
( −3,1)
[ −3,1]
A.
.
B.
.
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
7 3
7 2
− ; ÷
− ;
2
2
2 3
A.
B.
là
( −∞, −3] ∪ [ 1, +∞ )
C.
( −∞, −3) ∪ [ 1, +∞ )
. D.
−4x2 − 8x + 21 ≥ 0
Câu 12: Tìm số nguyên lớn nhất của x để
x=5
x=7
A.
B.
7 3
−∞; − ÷ ∪ ; +∞ ÷
2 2
C.
( x + 1)( x − 5)
f (x) =
>0
2− x
C.
x=4
là
D.
D.
2 7
;
3 2
x=3
f ( x ) = mx + 6 − 2 x − 3m
S
luôn âm khi m < 2 . Hỏi các tập
Câu 13: Gọi là tập tất cả các giá trị của x để đa thức
hợp nào sau đây là phần bù của tập S
( −∞;3] .
( −∞;3) .
( 3; +∞ ) .
[ 3; +∞ ) .
A.
B.
C.
D.
2
Câu 14: Các giá trị m để tam thức f ( x) = x − (m + 2) x + 8m + 1 có hai nghiệm phân biệt
A.
m < 0 hoặc m > 28 .
B.
0 < m < 28 .
C.
m ≤ 0 hoặc m ≥ 28 .
D.
m > 0.
x2 − 5x + 6
≥0
x −1
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình
( −∞;1) ∪ [ 2;3] .
( 1; 2] ∪ [ 3; +∞ ) .
A.
B.
x2 − 4x + 3 > 0
x + 2 x − 5 < 0
(
Câu 16: Tập nghiệm của hệ
)(
C.
)
là
là
[ 2;3] .
D.
( 1;3] .
( −2;1) ∪ ( 3;5)
( −2;5)
A.
( 1;3)
B.
( 3;5)
C.
D.
x − 4x + 3 > 0
2
x − 6 x + 8 > 0 là
Câu 17: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ ) .
( −∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ ) .
( 1; 4 ) .
A.
B.
C.
2
D.
( −∞;1) ∪ ( 4; +∞ ) .
f x = 2 x 2 − 7 x –15
Câu 18: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì ( )
không âm
3
3
3
3
−5;
− ;5
( −∞; −5] ∪ ; +∞ ÷
−∞; − ∪ [ 5; +∞ )
2
2
.
A.
. B. 2 .
C. 2 .
D.
Câu 19: Hàm số có kết quả xét dấu
x
−∞
+∞
( )
f x =
+
f x
x−1
x+2
( )
f x =
A.
B.
f x = x+1 x−2
( ) (
-1
( )
là hàm số
)(
2
P
−
0
+
x+1
x−2
)
( ) (
)(
)
f x = x−1 x+2
C.
D.
m + 1) x + mx + m < 0, ∀x ∈ ¡
Câu 20: Tìm m để (
?
4
m>
m > −1 .
m < −1 .
3.
B.
C.
A.
2
II/ Tự luận
Bài 1. Xét dấu các biểu thức sau:
f ( x ) = ( x + 3)(2 − x)
a/
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
(1 − 3x )( x + 4)
<0
2x − 5
a/
f ( x) = ( x − 3)(− x 2 − x + 2)
m<−
4
3.
D.
f ( x) = x 2 − 7 x + 12
b/
c/
(1 − 3x)( x 2 + 2 x + 3)
≤0
2x − 5
x 2 + 4x
≥1
x2 − 2x − 3
b/
d/
Bài 3. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x.
mx 2 − 2( m − 2) x + 2m − 1 < 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ
10
Trường THPT Lê Văn Thiêm
Năm học: 2017 - 2018
Đề 4
I/ Trắc nghiệm Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất.
x2 − 4 x + 3 > 0
2
x − 6 x + 8 > 0 là
Câu 1: Tập nghiệm của hệ bất phương trình
( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ ) .
( −∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ ) .
( 1; 4 ) .
A.
B.
C.
D.
( −∞;1) ∪ ( 4; +∞ ) .
Câu 2: Các giá trị m để tam thức f ( x) = x − (m + 2) x + 8m + 1 có hai nghiệm phân biệt
m < 0 hoặc m > 28 .
0 < m < 28 .
m ≤ 0 hoặc m ≥ 28 .
m > 0.
A.
B.
C.
D.
2
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình
7 3
7 2
− ; ÷
− ;
2
2
2 3
A.
B.
(
) ( )
A.
7 3
−∞; − ÷ ∪ ; +∞ ÷
2 2
C.
x2 − 4x + 3 > 0
x + 2 x − 5 < 0
(
Câu 4: Tập nghiệm của hệ
−2;1 ∪ 3;5
−4x2 − 8x + 21 ≥ 0
)(
D.
2 7
;
3 2
)
( −2;5)
B.
là
( 1;3)
( 3;5)
C.
D.
x − 5x + 6
≥0
x −1
2
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
( −∞;1) ∪ [ 2;3] .
[ 2;3] .
A.
B.
C.
Câu 6: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì
3
3
−5;
−∞; − ∪ [ 5; +∞ )
2
A.
.
B. 2 .
là
( 1; 2] ∪ [ 3; +∞ )
f ( x ) = 2 x − 7 x –15
2
.
không âm
3
− 2 ;5
C.
.
D.
f ( x) =
x
Câu 7: Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất
( −∞; −1)
( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )
( −1;1)
A.
.
B.
. C.
.
Câu 8: Với
A.
x
D.
( 1;3] .
( −∞; −5] ∪
3
; +∞ ÷
2
.
4
−2
1+ x
âm?
( 1; +∞ )
D.
.
f ( x) = 2x − 3 −1
thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất
−1 ≤ x ≤ 2
.
B.
−1 ≤ x ≤ 1
.
C.
1≤ x ≤ 3
không dương?
.
D.
1≤ x ≤ 2
.
( x − 1) ( x + 3) ≤ 0
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình
( −3,1)
[ −3,1]
A.
.
B.
.
Câu 10: Tìm số nguyên lớn nhất của x để
x=4
x=7
A.
B.
là
( −∞, −3] ∪ [ 1, +∞ )
C.
( x + 1)( x − 5)
f (x) =
>0
2− x
C.
x=5
( −∞, −3) ∪ [ 1, +∞ )
. D.
là
D.
x=3
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
¡ \
; +∞ ÷
3
3
A.
.
B.
.
9 x 2 − 12 x + 4 > 0
C.
là:
2
−∞; ÷
3
.
D.
¡
.
f ( x ) = mx + 6 − 2 x − 3m
S
luôn âm khi m < 2 . Hỏi các tập
Câu 12: Gọi là tập tất cả các giá trị của x để đa thức
hợp nào sau đây là phần bù của tập S
( 3; +∞ ) .
( −∞;3) .
( −∞;3] .
[ 3; +∞ ) .
A.
B.
C.
D.
f x = mx − 3
Câu 13: Với giá trị nào của mthì nhị thức bậc nhất ( )
luôn âm với mọi x
A. m < 0 .
B. m ≠ 0 .
C. m > 0 .
D. m = 0 .
f x = x 2 − 2 ( 2m − 3) x + 4m − 3 > 0, ∀x ∈ ¡
Câu 14: Tìm m để ( )
?
3
3
3
m>
1< m < 3.
4.
4
2.
A.
B.
C.
m>
3
2.
D.
y = 4x2 − 12x + 9
Câu 15: Tập xác định của hàm số
3
3
R\
; +∞ ÷
2
2
A.
B.
Câu 16: Với
[ 1;3] .
A.
là:
C.
3
−∞; ÷
2
D. R
f ( x ) = x2 – 4x + 3
x
thuộc tập hợp nào dưới đây thì
luôn âm
( −∞;1) ∪ ( 4; +∞ ) .
( −∞;1) ∪ [ 3; +∞ ) .
( 1;3) .
B.
C.
D.
f ( x) = 1 − 2 x
Câu 17: Nhị thức bậc nhất
luôn dương khi giá trị của x thuộc tập hợp nào dưới đây?
1
1
1
1
−∞; − ÷
; +∞ ÷
−∞; − ÷
− ; +∞ ÷
2
2
2
2
B.
.
C.
.
D.
A.
Câu 18: Hàm số có kết quả xét dấu
x
+∞
−∞
là hàm số
( )
f x =
A.
( )
f x =
x+1
x−2
-1
( )
+
f x
x−1
x+2
2
P
−
0
B.
( ) (
)(
)
( ) (
f x = x+1 x−2
C.
)(
)
f x = x−1 x+2
D.
m + 1) x + mx + m < 0, ∀x ∈ ¡
Câu 19: Tìm m để (
?
4
m>
m < −1 .
m > −1 .
3.
B.
C.
A.
2
m<−
D.
4
3.
+
Câu 20: Hàm số có kết quả xét dấu
là hàm số
x
−∞
0
( )
f x
−
f x = 2x − x2
f x =
( )
0
+
f x = x2 − 2x
A.
B.
( )
( )
( )
f x = x−2
C.
D.
x
x+2
II/ Tự luận
Bài 1. Xét dấu các biểu thức sau:
f ( x ) = ( x − 1)(4 − x)
f ( x) = −2 x 2 − 4 x + 6
a/
b/
Bài 2. Giải các bất phương trình sau:
(2 x − 1)( x + 2)
>0
(2 − 3 x)(4 x 2 − x − 3) < 0
5 − 3x
a/
b/
2
(2 x − 1)(−9 x + 6 x − 1)
x2 − x
≥0
≤1
2
4 − 3x
x + 5x − 6
c/
d/
Bài 3. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x.
mx 2 − 2(m + 1) x + 5 − m > 0
2
0
+∞
−