KIỂM TRA 15 PHÚT_Hình học 10 – HK2_Năm học 2017 – 2018
Chương III_Phương pháp tọa độ
Phương trình đường thẳng
TỔNG
MA TRẬN ĐỀ
1
2
3
4
TL
TL
TL
TL
Câu 1
Câu 1
2,5
2,5
Câu 2 a)
Câu 2 b)
3,0
2,0
2,5
5,5
2,0
5,0
5,0
10,0
BẢNG MƠ TẢ
Câu 1. (5,0 điểm) Lập phương trình tham số và tổng qt đường thẳng biết một điểm và vectơ chỉ phương của
đường thẳng .
Câu 2. (5,0 điểm) Lập phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm có tọa độ. Tính độ dài đoạn thẳng hoặc bán
kính đường tròn nhờ cơng thức tính khoảng cách.
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
r
u
Câu 1. (5đ) Viết ptts và pttq của đt d biết d qua A(3;-2) và có vtcp (1; 2) .
Câu 2. (5đ) Cho ABC với A(1; 4), B(3; –1), C(6; 2).
a) Viết ptđt BC ?
b) Tính bán kính đường tròn tâm C và tiếp xúc với đt AB ?
ĐÁP ÁN
�x 3 t
�
Câu 1. Ptts của d: �y 2 2t (2,5đ)
Pttq của d: 2 x y 4 0 (2,5đ)
Câu 2.
a. (HS có thể viết ptts hoặc pttq)
BC: x – y – 4 = 0 (3,0đ)
b.
AB: 5x + 2y – 13 = 0 (1,0đ)
5.6 2.2 13
R = d(C, AB) =
52 22
21
29
(1,0đ)
KIỂM TRA 15 PHÚT_Đại số 10 – HK2_Năm học 2017 – 2018
Chương IV_Bất đẳng thức –bất phương trình
MA TRẬN ĐỀ
2
3
TL
TL
Câu 1 a)
4,0
Câu 1b)
1
TL
Dấu của nhị thức bậc nhất
Dấu của tam thức bậc hai
4
TL
4,0
4,0
6,0
Câu 2
TỔNG
2,0
6,0
4,0
10,0
BẢNG MÔ TẢ
a. Giải bpt gồm tích 2 nhị thức bậc nhất.
b. Giải bất phương trình dạng quy đồng.
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm m để pt có 2 nghiệm trái dấu
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Câu 1. (8,0 điểm)
2x2 7x 7
Câu 1. (8,0 điểm)
a. (x 3)(4 x) �0
Giải bpt:
2
b. x 3x 10
1
2
2
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình : x 3x m 6m 5 0 có hai nghiệm trái
dấu.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CÂU
Ý
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1,0
Ta có : x 3 0 � x 3 ; 4 x 0 � x 4
Bảng xét dấu vế trái :
1a
x
-∞
3
4
+∞
4,0 đ
2,0
x-3
0
+
|
+
4-x
+
|
+
0
-
VT
-
0
+
0
-
1,0
�
3;4�
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: � �
2x2 7x 7
1b
4,0 đ
2
Ta có : x 3x 10
Ta có :
1 �
2x2 7x 7 x2 3x 10
x2 3x 10
0�
x2 4x 3
x2 3x 10
0
x2 4x 3 0 � x 1; x 3
x2 3x 10 � x 5; x 2
Bảng xét dấu vế trái :
x
-∞
2
2,0 đ
1,0
1,0
-2
1
3
5
+∞
x2 4x 3
-
|
-
0
+
0
-
|
-
x2 3x 10
+
0
-
|
-
|
-
0
+
VT
-
||
+
0
-
0
+
||
-
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
2
Yêu cấu bài toán � 1(m 6m 5) 0
�;2 � 1;3 � 5;�
1,0
1,0
1,0
1,0
� m 2 6m 5 0 � 1 m 5
KIỂM TRA 15 PHÚT_Đại số 10 – HK2_Năm học 2017 – 2018
Chương VI_Lượng giác
1
TL
MA TRẬN ĐỀ
2
TL
Cung và góc lượng giác
3
TL
4
TL
Câu 1
3,0
3,0
Giá trị lượng giác của 1
cung
Công thức lượng giác
Câu 2
6,0
6,0
Câu 3
TỔNG
9,0
BẢNG MÔ TẢ
1,0
1,0
1,0
10,0
Câu 1. (3,0 điểm) Tính độ dài cung
Câu 2. (6,0 điểm) Cho giá trị sina, a thuộc góc phần tư thứ 3, tính các gtlg còn lại
Câu 3. (1,0 đ) Chứng minh đẳng thức lượng giác
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Câu I (3,0 điểm): Một chất điểm di chuyển trên đường tròn có bán kính R 35cm , tạo thành một cung tròn có
số đo 4950. Tính độ dài quãng đường chất điểm đi được trên đường tròn.
3
3
7 và
2 . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung .
Câu III (6,0 điểm): Cho sin
x �k .
tan 2 x cot 2 x .sin 2 x.cos 2 x 1 2cos 2 x
2.
Câu IV (1,0 điểm): Chứng minh rằng:
với mọi
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
0
945
21
9450
.
0
1
1,5
180
4 (rad)
3,0đ
21
1,5
l R. =15. 4 = 247,4cm
2
6,0đ
Vì
sin 0
3 �
��
2
cos 0
�
sin 2 cos 2 1 � cos 2 1 sin 2
�
2 10
cos =
(l )
�
40 �
7
cos 2
�
49 �
2 10
cos =( n)
�
7
�
Ta có:
sin 3 10
tan
cos
20
20
cot
3 10
1,0
1,0
2,0
1,0
1,0
3
1,0đ
tan
2
x cot 2 x .sin 2 x.cos 2 x
sin 2 x cos2 x
).sin 2 x.cos2 x
cos 2 x sin 2 x
(sin 2 x) 2 (cos 2 x) 2
(
sin 2 x cos 2 x
cos2x
1 2cos 2 x
0,5
0,5