Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

NHOMTOAN MU LOGARIT 2017 tủ tài liệu bách khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.21 MB, 102 trang )

PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LÔGARIT (2016-2017)
(PHẦN 1)
NHẬN BIẾT :
Câu 1. Nghiệm của phương trình 22x
A. x

B. x

1

1

C. x

2

Câu 2. Số nghiệm của phương trình 3x
A. 0

8 là

2 2x 1

3

C. 2
x

x 2 2x 1

Câu 3. Tổng hai nghiệm của phương trình 2


B. 5

A. x  4

4

1
2


D. 7

1
là:
2

C. x  1

B. x  2

4

D. 3

C. 6

Câu 4.Nghiệm của phương trình log2 x 

D. x


0 là

B. 1

A. 4

3

D. x 

2
2

Câu 5. Nghiệm của phương trình 4 x1  82 x1 là:
A. x  2

B. x 

1
4

C. x  

1
4

D. x  0

Câu 6. Số nghiệm của phương trình log  x3  4 x 2  4   log 4 là:
A.0


B.1

C.2

D.3
x

1
Câu 7. Số nghiệm của phương trình 7    là:
7
x

A.0

B.1

C.2

D.3

Câu 8. Nghiệm của phương trình  0,3

3 x6

A. 1

B. 2

 1 là:


C. 3

D. 4

Câu 9. Nghiệm của phương trình 10x  1 là:
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 10. Nghiệm của phương trình log 2 x  log 2  x2  x  là:

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017

1


A. 0

B. 1

C. 2

Câu 11. Phương trình log 2 3x 2
A. x 


10
3

B. x  2

D. 3

3 có nghiệm là:

C. x 

11
3

Câu 12. Số nghiệm của phương trình 22 x
A. 2

B. 1

2

D. x  3
7x 5

1 là:

C. 3

D. 0


Câu 13. Giải phương trình 22 x4  2 .
A x 1
B. x  1
C. Vô nghiệm.
Câu 14. Giải phương trình log 2 ( x2  3x)  2
A. x  1, x  4 .

B. x  1, x  4 .

D. Với mọi x thuộc

.

D. x  1 .

C.Vô nghiệm.

THÔNG HIỀU :
Câu 1. Nghiệm của phương trình 9x
A. x

2

B. x

2

B. a

1


4x

1

C. a

log2(x 2

1)

A. x

5

B. x

0

B. x

1

7

Câu 6. Nghiệm của phương trình 10log 9
A. x

1)]


1
2

2)

D. x  2 2

D. 3

2 là

C.

8x

5

1 là
C. 2

log2( x

10
khi đó
9

D. a

4


C. x   7

B. 1

loga

3

3 là

B. x   7

Câu 5. Nghiệm của phương trình

D. x

2

0 có dạng x

5

3

Câu 4. Số nghiệm của phương trình log2[x (x
A. 0

0 là
C. x


Câu 3. Nghiệm của phương trình
A. x  7

45

1

Câu 2. Nghiệm của phương trình 22x
A. a

4.3x

7

x
x

5

x  7

D. 
 x  5
2

5 là
C. x

5
8


D. x

7
4

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017


Câu 7. Nghiệm của phương trình
A. x

16

B. x

log4 log2 x

log2 log4 x

2 là

 x  16

16

C. 
 x  16

x  4


D. 
 x  4

Câu 8. Nghiệm của phương trình: log2 (log4 x)  1 là
A. x  2

B. x  4

D. x  16

C. x  8

Câu 9. Số nghiệm của phương trình 9 x  2.3x  3  0 là:
A. 1 nghiệm

B. 2 nghiệm

C. 3 nghiệm

D. 0 nghiệm

Câu 10. Số nghiệm của phương trình 3log22 x  log2 x  4  0 là:
A. 1 nghiệm

B. 2 nghiệm

C. 3 nghiệm

D. 0 nghiệm


Câu 11.Phương trình 4 x  9 x  25x có nghiệm là :
1
1
D. x 
2
2
Câu 12.Phương trình log5 x  log 5 x  log 1 x  4 có tập nghiệm là

B. x  1

A. x  2

C. x  

5

A. 25

B. 32

C. 25; 25

D. 32; 32

Câu 13. Số nghiệm của phương trình 5.25x  16.15x  15.9x  0
A. 1

B. 2


C. 3

D. 0

Câu 14. Phương trình  0,4    2,5
x

A. x  2

B. x  1

x1

C. x  1

 1,5 có nghiệm
D. x  2

Câu 15. Nghiệm của phương trình 22( x1)  4x1  5 là:
A. 0

B. log 4

20
17

C. log 4 20

3
Câu 16. Nghiệm của phương trình  

2

A. x  1; x  2

B. x  0; x  2

D. log 4 17
x 2  x 5

2
 
3

2 x 3

là:

C. x  2; x  2

D. x  1; x  2

Câu 17. Nghiệm của phương trình log3  x2  6   log3  x  2   1 là:
A. 6

B. 5

C. 4

D. 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017


3


Câu 18.Nghiệm của phương trình log2 x  log2 4 x  3 là:
A. 2

B. 4

2

C.

D.



Câu 19. Nghiệm của phương trình 3 

 3; 2

A.

1
2
5

  3  5 
x


C. 1; 0

B. 1; 1

x

 3. 2 x là:

D. -2;3

Câu 20. Phương trình 52 x  24. 5x  1  1  0 có nghiệm là:
A. 1

B. 5

D.  1

C. −1

5

Câu 21. Phương trình 9x  3. 3x  2  0 có hai nghiệm x1; x2  x1  x2  . Giá trị của
A  2 x1  3x2 là:

A. 0

B. 4 log 2 3

C. 3 log3 2


Câu 22. Số nghiệm của phương trình log 5 (x
A. 3

2)

B. 2

2)

B. 1

6) là.
D. 0

ln(x

1)

C. 2

1
log5 (5x )
2

Câu 24. Phương trình log25 x

log5(4x
C. 1

Câu 23. Số nghiệm của phương trình ln(4x

A. 0

D. 2

2

ln x là.
D.3

0 có hai nghiệm x1 ,x 2 . Khi đó tích hai

nghiệm bằng :
A. 5
25

Câu 25 Phương trình 9x

C.  5

B. 5
1

13.6x

5

4x

1


D. 5
5

0 có 2 nghiệm x1 ,x2 . Phát biểu nào sao đây

đúng .
A. Phương trình có 2 nghiệm vô tỉ
4

B. Phương trình có 2 nghiệm dương
C. Phương trình có 2 nghiệm nguyên
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017


D. Phương trình có 1 nghiệm dương
Câu 26. Số nghiệm nguyên của phương trình 5x  251 x  6 là :
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 27.Phương trình 9x  3.3x  2  0 có 2 nghiệm x1 ,x2 (x1  x2 ) .Tính A  2 x1  3x2
A. 4 log3 2

B. 3log3 2




Câu 28. Phương trình 7  4 3

C. 2 log3 2

 
x

 2 3



x

D. 3

 6 . Hãy chọn phát biểu đúng.

A. Phương trình có 2 nghiệm
B. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu
C. Phương trình có 1 nghiệm bé hơn -1
D. Phương trình chỉ có 1 nghiệm
Câu 29. Phương trình 212 x  15.2 x  8  0 . Hãy chọn phát biểu đúng.
A. Phương trình có 2 nghiệm
B. Phương trình chỉ có 1 nghiệm âm
C. Phương trình có 1 nghiệm bằng 0
D. Phương trình có 1 nghiệm dương
VẬN DỤNG
Câu 1. Số nghiệm của phương trình log2 4 x  log x 2  3 là.
2


A. Có 1 nghiệm

B.Có 2 nghiệm C.Có 3 nghiệm



D.phương trình vô nghiệm



Câu 2. Phương trình log 2 1  x  log3 x có nghiệm là
A. x  9

B. x  4

C. x  3

D. x  1
5

Câu 3. Phương trình xlog 9  9log x  6 có nghiệm
A. x  10

B. x  0.5

C. x  10

D. x  0.5


Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017


Câu 4. Phương trình log(x

1
log x 2
2

10)

log 4 có hai nghiệm x1 ,x2 . Khi đó x1  x2

2

bằng :
A. 5 2

D. 5  5 2

C. 3

B. 5





Câu 5. Phương trình log4 x2  4 x  4  log16  x  5  log0.5 8  0 có 2 nghiệm nguyên . Khi
4


đó tổng bình phương hai nghiệm đó bằng :
A. 45

B. 36

Câu 6. Số nghiệm của phương trình
A. 0

D. 18

C. 25

 x  3 log32  x  2  4  x  2 log3 ( x  2)  16  0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 7. Giá trị nào của m để phương trình log32 x  log32 x  1  2m  1  0 có ít nhất một
nghiệm thuộc đoạn 1;3 3 
A. 4  m  8

B. 0  m  2

Câu 8. Cho phương trình 91

1 x2


 (m  2).31

C. 3  m  8
1 x2

D. 1  m  16

 2m  1  0 . Tìm tất cả các giá trị m để

phương trình có nghiệm
A. 4  m 

64
7

B. 4  m  8

C. 3  m 

64
7

D. m 

64
7

Câu 9. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào

vốn ban đầu ( người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người
đó cần gửi trong khoảng thời gian bao nhiêu năm ? ( nếu trong khoảng thời gian này
không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi )
A. 12 năm

B. 13 năm

C. 14 năm

D.15 năm

Câu 10. Một người muốn sau 1 năm phải có số tiền là 20 triệu đồng để mua xe. Hỏi người
đó phải gửi vào ngân hàng 1 khoản tiền như nhau hàng tháng là bao nhiêu. Biết lãi suất
tiết kiệm là 0,27% / tháng ( Giả sử P là số tiền cần gửi )
A. P  1 637 639,629

B. P  1 437 639,521

C. P  1 337 239,521

D. P  1 233 639,521
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017

6


Câu 11. Phương trình 8x1  8.(0,5)3 x  3.2x3  125  24.(0,5) x có tích các nghiệm là:
A. -1

B. 1


C. 2

D. -2

Câu 12. Phương trình 72 x   m  1 .7 x  3m  2  0 có hai nghiệm phân biệt khi .
A. m  1

B.

2
 m  1 hoặc m  9
3

Câu 13.Phương trình log

C. 1  m  9

 mx  6x   2log  14 x
3

2

2

1
2

D. m  1 hoặc m  9


 29 x  2   0 có 3 nghiệm thực phân biệt

khi:
A. m  19

B. m  39

C. 19  m 

39
2

D. 19  m  39

……………………………………

PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LÔGARIT
(PHẦN 2)

NHẬN BIẾT:

Câu 1: Số nào trong các số sau lớn hơn 1:
A. log 0,2 125

B. log 0,5

1
8

C. log 1 36


D. log 0,5

6

1
2

Câu 2: Giá trị của biểu thức log 2 16 là:
4

A. 

8
3

B.

8
3

C. – 4

D. 4
7

1
3

Câu 3: Lôgarit theo cơ số 3 của số nào dưới đây bằng  .


Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017


A.

1
27

B. 3 3

C.

1

D.

3 3

1
3

3

Câu 4: Giá trị của biểu thức log a (a 3 a ) (với 0  a  1 ) là:
A.

2
3


4
3

B.

C.

3
2

D. 3

Câu 5: Giá trị của biểu thức log 3  ,   0,   1 bằng:
A. 3

B. 

1
3

Câu 6: Giá trị của biểu thức 
A.4

1
3

C.
log




4

D. 3

  0,  1 bằng:

B.16

C.2

D.

1
2

1
3

Câu 7: Lôgarit theo cơ số 3 của số nào sau đây bằng  .
A. 27

B.

1
27

C. 3 3

D.


1
3

3

2
Câu 8: Số nào sau đây thỏa mãn log0,7 m  log0,7 m :

A.

2
3

B.

6
5

C.

3
4

D.

5
6

Câu 9: Tập xác định của hàm số y  log3  x  4  là :

A. D   ; 4 

B. D   4;  

C. D   4;  

D. D   4;  

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  ln  x  3 là :
A. y '  1

B. y ' 

3
x 3

C. y ' 

1
x 3

D. y '  e

x 3

Câu 11: Tập xác định của hàm số y  2x 3 là.
A. D 

B. D   3;  


C. D   ; 3

D. D   3;  

Câu 12: Đạo hàm của hàm số y  e2 x 7 là.

8

A. y '  2.e2 x7

B. y '  e2 x7

C. y '  7.e2 x7

D. y '   2 x  7  .e2 x7
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017


Câu 13: Cho f(x) = 2x.3x. Đạo hàm f’(0) bằng:
A. ln6

B. ln2

C. ln3

D. ln5

Câu 14: Cho f(x) = x  .x . Đạo hàm f’(1) bằng:
A. (1 + ln2)


B. (1 + ln)

C. ln

D. 2ln

Câu 15: Tập xác định của hàm số y  log2  2  x  là:
A.  ;2

B.  ;2 

C.  2;  

D.

\ 2

Câu 16: Giá trị x bằng số nào sau đây để thỏa mãn đẳng thức : log4 log3 log2 x  0 .
A. 16

B. 8

C. 32

D. 64

Câu 17: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-: +)
B. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-: +)
C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a  1) luôn đi qua điểm (a ; 1)

x

1
D. Đồ thị các hàm số y = a và y =   (0 < a  1) thì đối xứng với nhau qua trục tung
a
x

Câu 18: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. ax > 1 khi x > 0
B. 0 < ax < 1 khi x < 0
C. Nếu x1 < x2 thì a x  a x
1

2

D. Trục tung là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ax
Câu 19: Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. ax > 1 khi x < 0
9

B. 0 < ax < 1 khi x > 0
C. Nếu x1 < x2 thì a x  a x
1

2

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017


D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ax

Câu 20: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = loga x với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +)
B. Hàm số y = loga x với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +)
C. Hàm số y = loga x (0 < a  1) có tập xác định là R
D. Đồ thị các hàm số y = loga x và y = log 1 x (0 < a  1)đối xứng với nhau qua trục Ox
a

Câu 21: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. loga x > 0 khi x > 1
B. loga x < 0 khi 0 < x < 1
C. Nếu x1 < x2 thì loga x1  loga x2
D. Đồ thị hàm số y = loga x có tiệm cận ngang là trục hoành
Câu 22: Cho 0 < a < 1Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. loga x > 0 khi 0 < x < 1
B. loga x < 0 khi x > 1
C. Nếu x1 < x2 thì loga x1  loga x2
D. Đồ thị hàm số y = loga x có tiệm cận đứng là trục tung
Câu 23: Cho a > 0, a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R
B. Tập giá trị của hàm số y = loga x là tập R
C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +)
D. Tập xác định của hàm số y = loga x là tập R
Câu 24: Hàm số y = log5  4x  x2  có tập xác định là:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017

10


A. (2; 6)


B. (0; 4)

Câu 16: Hàm số y = log
A. (6; +)

C. (0; +)

D. R

1
có tập xác định là:
6x

5

B. (0; +)

C. (-; 6)

D. R

Câu 25: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó.
A. y =  0,5 

2
B. y =  
3

x


 2

x

C. y =

e
D. y =  


x

x

Câu 26: Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó.
A. y = log2 x

B. y = log 3 x

C. y = log e x

D. y = log x



Câu 27: Số nào dưới đây nhỏ hơn 1.
2
A.  
3


2

B.

 3

e

D. e 

C. e

Câu 28: Số nào dưới đây thì nhỏ hơn 1.
A. log  0,7 

B. log 3 5

C. log  e



D. loge 9

3

Câu 29: Cho f(x) = ln  x 4  1 . Đạo hàm f’(1) bằng:
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

THÔNG HIỂU :
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức P  a
A. 7 2

B. 78

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức m
A. 58

8log

a2

7

 0  a  1

C. 716
4log

m2

5

D. 7 4


,  m  0, m  1 ta được kết quả là :

B. 54

Câu 3: Tập xác định của hàm số y  log5

ta được kết quả là :

C. 5

D. 52

x 3
là.
x2

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017

11


A. D   ; 2   3;  

B. D   ; 3   2;  

C. D   2;3

D. D   3; 2

Câu 4: Tính biểu thức : log2 16  log 2 8  log2 32 , ta được kết quả là :

4

A. -3

B. 3

Câu 5: Tính biểu thức 10
A. 10

1
2  lg16
2

B. 11

2 x
x2  1

C. 13

D. 20

1
là.
x 1
2

1

B. y '  e


D. 4

, ta được kết quả là :

Câu 6: Đạo hàm của hàm số y  ln
A. y ' 

C. 2

C. y ' 

x 2 1

D. y '  2 x  x2  1

2x
x 1
2

Câu 7: Tập xác định của hàm số y  2 x  6 . e x 4 là:
2

A. D  3;  

B. D   ; 2   2;  

C. D   2; 2

D. D 

2x

Câu 8: Đạo hàm của hàm số y  e x 1 có kết quả là :
A. y ' 

2

 x  1

.e
2

2x
x 1

2x

B. y '  2.e x 1

C. y '  ln 

2x 

 x 1 

D. y ' 

2

 x  1


2x

.e x 1
2

Câu 9: Tập xác định của hàm số y  log 7 x 2  3x  4 là :
A.x<4

B.x>-1

Câu 10: Hàm số: y  log
A.0
C.-13

B.-1
 x

2

D.x< -1 hay x>4



 5x  6 là :

C.2


12

D.x<-1 hay x>6

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017


Câu 11: Tập xác định của hàm số y  log 0,7
A.-5
B.-3
C.x<-5

Câu 12: Tập xác định của hàm số y  log 3
A.x<1 hay x>2

B.1
x2  9
là :
x5

D.-5
x 2  3x  2
là :
2x  3


C.1
3
hay x>2
2

3
2

D.
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.
B. log2

A. log2 5  1

3
5
 log 3
11
7
4

C. log2





D. log 1 7  0


2 1  0

2

Câu 14: Hàm số y = ln  x2  5x  6  có tập xác định là:
A. (0; +)

B. (-; 0)

Câu 15: Hàm số y = ln
A. (-; -2)



D. (-; 2)  (3; +)

C. (2; 3)



x 2  x  2  x có tập xác định là:

B. (1; +)

C. (-; -2)  (2; +)

D. (-2; 2)

Câu 16: Hàm số y = ln 1  sin x có tập xác định là:


2




A. R \   k2, k  Z 
Câu 17: Hàm số y =
A. (0; +)\ {e}

B. R \   k2, k  Z


3




C. R \   k, k  Z 

D. R

1
có tập xác định là:
1  ln x

B. (0; +)

C. R


D. (0; e)

Câu 18: Hàm số y =  x2  2x  2  ex có đạo hàm là:
A. y’ = x2ex

B. y’ = -2xex

C. y’ = (2x - 2)ex

Câu 19: Cho f(x) =

ex
. Đạo hàm f’(1) bằng :
x2

D. Kết quả khác

13

A. e

2

B. -e

C. 4e

D. 6e

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017



Câu 20: Cho f(x) =
A. 4

ex  e x
. Đạo hàm f’(0) bằng:
2

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 21: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng:
A.

1
e

2
e

B.

C.

Câu 22: Hàm số f(x) =
A. 


ln x
x2

B.

ln x
x

3
e

D.

4
e

1 ln x
có đạo hàm là:

x
x

C.

ln x
x4

D. Kết quả khác


Câu 23: Cho y = ln

1
. Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là:
1 x

A. y’ - 2y = 1

B. y’ + ey = 0

C. yy’ - 2 = 0

D. y’ - 4ey = 0

Câu 24: Cho f(x) = esin 2x . Đạo hàm f’(0) bằng:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

2

Câu 25: Cho f(x) = ecos x . Đạo hàm f’(0) bằng:
A. 0

B. 1


C. 2

D. 3

x 1

Câu 26: Cho f(x) = 2 x 1 . Đạo hàm f’(0) bằng:
A. 2

B. ln2

C. 2ln2

D. Kết quả khác

Câu 27: Cho f(x) = tanx và (x) = ln(x - 1). Tính
A. -1

B.1

C. 2

f ' 0

' 0

. Đáp số của bài toán là:

D. -2



Câu 28: Cho f(x) = ln sin 2x . Đạo hàm f’   bằng:
8

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4
14



 
Câu 29: Cho f(x) = ln t anx . Đạo hàm f '   bằng:
4

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017


A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 30: Hàm số: y  log 0,6 2x 3  16 xác định khi:
A.x<7

B.x>7

C.x>3

D.x>5

Câu 31: Tập xác định của hàm số: y  log 1  x  3  2 là:
3

A.(3;12]

B.(3;12)

C.[3;12)

D.[3;12]

Câu 32: Cho f(x) = log2  x2  1 . Đạo hàm f’(1) bằng:
A.

1
ln 2

B. 1 + ln2

C. 2


D. 4ln2

Câu 33: Cho f(x) = lg2 x . Đạo hàm f’(10) bằng:
A. ln10

B.

1
5 ln10

C. 10

D. 2 + ln10

2

Câu 34: Cho f(x) = e x . Đạo hàm cấp hai f”(0) bằng:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35: Cho f(x) = x2 ln x . Đạo hàm cấp hai f”(e) bằng:
A. 2

B. 3


C. 4

D. 5

Câu 36: Hàm số f(x) = xe x đạt cực trị tại điểm:
A. x = e

B. x = e2

C. x = 1

D. x = 2

Câu 37: Hàm số f(x) = x2 ln x đạt cực trị tại điểm:
A. x = e

B. x =

e

C. x =

1
e

D. x =

1
e


Câu 38: Cho f(x) = x2e-x. bất phương trình f’(x) ≥ 0 có tập nghiệm là:
A. (2; +)

B. [0; 2]

C. (-2; 4]

D. Kết quả khác

Câu 39: Cho hàm số y = esin x . Biểu thức rút gọn của K = y’cosx - yinx - y” là:

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017

15


A. cosx.esinx

B. 2esinx

C. 0

D. 1

VẬN DỤNG:
Câu 1: Biết log 2  a . Viết số log 3

A.

1

 4a  1
3

B.

8
theo a ta được kết quả nào dưới đây :
5

1
 2a  3 
3

C.

1
 4a  1
3

D.

1
 2a  3 
3

1
2

Câu 2:Giá trị x nào dưới đây để thỏa mãn đẳng thức: log a x  log a 9  log a 5  log a 2 với (a
> 0, a 1).

A. x 

2
5

B. x 

3
5

C. x 

6
5

D. x  3

Câu 3: Biết a  log30 3 và b  log30 5 .Viết số log30 1350 theo a và b ta được kết quả nào
dưới đây :
A. 2a  b  2

B. a  2b  1

C. 2a  b  1

D. a  2b  2

Câu 4: Biết log 3  m .Viết số log 9000 theo a ta được kết quả nào dưới đây :
A. 3  2m


B. m2  3

C. 3m2
3

4

Câu 5: Điều kiện nào của m và n dưới đây thì : m 4  m 5 và log n
A. 0  m  1, n  1

B. m  1, n  1

C. m  1, 0  n  1

D. 0  m  1, 0  n  1

D. m 2
1
2
 log n .
2
3

Câu 6:Biết log5 2  m và log5 3  n Viết số log5 72 theo m,n ta được kết quả nào dưới đây:
A. 3m  2n

B. n  1

C. 2m  n


D. m  n  1

16

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017










Câu 7: Rút gọn biểu thức : loga  a 5 a3 a a  với a  0, a  1 , ta được kết quả bằng:

A. 2

B.

7
4

C.

 b2 5 b2 3 b 4
 b3 b



Câu 8: Rút gọn biểu thức logb 

A.

1
5

B.

4
3

D.

5
3


 với b  0, b  1 , ta được kết quả bằng:



1
7

C.

1
6


D.

7
30

Câu 9: Đồ thị (L) của hàm số f(x) = lnx cắt trục hoành tại điểm A, tiếp tuyến của (L) tại
A có phương trình là:
A. y = x - 1

B. y = 2x + 1

C. y = 3x

D. y = 4x - 3

x 5
 thỏa mãn hệ thức nào sau đây
 3 

Câu 10: Hàm số y  ln 
A. y '

B. 3 y  ln  x  5  0

1
0
x 5

D. y ' y  0


C. e y  x  5

Câu 11 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. log3  x 2  5  log 1  x 2  7   0, x 
3

B. log3  x 2  5  log 1  x 2  7   0, x 
3

C. log3  x2  5  log3  x2  7  , x 
D.

log3  x 2  5

5
 , x 
log3  x  7  7
2

17

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017






Câu 12: Hàm số f(x) = ln x  x2  1 có đạo hàm f’(0) là:
A. 0


B. 1

C. 2

Câu 13: Hàm số y = ln
A.

2
cos 2x

B.

D. 3

cos x  sin x
có đạo hàm bằng:
cos x  sin x

2
sin 2x

C. cos2x

D. sin2x

Câu 14: Cho a  0, b  0 , Đẳng thức nào dưới đây thỏa mãn điều kiện : a2  b2  7ab .
1
2


3
2

A. 3log(a  b)  (log a  log b)

B. log(a  b)  (log a  log b)
ab


D. log 
  (log a  log b)
 3  2

C. 2(log a  log b)  log(7ab )

1

Câu 15: Nếu log12 6  m và log12 7  n thì:
A. log 2 7 

m
m 1

B. log 2 7 

m
1 n

C. log 2 7 


m
n 1

D. log 2 7 

n
1 n

Câu 16: Biết log12 18  a,log24 54  b thì ab  5  a  b  bằng:
A. 0

B.2

C.3

D. 1

Câu 17: Tính log36 24 theo log12 27  a là
A.

9a
6  2a

B.

9a
6  2a

C.


9a
6  2a

D.

9a
6  2a

Câu 18: Cho log2 m  a và A  logm 8m , m  0, m  1 . Khi đó mối quan hệ giữa A và a là:
A. A   3  a  a

B. A 

3 a

a

C. A 

3a

a

D. A   3  a  a

……………………………………………………………………

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017

18



PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LÔGARIT (2016-2017)
(PHẦN 3)

NHẬN BIẾT :
1

4

 1  x 1  1 
Câu1: Tập nghiệm của bất phương trình:      là:
2
2

A.  0; 1




5


Câu2: Bất phương trình:
A.  2;5 

C.  2; 

B.  1; 
4


B.  2; 1



2

B.  ; 2

  2  có tập nghiệm là:

C.  1; 3

3
Câu3: Bất phương trình:  
4

A. 1; 2

x2 2x

2x

3

D. Kết quả khác
x

3
   có tập nghiệm là:

4

C. (0; 1)

D. 

Câu 4. Nghiệm của bất phương trình 32x
A. x 

2
3

B. x 

2
3

1

 ;5

B.

9 là

C. x 

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình
A.


D.  ;0 

1
2

3
2

D. x 

x 1

4 là.

 1;  

Câu 6. Nghiệm của bất phương trình 3x

C. 5;  
2 x

3
2

9

D.  ; 1

0
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017


19


A. 1  x  2

C. x  1 ; x  2

B. x  1 ; x  2

log2 x

Câu 7. Nghiệm của bất phương trình
A. x  8

D. 1  x  2

3 là.

B. x  9

C. x  log2 3

Câu 8.Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x

D. x  log3 2

1 là.

2



1
A.  ; 
2


B.

 ;2 

C.  2; 

log0,5 x

Câu 9. Nghiệm của bất phương trình
A. x  7

Câu 10 : Tập nghiệm của bất phương trình
A.  ; 30 B.  30;2 

2



log0,5 7 là.

C. 0  x  7

B. x  7


D.  1 ;  

D. 0  x  7

log8 (4

2x)

2 là.

D.  ;2 

C. 
 30;2 

Câu 11 : Nghiệm của bất phương trình 32 x1  33 x là:
A. x 

3
2

B. x 

2
3

C. x  

2

3

D. x 

2
3

Câu 12 : Nghiệm của bất phương trình log5 (3x  2)  1 là:
A. x  1

B. x  1

C. x  

2
3

D. x  1

x

3
Câu 13 : Bất phương trình    0 có tập nghiệm là:
2
A. S 

B. S   0;  

C. S  0;  


D. S  
20

Câu 14 : Nghiệm của bất phương trình log 2 x  3 là:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017


A. x  8

B. x  8

C. x  9

D. x  9

Câu 15 : Tập nghiệm của bất phương trình log2 (1  x)  2 là
A. 1;  

C.  ;3

B. [2; )

D. [3; )

Câu 16 : Tập nghiệm của bất phương trình 22 x1  2
A. 1;  

C.  ;1

B.  2;  


D.  ; 2 

Câu 17 :: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x 2  3x  2)  1 là:
2

A.  ;1

C. [0;1)  (2;3]

B. [0; 2]

D. [0;2)  (3;7]

Câu 18 :. Nghiệm của bất phương trình: log 2 x  log 2 5 là
3

B. 0  x  5

A. x  5

3

C. x  0

D. x  5

3
Câu 19 : Tập hợp nghiệm của bất phương trình  
5



2





 2

A. S   ; 
3



B. S    ;  
 3


4x

5
 
3



2






2 x

C. S   ;  
3

2



D. S   ;  
3


Câu 20: Bất phương trình: log2  3x  2   log2  6  5x  có tập nghiệm là:
A. (0; +)

 6
 5

B.  1; 

1
2





C.  ;3 

D.  3;1

Câu 21: Bất phương trình: log4  x  7  log2  x  1 có tập nghiệm là:
A. 1;4 

B.  5; 

C. (-1; 2)

D. (-; 1)
21

Câu 22 : Nghiệm của bất phương trình 32 x1  33 x là:
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017


A. x 

3
2

B. x 

2
3

C. x  


2
3

D. x 

2
3

Câu 23 : Nghiệm của bất phương trình log5 (3x  2)  1 là:
A. x  1

B. x  1

C. x  

2
3

D. x  1

x

3
Câu 24 : Bất phương trình    0 có tập nghiệm là:
2
B. S   0;  

A. S 

C. S  0;  


D. S  

THÔNG HIỀU:

Câu 1. Nghiệm của bất phương trình

A. x 

2
3

B. x 

1
2

9x 2 17 x 11

2
3

Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 2x
A.

 ;log2 3



B.  ;log 2 3 



3 


1
2

7 5x

C. x 

3x

1



2
3

D. x 

2
3




C.  log 2 3;  



3



D. 

Câu 3: Bất phương trình: 4x  2x1  3 có tập nghiệm là:
A. 1; 3

B.  2; 4 

C.  log2 3; 5 

D.  ;log2 3
Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017

22


Câu 4: Bất phương trình: 9x  3x  6  0 có tập nghiệm là:
A. 1; 

B.  ;1

C.  1;1

D. Kết quả khác


Câu 5: Bất phương trình: 2x > 3x có tập nghiệm là:
A.  ;0 

B. 1; 

C.  0;1

D.  1;1

Câu 6. Nghiệm của bất phương trình 3x
A. x  2

1

28 là

B. x  0

 ;0

B.

C.  4; 

D. x  4

C. x  1

Câu 7. Nghiệm của bất phương trình 4x
A.


3x

2

3.2x

2

0

 ;0   1;  

D.  ;0   1;  

Câu 8 : Tập nghiệm của bất phương trình 3x  3 x2  8  0 là
A.  ;0 

B.  0; 

C.  ;1

D. 1; 

Câu 9 : Tập nghiệm của bất phương trình 2 x2  4 x1 là:
A.

 4;0 

B.


 2;1

C.

 ; 4

D.

 0;  

Câu 10 : Tập nghiệm của bất phương trình: 4x  2.52 x  10x là:
A.

 0;1





B.  ;  log 5 2 


2










C.  ;log 5 2 


2



D.   log 5 2;  




2



Câu 11 : Bất phương trình log2  x  3  log2  x  2  1 có tập nghiệm là:
A. 1;4

B.  ;1

 4;  

C.  3;4

Câu 12.Tập nghiệm của bất phương trình 4  2.25  10
x


x

D. 1;2 

x

23

là :

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017






A.  log 2 2;  


5










2



2





D. 

C.  ; log2 
5

B.  log 5 2;  


Câu 13. Nghiệm của bất phương trình 22 x1  22 x2  22 x3  448 là
A. x  2

B. x  2

C. x 

9
2

D. 0  x  2


Câu 14.Tập nghiệm của bất phương trình (0,4) x  (2,5) x  1,5 là :
A.  1;  

B. 1;  

C.  ;1

Câu 15. Nghiệm của bất phương trình log 1 (3x - 5)

log 1 (x

5

A. x  1

B. x  3

1
 x 1
3

Câu 16. Nghiệm của bất phương trình log0,2 x

log5(x

A. x  3

C.


Câu 17. Nghiệm của bất phương trình log20,2 x
A. x  0,008

A.  1;  

2)

D.

1
 x 1
3

5 log0,2 x

5
 x3
3

log0,2 3 là :
D. 1  x  3

6

C. 0,008  x  0,04

B. x  0,04

Câu 18. Bất phương trình log 7


1) là

5

C.

B. x  3

D.  ; 1

D. 

x2
 0 có tập nghiệm là
x 3

B.  2;  

C.  ;1

D.  ;2 

Câu 19.Nghiệm của bất phương trình log 1  x 2  x  1  0 là
2

A. 1  x  0

B. x  2

C. R


D. 
24

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017


VẬN DỤNG
log0,5(5x +10)

Câu 1 :Nghiệm của bất phương trình
A. x  2

log0,5(x 2

C. 2  x  1

B. x  1

6x +8) là

D. 2  x  1

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log 1  5x  1  log 1  x 2  6 x  8 là:
2

1
A.   ;  
 5




1
B.  ; 


2

1
C.  ;  

5

5

1
D.  ;  




5

x
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log 4 (3x  1).log 1 3  1  3 là
4

A. 1;2  3;  

16


4

B.  1;1   4;  

C.  0;4  5;  

D.  0;1   2;  

Câu 4. Nghiệm của bất phương trình log3 ( x 2  2)  log3  3 x  1
 2

A.

2  x2

B.

2  x 2

C. x  2

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 52 x103
A.

1;16 

B.  2;18




x 2

C. 1;18

D. x  2
 4.5 x5  513

x 2



D. 1;16 

Câu 6. Trong các nghiệm (x; y) của bất phương trình log x

2

2 y 2

(2 x  y)  1 . Nghiệm có tổng

2x  y lớn nhất là

A. 1;1


1
B.  1; 
2



 1
C.  1; 
 2

D.  1;1

Câu 7. Tìm m để bất phương trình m log 4 (2 x 2  3x  1)  m  log 2 (2 x 2  3x  1) có nghiệm
25

với mọi x  1
A. m  0

B. m  2

C. m  1

D. m  1

Group Nhóm Toán | Trắc nghiệm 2016-2017


×