Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bai 17 tin hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.22 KB, 4 trang )

Trờng THPT Tam Giang Giáo án đại số 10 Ban KHTN
Tên bài dạy: 2. tổng của các vectơ - Bài tập
Tiết PPCT: 3 + 4, Số tiết: 2
I. Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần nắm đợc:
1. Về kiến thức:
- Nắm đợc định nghĩa phép cộng hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, các tính chất của phép cộng
các vectơ, biết đợc
|||||| baba
++
, tính chất của trung điểm, trọng tâm của tam giác.
2. Về kỹ năng:
- Vận dụng đợc quy tắc ba điểm, quy tắc HBH để tính đợc tổng của các vectơ cho trớc.
3. Về t duy:
- Học sinh chuyển đợc một yêu cầu về hình học về chứng minh một biểu thức vectơ.
- Liên hệ tổng các lực trong bộ môn vật lí.
4. Về thái độ:
- Cẩn thận , chính xác.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập, bảng phụ, máy chiếu, projector.
III. Ph ơng pháp:
- Gợi mở, vấn đáp, học nhóm và phơng pháp nêu vấn đề.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1. Hớng dẫn học sinh phát hiện và nắm vững khái niệm tổng của hai vectơ .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng
* TL1: Tịnh tiến một lần theo
vectơ
AC
.
Hs nêu định tổng của hai
vectơ.
* HĐ1


AB
=
CBAC
+
=
OBAO
+
=
DBAD
+
* HĐ2
a, Vẽ vectơ
'BC
=
CB
, ta
có:
CBAB
+
=
'' ACBCAB
=+
b, Vẽ vectơ
"BC
=
AC
, ta có:
ACAB
+
=

"" ACBCAB
=+
Giáo viên đa ra khái niệm tịnh tiến theo vectơ cho trớc


a

b
B
A

C
H1: Vật có thể đợc tịnh tiến chỉ một lần từ A đến C đợc
không?
* Vectơ
AC
gọi là tổng của hai vectơ
BCAB,
?
H2: Nêu định nghĩa tổng của hai vectơ
a

b
cho trớc?
Hoạt động nhóm: Chia lớp thành 6 nhóm.
Hoạt động 1. (Dành cho ba nhóm 1, 2 và 3): Cho HBH
ABCD tâm O. Hãy viết vectơ
AB
dới dạng tổng của hai
vectơ khác

0
mà điểm đầu và điểm cuối đợc lấy trong
các điểm A, B, C, D, O?
Hoạt động 2 (Dành cho ba nhóm 4, 5, 6): Hãy vẽ một tam
giác ABC, rồi xác định tổng của các vectơ sau:
a,
CBAB
+
b,
ACAB
+
Giáo viên đánh giá, nhận xét câu trả lời của từng nhóm.
1. Định nghĩa tổng
của hai vectơ.
Định nghĩa (SGK).
GV: Nguyễn Văn Tại Trang 1
Vật
Vật
Vật
Trờng THPT Tam Giang Giáo án đại số 10 Ban KHTN
Hoạt động 2. Hớng dẫn học sinh phát hiện và nắm vứng tính chất của phép cộng các vectơ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi
bảng
TL3:
a
+
b
=
AC
,

b
+
a
=
AC

suy ra
a
+
b
=
b
+
a
.
TL4: (
a
+
b
) +
c
=
AD
,
a
+ (
b
+
c
) =

AD

suy ra (
a
+
b
) +
c
=
a
+ (
b
+
c
)
TL5:
o
+
a
=
AB
suy ra
a
+
o
=
o
+
a
=

a
Hoạt động 3.
Hoạt động nhóm: Chia lớp thành 6 nhóm.
Quan sát hình vẽ sau rồi trả lời các câu hỏi:
B C
E
A D
H3:
a
+
b
= ?
b
+
a
= ? suy ra tính chất gì?
H4: (
a
+
b
) +
c
= ?
a
+ (
b
+
c
) = ? suy ra
tính chất gì?

H5:
a
+
o
= ?
b
+
o
suy ra tính chất gì?
2. Tính chất của
phép cộng các
vectơ.
Hoạt động 3 Hớng dẫn học sinh phát hiện và nắm vững quy tắc HBH và quy tắc ba điểm.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi
bảng
TL6:
ACBCAB
=+
.
TL7:
BCAD
=
,
ACBCABADAB
=+=+
TL8: b
H6: A, B, C ta có:
?
=+
BCAB

H7: Cho HBH ABCD, ta có:
?
=
AD
suy ra:
?
=+
ADAB
Câu hỏi trắc nghiệm:
Hoạt động 3.
H8: Cho hai vectơ
a
,
b
bất kì. Mệnh đề nào sau
đây là đúng.
a, |
a
| + |
b
| > |
a
+
b
|, b, |
a
| + |
b
| |
a

+
b
|,
c, |
a
| + |
b
| < |
a
+
b
|, d, |
a
| + |
b
| |
a
+
b
|,
3. Các quy tắc cần
nhớ.
Quy tắc ba điểm
Quy tắc HBH.
Hoạt động 4 Hớng dẫn học sinh vận dụng quy tắc HBH và quy tắc ba điểm để giải một số bài toán.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi
bảng
HĐ3: Ta có:

BCADBCBDAB

BDBCABBDAC
+=++=
++=+
HĐ4: Vẽ HBH ABDC, ta có:
ADACAB
=+
|
ACAB
+
| = |
AD
|
= a
3
Hoạt động 4.
Hoạt động nhóm: Chia lớp thành 6 nhóm.
Giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
GV gọi hai nhóm giải bài toán, cho các nhóm khác
nhận xét.
H9: Có lời giải khác anào để giải bài tập này?
Hoạt động 5: Hoạt động nhóm: Chia lớp thành 6
nhóm.
Giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
GV gọi hai nhóm giải bài toán, cho các nhóm khác
Bài toán 1. (SGK)
Bài toán 2. (SGK)
GV: Nguyễn Văn Tại Trang 2
a
b
a

b
c
Trờng THPT Tam Giang Giáo án đại số 10 Ban KHTN
HĐ5: Vì M là trung điểm của AB nên
AMMB
=
MBMA
+
=
0
==+
MMAMMA
nhận xét.
Hoạt động 6. Hoạt động nhóm: Chia lớp thành 6
nhóm.
* (Dành cho ba nhóm 1, 2 và 3): Cho hai điểm A, B
và điểm M bất kì, nhận xét gì về
MBMA
+
? Giải
thích?
* (Dành cho ba nhóm 4, 5, 6): Cho Tam giác ABC
có trọng tâm G và điểm M bất kì, nhận xét gì về
GCGBGA
++
? Giải thích?
GV gọi lần lợt các 2 và 4 giải bài toán, cho các
nhóm khác nhận xét.
Bài toán 3. (SGK)
Hoạt động 5 Hớng dẫn học sinh vận dụng giải bài tập 6 sgk..

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi
bảng
6.
BDCDBCBCCD
BCABAC
=+=+
=+=

Hoạt động nhóm: Chia lớp thành 6 nhóm.
Giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
Giải bài tập 6 sgk.
GV gọi hai nhóm giải bài toán, cho các nhóm khác
nhận xét.
Bài tập 6. (SGK)
Hoạt động 6 Hớng dẫn học sinh vận dụng giải bài tập 8 sgk..
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi
bảng
8.
NQPQNP
PQNPMNMNNPPQ
=+=
++=++
PQMQQNPQMQ
PQQNMQPQMN
+=++=
++=+
Hoạt động nhóm: Chia lớp thành 6 nhóm.
Giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
Giải bài tập 6 sgk.
GV gọi hai nhóm giải bài toán, cho các nhóm

khác nhận xét.
Bài tập 6. (SGK)
V. Củng cố và dặn dò.
1. Câu hỏi củng cố
1. Cho hai vectơ
a
,
b
biết
|||||| baba
+=+
. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
a. Hai vectơ
a
,
b
ngợc hớng b. Hai vectơ
a
,
b
cùng hớng
c. Hai vectơ
a
,
b
không cùng phơng d. Hai vectơ
a
,
b
có giá vuông góc.

2. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Nối vế trái và vế phải để đợc một đẳng thức đúng:
=+
ADAB
AO
=+
ODAB
0
=+++
ODOCOBOA
OA
=+
BCBA
BD
AC
AB
3. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Độ dài của vectơ
ADAB
+
bằng:
a. 2a b. a
2
c,
a22
d,
2
a
2. Dặn dò:
GV: Nguyễn Văn Tại Trang 3
Trờng THPT Tam Giang Giáo án đại số 10 Ban KHTN
- Nắm đợc định nghĩa phép cộng hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, các tính chất của phép cộng

các vectơ, biết đợc
|||||| baba
++
, tính chất của trung điểm, trọng tâm của tam giác.
- Làm hết các bài tập còn lại ở SGK.
GV: Nguyễn Văn Tại Trang 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×