Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

KTTN viet tieng anh 1 EN21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.79 KB, 36 trang )

KTTN01 WRITING
Câu hỏi 1
Mô tả câu hỏi
He lost his credit card, so he …….. pay for the meal.
Chọn một câu trả lời:
a. couldn’t

b. shouldn’t
c. can’t
d. wouldn’t
Câu hỏi 2
They …… be on holiday but I’m not sure.
Chọn một câu trả lời:
a. must
b. can
c. may

d. should
Câu hỏi 3
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
us for
pestered
sweets
the children
Chọn một câu trả lời:
a. 4213

b. 4321
c. 2314
d. 3214
Phản hồi


Đáp án đúng là: 4213
Pester sb for: vòi vĩnh ai cái gì
Bọn trẻ con cứ vòi vĩnh đòi kẹo.
Câu hỏi 4
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
he has a
his students
with all
good relationship
Chọn một câu trả lời:
a. 3421
b. 2134
c. 1432

d. 1243
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1432
Have a good relationship with sb: có mối quan hệ tốt với ai.


Anh ấy có mối quan hệ tốt với tất cả sinh viên của mình.
Câu hỏi 5
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
contract was
to get
that overseas
not easy
Chọn một câu trả lời:
a. 3214
b. 4321


c. 3142
d. 2341
Câu hỏi 7
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
a good athlete
the only way
is by training hard every day
you can become
Chọn một câu trả lời:
a. 2413

b. 4321
c. 2431
d. 4312
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2413
The only way to… is…: cách duy nhất để…là…
Cách duy nhất để trở vận động viên giỏi là luyện tập chăm chỉ hàng ngày.
Câu hỏi 8
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
the girl’s behavior
the Head Teacher
to
was incomprehensible
Chọn một câu trả lời:
a. 1423
b. 2431
c. 2413
d. 1432

Phản hồi
Đáp án đúng là: 1432
Be incomprehensible to sb: không thể hiểu được đối với ai
Lối cư xử của cô gái khiến cho thầy hiệu trưởng không thể hiểu nổi.
Câu hỏi 9
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
Elizabeth
the word
in the dictionary
looked up
Chọn một câu trả lời:
a. 2314


b. 2341
c. 1423

d. 1432
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1423
Look up the word in the dictionary: tra từ trong từ điển
Elizabeth tra cứu từ trong từ điển.
Câu hỏi 10
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
a conventional, middle-class way
brought up
in
they were
Chọn một câu trả lời:
a. 4132

b. 4231

c. 4123
d. 4321
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4231
Be brought up: được nuôi dạy
Họ được dạy dỗ theo phong cách của tầng lớp trung lưu truyền thống.
Câu hỏi 11
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
more about it
she
than I do
knows a lot
Chọn một câu trả lời:
a. 1423
b. 1324
c. 2431
d. 2413
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2413
More than
Cô ấy biết về vấn đề rõ hơn tôi nhiều.
Câu hỏi 12
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
thrown away
it was such
it had to be
rotten meat that
Chọn một câu trả lời:

a. 3412
b. 2413
c. 3421


d. 2431
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2431
Such + Noun + that…đến nỗi mà…
Món thịt đó hỏng đến nỗi phải vứt nó đi.
Câu hỏi 13
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
a secretary
she started
five years ago
working as
Chọn một câu trả lời:
a. 2413

b. 2431
c. 1423
d. 1432
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2413
Start doing st: bắt đầu làm gì
Cô ấy bắt đầu làm công việc thư ký từ cách đây 5 năm.
Câu hỏi 14
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
not go on holiday
not have enough money

we did
because we did
Chọn một câu trả lời:
a. 3124
b. 3142

c. 4132
d. 4123
Phản hồi
Đáp án đúng là: 3142
Past simple tense: S + V-ed/ irr V
Chúng tôi đã không đi nghỉ vì không có tiền.
Câu hỏi 15
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
the plane
the train
longer than
takes
Chọn một câu trả lời:
a. 1423
b. 2413
c. 2431

d. 1432
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2431
Adv-er + than: so sánh với trạng từ dạng ngắn, i.e. longer


Đi tàu mất nhiều thời gian hơn đi bằng máy bay.

Câu hỏi 16
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
in case they
didn’t go
they
were recognized
Chọn một câu trả lời:
a. 3421
b. 3214

c. 4321
d. 1234
Phản hồi
Đáp án đúng là: 3214
In case + a clause: trong trường hợp…
Họ đã không đi phòng trường hợp bị phát hiện.
Câu hỏi 17
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
you pay
of one year
$20 a month
for a period
Chọn một câu trả lời:
a. 1342

b. 4321
c. 1234
d. 1324
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1342

Present simple tense: S + V/ V-s/es
Bạn trả 20 đô một tháng trong vòng 1 năm.
Câu hỏi 18
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
none
the cupboard
left in
there’s
Chọn một câu trả lời:
a. 4132

b. 1234
c. 2341
d. 3421
Phản hồi
Đáp án đúng là: 4132
There’s none left: không còn lại gì
Không còn gì trong tủ cả.
Câu hỏi 19
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
what
her excellent
impressed me was
command of English


Chọn một câu trả lời:
a. 1324

b. 4321

c. 1342
d. 2341
Phản hồi
Đáp án đúng là: 1324
What impressed me was…những gì gây ấn tượng cho tôi đó là…
Những gì gây ấn tượng cho tôi đó là khả năng tiếng Anh tuyệt vời của cô ấy.
Câu hỏi 20
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
the goods
we only dispatch
receiving money
after
Chọn một câu trả lời:
a. 4321
b. 4231
c. 3421
d. 2143
Phản hồi
Đáp án đúng là: 2143
After doing st: sau khi làm việc gì
Chúng tôi chỉ giao hàng sau khi nhận tiền.
Lần 2:
Câu hỏi 3

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
we would
his help
without
all have died
Chọn một câu trả lời:

a. 1432

b. 2314
c. 3421
d. 4321

Phản hồi
Đáp án đúng là: 1432
Would have done … without… (nếu không có… thì đã…)
Nếu không có sự giúp đỡ của anh ấy thì họ đã chết.


Câu hỏi 4

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
well
was
attended
the meeting
Chọn một câu trả lời:
a. 3142
b. 4213

c. 2341
d. 4231

Câu hỏi 5

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
dismissed

typing was poor
she was
because her
Chọn một câu trả lời:
a. 2314
b. 4312
c. 3421
d. 3142

Phản hồi
Đáp án đúng là: 3142
Be dismissed: bị sa thải
Cô ấy bị sa thải vì trình độ đánh máy kém.
Câu hỏi 6

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
He speaks
his brother
than
more persuasively
Chọn một câu trả lời:


a. 1432

b. 2341
c. 4321
d. 2314

Phản hồi

Đáp án đúng là : 1432
More + adv + than
Anh ta nói có tính thuyết phục hơn là anh trai của mình.
Câu hỏi 7

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
in its tin
this pudding
cooked
can be
Chọn một câu trả lời:
a. 1342
b. 2431

c. 2413
d. 1324

Phản hồi
Đáp án đúng là: 2431
Can be + P2: có thể được…
Cái bánh pudding này có thể được nấu luôn vào hộp của nó.
Câu hỏi 8

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
Sensitiveness
shows the wonderful
of the poet
The poem
Chọn một câu trả lời:
a. 2314

b. 4231


c. 1234
d. 4213

Phản hồi
Đáp án đúng là: 4213
Present simple tense
Bài thơ thể hiện sự nhạy cảm tuyệt vời của tác giả.
Câu hỏi 9

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. on to Japan
2. across India
3. and then flew
4. they travelled
Chọn một câu trả lời:
a. 2431
b. 2413
c. 4213
d. 4231

Phản hồi
Đáp án đúng là: 4231
Past simple tense: S + V-ed/ irr V
Họ đã đi du lịch qua Ấn Độ và sau đó sẽ bay tiếp sang Nhật Bản.
Câu hỏi 10

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:

1. the girl’s behavior
2. the Head Teacher
3. to
4. was incomprehensible
Chọn một câu trả lời:
a. 2413
b. 2431
c. 1423


d. 1432

Phản hồi
Đáp án đúng là: 1432
Be incomprehensible to sb: không thể hiểu được đối với ai
Lối cư xử của cô gái khiến cho thầy hiệu trưởng không thể hiểu nổi.
Câu hỏi 11

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
I asked
at 8 o’clock
the following morning
the porter to wake me up
Chọn một câu trả lời:
a. 1423

b. 1432
c. 4132
d. 4312


Phản hồi
Đáp án đúng là: 1423
Ask sb to do st: yêu cầu/ đề nghị ai làm gì
Tôi nhờ cậu khuân vác đánh thức dạy vào sáng hôm sau.
Câu hỏi 12

Put the phrases in the correct order to make complete sentences
not had
John has
for over six months
his hair cut
Chọn một câu trả lời:
a. 4123
b. 4132
c. 2134
d. 2143


Phản hồi
Đáp án đúng là: 2143
Have st + P2: làm việc gì (
nhưng do người khác làm cho mình, e.g. cắt tóc – have his haircut)
Đã hơn 6 tháng rồi John không cắt tóc.
Câu hỏi 13

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
again by tonight
all the prisoners
will catch
they

Chọn một câu trả lời:
a. 2134
b. 2143
c. 4312
d. 4321

Phản hồi
Đáp án đúng là: 4321
Future – WILL: S + WILL + V
Họ sẽ bắt lại tất cả những tù nhân đó vào tối nay.
Câu hỏi 14

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
you failed
a pity
your driving test
what
Chọn một câu trả lời:
a. 4213

b. 1243
c. 4231
d. 1234

Phản hồi
Đáp án đúng là: 4213


What a pity + a clause: thật đáng tiếc là…
Thật tiếc là bạn thi trượt kỳ thi lái xe.

Câu hỏi 15

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
this cheque
No one
Signed
has
Chọn một câu trả lời:
a. 2431

b. 1432
c. 1324
d. 2413

Phản hồi
Đáp án đúng là: 2431
Present perfect tense: S + HAVE/HAS + P2
Chưa ai ký vào tờ séc cả.
Câu hỏi 16

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
final year
attend lectures
don’t have to
students
Chọn một câu trả lời:
a. 1432
b. 4321

c. 2341

d. 3412
Câu hỏi 17

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
in case they
didn’t go
they
were recognized


Chọn một câu trả lời:
a. 1234
b. 3421
c. 4321
d. 3214

Phản hồi
Đáp án đúng là: 3214
In case + a clause: trong trường hợp…
Họ đã không đi phòng trường hợp bị phát hiện.
Câu hỏi 18

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
to your
I am
early reply
looking forward
Chọn một câu trả lời:
a. 2413


b. 1234
c. 4312
d. 3124

Phản hồi
Đáp án đúng là: 2413
Look forward to st: mong chờ cái gì
Tôi đang mong sớm nhận được hồi âm của bạn.
Câu hỏi 20
Câu trả lời đúng

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
that stealing
consider
is wrong
most people DBAC
Chọn một câu trả lời:


a. 4213

b. 4321
c. 1234
d. 1243

Phản hồi
Đáp án đúng là: 4213
Consider + a clause: cho rằng…
Hầu hết mọi người đều cho rằng trộm cắp là sai trái.
Câu hỏi 3


Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
had difficulty
Martin
loss of his money
in accepting the
Chọn một câu trả lời:
a. 2143

b. 1324
c. 2341
d. 3241

Phản hồi
Đáp án đúng là: 2143
Have difficulty in doing st: gặp khó khăn trong việc gì
Martin cảm thấy khó có thể chấp nhận nổi việc mình bị mất tiền.
Câu hỏi 11

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
last week
the mechanic
my car
serviced
Chọn một câu trả lời:
a. 2413


b. 2431


c. 3412
d. 3421

Phản hồi
Đáp án đúng là: 2431
Past simple tense: S + V-ed
Tuần trước thợ đã sửa xe hơi cho tôi.
Câu hỏi 12

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
of food
before
this kind
I haven’t eaten
Chọn một câu trả lời:
a. 4231
b. 1234
c. 4312

d. 2134

Phản hồi
Đáp án đúng là: 4312
Present perfect tense: S + HAVE/ HAS + P2
Tôi chưa từng ăn món đó.
Câu hỏi 13

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
be fine
will

next week
Tim
Chọn một câu trả lời:
a. 3421


b. 4213

c. 3412
d. 4231

Phản hồi
Đáp án đúng là: 4213
Future – Will: S + WILL + V
Tuần tới Tim sẽ khỏe.
Câu hỏi 17

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
knew
spies
they were
people
Chọn một câu trả lời:
a. 2431
b. 3412
c. 1243
d. 4132

Phản hồi
Đáp án đúng là: 4132

Know + a clause: biết rằng…
Mọi người đều biết họ là gián điệp.
Câu hỏi 20

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
is proud
such a good cook
she
of being
Chọn một câu trả lời:
a. 1234
b. 3142


c. 2341
d. 4321

Phản hồi
Đáp án đúng là: 3142
Be proud of doing st: tự hào vì
Cô ấy tự hào vì mình là một đầu bếp giỏi như vậy

LTTH Writing
Câu hỏi 1

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
He speaks
his brother
than
more persuasively

Chọn một câu trả lời:
a. 4321
b. 1432

c. 2314
d. 2341

Phản hồi
Đáp án đúng là : 1432
More + adv + than
Anh ta nói có tính thuyết phục hơn là anh trai của mình.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
as she
say a word
left the room
she didn’t
Chọn một câu trả lời:
a. 4213

b. 3421
c. 4321
d. 2431

Phản hồi


Đáp án đúng là: 4213

Past simple tense: S + V-ed/ irr V
Cô ấy không bói gì khi rời căn phòng.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
for your interview
must be
on time
you
Chọn một câu trả lời:
a. 3241
b. 4213
c. 3214
d. 4231

Phản hồi
Đáp án đúng là: 4231
Must: chỉ sự bắt buộc
Bạn phải có mặt đúng giờ để phỏng vấn.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
dark glasses so
would recognize her
Sarah wore
that no one
Chọn một câu trả lời:
a. 4321

b. 3214
c. 2431
d. 3142

Phản hồi
Đáp án đúng là: 3142
So that: như thế, nhờ thế
Cô ấy đeo kính đen nhờ thế sẽ không ai nhận ra cô ấy.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:


for me
was
his rude behaviour
too much
Chọn một câu trả lời:
a. 4132
b. 3214
c. 3241

d. 2341

Phản hồi
Đáp án đúng là: 3241
Be too much for me: là quá mức đối với tôi
Hành vi thô lỗ của anh ta là quá mức đối với tôi.
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 6

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
in its tin
this pudding
cooked
can be
Chọn một câu trả lời:
a. 1324
b. 2431

c. 2413
d. 1342

Phản hồi
Đáp án đúng là: 2431
Can be + P2: có thể được…
Cái bánh pudding này có thể được nấu luôn vào hộp của nó.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. before I did
2. heard about
3. everyone
4. the accident
Chọn một câu trả lời:


a. 4213

b. 4231
c. 3241

d. 3214

Phản hồi
Đáp án đúng là: 3241
Past simple tense: S + V-ed/ irr V
Mọi người đều nghe thấy vụ tai nạn trước tôi.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
1. a conventional, middle-class way
2. brought up
3. in
4. they were
Chọn một câu trả lời:
a. 4231

b. 4132
c. 4321
d. 4123

Phản hồi
Đáp án đúng là: 4231
Be brought up: được nuôi dạy
Họ được dạy dỗ theo phong cách của tầng lớp trung lưu truyền thống.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9


Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
I’m
know that he was
sure he didn’t
seriously ill
Chọn một câu trả lời:
a. 1342
b. 4321
c. 3421


d. 1324

Phản hồi
Đáp án đúng là: 1324
I’m sure + a clause: tôi chắc là…
Tôi chắc chắn là anh ấy không biết mình bị ốm nặng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
of food
before
this kind
I haven’t eaten
Chọn một câu trả lời:
a. 4231
b. 1234
c. 4312


d. 2134

Phản hồi
Đáp án đúng là: 4213
Present perfect tense: S + HAVE/ HAS + P2
Tôi chưa từng ăn món đó.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 11

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
what
her excellent
impressed me was
command of English
Chọn một câu trả lời:
a. 2341
b. 1342
c. 1324

d. 4321

Phản hồi
Đáp án đúng là: 1324


What impressed me was…những gì gây ấn tượng cho tôi đó là…
Những gì gây ấn tượng cho tôi đó là khả năng tiếng Anh tuyệt vời của cô ấy.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 12


Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
of modern astronomy
Galileo
to be the father
is considered
Chọn một câu trả lời:
a. 2413
b. 2431

c. 2314
d. 2341

Phản hồi
Đáp án đúng là: 2431
Be considered to be: được xem như
Galileo được xem như cha đẻ của ngành thiên văn hiện đại.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 13

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
of the match
in doubt
was never
the result
Chọn một câu trả lời:
a. 4132

b. 2314

c. 3241
d. 4312

Phản hồi
Đáp án đúng là: 4132
Be in doubt: bị nghi ngờ
Kết quả của trận đấu không bao giờ bị nghi ngờ.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 14

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:


a good athlete
the only way
is by training hard every day
you can become
Chọn một câu trả lời:
a. 4312
b. 4321
c. 2413

d. 2431

Phản hồi
Đáp án đúng là: 2413
The only way to… is…: cách duy nhất để…là…
Cách duy nhất để trở vận động viên giỏi là luyện tập chăm chỉ hàng ngày.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 15


Mô tả câu hỏi
Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
was turned down
applied for
I
the job but
Chọn một câu trả lời:
a. 4321
b. 3241

c. 3412
d. 1234

Phản hồi
Đáp án đúng là: 3241
Apply for: nộp hồ sơ xin…
Be turned down: bị từ chối
Tôi đã nộp hồ sơ xin việc nhưng không được chấp nhận.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 16

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
the correct answer
produce
everyone but
Jane failed to


Chọn một câu trả lời:

a. 3412
b. 1432
c. 3421

d. 1423

Phản hồi
Đáp án đúng là: 3421
Everyone …but Jane: mọi người trừ Jane.
Mọi người đều đưa ra được câu trả lời đúng, trừ Jane.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 17

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
Elizabeth
the word
in the dictionary
looked up
Chọn một câu trả lời:
a. 1423

b. 1432
c. 2314
d. 2341

Phản hồi
Đáp án đúng là: 1423
Look up the word in the dictionary: tra từ trong từ điển
Elizabeth tra cứu từ trong từ điển.
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 18

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
we would
his help
without
all have died
Chọn một câu trả lời:
a. 3421
b. 1432

c. 4321


d. 2314

Phản hồi
Đáp án đúng là: 1432
Would have done … without… (nếu không có… thì đã…)
Nếu không có sự giúp đỡ của anh ấy thì họ đã chết.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 19

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
none
the cupboard
left in
there’s
Chọn một câu trả lời:
a. 1234

b. 3421
c. 2341
d. 4132

Phản hồi
Đáp án đúng là: 4132
There’s none left: không còn lại gì
Không còn gì trong tủ cả.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 20

Put the phrases in the correct order to make complete sentences:
a six-hour drive
to Edinburgh
It is
from London
Chọn một câu trả lời:
a. 3241
b. 3124
c. 3142

d. 3214

Phản hồi
Đáp án đúng là: 3142
A six-hour drive: cụm danh từ được cấu tạo bằng danh từ đếm được + danh từ chính
Đi từ London đến Edinburg mất 6 tiếng đồng hồ lái xe.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×