Phòng giáo dục và đào tạo Đề kiểm tra học kỳ II
thị xã Tuyên quang Năm học: 2008- 2009
Môn : Vật Lý 8
(Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Điểm
Họ và tên: .................................................................................
Lớp: 8.............................................................................................
Trờng T.H.C.S .................................................................
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu1: Công suất của ngời đi bộ là bao nhiêu, nếu trong 2 giờ ngời đó bớc đi 10000 bớc
và mỗi bớc cần thực hiện một công là 40J?
A. P
55,56W. B. P
56,56W. C. P
57,56W. D. P
59,56W.
Câu2: Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào cơ năng của các vật bằng nhau?
A. Hai vật ở cùng một độ cao so với mặt đất.
B. Hai vật chuyển động cùng một vận tốc.
C. Hai vật ở các độ cao khác nhau so với mặt đất.
D. Hai vật chuyển động cùng một vận tốc, một độ cao và có cùng khối lợng.
Câu3: Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lợng. B. Khối lợng và vận tốc của vật.
C. Vận tốc của vật. D. Khối lợng và chất làm vật.
Câu4: Trộn một lợng rợu có thể tích V
1
, khối lợng m
1
vào một khối nớc có thể tích V
2
và khối lợng m
2
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Khối lợng hỗn hợp (rợu + nớc) là m < m
1
+ m
2
.
B. Thể tích hỗn hợp (rợu + nớc) là V = V
1
+ V
2
.
C. Thể tích hỗn hợp (rợu + nớc) là V > V
1
+ V
2
.
D. Thể tích hỗn hợp (rợu + nớc) là V < V
1
+ V
2
.
Câu5: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lợng
nào sau đây tăng lên?
A. Nhiệt độ của vật. B. Khối lợng của vật.
C. Trọng lợng của vật. D. Cả khối lợng lẫn trọng lợng của vật.
Câu6: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào chứng tỏ khi thực hiện công lên vật
thì vật sẽ nóng lên?
A. Cọ sát miếng đồng nhiều lần lên mặt sàn nhà xi măng, nhám, khi đó miếng
đồng sẽ nóng lên.
B. Dùng búa đập lên miếng đồng nhiều lần, làm cho miếng đồng nóng lên.
C. Quẹt diêm để tạo ra lửa.
D. Các thí nghiệm trên đều chứng tỏ khi thực hiện công lên vật thì vật sẽ nóng lên.
Câu7: Trong thí nghiện Bơ-rao, tại sao các hạt phấn hoa chuyển động?
đề số 1
A. Do các hạt phấn hoa tự chuyển động.
B. Do các phân tử nớc chuyển động hỗn độn không ngừng và va chạm vào các
hạt phấn hoa từ nhiều phía.
C. Do các hạt phấn hoa có khoảng cách.
D. Do một nguyên nhân khác.
Câu8: Trong các cách xắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém thứ tự sắp xếp nào sau
đây là đúng?
A. Đồng, nớc, thủy tinh, không khí.
B. Đồng, thủy tinh, nớc, không khí.
C. Thủy tinh, đồng, nớc, không khí.
D. Không khí, nớc, thủy tinh, đồng.
Câu9: Năng lợng Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng cách nào?
A. Bằng sự đối lu. B. Bằng dẫn nhiệt qua không khí.
C. Bằng bức xạ nhiệt. D. Do hiện tợng dẫn nhiệt.
Câu10: Vì sao trong một số nhà máy, ngời ta thờng xây dựng những ống khói rất cao ?
A. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự truyền nhiệt tốt.
B. ống khói cao tạo ra sự đối lu tốt.
C. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự bức xạ nhiệt tốt.
D. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự dẫn nhiệt tốt.
Câu11: Khi viên bi rời khỏi tay ngời ném, Cơ năng của viên bi ở dạng nào?
A. Chỉ có động năng. B. Chỉ có thế năng.
C. Không có cơ năng. D. Có cả động năng và thế năng.
Câu12: Đổ nhẹ nớc vào một bình đựng dung dịch đồng sunphát mầu xanh. Sau một
thời gian, mặt phân cách giữa nớc và dung dịch đồng sunphát mờ dần rồi mất hẳn trong
bình chỉ còn một chất lỏng đồng nhất mầu xanh nhạt. Câu giải thích nào sau đây là
đúng nhất?
A. Do giữa các phân tử nớc có khoảng cách.
B. Do hiện tợng khuếch tán giữa nớc và dung dịch đồng sunphát.
C. Do một nguyên nhân khác.
D. Do giữa các phân tử đồng sunphát có khoảng cách.
Câu13: Vì sao các bồn chứa xăng dầu đều đợc sơn màu nhũ trắng sáng mà không sơn
các màu khác?
A. Để hạn chế sự dẫn nhiệt. B. Để hạn chế sự bức xạ nhiệt.
C. Để hạn chế sự hấp thụ nhiệt. D. Để hạn chế sự đối lu.
Câu14: Đốt một miếng đồng rồi thả vào một cốc nớc lạnh. Nhiệt năng của nớc tăng
hay giảm? Do thực hiện công hay truyền nhiệt?
A. Giảm, do truyền nhiệt. B. Tăng, do truyền nhiệt.
C. Giảm, do thực hiện công. D. Tăng, do thực hiện công.
Câu15: Đốt cháy hoàn toàn 1kg dầu hoả toả ra nhiệt lợng gấp bao nhiêu lần khi đốt 2
kg củi khô? Cho năng suất toả nhiệt của dầu hoả và củi khô lần lợt là 44.10
6
J/kg và
10.10
6
J/kg.
A. 2,2 lần. B. 44 lần. C. 22 lần. D. 4,4 lần.
Câu16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt dung riêng của chất?
A. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lợng cần thiết để làm cho 1 kg
chất đó tăng lên 1
o
C.
B. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt năng cần thiết để làm cho 1 kg
chất đó tăng lên 1
o
C.
C. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lợng cần thiết để làm cho 1 đơn
vị thể tích chất đó tăng lên 1
o
C.
D. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lợng cần thiết để làm cho 1 kg
chất đó tăng lên 10
o
C.
Câu17: Đổ một lít nớc sôi ở 100
0
C vào ba lít nớc ở 20
0
C. Nhiệt độ của hỗn hợp là:
A. 50
0
C. B. 60
0
C.
C. 40
0
C. D. Một đáp số khác.
Câu18: Để thu đợc một nhiệt lợng là 14.10
7
J thì cần đốt cháy hết lợng dầu hoả là bao
nhiêu? Biết năng suất toả nhiệt của dầu hoả là 44.10
6
J/kg.
A. 3,18 kg. B. 31,8 kg.
C. 0,318 kg. D. Một đáp số khác.
Câu19: Có 4 bình A, B, C và D đựng lần lợt 1 lít, 1,5 lít, 2 lít, 2,5 lít nớc ở cùng một
nhiệt độ. Sau khi dùng đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này trong cùng một
khoảng thời gian nh nhau, ngời ta thấy nhiệt độ của nớc trong các bình trở nên khác
nhau. Yếu tố nào sau đây làm nhiệt độ của nớc trong các bình trở nên khác nhau?
A. Thời gian đun.
B. Nhiệt lợng từng bình nhận đợc.
C. Lợng chất lỏng chứa trong từng bình.
D. Loại chất lỏng chứa trong từng bình.
Câu20: Một động cơ nhiệt có hiệu suất là 25%, khi động cơ sinh công là 20 kJ thì
nhiên liệu đã cung cấp một năng lợng bao nhiêu?
A. 20kJ. B. 50kJ. C. 40kJ. D. 80kJ.
Phần II: trắc nghiệm tự luận (4điểm) giải các bài tập sau:
Câu 21: (2 điểm) Thả một quả cầu nhôm có khối lợng 0,2 kg đã đợc nung nóng tới
100
0
C vào một cốc nớc ở 20
0
C. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và nớc đều
bằng 27
0
C.
a) Tính nhiệt lợng do quả cầu toả ra.
b) Tìm khối lợng nớc trong cốc.
Coi nh chỉ có quả cầu và nớc trao đổi nhiệt với nhau. Biết nhiệt dung riêng của
nhôm và nớc là C
1
= 880 J/kgK và C
2
= 4200 J/kgK.
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................... ...........................
Câu 22: (2 điểm) Một ô tô chạy với vận tốc v = 54 km/h thì công suất máy phải sinh ra
là 45kW. Hiệu suất của máy là H = 30%. Hãy tính lợng xăng cần thiết để xe đi đợc 150
km. Cho biÕt khèi lîng riªng cña x¨ng D = 700 kg/m
3
, n¨ng suÊt to¶ nhiÖt cña x¨ng lµ
q = 4,6.10
7
J/kg.
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................... ...........................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................... ...........................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................... ...........................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................
§¸p ¸n §Ò kiÓm tra häc kú II
Năm học: 2008- 2009
Môn : Vật Lý 8 - Đề số 1
Phần I: 6 điểm (Mỗi câu đúng 0,3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A D B D A D B B C B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D B C B A A C A C D
Phần II: 4 điểm
Câu21: 2 điểm (Mỗi ý đúng 1 điểm)
a) Nhiệt lợng do quả cầu nhôm toả ra:
Q
1
= m
1
c
1
( t
2
- t) = 0,2. 880.( 100 - 27) = 12848 (J )
b) Nhiệt lợng do nớc thu vào: Q = m
2
.C
2
. ( t - t
1
)
Theo phơng trình cân băng nhiệt ta có: Q
1
= Q
2
Suy ra:
m
2
=
)(44,0
)2027.(4200
12848
)(
12
1
kg
ttc
Q
=
Câu 22: 2 điểm
Công sinh ra trên quãng đờng S là: (0,5 điểm)
A = P.t = P.
Nhiệt lợng do xăng toả ra để sinh công đó: (0,5 điểm)
Q =
vH
SP
.
.
=
Mặt khác, nhiệt lợng toả ra khi xăng bị đốt cháy hoàn toàn là: (0,5 điểm)
Q = q.m = q.D.V Suy ra :
Thể tích của xăng là: (0,5 điểm)
V =
ldmm
DqvH
PS
qD
Q
6,466,46)(0466,0
700.10.6,4.15.30
150.100000.45000
...
33
7
==
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Ma trận thiết kế đề kiểm tra học kỳII
Năm học 2008-2009
Môn: Vật lý - Lớp 8
Đế số 1