Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

30 đề thi thử THPT QG môn vật lý THPT chuyên phan bội châu nghệ an lần 1 năm 2018 tủ tài liệu bách khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (928.32 KB, 15 trang )

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN

ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM 2018

TRƯỜNG CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU

Môn : Vật lý
Thời gian làm bài : 50 phút
40 câu trắc nghiệm

Họ, tên thí sinh: ………………………… Số báo danh :………………….

Mã đề 458

Câu 1: Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là
A. Sóng mang đã được biến điệu

C. Sóng điện từ có tần số của âm thanh

B. Sóng âm tần đã được biến điệu

D. Sóng cao tần chưa được biến điệu

Câu 2: Một ion bay theo quỹ đạo tròn bán kính R trong mặt phẳng vuông góc với các đường sức từ của một từ
trường đều. Nếu vận tốc của ion tăng gấp 3 lần thì bán kính quỹ đạo là
A.

B. 9R

R
3



C. 3R

D.

R
9

Câu 3: Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà
A. phần tử tại đó dao động ngược pha
B. phần tử tại đó dao động lệc pha

C. phần tử tại đó dao động lệch pha


4


2

D. phần tử tại đó dao động cùng pha

Câu 4: Dòng điện xoay chiều i  I 0cos t    chay qua điện trở thuần R. Trong thời gian t nhiệt lượng tỏa ra
trên điện trở được tính bằng công thức
A. Q  0,5I 02 Rt

B. Q  2 I 02 Rt

C. Q  2 I 02 Rt


D. Q  I 02 Rt

Câu 5: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e  E0cos t    .
Khung gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung dây là
A.

N
E0

B. NωE0

C.

NE0

D.



E0
N

Câu 6: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cảm
kháng của cuộn dây là
A. (ωL)-1

1

B.  L  2


C.  L 



1
2

D. ωL

Câu 7: Độ lệch pha giữa cường độ dòng xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện áp xoay chiều hai
đầu tụ điện là

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!





C.
D.
3
2
4
Câu 8: Nếu giảm điện dung của tụ đi 4 lần và tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 9 lần thì tần số riêng của mạch
dao động điện từ lý tưởng là
A.0

B.

A. giảm 1,5 lần


C. tăng 2,25 lần

B. giảm 2,25 lần

D. tăng 1,5 lần

Câu 9: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng , dòng
điện do máy phát ra có tần số
A.f = 0,5np

C. f = 2np

B. f = np

D. f = 60np

Câu 10 : Điện áp xoay chiều u  220 2cos(100 t ) V có giá trị hiệu dụng bằng
B. 220 V

A. 100 2V

D. 440 V

C. 220 2V

Câu 11: Sóng âm được truyền từ không khí vào nước thì
A. tấn số giảm

C. bước sóng giảm


B. tần số tăng

D. bước sóng tăng

Câu 12: Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là IM ; tại N là IN . Mối liên hệ giữa cường độ âm tại M và N
lần lượt là
A. LM  LN  10 lg

B.

IN
(dB)
IM

C.

I
LM
 10 lg N (dB)
LN
IM

LM
I
 10 lg M (dB)
LN
IN

D. LM  LN  10 lg


IM
(dB)
IN

Câu 13: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp u  U 0 cos t    thì hệ số công suất của đoạn mạch là
A.

B. RωC

1

 C R 2   C 

2

C.

R
R 2   C 

2

D.

R
C

Câu 14: Một điện ticshq > 0 di chuyển một đoạn d theo hướng của một đường sức của điện trường đều có

cường độ điện trường E thì công của lực điện trường bằng.
A.

Ed
q

B. qEd

C.

qE
d

D. – qEd

Câu 15: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. Tần số riêng của hệ

C. Pha của ngoại lực
D. Biên độ của ngoại lực

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài l, dao động tự do là dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g.
Chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức
A. T 

1

2

l
g

B. T  2

l
g

C. T  2

g
l

T

D.
Câu 17: Sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A.


2

B. 2λ

C.


4


1
2

g
l

D. λ



Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động x  6cos  2 t   trong đó t tính
2

bằng s. Tại thời điểm t = 1s, pha dao động của vật là:
A. 2π

B. 0,5

C. 2,5

D. 1,5

Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động bằng



D. 2
B. 
C.

2
4
Câu 20: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao động lần lượt là
x1 = A1cosωt, x2 = A2sin(ωt+). Biên độ dao động tổng hợp là:
A.

A12  A22

A.

A1  A2
2
C. A1+A2
D. |A1-A2|

B.

Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số góc của vật là:
A. A

B. ω

C. ωt + f

D. f

Câu 22: Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Chu kì dao động của vật là
A.

2 v0

A

B.

v0
2 A

C.

2 A
D. v0

A
2 v0

Câu 23: Tần số riêng của mạch dao động LC được tính theo công thức
A. f  2 LC
B. f  LC

C. f 

1
2 LC

f 
D.

1
LC


Câu 24: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.

Sóng điện từ là sóng ngang nên nó không truyền được trong chất lỏng
Tại mỗi điểm có sóng truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn cùng pha nhau.
Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin liên lạc được gọi là sóng vô tuyến
Sóng điện từ truyền được cả trong chân không

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 25: Hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều 1 pha đuọc nối với một đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện và
điện trở thuần. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Khi roto quay với tốc độ 600 vòng/phút
thì cường độ dòng điện trong mạch là I1 ≈ 3,16A. Khi roto quay với tốc độ 1200 vòng/phút thì cường độ dòng
điện trong mạch là I2 = 8A. Khi roto quay với tốc độ 1800 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,5 A

B. 13,5 A

C. 10,5 A

D. 11,5 A

Câu 26: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O
những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất

thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng?
A. 6

B. 5

C. 4

D. 10

Câu 27: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
1
103
H,C 
F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  200cos2 (100 t )V (t
nối tiếp. Biết R = 30, L 
5
16
tính bằng s). Điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trị cực đại bằng:
A. 320 V

B. 260 V

C. 200 V

D. 160 V

Câu 28: Một sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kì sóng 0,1s. Tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s.
Điểm M trên Ox cách O một đoạn 65 cm. Trên đoạn OM có số điểm dao động ngược pha với M là:
A. 3


B. 4

C. 2

D. 5

Câu 29: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp u = U0 cos(ωt + φ). (U0, ω, φ: không đổi). Khi biến trở có giá trị R1 hoặc R2 thì công suất của mạch có
cùng giá trị. Khi giá trị biến trở là R1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là 0,75. Khi giá trị của biến trở là R2 thì
hệ số công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng:
A. 0,25

B. 0,34
-8

C. 0,66

D. 0,50

-8

Câu 30: Hai điện tích điểm q1 = 2.10 C và q2 = -3.10 C đặt tại hai điểm A, B trong chân không với AB = 30
cm. Điểm C trong chân không cách A, B lần lượt là 25 cm và 40 cm. Cho hằng số k = 9.109 (Nm2/C2). Cường
độ điện trường do hệ hai điện tích gây ra tại C là:
A. 2568 V/m

B. 4567,5 V/m

C. 4193 V/m


D. 2168,5 V/m

Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 2s, biên độ 6cm. Tại thời điểm t, vật có li độ 3cm đang chuyển động nhanh dần đều thời điểm mà gia tốc của vật có giá trị cực tiểu lần thứ 3 thì tốc độ trung
bình của vật gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,8 cm/s

B. 12,6 cm/s

C. 12,4 cm/s

D. 12,2 cm/s

Câu 32: Một lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, đầu dưới gắn vào vật có khối lượng M = 300g,
đầu trên gắn với vật nhỏ khối lượng m = 100g (hình vẽ). Bỏ qua lực cản không khí, lấy g
= 10 m/s2. Kích thích cho vật trên dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì áp lực
cực tiểu mà vật M đè lên sàn là 2N. Tốc độ cực đại của m là:
A. 2 m/s
B. 1 m/s

C. 1,5 m/s
D. 0,5 m/s

Câu 33: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM là một cuộn dây có điện trở thuần mắc nối tiếp với đoạn MB là một
tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp uAB = U0.cosωt (ω thay đổi được). Khi tần số dòng điện là
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


60Hz thì hệ số công suất của đoạn AM và AB lần lượt là 0,8 và 0,6; đồng thời điện áp uAB tr pha hơn cường
độ dòng điện. Để trong mạch có cộng hưởng điện thì tần số của dòng điện là
A. 80Hz


B. 75Hz

C. 100Hz

D. 120Hz

Câu 34: Một vật có khối lượng 200g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li




độ x1  7cos 10t   cm, x2  8cos 10t   cm (t tính bằng s). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của
2
6


vật bằng:
A. 169mJ

B. 57mJ

C. 225mJ

D. 113mJ

Câu 35: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn MN = 12 cm. Tại vị trí cách M một đoạn 2 cm, vật có tốc độ
70,25 cm/s. Tần số dao động của vật bằng
A. 2 Hz


B. 2,5 Hz

C. 4 Hz

D. 5 Hz

Câu 36: Một nguồn âm điểm O phát âm với công suất không đổi, âm truyền trong môi trường đẳng hướng
không hấp thụ âm. Tại M và N mức cường độ âm lần lượt là 40 db và 20 dB. Tỷ số OM/ON là:
A. 10

B. 0,01

C. 100

D. 0,1

Câu 37: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở
thuần, đoạn MB chứa điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
uAB = U0.cos(ωt + φ) thì đồ thị biểu di n sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn AM và MB vào thời gian như
hình vẽ. Lúc điện áp tức thời uMB = -60V và đang tăng thì tỉ số uAB/U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,45

B. 0,35

C. 0,25

D. 0,65

Câu 38: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với biểu thức của cường độ dòng điện theo

thời gian là i = 30.cos(ωt – π/3) mA (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 để dòng điện đổi
chiều là 5/12 s. Điện tích cực đại của tụ điện là
A.

0, 075
C
2

B.

0, 03



C

C.

0, 03
C
2

D.

0, 0075
C
4

Câu 39: Sóng dừng hình sin trên một sợi dây với bước sóng λ, biên độ điểm bụng là A. Gọi C và D là hai điểm
A A 3

mà phần tử dây tại đó có biên độ tương ứng là ;
. Giữa C và D có hai điểm nút và một điểm bụng. Độ
2 2
lệch pha của dao động giữa hai phần tử tại C và D là
A. π

B. 3π/4

C. 3π/2

D. 2π

Câu 40: Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều
vật và cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8cm. Tiêu cự của
thấu kính bằng:
A. -18cm

B. 24cm

C. -24cm

D. 18cm

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


HƯ NG D N Đ P N V LỜI GI I CHI TI T
TH C HI N: BAN CHUYÊN M N TUYEN INH247 COM
1.A


9.B

17.A

25.A

33.C

2.C

10.B

18.C

26.C

34.A

3.D

11.D

19.B

27.D

35.B

4.A


12.D

20.A

28.A

36.D

5.D

13.B

21.B

29.C

37.D

6.D

14.B

22.D

30.D

38.A

7.C


15.C

23.C

31.C

39.C

8.A

16.B

24.A

32.B

40.A

Câu 1: Đáp án A
Phương pháp: Nguyên tắc truyền thông bằng sóng điện từ
Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanah phát ra lan truyền trong không gian là sóng mang đã được biến
điệu.
Câu 2: Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng công thức tính quỹ đạo của hạt điện tích chuyển động vuông góc với từ trường đều với
mv
quỹ đạo là một đường tròn nằm vuông góc với từ trường R 
q0 B
Cách giải : khi vận tốc ion tăng gấp 3 lần thì bán kính quỹ đạo là R1 

mv

m3v
; R2 
 R2  3R1
q0 B
q0 B

Câu 3: Đáp án D
Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà phần tử tại đó dao động cùng
phA.
Câu 4 : Đáp án A
Nhiệt lượng được tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức Q  0,5I 02 Rt .
Câu 5 : Đáp án D
Từ thông qua mỗi vòng dây được xác đinh bởi biểu thức  

E0
N

Câu 6 : Đáp án D
Cảm kháng của cuộn dây được xác định bởi biểu thức Z L   L
Câu 7 : Đáp án C
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện xoay chiều và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trong đoạm mạch chỉ có

tụ điện là
2
Câu 8 : Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính tần số riêng của mạch dao động LC f 


1
2 LC

Cách giải:
Khi giảm điện dung của tụ lên 4 lần và tăng độ tự cảm của cuộn dây lên 9 lần thì tần số riêng của mạch là
1
1
f '

C.9 L 2 3 LC
2
2
4
Vậy ta có f ' 

f
vậy tần số riêng của mạch giảm 1,5 lần.
1.5

Câu 9 : Đáp án B
Tần số của máy phát điện xoay chiều được xác định bằng biểu thức f = n.p
Câu 10 : Đáp án B
Câu 11: Đáp án D
Sóng âm khi truyền vào nước thì vận tốc tăng nhưng tần số sóng không đổi do đó bước sóng sẽ tăng.
Câu 12 : Đáp án D
Câu 13 : Đáp án B
Hệ số công suất trong mạch được xác định bởi biểu thức cos

R
 RC

ZC

Câu 14 : Đáp án B
Câu 15: Đáp án C
Biên độ dao động của ngoại lực cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào pha của ngoại lực
Câu 16: Đáp án B
Chu kì dao động của con lắc đơn T  2

l
g

Câu 17: Đáp án A
Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng λ/2
Câu 18: Đáp án C
Phương pháp: Thay t vào pha dao động của vật
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Cách giải:
Tại t = 1s pha dao động của vật là: 2π.1 + π/2 = 2,5π
Câu 19: Đáp án B
Hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha = độ lệch pha giữa hai dao động bằng π (rad)
Câu 20: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức tính biên độ dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng
tần số
Cách giải:

 x1  A1cos(t )

2

2
Ta có: 
   A  A1  A2

x

A
sin(

t


)

A
c
os

t

2
2


 2
2


Câu 21: Đáp án B
Phương trình dao động x = A.cos(ωt + φ) = Tần số góc của vật là ω

Câu 22: Đáp án D
Phương pháp: Công thức liên hệ giữa tốc độ cực đại vmax và biên độ A: vmax = ωA
Cách giải:
Ta có: v0   A 

2
2 A
.A  T 
T
v0

Câu 23: Đáp án C
Tần số riêng của mạch dao động LC: f 

1
2 LC

Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án A
Phương pháp: Chu n hoá số liệu
Cách giải:
n (vòng/phút)

f = np/60

600

f

1200


2f

E

 NBS

ZC = 1/ωC

I = E/Z

2
E
2E

ZC
ZC/2

I1 

I2 

E
R  ZC2
2E
2

 3,16 (1)

ZC2

R 
4

 8 (2)

2

8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


1800

3f

3E

ZC/3

I3 

3E
ZC2
R 
9

(3)

2

Từ (1), (2) và (3) = I3 = 12,7 A

Chọn A
Câu 26: Đáp án C
Phương pháp:
Sử dụng lí thuyết về sự truyền sóng
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cách giải:
A
H
12

O

B
16

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAB có đường cao OH ta có:

1
1
1


 OH  9, 6cm
2
2
OH
OA OB 2

Bước sóng: λ = v/f = 4cm
Gọi d là độ dài đoạn thẳng từ O đến 1 điểm trên AB

Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì điểm mà phần tử trên AB đang ở vị trí cân bằng thoả mãn:

d  (2k  1)


4

 2k  1(cm)

= Số điểm mà phần tử đang ở vị trí cân bằng trên đoạn AB bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
9, 6  2k  1  12
k  5


9, 6  2k  1  16
k  5;6;7

= Có 4 điểm
Câu 27: Đáp án D
Phương pháp: Điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị cực đại bằng U0C
Cách giải:
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Ta có: u  200.cos 2 (100 t )  200.

1  cos(200 t )
 100  100 cos(200 t )(V )
2


Cường độ dòng điện cực đại qua tụ: I 0 

U0
R   Z L  ZC 
2

2



100
30   40  80 
2

2

 2A

Điện áp cực đại hai đầu tụ điện: U0C = I0.ZC = 2.80 = 160V
Câu 28: Đáp án A
Phương pháp: Độ lệch pha φ = 2πd/λ
Cách giải:
Bước sóng: λ = vT = 24 cm
Điểm

trên đoạn OM cách M một khoảng
2 d
(2k  1)
 
 (2k  1)  d 

 12.(2k  1)

2

d

dao

động

ngược

pha

với

M

thoả

mãn:

Số điểm dao động ngược pha với M trên đoạn OM bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:

0  12.  2k  1  65  0,5  k  2, 2  k  0;1; 2
= Có 3 điểm
Câu 29: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về mạch điện xoay chiều có R thay đổi
Công suất: P = U2.R/Z2
Cách giải:

Khi biến trở có giá trị R1 hoặc R2 thì công suất của mạch có cùng giá trị:
U 2 R1
U 2 R2

 R1 R2  ( Z L  Z C ) 2
2
2
2
2
R1  ( Z L  Z C )
R2  ( Z L  Z C )


R1
cos1 
R1  R2


 cos 21  cos 22  1  cos2  1  cos 21  1  0, 752  0, 66
R2
cos 
2

R1  R2

Câu 30: Đáp án D
Phương pháp: Nguyên lí chồng chất điện trường E  E1  E 2 ; E 

kQ
r2


Sử dụng định lí hàm số cos trong tam giác
Cách giải:

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


𝐸1
α
C

25

𝐸

α
𝐸2

40

30
A

B

Sử dụng định lí hàm số cos trong tam giá ABC có:

AB 2  AC 2  BC 2  2. AC.BC.cos  cos 

AC 2  BC 2  AB 2 252  402  302


 0, 6625
2. AC.BC
2.25.30


9.109. 2.108
 E1 
 2880 V / m 
0, 252

Cường độ điện trường do q1 và q2 lần lượt gây ra tại C: 
9.109. 3.108

E

 1687,5 V / m 
 2
0, 42

Cường độ điện trường do hệ hai điện tích gây ra tại C là:

E 2  E12  E22  2E1E2 .cos  28802  1687,52  2.2880.1687,5.0,6625  2168,5(V / m)
Câu 31: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thức tính tốc độ trung bình vtb 

S
t

Ta có: T = 2s, A = 6cm.

 x  3cm
Tại t: 
v  0

Tại vị trí gia tốc cực tiểu => x = A

Tốc độ trung bình: vtb 

S 0,5 A  5A 5,5A


 12,375cm / s
T 5T
4T
t

12 4
3

=> Chọn C
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 32: Đáp án B
Phương pháp: Sử dụng công thức xác định áp lực lên sàn: F  P  Fdh
Ta có: Fmin khi x = -A

F  P  Fdh  Fmin  Mg  k (l  A)  2  0,3.10  0,1.10  kA  2  kA  2  A  0, 05m
Tốc độ cực đại của m: vmax  A  A


k
40
 0,05
 1m / s
m
0,1

=> Chọn B
Câu 33: Đáp án C
Phương pháp: Hệ số công suất cosφ = R/Z
Cách giải:
uAB tr pha hơn i = ZC > ZL

R

 0,8
cos AM 
2
2
2
2
2
 Z  0, 75R
R

Z
L

 R  0, 64 R  0, 64Z L
 L

 2

Ta có: 
25
2
2
R
Z

R
R

0,36
R

0,36
Z

Z


C

cos AB 

L
C
 0, 6 

12

2

R 2   Z L  ZC 



Z L 0, 75 R
1
2
2
f
60

 0,36   2 LC  0,36 

 02 
 f0 

 100 Hz
25
ZC
LC
0,36
0,36
0,36
0,36
R
12

Câu 34: Đáp án A

Phương pháp: Sử dụng công thức xác định biên độ dao động tổng hợp A2  A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 )
W

1 2 1
kA  m 2 A2
2
2

Sử dụng công thức xác đinh cơ năng:
Ta có biên độ tổng hợp: A2  A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 )  A  13cm
Cơ năng của vật:
W

1 2 1
1
kA  m 2 A2  0, 2.102.(0,13)2  169mJ
2
2
2

=> Chọn A
Câu 35: Đáp án B
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Phương pháp: Sử dụng hệ thức độc lập theo thời gian A2  x 2 

v2

2


Ta có: A = MN/2 = 6cm
Tại vị trí cách M 1 đoạn 2cm => x= 6-2= 4cm

A2  x 2 
f 

v2

2

 62  42 


 2,5Hz
2

70, 252

2

   15, 7rad / s

=> Chọn B
Câu 36: Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức xác định hiệu mức cương độ âm: L2  L1  10 log
Sử dụng công thức tính cường độ âm: I 

I2
(dB )

I1

P
4 r 2

Cách giải:
rN 2
IM
ON 2
ON 2
 10 log 2  10 log

 102  ON  10 M
Ta có: LM  LN  20  10 log
2
2
IN
rM
OM
OM

(với I 

P
)
4 r 2

=> Chọn D
Câu 37: Đáp án D
Phương pháp:





u AM  150cos  t  
3
Từ đồ thị ta xác định được: 

u  120cos t   
 MB
Câu 38: Đáp án A
Phương pháp: Sử trục thời gian suy ra từ đường tròn và công thức xác định I0 = ωq0



i  30cos  t   mA
3

Tại t = 0: i = I0/2
Cường độ dòng điện đổi chiều tại biên = Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 để dòng điện đổi chiều tương
đương với thời gian để i từ I0/2 đến I0
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!




5
T
 s   T  2,5 s
12

6

Lại có: I 0  q0  q0

I T 30.103.2,5.106 0, 075
2
 q0  0 

C
T
2
2
2

=> Chọn A
Câu 39: Đáp án C
Phương pháp: Sử dụng công thức xác định biên độ sóng dừng: AM  2a sin

2 x

 AC  A sin  
Ta có: 
 A  A sin 2 x 
 D


2 x




A


xC   k

2

12

A 3
 x    k
 D 6
2

Vì giữa C và D có hai điểm nút và một điểm bụng:

 xD  xC 
  


12

2x









6




2



3
4

3
4  3

2

2

=> Chọn C
Câu 40: Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng công thức thấu kính:

A ' B ' d '
1 1 1

  và k 
AB
d

f d d'

Sử dụng tính chất tạo ảnh của vật qua thấu kính
Do vật AB qua thấu kính cho ảnh cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật => Thấu kính phân kì

Ban đầu:
k 

A ' B ' d '

 0,5  d '  0,5d
AB
d

1 1 1 1
1
1
   

 f  d
f d d ' d 0,5d d

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Sau đó: dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9cm: d2 = d + 9, d2’ = d’ + 1,8
1 1
1
1
1

7, 2  0,5d
( d  9)(0,5d + 1,8)
 



 f 
f d 2 d 2 ' d  9 0,5d +1,8 (d  9)(0,5d+1,8)
7, 2  0,5d

Mặt khác: f = -d
f 

(d  9)(0,5d  1,8)
 d  0,9d  16, 2  d  18cm
7, 2  0,5d

= Tiêu cự của thấu kính là f= - d = -18cm.
=> Chọn A

15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×