Tự chọn ngữ văn 7
Chủ đề 1: Bài tập thực hành tiếng Việt
Tiết 1
Ngày soạn: 14/11/2008
Ngày dạy: 19/ 11/2008
đại Từ
A-MC TIêU CN T:
1.- Kin thc:
ễn tp, vn dng cỏc kin thc ó hc thc hnh lm bi tp di nhiu dng khỏc nhau
ca đại từ
2- K nng:
- Rốn k nng s dng đại t khi núi hoc vit.
- Bit vn dng nhng hiu bit cú c t bi hc t chn phõn tớch mt s vn bn hc
trong chng trỡnh.
3- Thỏi :
- Sử dụng dại từ phù hợp hoàn cảnh nói viết
B CHUN B:
.-GV: Tham kho ti liu cú liờn quan, chn mt s bi tp tiờu biu cho hc sinh thc
hnh.
Phỏt giy cú cha mt s bi tp cho hc sinh t lm trc nh.
-HS: Son theo hng dn ca giỏo viờn
C-TIN TRèNH Tổ Chức các hoạt động dạy học
1. Kim tra bi c
Kim tra vic cha bi ca hc sinh.
2.Bi mi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
? Thế nào là đại từ?
? Có mấy loại đại từ cho VD?
? Tỡm v phõn tớch i t trong nhng
cõu sau
- HS suy nghi trinh bay, nhận xét
I. Lí thuyết
1.Khái niệm
2. Phân loại
- Đại từ để trỏ
- Đại từ để hỏi
II. Luyện tập
Bi tp 1: Tỡm v phõn tớch i t trong nhng cõu
sau;
a. Ai i cú nh ai khụng
Tri ma mt mnh ỏo bụng che u
No ai cú tit ai õu
o bụng ai t khn u ai khụ
( Trn T Xng)
b. Chờ õy lỏy y sao nh
Chờ qu cam snh ly qu quýt khụ
1
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
? Trong nhng cõu sau i t dựng
tr hay hi?
- HS suy nghi trinh bay, nhận xét
GV: Cho bt sau:
Bộ Lan hi m: " M i, tai sao b m
bo con gi b m chi Xoan l bỏc cũn
b m em Giang l chỳ, dỡ, trong khi
ú h ch l hng xúm m khụng cú h
hng vi nh mỡnh?. Em hóy thay mt
m bộ Lan gii thớch cho bộ rừ.
- HS suy nghi trinh bay, nhận xét
- GV chốt
GV: ? Vit mt on vn ngn k li
mt cõu chuyn thỳ v em trc tip
tham gia hoc chng kin.Trong on
vn cú s dng ớt nht 3 i t, gch
chõn nhng i t ú.
- HS suy nghi trinh bay, nhận xét
( ca dao)
c. y vng õy cng ng en
y hoa thiờn lý õy sen Tõy H
( Ca dao)
Bi tp 2: Trong nhng cõu sau i t dựng tr
hay hi?
a) Thỏc bao nhiờu thỏc cng qua
Thờnh thang l chic thuyn ta xuụi dũng
(T Hu)
b) Bao nhiờu ngi thu
Tm tc ngi khen tai
Hoa tay tho nhng nột
Nh phng mỳa rng bay
(V ỡnh Liờn)
c)Qua cu nga nún trụng cu
Cu bao nhiờu nhp d su by nhiờu
(Ca dao)
d)Ai i õu y hi ai
Hay l trỳc ó nh mai i tỡm
(Ca dao)
Bi tp 3:
Bi tp 4:
3. củng cố , hớng dẫn về nhà
- Nhắc lại kiến thức về đại từ
- chuẩn bị cho tiết học lần sau
2
Tiết 2
Ngày soạn: 14/11/2008
Ngày dạy: 21/11/2008
Từ Hán Việt
A-MC TIêU CN T:
1.- Kin thc:
ễn tp, vn dng cỏc kin thc ó hc thc hnh lm bi tp di nhiu dng
khỏc nhau ca t Hỏn Vit khc sõu, m rng kin thc v "T Hỏn - Vit"
2- K nng:
Rốn k nng s dng t Hỏn Vit khi núi hoc vit.
Bit vn dng nhng hiu bit cú c t bi hc t chn phõn tớch mt s vn
bn hc trong chng trỡnh.
3- Thỏi :
Bi dng ý thc, tinh thn cu tin ca hc sinh
B CHUN B:
.GV: Tham kho ti liu cú liờn quan, chn mt s bi tp tiờu biu cho hc sinh thc hnh.
Phỏt giy cú cha mt s bi tp cho hc sinh t lm trc nh.
HS: Son theo hng dn ca giỏo viờn v c cỏc vn bn phiờn õm ch Hỏn va hc.
C-TIN TRèNH Tổ Chức các hoạt động dạy học
1. Kim tra bi c
Kim tra vic cha bi ca hc sinh.
2.Bi mi:
- Trong chng trỡnh vn hc 7 cỏc em ó lm quen vi t Hỏn Vit.
- Hụm nay chỳng ta i vo tỡm hiu mt s bi tp nõng caov tip tc rốn k nng
qua vic thc hnh mt s bi tp v " T Hỏn - Vit".
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
HĐ1: Nhắc lại phần lí thuyết
? Yu t Hỏn Vit.
?T ghộp Hỏn Vit cú my loi vớ d.
Gv cht vn cho hs nm.
HĐ2 :( Thc hnh)
GV: Gi ý cho hs phõn ngha cỏc yu t
Hỏn Vit.
Cho cỏ nhõn hs t thc hin -> lp nhn
xột, sa cha, b sung.
I-ễn tp.
1.Yu t Hỏn Vit..
2.T ghộp Hỏn Vit (cú 2 loi) :
a. T ghộp ng lp(vớ d: huynh , sn h,
)
b. T ghộp chớnh ph (vớ d:. t bin, thch
mó)
c. Trt t gia cỏc yu t Hỏn Vit (ụn li ni
dung sgk)
II- Luyn tp.
Bi tp 1: Phõn bit ngha cỏc yu t Hỏn -
Vit ng õm.
Cụng 1-> ụng ỳc.
Cụng 2-> Ngay thng, khụng thiờng lch.
ng 1-> Cựng chung (cha m, cựng chớ
hng)
ng 2 -> Tr con .
3
Ho¹t ®éng cña thÇy vµ trß Néi dung cÇn ®¹t
GV: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập ->
cá nhân thực hiện.
GV: Hướng dẫn HS tìm các thành ngữ.
-> Gv nhận xét.
Hướng dẫn hs thực hiện.
Nhận xét bổ sung-> hs rút kinh nghiệm.
GV: cho học sinh phát hiện nhanh từ Hán
Việt.
Gv: nhận xét các nhóm. Chốt lại vấn đề.
Theo dõi hs trình bày, nhận xét, bổ sung.
Gv tổng hợp ý kiến của hs, bổ sung sửa
chữa cho hoàn chỉnh, giúp các em rút
kinh nghiệm.
Gv: hướng dẫn hs viết đoạn văn.
Tự 1-> Tự cho mình là cao quý. Chỉ theo ý
mình, không chịu bó buộc.
Tự 2-> Chữ viết, chữ cái làm thành các âm.
Tử 1-> chết.
Tử 2-> con.
Bài tập 2:
Tứ cố vô thân: không có người thân thích.
Tràng giang đại hải: sông dài biển rộng; ý nói
dài dòng không có giới hạn.
Tiến thoái lưỡng nan: Tiến hay lui đều khó.
Thượng lộ bình an: lên đường bình yên, may
mắn.
Đồng tâm hiệp lực: Chung lòng chung sức để
làm một việc gì đó.
Bài tập 3: Nhân đạo, nhân dân, nhân loại,
nhân chứng, nhân vật.
Bài tập 4:
a. Chiến đấu, tổ quốc.
b. Tuế tuyệt, tan thương.
c. Đại nghĩa, hung tàn, chí nhân, cường
bạo.
d. Dân công.
Bài tập 5:
Các từ Hán- Việt: ngài, vương,…
> sắc thái trang trọng, tôn kính.
Yết kiến…-> sắc thái cổ xưa.
Bài tập 6: Các từ Hán- Việt và sắc thái ý
nghĩa.
Vợ-> phu nhân, chồng-> phu quân, con trai->
nam tử, con gái-> nữ nhi:-> sắc thái cổ xưa.
Bài tập 7: Học sinh thực hiện viết đoạn
văn…
3. Củng cố híng dÉn vÒ nhµ
- Em hiểu gì về từ Hán Việt?
- Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng từ Hán Việt.
- Chuẩn bị cho tiết sau
4
DuyÖt cña bgh – chñ ®Ò 1
tuÇn 13
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
...............................................................
Tiết 3
Ngày soạn: 21/ 11/2008
Ngày dạy: 26/11/2008
quan hệ Từ
I-MC TIấU CN T:
1.- Kin thc:
- Vn dng cỏc kin thc ó hc thc hnh luyn tp di nhiu dng khỏc nhau khc
sõu, m rng kin thc về quan hệ từ
2- K nng:
- Tip tc rốn luyn thc hnh qua mt s bi tp tiờu biu.
3- Thỏi :
- Bi dng ý thc cu tin.
II- CHUN B
GV: Chn mt sụ bi tp tiờu biu cho hc sinh thc hnh.
HS: Chuẩn bị theo yêu cầu của GV
III- HOT NG DY HC:
1- Kim tra bi c:
Kim tra vic chun b bi ca hc sinh.
2.B i mi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
HĐ1:hớng dẫn HS ôn tập lí thuyết
?Hóy cho bit th no l quan h t, cỏch s
dng.
Gv cht vn cho hs nm.
HĐ2 : Thc hnh
GV: Gi ý cho hs phỏt hin nhanh cỏc bi tp
1,2.
Cho cỏ nhõn hs t thc hin -> lp nhn xột,
sa cha, b sung.
I-ễn tp.
1. Quan h t.
- Khái niệm
2. Cha li v quan..
- Các lỗi thờng gặp về quan hệ từ
+ Thừa quan hệ từ
+ Thiếu qht
+ Dùng qht không phù hợp
+Dùng qht không có tác dụng liên kết
II- Luyn tp.
Bitp 1: in quan h từ thớch hp:
nh.v.nhng.vi.
Bi tp 2: gch chõn cỏc cõu sai:
Cõu sai l: a,d,e.
Bi tp 3; t cõu vi nhng cp
QHT.
a) Nu tri ma thỡ trn búng ú hoón li
b) Vỡ Lan siờng nng nờn ó t thnh
tớch tt trong hc tp.
c) Tuy tri ma nhng tụi vn i hc.
d) S d anh ta thnh cụng vỡ anh ta luụn
lc quan, tin tng vo bn thõn .
Bi tp 4: thờm QHT
5
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
GV: Cho hc sinh nờu yờu cu bi tp 3,4 ->
cỏ nhõn thc hin.
GV: Hng dn HS sp xp cỏc nhúm t cho
phự hp.
-> Gv nhn xột.
Hng dn hs thc hin.
Nhn xột b sung-> hs rỳt kinh nghim.
GV: cho hc sinh phỏt hin nhanh bi tp 6,7.
Gv: nhn xột cỏc nhúm. Cht li vn .
Theo dừi hs trỡnh by, nhn xột, b sung.
Gv tng hp ý kin ca hs, b sung sa cha
cho hon chnh, giỳp cỏc em rỳt kinh nghim.
Gv: hng dn hs vit on vn.
a).v nụng thụn.
b).. ụng b.
c) .bng xe.
d) .cho bn Nam .
Bài tập 5 :Vit mt on vn ngn cú s
dng quan hệ từ.
3. Cng c - HDVN
- Thế nào là quan hệ từ?
- Khi sử dụng quan hệ từ chúng ta cần lu ý điều gì?
- Ôn lại các kiến thức về qun hệ từ
-Chuẩn bị cho nọi dung sau:từ đồng nghĩa
Tiết 4
Ngày soạn: 21/11/2008
Ngày dạy: 28/11/2008
từ đồng nghĩa
I-MC TIấU CN T:
1.- Kin thc:
- Vn dng cỏc kin thc ó hc thc hnh luyn tp di nhiu dng khỏc nhau khc
sõu, m rng kin thc về từ đồng nghĩa
2- K nng:
- Tip tc rốn luyn thc hnh qua mt s bi tp tiờu biu.
3- Thỏi :
- Có ý thc Cẩn thận khi sử dụng từ ngữ
II- CHUN B
GV: Chn mt sụ bi tp tiờu biu cho hc sinh thc hnh.
6
HS: Chuẩn bị theo yêu cầu của GV
III- Tiến trình tổ chức các HOT NG DY HC:
1- Kim tra bi c:
Kim tra vic chun b bi ca hc sinh.
2.Bi mi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
? Thế nào là từ đồng nghĩa
?Có mấy loại từ đồng nghĩa
?Khi sử dụng từ đồng nghĩa cần chú ý diều gì?
Bi tp 1: xp cỏc t sau vo nhúm t ng ngha:
Bi tp 2: Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:
- Đỏ
- Đen
- Bạc
? đặt câu với các từ vừa tìm đợc
Bài tập 3: Yếu tố "tiền" trong từ nào sau đây không
đồng nghĩa với yếu tố còn lại?
A. tiền tuyến
B. tiền bạc
C. cửa tiền
D. mặt tiền
Bi tp 4: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ
thi " nhân"
A.nhà văn
B. nhà thơ
C.nhà báo
D nghệ sĩ
Bi tp 5: Gạch chân các từ dùng sai và tìm từ thay
thế trong cau văn sau.
-Trờng em đã đợc cờ luân phiên của Đoàn thanh
niên
- Cuộc họp sẽ đợc khai giảng vào 8 giờ sáng nay
- Chiếc áo xanh là trang bị của sinh viên tình nguyện
- bài thơ " Xa ngắm thac núi L" đã vẽ lêm một bức
tranh phong
- Nêu bạn cứ chây lời trong học tập thì hậu quả sẽ
khó lờng thuỷ
Bi tp 5:Gạch chân các từ và cụm từ đồng nghĩa
trong những câu thơ sau đây
- Bác đã đi rồi sao Bác ơi,
I.Nhắc lại lí thuyết về từ đòng nghĩa.
1. Khái niệm
- Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau
2.Các loại từ đồng nghĩa
- Từ đồng nghĩa hoàn toàn
- Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
3. Sử dụng từ đồng nghĩa
- Thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái biểu
cảm
II. Luyện tập
Bi tp 1: xp cỏc t sau vo nhúm t ng ngha.
a) cht, hi sinh, t th, thit mng
b) nhỡn, nhũm, ngú, lic, dũm
c) cho, biu, tng
d) kờu, ca thỏn, than, than vón
e) chn ch, cn cự, siờng nng, cn mn,chu khú
g) mong, ngúng, trụng mong
Bi tp 2:
a) tỡm t ũng ngha ;
- thm, en thõm, bc trng
b) hs chỳ ý t cõu cho ỳng sc thỏi
Bài tập 3:
B. tiền bạc
Bi tp 4:
B. nhà thơ
Bi tp 5:
- Luân phiên luân lu
- Trang bị trang phục
- Phong thuỷ phong cảnh
- Hệ quả - kết quả
7
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời
- Bác đã lên đờng theo tổ tiên
Mác, Le-nin thế giới ngời hiền
- Bảy mơi chín tuổi xuân trong sáng,
Vào cuộc trờng sinh nhẹ cánh bay
Bi tp 5:
- đi
- Theo tổ tiên
- Vào cuộc trờng sinh
3. Củng cố và HDVN
- Thế nào là từ đồng nghĩa
- Có mấy loại từ đồng nghĩa
- Khi sử dụng từ đồng nghĩa cần chú ý diều gì?
- Chuẩn bị nội dung bài từ trái nghĩa
Tiết 5
Ngày soạn: 28/11/2008
Ngày dạy: 3/12/2008
Từ trái nghĩa
I-MC TIấU CN T:
1.- Kin thc:
- Vn dng cỏc kin thc ó hc thc hnh luyn tp di nhiu dng khỏc nhau khc
sõu, m rng kin thc về từ trái nghĩa
2- K nng:
- Tip tc rốn luyn thc hnh qua mt s bi tp tiờu biu.
3- Thỏi :
- Có ý thc Cẩn thận khi sử dụng từ ngữ
II- CHUN B
GV: Chn mt sụ bi tp tiờu biu cho hc sinh thc hnh.
HS: Chuẩn bị theo yêu cầu của GV
III- Tiến trình tổ chức các HOT NG DY HC:
1- Kiểm tra bi c:
Kim tra vic chun b bi ca hc sinh.
2.Bi mi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
? Thế nào là từ trái nghiã?
?
Sử dụng từ trái nghiã nhắm mục đích gì?
I.Nhắc lại lí thuyết về từ trái nghĩa.
1. Khái niệm
- Những từ có nghĩa trái ngợc nhau
2.Sử dụng từ đồng nghĩa
- trong các thể đối,tạo hình tợng tơng phản gây ấn t-
ợng mạnh
II. Luyện tập
8
Duyệt của bgh chủ đề 1
tuần 14
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
...............................................................
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
Vận dụng những kiến thức đã học để làm một số bài
tập sau:
BT1: Cạp từ nào sau đây không phải là cặp từ trái
nghĩa?
A. Trẻ già
B.sáng tồi
C. sang - hèn
D. chạy nhảy
BT2: Tìm tự trái nghĩa với các từ in đậm trong các
cụm từ sau:
a) lành: - áo làmh
- tình lành
b)đắt: - đắt hàng
- giá đắt
c) đen: - màu đen
- số đen
BT 3: tỡm cỏc cp t trỏi ngha trong ca dao, tc ng.
a) Trông nhà cha tỏ , ngoài ngõ đã hay
b) Anh em nh thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần
c) khôn ba năm , dại một giờ
d) chuột chù chê khỉ rằng hôi
khỉ mới trả lời cả họ mày thơm
BT4: Đặt câu với những cặp từ trái nghĩa sau:
VD: Có đi xa mới biết về gần
a) ngắn dài
b) sáng tói
c) yêu ghét
d) xấu tốt
HS làm theo yêu cầu của GV, trình bày , nhận xét và
sửa chữa
Bi tp 1:
D.chạy nhảy
Bi tp2
- rách
- ác
- rẻ
- ế
- trắng
- đỏ
Bi tp 3:
a) trong ngoi, trng en .
b) rỏch lnh, d - hay.
c) khụn di, ớt nhiu.
d) hụi thm.
3. Củng cố và HDVN
Tiết 6
Ngày soạn: 28/11/2008
Ngày dạy: 6/12/2008
Từ đồng âm
I-MC TIấU CN T:
1.- Kin thc:
- Vn dng cỏc kin thc ó hc thc hnh luyn tp di nhiu dng khỏc nhau khc
sõu, m rng kin thc về từ đồng âm
2- K nng:
- Tip tc rốn luyn thc hnh qua mt s bi tp tiờu biu.
3- Thỏi :
9
- Có ý thc Cẩn thận khi sử dụng từ ngữ
II- CHUN B
GV: Chn mt sụ bi tp tiờu biu cho hc sinh thc hnh.
HS: Chuẩn bị theo yêu cầu của GV
III- Tiến trình tổ chức các HOT NG DY HC:
1- Kiểm tra bi c:
Kim tra vic chun b bi ca hc sinh.
2.Bi mi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
? Thế nào là từ đồng âm ? cho VD
HS: lấy VD
? Khi sử dụng từ đồng âm cần chú ý điều gì?
? Giải thích nghĩa của từ đồng:
- tên một kim loại
- khu đất rộng dùng đẻ trồng cáy
- cùng
- đơn vị tiền tệ
? Đặt câu
- Con ngựa đá con ngựa đá
- anh Bắc đang bắc cầu qua sông
- Thân là bạn thân của tôi
? giải thích nghĩa các từ đồng âm
- đậu: động từ, danh từ
- bò: động từ, danh từ
- cuốc: con cuốc, tổ quốc
- gia: con chim đa đa, nhà
I Thế nào là từ đồng âm
- Những từ phát âm giống nhau nhng nghĩa khác xa
nhau:
VD: Ai xui con cuốc gọi hè
Cái nóng nung ngời nóng nóng ghê!
Tổ quốc tôi nh một con tàu
Mũi thuyền ta đó mũi Cà Mau
- Trong giao tiếp Phải chú ý đầy đủ đến
ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ
hoặc dùng từ với nghĩa nớc đôi do hiẹn t-
ợng đồng âm
II. Bài tập
1.Hãy giải thích nghĩa của từ "đồng" trong
những trờng hựp sau:
a) trống đồng
b) làm việc ngoài đồng
c) đồng lòng
d) đồng tiền
2.Đặt câu với mỗi từ đồng âm sau
a) đá (danh từ) - đá ( động từ)
b) Bắc (Dt) bắc (ĐT)
c) Thân ( DT) thân (TT)
3.Tìm và giải thích nghĩa của các từ đồng âm
trong các ví dụ sau:
a) con ruồi đạu mâm xôi đậu
con kiến bò đĩa thịt bò
b) Ba em bắt đợc ba con ba ba
c) Nhớ nớc đau lòng con cuốc cuốc
Thơng nhà mỏi miệng cái gia gia
3. Củng cố và HDVN
- học bài , nắm chắc thế nào là từ đồng âm
- nhận diện và giải nghĩa đợc từ đồng âm trong những văn cảnh cụ thể
- chuẩn bị nội dung tiếp theo
10
Duyệt của bgh chủ đề 1
tuần 15
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
...................................................
Tự chọn ngữ văn 7
Chủ đề 2: Rèn kĩ năng làm văn biểu cảm
Tiết 1
Ngày soạn: 5/12/2008
Ngày dạy: 10/12/2008
Biểu cảm về sự vật, con ngời
I-MC TIấU CN T
1.- Kin thc:
- Nm c mt s ni dung v vn biu cm v cỏch lỏm bi vn biu cm về sự vật con ngời
- Cỏch lp ý ca bi vn biu cm.
- Bit vn dng nhng hiu bit t bi hc t chn ny phõn tớch mt s vn biu cm,
2- K nng:
- Rốn k nng thc hnh tỡm hiu v cỏch lp dn ý.
3- Thỏi :
- Bi dng lũng yờu quờ hng, gia ỡnh.
II- CHUN B
- Tham kho sgk, sgv v mt s ti liu cú liờn quan.
- Son theo s hng dn ca gv.
III- HOT NG DY HC:
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bi mi:
Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt
Hẹ 1:
(Hửụựng daón hoùc sinh tỡm hiu đ)
* Cho HS tỡm hiu bi vn biu cm.
- HS tìm hiu ố v th loi, ni dung
* Cho HS tỡm hiu bi th loi v ni dung.
- Tho lun nhúm, lp dn ý ca bi
* Gi ý cho HS tho lun.
* Cho nhúm vit m bi v kt bi hon chnh
ca bi.
- Vit m bi v kt bi
* HD2 :( HD)
HS luyn tp
* Cho hs tỡm hiu .
I- vn
Cm xỳc v dũng sụng quờ em
1- Tỡm hiu :
Ni dung: Tỡnh cm v dũng sụng quờ hng.
2- Dn ý:
A- M bi: Yờu mn dũng sụng quờ em giu
p.
- Gii thiu dũng sụng quờ hng ca em vi
nhng c im nh: Tờn, v trớ, c im
chung
B- Thõn bi:
- Dũng sụng ó cho nc ti mỏt c cỏnh ng
lm giu cho quờ hng trự phỳ.
- Sụng l con ng kinh t huyt mch ca quờ
em.
- L ni m ti th em ó gn bú vi nhiu k
nim nht bờn cnh ú dũng sụng cũn gn lin
vi nhng chin cụng lch s oanh lit ca t
nc.
C- Kt bi: Cm ngh ca em v dũng sụng.
II- Luyn tp:
bi: Cm ngh v n ci ca m
* Tỡm hiu v tỡm ý
- i tng phỏt biu cm ngh m vn nờu
ra l gỡ: Em hỡnh dung v hiu th no v i
tng y.
11
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS Néi dung cÇn ®¹t
* Tiến hành cho HS lập dàn ý của đề bài.
* GV chốt vấn đề bổ sung hoàn chỉnh.
- Từ thuở ấu thơ có ai không nhìn thấy nụ cười
của mẹ, đấy là nụ cười yêu thương, nụ cười
khích lệ đối với mỗi bước tiến bộ của em: Khi
em biết đi, biết nói, khi em lần đầu đi học, mỗi
khi em được lên lớp,…
Có phải lúc nào mẹ cũng nở nụ cười không? Đó
là những lúc nào?
Làm sao để luôn luôn được nhìn thấy nụ cười
của mẹ ?
Hãy gợi ra thật nhiều ý liên quan tới đối tượng
biểu cảm và cảm xúc của mình.
Em sẽ viết như thế nào để bày tơ cho hết niềm
yêu thương, kính trọng đối với mẹ?
3. củng cố - dặn dò
Các em chuẩn bị tiết 2 " Cách làm bài văn biểu cảm"
Ôn lại toàn bộ kiến thức về văn biểu cảm.
TiÕt 2
Ngµy so¹n: 5/12/2008
Ngµy d¹y: 12/12/2008
CẢM NGHĨ VỀ TÁC PHẨM VĂN HỌC.
I-MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1.- Kiến thức:
- Nắm được những kiến thức cơ bản của sự kết hợp giữa các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn biểu
cảm.
- Xem lại các bài: tìm hiểu chung về văn biểu cảm: đặc điểm của văn bản biểu cảm: đề văn biểu
cảm và các bài văn biểu cảm: luyện tập cách làm văn bản biểu;
- Nhận biết và sử dụng sự kết hợp đan xen giữa các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.
2- Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng thực hành về phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học.
3- Thái độ:
- Bồi dưỡng lòng yêu quê hương, gia đình.
- Giáo dục tư tưởng, lòng yêu nước, có ý thức học tập, rèn luyện viết đoạn văn.
II- CHUẨN BỊ
- Tham khảo sgk, sgv và một số tài liệu có liên quan.
- Soạn theo sự hướng dẫn của gv.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.KiÓm tra bµi cò
2.Bài mới: .
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS Néi dung cÇn ®¹t
12
Hẹ 1:
(Hửụựng daón hoùc sinh ôn tp)
* Nhc li kin thc v cỏch lm bi vn biu cm
v tỏc phm vn hc.
Khi phỏt biu cm ngh v tỏc phm vn hc ta
cn chỳ ý n nhng iu gỡ?
- Gv cht vn b sung hon chnh.
H 2: ( Hng dn hc sinh luyn tp).
Cho hs c v tỡm hiu đề bi
- HS thực hiên ra giấy nháp, trình bày, nhạn
xét, bổ sung.
- Hs lập dàn ý,trình bày
- GV bổ sung chỉnh sửa và chuẩn xác kiến thức
I- ễn tp.
- Phỏt biu cm ngh v mt tỏc phm vn hc l trỡnh
by nhng cm xỳc, tng tng, liờn tng, suy
ngm ca bn thõn v ni dung v hỡnh thc tỏc phm
ú.
- lm c bi vn phỏt biu cm ngh v tỏc phm
vn hc, trc tiờn phi xỏc nh c cm xỳc, suy
ngh ca mỡnh v tỏc phm ú.
- Nhng cm ngh y cú th l cm ngh v cnh v
ngi ; cm ngh v v p ngụn t; cm ngh v t
tng ca tỏc phm.
II- Luyn tp:
Phỏt biu cm ngh v mt trong cỏc bi th: Cm
ngh trong ờm thanh tnh, Ngu nhiờn vit hõn bui
mi v quờ, Cnh khuya, Rm thỏng giờng.
* Dn bi: ( cm ngh)
a. M bi:
- Gii thiu tỏc phm vn hc "cm ngh.."
- Tỏc gi.
- Hon cnh tip xỳc vi tỏc phm: trong gi hc
vn
b. Thõn bi
Nhng cm xỳc suy ngh do tỏc phm gi lờn:
- Cm xỳc 1: yờu thớch cnh thiờn nhiờn.-- Suy
ngh 1: cnh ờm trng c din t sinh ng qua bỳt
phỏp lóng mn
- Cm xỳc 2: yờu quớ quờ hng-- suy ngh 2: hiu
c tm lũng yờu que hng ca nh th Lớ Bch
qua bin phỏp i lp.
c. Kt bi
- n tng chung v tỏc phm: cm ngh trong ờm
thanh tnh.
.
3. cng c - dn dũ
ễn li ton b kin thc v vn biu cm.
Vit mt on vn biu cm cho hon chnh.
Tiết 3
Ngày soạn: 12/12/2008
13
Duyệt của bgh chủ đề 2
tuần 16
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
Ngµy d¹y: 17/12/2008
Tù sù vµ miªu t¶ trong v¨n biĨu c¶m
I-MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1.- Kiến thức:
- Nắm được những kiến thức cơ bản của sự kết hợp giữa các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn biểu
cảm.
- Học sinh nhận thức được sự kết hợp và tác động qua lại giữa các yếu tố kể, tả và biểu cảm bộc lộ
tình cảm của người viết trong một văn bản tự sự.
- Nhận biết và sử dụng sự kết hợp đan xen giữa các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.
- Biết vận dụng những hiểu biết từ bài học tự chọn này để phân tích một số đề văn biểu cảm,…
2- Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng thực hành tìm hiểu đề và cách lập dàn ý.
- Viết văn bản biểu cảm kết hợp với tự sự và miêu tả.
3- Thái độ:
- Bồi dưỡng lòng u q hương, gia đình.
- Giáo dục tư tưởng, lòng u nước, có ý thức học tập, rèn luyện viết văn.
II- CHUẨN BỊ
- Tham khảo sgk, sgv và một số tài liệu có liên quan.
- Soạn theo sự hướng dẫn của gv.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. KiĨm tra bµi cò
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH
HĐ 1:
(Hướng dẫn học sinh «n tập)
Căn cứ nào để xác định yếu tố tự sự, miêu tả và
biêu cảm.
- HS thảo luận nhóm, xác định các u cầu.
Gợi ý thêm:
* Chẳng hạn gọi là phương thức là người viết nhằm
vào mục đích kể lại sự việc là chính.
* Gọi là biểu cảm là mục đích của người viết thể
hiện tình cảm, thái độ của mình trước sự việc, hành
động, nhân vật là chính.
Cho hs đọc và tìm hiểu bài học
Trong đoạn trích trên tác giả kể lại việc gì?
Tìm các yếu tố miêu tả? yếu tố MT:" căn phòng lớn
tràng ngập thứ ánh sáng."
" Tranh treo kín tường" tả bức tranh như thế nào
Tìm yếu tố tự sự?
Nếu khơng có yếu tố tự sự, miêu tả thì việc biểu
cảm trong đoạn văn sẽ bị ảnh hưởng như thế nào
Gv chốt vấn đề
I- Ơn tập.
1. Tìm hiểu sự kết hợp giưa 3 yếu tố.
+ Tự sự: thường tập trung vào sự việc, nhân vật,
hành động trong văn bản.
+ Miêu tả: thường tập trung chỉ ra tính chất, màu
sắc, mức độ của sự việc, nhân vật, hành động,…
+ Biểu cảm: Thường thể hiện ở các chi tiết bày tỏ
cảm xúc, thái độ của người viết trước sự việc hành
động nhân vật trong văn bản.
2. Bài đọc
" Trong gian phòng lớn tràn ngập ánh sáng, những
bức tranh của thí sinh treo kín bốn bức tường. Bố,
mẹ tơi kéo tơi chen qua đám đơng để xem bức tranh
của Kiều Phương, đã được đóng khung lồng kính.
Trong tranh, một chú bé như tỏa ra một thứ ánh sáng
rất lạ, tốt lên từ cặp mắt, tư thế ngồi của chú, khơng
chỉ sự suy tư mà còn rất mơ mộng nữa. Mẹ hồi hộp
thì thầm vào tai tơi:- con có nhận ra con khơng? Tơi
giật sững người chẳng hiểu sao tơi bám chặt lấy tay
mẹ, thoạt tiên là sự ngỡ ngàng, rồi thấy hãnh diện
sau đó là xấu hổ. Dưới mắt em tơi, tơi hồn hảo
đếnthế kiau ư? Tơi nhìn như thơi miên vào dòng chữ
đề trên bức tranh" Anh trai tơi". Vậy mà dưới mát tơi
thì…
Con đã nhận ra con chưa? Mẹ rất hồi hộp…Tơi
khơng trả lời mẹ. Tơi muốn khóc q. Bởi vì nếu tơi
14
HOAẽT ẹONG CUA GV VAỉ HS NOI DUNG CHNH
HĐ2 :( HD hs luyn tp)
Cho hs tỡm hiu bng cỏch a ra cõu hi gi ý.
yờu cu k v vic gỡ?
Nờn bt u t ch no
T xa thy ngi thõn nh th no
Li gn thỡ thy nh th no
Nờu nhng biu hin tỡnh cm gia hai ngi sau
khi ó gp nhau
Biu hin bng nhng chi tit no?
GV cht vn b sung hon chnh
núi c vi m, tụi s núi rng" khụng phi con
dõu, y l tõm hn v lũng nhõn hu ca em con
y"
II- Luyn tp:
* Dng on vn biu cm cú s kt hp yu t t
s v miờu t?
:Hóy vit on vn phỏt biu cm ngh ca em v
nhng giõy phỳt u tiờn khi em gp li mt ngi
thõn( ụng, b, cha, m,) sau mt thi gian xa cỏch.
Yờu cu: kt hp yu t t s, miờu t( t hỡnh dỏng,
khuụn mt, mt,vui mng, xỳc ngngụn ng,
hnh ng, li núin cha nhng tỡnh cm no)
Vit on vn.
3. cng c - dn dũ
Cỏc em chun b tit 4
ễn li ton b kin thc v vn biu cm.
Vit mt on vn biu cm cho hon chnh.
Tiết 4
Ngày soạn: 12/12/2008
Ngày dạy: 19/12/2008
Tự sự và miêu tả trong văn biểu cảm(tiếp)
I-MC TIấU CN T
1.- Kin thc:
- Nm c nhng kin thc c bn ca s kt hp gia cỏc yu t t s v miờu t trong vn biu
cm.
- Hc sinh nhn thc c s kt hp v tỏc ng qua li gia cỏc yu t k, t v biu cm bc l
tỡnh cm ca ngi vit trong mt vn bn t s.
- Nhn bit v s dng s kt hp an xen gia cỏc yu t t s, miờu t trong vn biu cm.
- Bit vn dng nhng hiu bit t bi hc t chn ny phõn tớch mt s vn biu cm,
2- K nng:
- Rốn k nng thc hnh tỡm hiu v cỏch lp dn ý.
- Vit vn bn biu cm kt hp vi t s v miờu t.
3- Thỏi :
- Bi dng lũng yờu quờ hng, gia ỡnh.
- Giỏo dc t tng, lũng yờu nc, cú ý thc hc tp, rốn luyn vit vn.
II- CHUN B
- Tham kho sgk, sgv v mt s ti liu cú liờn quan.
- Son theo s hng dn ca gv.
III- HOT NG DY HC:
1. Kiểm tra bài cũ
2.Bi mi:
15