Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

12 GT 3 45 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.42 KB, 8 trang )

Câu 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A.

e dx  e


B.

sin xdx  cosx  C.


x

1


C. cos

2

x

1


D. sin

2

x


x

 C.

dx  tan x  C.

dx   cot x  C.

[<Br>]
Câu 2. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
1

�dx  ln x  C.
A. x
B.

cos xdx  sinx  C.


x 1
x dx 
 C ( �1).

 1
C
.


a dx  a
D. �

x

x

ln a  C (0  a �1).

[<Br>]

f ( x)  x 5 .
Tìm
nguyên
hàm
của
hàm
số
Câu 3.
x6
 C.
A. 6
4
B. 5 x  C.
6
C. x  C.
4
D. x  C.

[<Br>]
4
3
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )  x  8 x  3x  2 .


A.

f ( x )dx 


x5
3
 2 x 4  x 2  2 x  C.
5
2


B.

f ( x)dx 


x5
3
 2 x 4  x 2  C.
5
2

f ( x)dx  4 x
C. �
f ( x)dx  x
D. �

3


 24 x 2  3  C.

5

 8 x 4  3 x 2  2 x  C.

[<Br>]
Câu 5. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số

f ( x) 

1
1  2 x và F (0)  1 .Tính F (2).

1
F(2)  1  ln 3.
2
A.
B. F(2)  1  ln 3.
C. F(2)  1  ln 3.

D.

1
F(2)  1  ln 3.
2

[<Br>]
I �

x x 2  2dx.

Câu 6. Tính
1
I   x2  2 x2  2  C
2
A.
.
1
I   x2  2 x2  2  C
3
B.
.
C.

I   x2  2

x2  2  C

.

I  3 x  2 x  2  C
D.
.
[<Br>]
2

2

Câu 7.

sin 2 x(cos x  1) dx  a cos
Cho biết �
5
ab   .
3
A.
5
a b  .
3
B.
5
a b  .
6
C.

3

x  b cos 2 x  C (a, b �R ).

.Tính a  b ?.


5
ab   .
6
D.
[<Br>]
(2 x  1) ln(x  1)dx  a( x
Câu 8. Cho biết �


2

 x  2) ln( x  1)  bx 2  cx  C (a, b, c �R).

Tính a  b  c ?

3
abc   .
2
A.
7
abc  .
2
B.
3
abc  .
2
C.
7
abc   .
2
D.
[<Br>]
4

2; 4 f (2)  2
Câu 9. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn 
,
và f (4)  4 .Tính


A. I  2 .
B. I  2 .
C. I  6 .
D. I  3 .
[<Br>]
I
Câu 10. Tính

A.

I

2017

�10 dx
x

0

102017  1
ln10 .

2017
B. I  (10  1) ln10.

C.

I

1  102017

ln10 .

2017
D. I  (1  10 ) ln10 .

[<Br>]

.

I �
f '( x )dx
2

.


5

I �
x xdx

Câu 11. Tính

A.

B.

C.

D.


1

I  10 5 

2
5.

I  10 5 

2
5.

I

2
 10 5.
5

I

34  50 5
3
.

.

[<Br>]
1


Câu 12. Tính tích phân

A.

I

I �
( x 4  x  1)dx .
0

7
.
10

7
I .
3
B.

C.

D.

I

10
7 .

I 


7
10 .

[<Br>]

2

Câu 13. Biết

sin x  cos x
I�
dx =alnb (a,b �R)
 sin x  cos x

5
ab  .
2
A.
5
ab   .
2
B.
C. a  b  4 .
D. a  b  4 .
[<Br>]

4

Tính a+b.



e4

I

Câu 14. Cho biết


x(ln

2

1



e3

1
dx  a ln 2  b ln 3
x  3ln x  2)

2
2
.Tính S  a  ab  b .

A. S  3 .
B. S  7 .
C. S  6 .
D. S  13 .

[<Br>]
Câu 15.

4

Biết

( x  1) cos 2 xdx  

a b
0

, khi đó tích P = ab là:

A. P = 32.
B. P= 6.
C. P = 4.
D. P = 12.
[<Br>]
1

Câu 16. Tính tích phân
2
A. I  e .

I �
(2 x  1)e 2 x dx .
0

B. I  e.


C. I  2e.

D. I  e  2.

[<Br>]
2
Câu 17. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  2 x  x và x  y  2 là.

1
 dvdt  .
A. 6
6
 dvdt  .
B. 5
1
 dvdt  .
C. 2
5
 dvdt  .
D. 2
[<Br>]


Câu 18. Cho biết diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số

y

2x  2
x  1 và các trục tọa độ là


S  a ln b  c .Tính a  b  c.
A. a  b  c  4. .
B. a  b  c  0 .
C. a  b  c  8 .
D. a  b  c  8 .
[<Br>]
Câu 19. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi
đồ thị hàm số y  f ( x) , trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b( a  b) , xung quanh trục Ox.
b

A.

�
f 2 ( x )dx
a

.

b

f ( x)dx

2

B.

a

.


b

C.

�
f ( x )dx.
a

b

D.

�f ( x) dx
a

.

[<Br>]
x
Câu 20. Cho biết thể tích V của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  xe ,

a
c
V   e4   e2
b
d
trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 2 khi quay quanh trục hoành là
.Tính
S  abcd .

A. S  12 .
B. S  14 .
C. S  10 .
D. S  11 .
[<Br>]


2 3

Câu 21. Biết

�x
5

1
x 4
2

dx 

a c
ln
b d

a c
,
.Tính S  a  b  c  d .( b d tối giản)

A. S  13 .
B. S  9 .

C. S  8.
D. S  14 .
[<Br>]
ln12

I
Câu 22. Để tính

A.

B.

C.

D.

�e

b

x

 4dx

ln 5

f (t )  2(1 

1
1


)
t 2 t 2 .

f (t )  2(1 

4
4

)
t 1 t 1 .

f (t )  2(1 

1
1

)
t 2 t 2 .

f (t )  2(1 

4
4

)
t 2 t 2 .

x
có thể đặt t  e  4 . Khi đó I đưa về dạng


I �
f (t) dt
a

với

[<Br>]
2
Câu 23. Một bình thủy tinh hình cầu đựng một chất lỏng, độ cao của mực chất lỏng bằng 3 đường kính của
bình. Tính tỉ số thể tích giữa phần không chứa chất lỏng và phần chứa chất lỏng.
7
A. 20 .
1
B. 3 .
2
C. 3
7
D. 22 .
[<Br>]



Câu 24. Biết e

1
a
a
dx  ln(e 2 x  1)  cx  C
2

2
2
1
b
.Tính S  a  b  c ( a, b, c nguyên, b tối giản).

2x

A. S  6 .
B. S  9 .
C. S  11
D. S  14 .
[<Br>]
2
y x
Câu 25. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  8  x và
.Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
2

A.

S�
( 8  x 2  x ) dx
2

.

2


B.

S�
( x  8  x 2 ) dx
2
0

.
2

S�
( 8  x  x ) dx  �
( x  8  x 2 ) dx
2

C.

2

0

0

2

S�
( x  8  x ) dx  �
( 8  x 2  x ) dx .
2


D.

.

[<Br>]

2

0



×