KiÓm tra bµi cò:
Viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi hoá học sau:
Muèi cã nh÷ng tÝnh
chÊt
hãa häc nµo ?
CaCO( 23) to CaO ( 3)+ CO2
CaCO
CaCO3 CaO
3 Ca (OH ) 2 CaCO3
CaO + H2O
Ca(OH)2
5
4
Ca(OH)2 + CO2
CaCO3 + H2O
CaCO
Ca (NO
CaCl2
3 )2 3
CaO + 2HCl
CaCl2 + H2O
CaCl2
Ca(OH)2 + 2HNO3
Ca(NO3)2 + 2H2O
Ca(NO3)2
(1)
*Các em tiến hành chia nhóm làm thí nghiệm:
Giáo viên : Làm thí nghiệm Fe + CuSO4
Nhóm 1: Làm thí nghiệm BaCl2 + H2SO4
Nhóm 2: Làm thí nghiệm Na2SO4 + BaCl2
Nhóm 3: Làm thí nghiệm CuSO4 + NaOH
Làm các thí nghiệm theo hướng dẫn, ghi kết quả vào mẫu báo cáo:
STT
Cách tiến hành
GV Thả 1 đinh sắt vào ống
nghiệm có chứa 1ml
dd CuSO4
1
Nhỏ vài giọt dd H2SO4
vào ống nghiệm có
chứa 1ml dd BaCl2
2
Nhỏ vài giọt dd
Na2SO4 vào ống
nghiệm có chứa 1ml
dd BaCl2
3
Nhỏ vài giọt dd CuSO4
vào ống nghiệm có
Hiện tượng Nhận xét, kết luận về
quan sát được tính chất hóa học của
muối
ST
T
Cách tiến hành
Hiện tượng quan
sát được
Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học
của muối
Thả 1 đinh sắt
- Có kim loại màu
vào ống nghiệm
đỏ bám ngoài đinh
có
chứa
1ml
dd
G
sắt.
CuSO
4
V
- Màu xanh lam
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1
phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4
2
Nhỏ vài giọt dd
H2SO4 vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd BaCl2
3
Nhỏ vài giọt dd
Na2SO4 vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd BaCl2
4
Nhỏ vài giọt dd
CuSO4 vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd NaOH
của dung dịch nhạt
dần
=> Muối tác dụng với kim loại
ST
T
1
Cách tiến hành
Hiện tượng quan
sát được
Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học
của muối
Thả 1 đinh sắt - Có kim loại màu
vào ống nghiệm đỏ bám ngoài đinh
có chứa 1ml dd
sắt.
CuSO4
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1
phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4
- Màu xanh lam
của dung dịch nhạt
dần
2
Nhỏ vài giọt dd
H2SO4 vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd BaCl2
3
Nhỏ vài giọt dd
Na2SO4 vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd BaCl2
4
Nhỏ vài giọt dd
CuSO4 vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd NaOH
Có kết tủa
trắng xuất
hiện
=> Muối tác dụng với kim loại
Phản ứng tạo thành BaSO4 không tan
=> Muối tác dụng với axit
ST
T
1
Cách tiến hành
Hiện tượng quan
sát được
Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học
của muối
Thả 1 đinh sắt - Có kim loại màu
vào ống nghiệm đỏ bám ngoài đinh
có chứa 1ml dd
sắt.
CuSO4
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1
phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4
- Màu xanh lam
của dung dịch nhạt
dần
2
3
4
Nhỏ vài giọt dd
H2SO4 vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd BaCl2
Nhỏ vài giọt dd
Na2SO4 vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd BaCl2
Nhỏ vài giọt dd
CuSO4 vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd NaOH
Có kết tủa
trắng xuất
hiện
Có kết tủa trắng
xuất hiện.
=> Muối tác dụng với kim loại
Phản ứng tạo thành BaSO4 không tan
=> Muối tác dụng với axit
Phản ứng tạo thành BaSO4 không tan
=> Muối tác dụng với muối
ST
T
1
Cách tiến hành
Hiện tượng quan
sát được
Nhận xét, kết luận về tính chất hóa học
của muối
Thả 1 đinh sắt - Có kim loại màu
vào ống nghiệm đỏ bám ngoài đinh
có chứa 1ml dd
sắt.
CuSO4
Sắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1
phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4
- Màu xanh lam
của dung dịch nhạt
dần
2
3
4
Nhỏ vài giọt dd
H2SO4 vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd BaCl2
Có kết tủa
trắng xuất
hiện
=> Muối tác dụng với kim loại
Phản ứng tạo thành BaSO4 không tan
=> Muối tác dụng với axit
Nhỏ vài giọt dd
Na2SO4 vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd BaCl2
Có kết tủa trắng
xuất hiện.
Phản ứng tạo thành BaSO4 không tan
Nhỏ vài giọt dd
CuSO4 vào ống
nghiệm có chứa
1ml dd NaOH
Xuất hiện chất
không tan màu
xanh lơ.
Phản ứng sinh ra chất không tan màu
xanh lơ là Cu(OH)2
=> Muối tác dụng với muối
=> Muối tác dụng với bazơ
5. Phản ứng phân huỷ muối:
Nhiều muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao như:
KClO3 , CaCO3 , KMnO4 …
2KClO3
to
2KCl + 3O2
CaCO3
to
CaO + CO2
BT4-sgk: Cho những dd muối sau đây phản ứng với
nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng,
dấu (o) nếu không có phản ứng.
Na2CO3
Pb(NO3)2
BaCl2
(1
)(5
)
KCl
(2
)(6
)
Na2SO4
(3
)(7
)
NaNO3
(4
)(8
)
BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ – MUỐI
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
Nhóm
Hiđroxit
và gốc
axit
K Na Ag Mg Ca Ba Zn Pb Cu Fe
I
I
I
II II II II II II II
-OH
t
t
-
k
t
t
k
k
k
k
k
k
-Cl
t
t
k
t
t
t
t
i
t
t
t
t
-NO3
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
=S
t
t
k
-
t
t
k
k
k
k
k
-
=SO3
t
t
k
k
k
k
k
k
k
k
-
-
=SO4
t
t
i
t
i
k
k
k
t
t
t
t
=CO3
t
t
k
k
k
k
k
k
k
k
-
-
=PO4
t
t
k
k
k
k
k
k
k
k
k
k
Fe Al
III III
BT4-sgk:
Na2CO3
KCl
Pb(NO3)2 (1 x (2 x
)(5 x )(6 o
BaCl2
)
)
1.Pb(NO3)2(dd)+ Na2CO3(dd)
2NaNO3(dd)
2. Pb(NO3)2(dd)+ 2KCl(dd)
2KNO3(dd)
Na2SO4
NaNO3
(4 o
(3 x
)(8 o
)(7 x
)
)
→ PbCO3(r)+
→ PbCl2(r) +
3. Pb(NO3)2(dd)+ Na2SO4(dd) → PbSO4(r)+
2NaNO3(dd)
BT2: Hãy hoàn thành các phản ứng hóa học sau (nếu xảy ra)?
+ 2 HCl(dd)
CaCl2(dd) + CO2(k) + H2O(l)
2
MgCl2 (dd) + NaNO3 (dd)
Không xảy ra phản ứng
3
Ca(OH)2 (dd) + K2CO3 (dd)
CaCO3 (r) + 2 KOH (dd)
4
Na2SO4(dd) +
5
5
Ca(OH)2 (dd) + 2 HNO3 (dd)
1
1
CaCO3(r)
HCl(dd)
Không xảy ra phản ứng
Ca(NO3)2 (dd) + 2 H2O (l)