Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

25 đề thi thử THPT QG môn vật lí THPT chuyên bắc giang lần 1 năm 2018 tủ tài liệu bách khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.63 KB, 16 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƢỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THÁNG 02 NĂM 2018
BÀI THI MÔN : VẬT LÍ
Ngày thi : 04/02/2018
Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian giao đề

Cho 1u = 931,5 MeV/c2; c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 J.s; e = 1,6.10-19 C
Câu 1:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng, trên màn quan sát vận sáng là những vị trí mà hai sóng
ánh sáng tại đó
A. lệch pha 0,25π

B. cùng pha

C. ngược pha

D. vuông pha

Câu 2:Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau
B. Phô tôn có thể tồn tại trạng thái đứng yên
C. Năng lượng của phô tôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phô tôn đó càng lớn
D. Năng lượng của phô tôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phô tôn ánh sáng đỏ
Câu 3:Công thoát ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,3 μm

B. 0,295 μm

C. 0,375 μm


D. 0,25 μm

Câu 4:Cho chiết suất tuyệt đối của nước là n = 4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy bể nước sâu
1,2m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng
A. 90 cm

B. 80 cm

C. 1m

D. 1,5 m

Câu 5:Khi con lắc đơn dao động với phương trình s  5cos10 t (mm) thì thế năng của nó biến thiên với tần số
A. 5 Hz

B. 2,5 Hz

C. 10 Hz

D. 20 Hz

Câu 6:Chiếu một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 1,5 góc
chiết quang A.Tia ló hợp với tia tới một góc lệch D =300. Góc chiết quang của lăng kính là
A. A = 240

B. A = 410

C. A = 38016’

D. A = 660


Câu 7:Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là
A. giao thoa ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

B. khúc xạ ánh sáng

D. phản xạ ánh sáng

Câu 8:Trong giao thoa ánh sáng Y –âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn là 1m. Nguồn sáng S phát ánh sáng có bước sóng từ 500nm. Tại điểm M là vân sáng gần nhất
cách vân sáng trung tâm là
A. 0,5mm

B. 5 mm

C. 0,25 mm

D. 10 mm

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 9 :Dòng điện xoay chiều sử dụng trong gia đình có thông số 220 V- 50 Hz. Nếu sử dụng dòng điện trên
thắp sáng một bóng đèn sợi đốt 220 V – 100 W thì trong một giây đèn sẽ
A. tắt đi rồi sáng lên 200 lần

C. tắt đi rồi sáng lên 50 lần


B. luôn sáng

D. tắt đi rồi sáng lên 100 lần

Câu 10 :Chùm sáng laze không được dùng trong
A. nguồn âm tần

B. dao mổ trong y học

C. truyền thông tin

D. đầu lọc đĩa CD

Câu 11:Chọn kết luận dùng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo
A. Gia tốc tỷ lệ thận với thời gian

C. Vận tốc tỷ lệ thuận với thời gian

B. Quỹ đạo là một đường hình sin

D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng

Câu 12:Âm của một đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể có
cùng
A. mức cường độ âm

C. cường độ âm

B. đồ thị dao động âm


D.

tần

số

âm

Câu 13:Trong các thiết bị nào sau đây, thiết bị nào ta có thể coi giống như một máy biến áp
A. Bộ kích điện từ ắc quy để sử dụng trong gia đình khi mất điện lưới
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
C. Bộ lưu điện sử dụng cho máy tính
D. Sạc pin điện thoại
Câu 14 :Trong các phản ứng hạt nhân sau đây phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch?
A. 12 H  12 H  24 He
B. 11 p  49 Be  24 He  36 X
C. 146 C  147 N  10 e
94
140
1
D. 01n  235
92U  39Y  53 I  2 0 n

Câu 15:Mô ̣t ma ̣ch dao đô ̣ng gồ m cuô ̣n dây thuầ n cảm L và tu ̣ điê ̣n C.Nế u go ̣i I 0 là cường độ dòng điện cực đại
trong ma ̣ch, thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện q 0 và I0 là
A. q0 

1
I0
LC


B. q0 

C
I
L 0

C. q0 

CL



I0

D. q0  LCI 0

Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u  100  100 2cos100 t (V ) vào hai đầu một mạch RLC nối
tiế p có các thông số : R = 100Ω, C = 1/π (mF), cuô ̣n cảm L = 1/π (H). Nhiê ̣t lươ ̣ng toả ra trên điện trở trong thời
gian 1s là
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


A. 150W

B. 100W

C. 200W

D.


50W

 t x
Câu 17: Mô ̣t sóng cơ ho ̣c đươ ̣c mô tả bởi phương trình u  A.cos2    . Tố c đô ̣ cực đa ̣i của phầ n tử môi
T  
trường bằ ng 4 lầ n tố c đô ̣ truyề n sóng khi

A.  

A

B. λ = πA

C.  

4

A

D. λ = 2πA

2

Câu 18: Mô ̣t thấ u kính mỏng bằ ng thuỷ tinh chiế t suấ t n = 1,5 hai mă ̣t cầ u lồ i có các bán kính 10cm và 30cm.
Tiêu cự của thấ u kính đă ̣t trong không khí là
A. f = 20cm

B. f = 15cm


C. f = 25cm

D. f = 17,5cm

Câu 19: Trong dao đô ̣ng duy trì , năng lươ ̣ng cung cấ p thêm cho vâ ̣t có tác dụng
A. làm cho tần số dao động không đổi
B. làm cho động năng của vật tăng lên
C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ
D. làm cho li độ dao động không giảm xuống
Câu 20: Cho hai dao đô ̣ng điề u hoà lầ n lươ ̣t có phương triǹ h x
Chọn phát biểu đúng:

1

= A1.cos(ωt + π/2) cm và x 2 = A2.sinωt cm.

A. dao đô ̣ng thứ nhấ t trễ pha so với dao đô ̣ng thứ 2
B. dao đô ̣ng thứ nhấ t ngươ ̣c pha với dao đô ̣ng thứ 2
C. dao đô ̣ng thứ nhấ t vuông pha với dao đô ̣ng thứ 2
D. dao đô ̣ng thứ nhấ t cùng pha với dao đô ̣ng thứ hai
Câu 21:Mô ̣t kiń h hiể n vi gồ m vâ ̣t kiń h có tiêu cự f 1 = 0,5cm và thi ̣kiń h có tiêu cự f 2 = 2cm, khoảng cách giữa
vâ ̣t kiń h và thi ̣kiń h là 12,5cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 175 lầ n

B. 250 lầ n

Câu 22:Người ta dùng mô ̣t ha ̣t X bắ n phá ha ̣t nhân
X là
A. electron


B. hạt α

C. 200 lầ n
27
13Al

D. 300 lầ n

27
30
gây ra phản ứng ha ̣t nhân X  13
Al  15
P  01n . Hạt

C. pozitron

D.

proton

Câu 23:Mô ̣t ma ̣ch dao đô ̣ng điê ̣n từ LC gồ m cuô ̣n dây thuầ n cảm có đô ̣ tự cảm không đổ i và tu ̣ điê ̣n có điê ̣n
dung thay đổ i đươ ̣ C. Điê ̣n trở của dây dẫn không đáng kể và trong ma ̣ch có dao đô ̣ng điê ̣n từ riêng . Khi điê ̣n
dung có giá tri ̣C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Khi điê ̣n dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động
điê ̣n từ riêng trong ma ̣ch là
A. f2 = 0,25f1

B. f2 = 2f1

C. f2 = 0,5f1


D. f2 = 4f1

Câu 24:Phát biểu nào sau đây đúng
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


A. dòng điện và điện áp có thể lệch pha với nhau một góc 1200
B. cường đô ̣ dòng điê ̣n trong ma ̣ch chỉ có điê ̣n trở thuầ n luôn trễ pha so với điê ̣n áp hai đầ u điê ̣n trở
C. cường đô ̣ dòng điê ̣n trong ma ̣ch chỉ có tu ̣ điê ̣n luôn trễ pha hơn so với điê ̣n áp hai đầ u tu ̣
D. trong đoa ̣n ma ̣ch chỉ chứa cuô ̣n dây, dòng điện luôn trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 25:Với mô ̣t tia sáng đơn sắ c, chiế t suấ t tuyê ̣t đố i của nước là n 1, của thuỷ tinh là n 2. Chiế t suấ t tỉ đố i khi tia
sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là
A. n12 = n1 – n2

C. n21 = n1/n2

B. n21 = n2 – n1

D. n21 = n2/n1

Câu 26:Mô ̣t sơ ̣i dây có chiề u dài 1m hai đầ u cố đinh
̣ . Kích thích cho sơ ̣i dây dao đô ̣ng với tầ n số f thì trên dây
xuấ t hiê ̣n sóng dừng. Biế t tầ n số chỉ có thể thay đổ i trong khoảng từ 300Hz đế n 450Hz. Tố c đô ̣ truyề n dao đô ̣ng
là 320m/s. Tầ n số sóng bằ ng
A. 320Hz

B. 400 Hz

C. 420 Hz


D. 300 Hz

Câu 27:Trong hiê ̣n tươ ̣ng giao thoa sóng , hai nguồ n kế t hơ ̣p A và B dao đô ̣ng với cùng tầ n số và cùng pha ban
đầ u, số đường cực tiể u giao thoa nằ m trong khoảng AB là
A. số lẻ
B. có thể chẵn hay lẻ tuỳ thuô ̣c vào tầ n số của nguồ n
C. có thể chẵn hay lẻ tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB
D. số chẵn
Câu 28:Mô ̣t vâ ̣t dao đô ̣ng điề u hoà với phương triǹ h x = Acos(ωt + π/3) cm. Biế t quañ g đường vâ ̣t đi đươ ̣c
trong khoảng thời gian 1s là 2A và trong 2/3s là 9cm kể từ lúc bắ t đầ u dao đô ̣ng. Giá trị của A và ω là
A. 6cm và π rad/s

C. 9cm và π rad/s

B. 12cm và π rad/s

D. 12cm và 2π rad/s

Câu 29:Mô ̣t đoa ̣n ma ̣ch mắ c nố i tiế p gồ m cuô ̣n dây có điê ̣n trở thuầ n r  100 2 , đô ̣ tự cảm L = 0,191H với
mô ̣t tu ̣ điê ̣n có điê ̣n dung C = 1/4π (mF) và một biến trở R có giá trị thay đổi được. Điê ̣n áp đă ̣t vào hai đầ u đoa ̣n
mạch u  200 2cos100 t (V ) . Thay đổ i giá tri ̣của R để công suấ t tiêu thu ̣ trong ma ̣ch đa ̣t cực đa ̣i . Giá trị cực
đa ̣i của công suấ t trong ma ̣ch khi đó là
A. 100 W

B. 200 W

C. 278 W

D. 50 W


Câu 30: Vật thật qua thấu kính phân kì
A. Luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. Có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật
C. Luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


D. Luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Câu 31:Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của proton và hạt nhân
nhân

A
Z

A
Z

X . Năng lượng liên kết của một hạt

X được xác định bởi công thức;

A. W   Zmp   A  Z  mn  mX  c 2

C. W   Zmp   A  Z  mn  mX  c 2

B. W   Zmp   A  Z  mn  mX 

D. W   Zmp   A  Z  mn  mX  c 2

Câu 32: Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong mạch dao động bằng 6V, điện dung của tụ điện bằng 1μF.

Biết năng lượng trong mạch dao động được bảo toàn, năng lượng từ trường cực đại tập trung ở cuộn cảm:
A. 1,8.10-6 J

B. 9.10-6 J

C. 18.10-6 J

D. 0,9.10-6 J

Câu 33:Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m1 dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến
vị trí có động năng bằng thế năng thì một vật khác m’ (cùng khối lượng với vật m) rơi thẳng đứng và dính chặt
vào vật m thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:
A.

5
A
2 2

B.

7
A
2

C.

5
A
4


D.

2
A
2

Câu 34:Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định,
đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng
một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòA. Lấy g = 10m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một
chu kì là:
A.


6 2

s

B.


15 2

s

C.


3 2

s


D.


5 2

s

Câu 35:Người ta dùng mô ̣t proton bắ n phá ha ̣t nhân X đang đứng yên ta ̣o thành hai ha ̣t α. Biế t rằ ng phản ứng
toả năng lượng; các hạt α bay ra với cùng tố c đô ̣ và các vecto vận tốc của chúng hợp với nhau góc β. Góc β có
thể nhâ ̣n giá tri ̣bằ ng
A. 1200

B. 900

C. 300

D. 1400

Câu 36: Cho hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự lần lượt là 20cm và 25 cm, đặt đồng trục và cách nhau một
khoảng a = 80cm. Vật sáng AB đặt trước L1 một đoạn 30cm, vuông góc với trục chính của hai thấu kính. Ảnh
A’’B” của AB qua quang hệ là:
A. Ảnh thật, nằm sau L2 cách L2 một đoạn 100cm
B. Ảnh thật, nằm sau L1 cách L1 một đoạn 60cm
C. Ảnh ảo, nằm trước L2 cách L2 một đoạn 100cm
D. Ảnh ảo, nằm trước L2 cách L2 một đoạn 20cm

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc   600nm; a  0,1mm; D  1m . Một
người mắt tốt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm dùng một kính lúp mà trên vành kính có ghi 10X quan sát
vân giao thoa trong trạng thái mắt không điều tiết. Góc trông khoảng vân giao thoa qua kính là:
A. 2,40

B. 0,240

C. 2,4rad

D. 0,24rad

Câu 38: Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và đoạn mạch MB nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp có biểu thức u  220 2cos100 t V  . Biết điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng
điện một góc 300. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp
hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là:
A. 440 V

B. 220 3V

C. 220 V

D. 220 2

Câu 39: Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không phải đeo kính, người đó phải ngồi
cách màn hình xa nhất là:
A. 0,5 m

B. 2 m

C. 1,5 m


D. 1,0 m

Câu 40: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực từ vào hai đầu đoạn mạch AB
41
104
H và tụ điện có điện dung C 
F
6
3
ghép nối tiếp với nhau. Tốc độ quay roto của máy có thể thay đổi được. Khi tốc độ roto của máy là n hoặc 3n thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị I. Giá trị của n là:

gồm điện trở thuần R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 

A. 5 vòng/s

B. 15 vòng/s

C. 25 vòng/s

D. 10 vòng/s

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


HƢỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THƢ̣C HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.B
2.A

3.A
4.A
5.D
6.C
7.B
8.B

9.B
10.A
11.D
12.B
13.D
14.A
15.D
16.C

17.C
18.B
19.C
20.B
21.B
22.B
23.C
24.D

25.D
26.A
27.D
28.A
29.C

30.D
31.A
32.C

33.A
34.B
35.D
36.C
37.D
38.C
39.B
40.A

Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án A
Phƣơng pháp:Áp dụng công thức tính giới hạn quang điện của kim loại A 
Cách
A

hc



giải

:

Áp


dụng

 6, 625.1019   

công

6, 625.10
hc

19

thức

tính

giới

hạn

hc



quang

điện

của

kim


loại

 3.107 m

Câu 4: Đáp án A
Phƣơng pháp:Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng n1 sin i  n2 sinr
Cách giải:
Do góc tới i rất nhỏ nên góc khúc xạ r cũng rất nhỏ nên áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có
n1 sin i  n2 sinr  n1 i  n2 r

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Ta có NI 

SN S ' N
SN S ' N
SN 120



 SN .r  SN '.n2 r  S ' N 

 90
tan i t anr
i
r
n2 4 / 3


Câu 5: Đáp án D
Trong dao động điều hòa của con lắc đơn thế năng biến thiên với tần số bằng 2 lần tần số của li độ
Câu 6: Đáp án C
Phƣơng pháp :Áp dụng công thức lăng kính
Cách giải :

Khi chiêu tia tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì
i  0; r  0; r '  A; D  i ' A  i '  D  A
sin i '  n sin r '  sin( D  A)  1,5.sin A
 sin D cos A  cosDsinA =1,5sinA
=>0,5cosA+


3
3
3
sin A  1,5sin A  0,5cos A  sin A 
sin A
2
2
2

1
 tanA  A  38016 '
3 3

Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án B
Phƣơng pháp :Áp dụng công thức tính khoảng vân trong giao thoa ánh sáng i 


D
a

Cách giải:
Điểm M là vân sáng gần nhất cách vân sáng trung tâm khoảng cách là một bước sóng

i

D
a



500.109.1
 5mm
0,1.103

Câu 9 : Đáp án B
Câu 10: Đáp án A
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án D
Câu 14:Đáp án A
Câu 15: Đáp án D
Phƣơng pháp: Sử du ̣ng công thức liên hê ̣ giữa điê ̣n tić h cực đa ̣i và cường đô ̣ dòng điê ̣n cực đa ̣i
Cách giải:
Ta có: I 0   q0 


1
q0  q0  LC .I 0
LC

Câu 16: Đáp án C
Phƣơng pháp:Q = I2Rt
Cách giải:
Cường đô ̣ dòng điê ̣n 1 chiề u: I1 

100
 1A
100

Cường đô ̣ dòng điê ̣n hiê ̣u du ̣ng của dòng xoay chiề u : I 2 

100

Z

100
R 2   Z L  ZC 

2

 1A

=> Nhiê ̣t lươ ̣ng toả ra trên điê ̣n trở trong thời gian 1s: Q  I12 Rt  I 22 Rt  12.100.1  12.100.1  200W
Câu 17: Đáp án C
Phƣơng pháp: Tố c đô ̣ cực đa ̣i của các phầ n tử môi trường: vmax = ωA

Tố c đô ̣ truyề n sóng: v = λ/T
Cách giải:
Ta có: vmax  4v 

2

A
A  4.   
T
T
2

Câu 18: Đáp án B
Phƣơng pháp: Sử du ̣ng công thức

1 1 
1
 (n  1)   
f
 R1 R2 

Cách giải:
Hai mă ̣t cầ u lồ i: R1 = 10cm; R2 = 30cm
Chiế t suấ t n = 1
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!




1 1 

1
1 1 
 (n  1)     1,5  1     f  15cm
f
 10 30 
 R1 R2 

Câu 19: Đáp án C
Trong dao đô ̣ng duy trì , năng lươ ̣ng cung cấ p thêm cho vâ ̣t có tác du ̣ng bù la ̣i sự tiêu hao năng lươ ̣ng vì lực cản
mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ
Câu 20: Đáp án B
Phƣơng pháp:Tính độ lệch pha giữa hai dao động
Cách giải:




 x1  A1cos  t  2 



Ta có: 
    => Hai dao đô ̣ng ngươ ̣c pha
 x  A sin t  A cos  t   
2
2


 2
2


Câu 21: Đáp án B
Phƣơng pháp:Số bô ̣i giác của kính hiể n vi trong trường hơ ̣p ngắ m chừng ở vô cực : G 

 .D
f1 f 2

Trong đó: δ là khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính
D = 25cm là khoảng cực câ ̣n
f1, f2 là tiêu cự của vâ ̣t kính và thi ̣kính
Cách giải:
Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là O 1O2 = 12,5cm => δ = O1O2 – (f1 + f2) = 12,5 – (2 + 0,5) = 10cm
 G 

 .D
f1 f 2



10.25
 250
0,5.2

Câu 22: Đáp án B
Phƣơng pháp:Sử du ̣ng đinh
̣ luâ ̣t bảo toàn số khố i và bảo toàn điê ̣n tích
Cách giải:
27
30
PTPU: 24 X 13

Al 15
P 10 n

=> Hạt X là hạt α
Câu 23: Đáp án C
Phƣơng pháp:Sử du ̣ng công thức tính tầ n số dao đô ̣ng
Cách giải:
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



 f1  2

Ta có: 
f 
 2 2


1
LC1
f
1
1

 1  0,5 f1
LC2 2 L.4C1 2

Câu 24: Đáp án D
Trong mạch chỉ có cuộn dây: φu – φi = π/2 => dòng điện luôn trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 25: Đáp án D

Chiế t suấ t tỉ đố i: n21 = n2/n1
Câu 26: Đáp án A
Phƣơng pháp:Điề u kiê ̣n có sóng dừng trên dây hai đầ u cố đinh
̣
Cách giải:
Ta có: l  k


2

k

v
kv k .320
f 

 160k
2f
2l
2.1

Mà: 300  160k  450  1,875  k  2,8125  k  2  f  320Hz
Câu 27: Đáp án D
Phƣơng pháp:Sử du ̣ng lí thuyế t về giao thoa sóng hai nguồ n cùng pha
Cách giải:
Số đường cực tiể u nằ m trong khoảng AB là số chẵn
Câu 28: Đáp án A
Phƣơng pháp:Sử du ̣ng vòng tròn lươ ̣ng giác
Cách giải:
Quãng đường vật đi được trong T/2 là 2A => T/2 = 1 => T = 2s => ω = π (rad/s)

Trong ∆t = 2/3s => góc quét được là α = ω.∆t = 2π/3 (rad). Biể u diễn trên đường tròn lươ ̣ng giác:

11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


t=0

α = 2π/3

π/3

O

A/2

-A

A

=> Quãng đường vật đi được trong 2/3s là: A/2 + A = 9cm => A = 6cm
Câu 29: Đáp án C
Phƣơng pháp:Sử du ̣ng công thức tiń h công suấ t tiêu thu ̣ của ma ̣ch
Cách giải:
Ta có: r  100 2; Z L  0,191.100  60; ZC  40
Có: r > |ZL – ZC| => Pmax <=> Rx = 0  Pmax  I r 
2

U 2r
r 2   Z L  ZC 


2





2002.100 2

100 2



2

  60  40 

2

 278W

Câu 30: Đáp án D
Vâ ̣t thâ ̣t qua TKPK luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Câu 31: Đáp án A
Công thức tính năng lươ ̣ng liên kế t : W = [Zmp + (A – Z)mn – mX]c2
Câu 32: Đáp án C
Phƣơng pháp:WLmax = WLC
Cách giải:
Năng lươ ̣ng từ trường cực đa ̣i: WL max 

CU 02 106.62


 18.106 J
2
2

Câu 33: Đáp án A
Phƣơng pháp:Vận dụng các công thức trong va chạm mềm của con lắc lò xo nằm ngang.
Cách giải:

12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


A

 x   2
Động năng bằng 3 lần thế năng => 
v  vmax 3   A 3

2
2
Tại đây, m’ va chạm mềm với vật m.

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng theo phương ngang: mv  (m  m ')v '  v ' 

mv
v A 3
 
m  m' 2
4


k
k



m  m'
2m
2
Biên độ của hệ hai vật được tính từ hệ thức độc lập:
Tần số góc của hệ hai vật:  ' 

v '2
A'  x  2 
'
=> Chọn A
2

A2 3 A2
5

A
4
8
8

Câu 34: Đáp án B
Phƣơng pháp: Sử dụng công thức tính độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: l0 

mg
k


m
k
+ Sử dụng trục thời gian suy ra từ vòng tròn.
Cách giải:
Ta có:
mg 0,5.10
Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: l0 

 0, 05m  5cm
k
100
Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10 cm rồi buông cho vật dao động
điều hòA.
=> A = 10cm
+ Chu kì dao động: T  2

Chu kì dao động: T  2

m
0,5
2
 2

k
100
10

13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



2
T T
2

Ta có: khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là: t  2   10 

s
6 3
3
30 15 2
=> Chọn B
Câu 35: Đáp án D
Phƣơng pháp: Sử dụng định luật bảo toàn động lượng và định luật bảo toàn năng lượng
Cách giải:

  
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có: Pp  P1  P2
Từ hình, ta có: cos


2



PP
(1)
2 P

Mặt khác:

Wđ p  2Wđ p  E

Pp 2

Pp 2
Pp 2 2m p 1
Pp
P 2
P 2
1

2
 E 
2
 2 
 

2m p
2m
2m p
2m
P
m
2
P
2
Thay vào (1) , ta đươc:
 P
1


cos  P 
  69,30    138, 60
2 2 P 2 2
2
=> Chọn D
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 36: Đáp án C
Phƣơng pháp:Sử dụng công thức tạo ảnh qua thấu kính

1 1 1
 
d d f

Cách giải:

1
1
1

  d1 '  60cm
d1 d1 ' f1
d2 = 80 - d1’ = 20cm
1
1
1

  d 2 '  100
d2 d2 ' f2

d2’ < 0 => ảnh ảo
=> Chọn C
Câu 37: Đáp án D
Phƣơng pháp: Sử dụng công thức tính:
Đ
+ G 
f
+ Khoảng vân i: i 

D
a

+ Góc trông khoảng vân:  

i
f

Cách giải:
Ta có: G 

Đ
0, 25
 10 
 f  0, 025m
f
f

Khoảng vân: i 

D

a



600.109.1
 6.103 m
3
0,1.10

i 6.103
 0, 24rad
Góc trông khoảng vân:   
f 0, 025
=> Chọn D
Câu 38: Đáp án C
Phƣơng pháp:Sử dụng bất đẳng thức Cô - si
Cách giải:

  
2
2
 U MB
 2U AM U MB cos   
Ta có: U 2  U AM
6 2
Đặt: UAM = x
UMB = y
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



 U 2  x 2  y 2  2 xycos

Theo BĐT cosi, ta có:

2
2
 U 2  x 2  y 2  xy   x  y   3xy
3

 x  y
xy 
4

 U   x  y   3xy   x  y  
2

2

2

2

3 x  y 
4

2

 x  y

4


2

  x  y   4U 2  x  y  2U
2

=> (UAM + UMB) max = 2U
Dấu bằng xảy ra <=> x = y = U = 220
=> Chọn C
Câu 39: Đáp án B
Phƣơng pháp: Sử dụng công thức tính tiêu cự f 

1
 OCV
D

Cách giải:
Người đeo kính cận số 0,5 tương đương với kính có đụ tụ D = -0,5
1
1
Tiêu cự của kính: f  
 2m
D 0,5
mặt khác: f  OCV  OCV  2m
=> Nếu xem tivi mà không phải đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là 2m
=> Chọn B
Câu 40: Đáp án A
Phƣơng pháp:Chuẩ n hoá số liê ̣u
Cách giải:
Ta có:

2





Z 
2


 R   3Z L  C   9 R 2   Z L  Z C 
2
2
3 

Z 
R 2   Z L  ZC 

R 2   3Z L  C 
3 

80
80
1
1
 8R 2  Z C2  16Z L Z C  0  8R 2  Z C2  16 L
 0  Z C  600 
   50
9
9

C
C
mặt khác: f = p.n = 5.n => n = 10 = 5 vòng/s
=> Chọn A
U .n

U .3n

2

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×