CHỦ ĐỀ 6
THỦ TỤC CẤP, TỐNG ĐẠT, THÔNG BÁO VĂN BẢN TỐ TỤNG
VÀ
THỜI HẠN TỐ TỤNG
CẤP, TỐNG ĐẠT, THÔNG BÁO VĂN BẢN TỐ
TỤNG
KHÁI NIỆM
1
2
3
Cấp văn bản tố tụng
Tống đạt văn bản tố tụng
Thông báo văn bản tố tụng
CÁC VĂN BẢN PHẢI ĐƯỢC CẤP, TỐNG ĐẠT VÀ THÔNG
BÁO
Là những văn bản tố tụng liên quan đến các
quyền và nghĩa vụ của những người có liên
quan đến vụ việc dân sự, được quy định tại
Điều 171 BLTTDS 2015.
Ủy ban nhân dân
cấp xã
Đương sự, người đại diện hoặc
CHỦ THỂ
Người tiến hành tố
người bảo vệ quyền và lợi ích
tụng
hợp pháp của đương sự
(Điều 172
BLTTDS 2015)
Nhân viên dịch vụ
Người có chức năng
bưu chính
tống đạt
Người khác
THỦ TỤC CẤP, TỐNG ĐẠT VÀ THÔNG BÁO TRỰC TIẾP
u chính
ư
b
ụ
v
h
c
a dị
Thông qu
y quyền
ủ
c
ợ
ư
đ
a
ời thứ b
ư
g
n
a
u
q
Thông
THÔNG QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
Cách thức thực hiện: bằng thư đảm bảo và
Thời điểm tính thời hạn tố tụng: ngày
xác nhận văn bản tố tụng. Văn bản có xác nhận
nhận được văn bản tố tụng do tổ chức
phải được chuyển về cho tòa án.
dịch vụ bưu chính chuyển tới.
THÔNG QUA NGƯỜI THỨ BA ĐƯỢC ỦY QUYỀN
CÁ NHÂN
CƠ QUAN TỔ CHỨC
CÁ NHÂN
THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ
NHẬN TRỰC TIẾP
(K3 Đ177)
(K1,2 Đ177)
CHUYỂN ĐẾN NƠI CƯ TRÚ MỚI
VẮNG MẶT (K5 Đ177)
TỪ CHỐI NHẬN
(K4 Đ177)
THEO ĐỊA CHỈ YÊU CẦU HOẶC
LẬP BIÊN BẢN NÊU RÕ LÝ DO, KÝ XÁC
THOẢN THUẬN VÀ PHẢI KÝ NHẬN
NHẬN. BIÊN BẢN PHẢI LƯU TRONG HỒ
SƠ VỤ ÁN
GIAO CHO NGƯỜI THÂN
THÔNG BÁO
KHÔNG THÔNG BÁO
THÍCH CÓ ĐẦY ĐỦ NLHVDS
CÙNG CƯ TRÚ
9
KHÔNG RÕ THỜI ĐIỂM TRỞ VỀ
HOẶC NƠI CƯ TRÚ
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(điều 178 BLTTDS 2015)
CHUYỂN GIAO CHO NGƯỜI ĐẠI DIỆN
TIẾP NHẬN VĂN BẢN
YÊU CẦU KÍ NHẬN
TỪ CHỐI NHẬN
LẬP BIÊN BẢN, NÊU RÕ LÍ DO
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN TỔ CHỨC
VẮNG MẶT
LẬP BIÊN BẢN GIAO CHO
NGƯỜI THÂN THÍCH
THỦ TỤC CẤP, TỐNG ĐẠT, THÔNG BÁO BẰNG
PHƯƠNG TIỆN ĐIỆN TỬ
Theo quy định tại điều 176 BLTTDS
2015
Theo quy định tại
Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐTP
THỦ TỤC NIÊM YẾT
CÔNG KHAI
Điều kiện thực hiện
Chủ thể thực hiện
(khoản 1 điều 179 BLTTDS 2015)
Thủ tục
1
3
2
(điểm a, b, c khoản 2 điều 179 BLTTDS
2015)
(khoản 2 điều 179 BLTTDS 2015)
Thời hạn
4
(khoản 3 điều 179 BLTTDS 2015)
2
3
1
Có căn cứ xác
1
THỦ TỤC THÔNG BÁO TRÊN
PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN
ĐẠI CHÚNG
quy
ó
c
ật
u
l
p
Phá
định
định
Có y
êu c
ầu c
ủa
đươ
ng s
ự
PHƯƠNG THỨC KHÁC
Theo quy định tại điều
Theo đường
ước quốc tế
ngoại giao
Theo dịch
vụ bưu
chính
Thông qua văn
phòng đại diện
THỜI HẠN – THỜI HIỆU
Chương XI của BLTTDS 2015
Từ điều 182 đến điều 185
SO SÁNH THỜI HẠN DÂN SỰ VÀ THỜI HẠN TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ
Thời hạn dân sự
Thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định
Thời hạn trọng tố tụng dân sự
Do pháp luật quy định hoặc do người có thẩm quyền của cơ
quan tiến hành tố tụng ấn định theo quy định pháp luật
Quy định
Liên tục
Tính chất thời gian
Đơn vị tính
Căn cứ xác định
Có thể bị gián đoạn bởi ngày các ngày nghỉ của cán bộ công
chức
Năm, tháng, ngày, giờ…
Năm, tháng, ngày là chủ yếu.
Theo BLDS 2015
Theo BLTTDS 2015 và BLDS 2015
SO SÁNH THỜI HẠN VÀ THỜI HIỆU
THỜI HẠN
KHÁI NIỆM
“Thời hạn là một khoảng thời gian được xác định
từ thời điểm này đến thời điểm khác.”
Thời hạn tố tụng được quy định tại Điều 182
BLTTDS 2015
ĐƠN VỊ TÍNH
Bất kỳ đơn vị nào (ngày, tháng, năm...) hoặc một
sự kiện có thể xảy ra
THỜI HIỆU
“Thời hiệu là thời hạn do luật quy định mà khi
kết thúc thời hạn đó thì phát sinh hậu quả pháp lý
đối với chủ thể theo điều kiện do luật quy định.”
BLTTDS 2015 không có khái niệm về thời hiệu tố
tụng
NĂM
SO SÁNH THỜI HẠN VÀ THỜI HIỆU
THỜI HẠN
Cách tính
Vấn đề gia hạn
Thời điểm bắt đầu, kết thúc thời hạn: Điều 147, 148 BLDS
2015
THỜI HIỆU
Từ thời điểm bắt đầu ngày đầu tiên và chấm dứt tại thời
điểm kết thúc ngày cuối cùng của thời hiệu
Có thể gia hạn, kéo dài thời hạn
Không được gia hạn
Chủ thể tham gia giao dịch dân sự đó phải gánh
Hậu quả pháp lý
chịu hậu quả bất lợi nào đó
Không phải gánh chịu hậu quả pháp lý
THỜI HIỆU KHỞI KIỆN VỤ ÁN
Tranh chấp
Thời hiệu
Tranh chấp hợp đồng dân sự
03 năm
Yêu cầu bồi thường thiệt hại
03 năm
Động sản
10 năm kể từ thời điểm mở thừa kế
Bất động sản
30 năm kể từ thời điểm mở thừa kế
Thừa kế
Yêu cầu xác nhận, bãi bỏ quyền thừa kế
10 năm kể từ thời điểm mở thừa kế
Yêu cầu thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết để lại
03 năm kể từ thời điểm mở thừa kế
Không áp dụng thời hiệu khởi kiện
Điều 155 BLDS
2015
Trường hợp khác do
luật quy định
THỜI ĐIỂM BẮT ĐẦU THỜI HIỆU
Người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết
quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm
Ngày phát sinh quyền yêu cầu
ĐIỀU 154 BLDS 2015
THỜI GIAN KHÔNG TÍNH VÀO THỜI HIỆU
Sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan
ĐIỀU 156 BLDS
2015
Chưa có người đại hiện hoặc chưa có người đại diện
thay thế
CÂU HỎI NHẬN ĐỊNH
1.
Thời hiệu kêu cầu tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu là 2 năm hoặc có thể dài hơn.
Nhận định đúng. Căn cứ theo điều 132 BLDS 2015
CÂU HỎI NHẬN ĐỊNH
2. Trong trường hợp người có quyền khởi kiện, người có quyền yêu cầu là người chưa thành
niên nhưng tạm thời chưa có người đại diện thì thời gian chờ kiếm người đại diện sẽ vẫn tính
vào thời hiệu khởi kiện, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự.
Nhận định sai. Căn cứ theo khoản 2 điều 156 BLDS 2015