Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

11 HH c1,2 45 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.21 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT VỌNG THÊ
TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÌNH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên học sinh: ..................................................................
Lớp: 11A……

Điểm……………….

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
r
Câu 1. Cho điểm M '  x '; y '  là ảnh của điểm M  x; y  qua phép tịnh tiến theo vectơ v   a; b  .
Chọn khẳng định đúng.
�x '  x  a
.
A. �
y
'

y

b


�x  x ' a
.
B. �
y



y
'

b


�x '  x  a
.
C. �
y
'

y

b


�x  x ' a
D. �
�y  y ' b

Câu 2. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Dùng nét đứt đoạn để biểu diễn cho đường bị che khuất.
B. Hình biểu diễn của hai đường thẳng cắt nhau có thể là hai đường thẳng song song nhau.
C. Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng.
D. Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng.
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD , đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB và CD . Gọi I , J lần
lượt là trung điểm của AD và BC và G là trọng tâm của tam giác SAB . Tìm giao tuyến của
 SAB  và  IJG  .

A. Đường thẳng đi qua G và song song với AD.
B. Đường thẳng đi qua G và song song với IJ.
C. Đường thẳng đi qua S và song song với IJ.
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD.
2
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn  C  có phương trình  x  1  y 2  9 .

Gọi  C ' là ảnh của đường tròn  C  qua phép vị tự tâm O  0;0  tỉ số k  3 . Tìm bán kính R
của đường tròn  C ' .
A. R  9.
B. R  3.
C. R  9.
D. R  3.
Câu 5. Cho bốn điểm A, B, C , D không đồng phẳng. Gọi I , K lần lượt là trung điểm của hai đoạn
thẳng AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng  IBC  và  ABC  .
A. BC.
B. IB.
C. IC.
D. AD.
Câu 6. Cho hình chóp S . ABC . Tìm giao điểm của đường thẳng SB và  ABC  .
A. S .
B. A.
C. C.
D. B.
Oxy
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường thẳng  có phương trình 2 x  y  3  0 . Tìm
r
ảnh của đường thẳng  qua phép tịnh tiến theo u   2; 1 .
A. 2 x  y  1  0.

B. 2 x  y  5  0.
C. 2 x  y  3  0.
D. 2 x  y  2  0.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  có phương trình x 2  y 2  4 x  1  0 .
Tìm ảnh của  C  qua phép quay tâm O  0;0  , góc quay 900 .
A. x 2  y 2  4 y  1  0.
C. x 2  y 2  4 y  1  0.

B. x 2  y 2  4 y  1  0.
D. x 2  y 2  4 y  1  0.


Câu 9. Cho tứ diện ABCD . Gọi E và G lần lượt là trọng tâm của tam giác BCD và tam giác
ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng EG cắt đường thẳng AD.
B. Hai đường thẳng EG và AD chéo nhau.
C. Đường thẳng EG song song với đường thẳng AD.
D. Đường thẳng EG cắt đường thẳng BD.

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A  2; 4  . Tìm ảnh của điểm A qua phép quay
tâm O góc quay 900 .
A. A '  2;4  .
B. A '  4;2  .
C. A '  4; 2  .
D. A '  4; 2  .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD, CB,
SA. Giao tuyến của hai mặt phẳng  MNK  và  SAB  là đường
thẳng KT với T là giao điểm của cặp đường thẳng nào sau đây?
A. T là giao điểm của KN và AB .

B. T là giao điểm của MN và SB .
C. T là giao điểm của MN và AB .
D. T là giao điểm của KN và SB .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của SA, BC, CD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng  MNP  là hình
gì?
A. Tam giác.
B. Tứ giác.
C. Ngũ giác.
D. Hình thang.
Câu 13. Cho hình vuông ABCD tâm O . Gọi M , N , P, Q lần lượt là
trung điểm của AD, DC , BC và AB . Tìm ảnh của tam giác AMO
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh
uuuu
r
tiến theo vectơ AM và phép quay tâm O , góc quay 900 .
A. NCO.

B. QAM .

C. NCP.

D. PNO.

Câu 14. Cho tứ diện ABCD .Trên các cạnh AB và AC lần lượt lấy các
điểm M và N sao cho đường thẳng MN cắt đường thẳng BC tại E. Lấy
điểm O bất kỳ trong tam giác BCD. Giao điểm của mp(OMN) với


đường thẳng BD là điểm I với I là giao điểm của đường thẳng BD với đường thẳng nào sau

đây?
A. OE.
B. ON.
C. OM.
D. MN.

Câu 15. Trong các hình sau đây, hình nào là hình biểu diễn đúng của hình chóp tứ giác?

A.

B.

C.
D.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (
AB không song song với CD ). Gọi M là trung điểm của SD ,
N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN  2 NB , O là giao
điểm của AC và BD . Giao điểm của đường thẳng MN với
mặt phẳng  ABCD  là E với E là giao điểm của đường thẳng
MN với đường thẳng nào sau đây?
A. AB .
B. BD .
C. SO .
D. BC .
II. TỰ LUẬN
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành ABCD .
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng  SAC  và  SBD  .
b) Gọi M là trung điểm của SA , N là điểm thuộc đoạn SC sao cho
Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng  ABCD  .


SN 3
 .
SC 4




×