Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề khảo sát vật lí 12 đầu năm 2019 2020 trường nguyễn viết xuân vĩnh phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.64 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN: VẬT LÝ - 12

Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 001
Câu 1: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do ?
A. Nước biển.
B. Nựớc cất.
C. Nước sông.

D. Nước mưa.

Câu 2: Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống

hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1, m2, m3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò
xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí
cân bằng vận tốc của hai vật m1, m2 có độ lớn lần lượt là v1 = 20 cm/s, v2 = 10 cm/s. Biết m3
= 9m1 + 4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng
A. 10 cm/s
B. 4 cm/s
C. 9 cm/s
D. 5 cm/s
Câu 3: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch
kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn
điện là:
A. E = 12,00 (V).
B. E = 11,75 (V).


C. E = 14,50 (V).
D. E = 12,25 (V).
Câu 4: Một vật dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π /6 ) (cm) (t tính bằng s). Khoảng
thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ -3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ 3 3
cm là
A. 1/ 4 s.
B. 7 /24 s.
C. 1/ 8 s.
D. 5 /24 s.
Câu 5: Công thức xác định suất điện động cảm ứng trong một mạch kín là
A. ec = ∆Ф.∆t.
B. ec = .
C. ec = - .
D. ec = .
Câu 6: Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất n= 3 .

Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới i có giá trị là:
A. 45o
B. 50o
C. 30o.
D. 60o.
Câu 7: Gắn một vật nhỏ khối lượng m1 vào một lò xo nhẹ treo thẳng đứng thì chu kỳ dao động riêng
của hệ là T1 = 0,8s. Thay m1 bằng một vật nhỏ khác có khối lượng m2 thì chu kỳ là T2 = 0,6 s. Nếu
gắn vật có khối lượng m = m1 –m2 vào lò xo nói trên thì nó dao động với chu kỳ là
A. 0,4s.
B. 0,2s
C. 1,4s
D. 0,53s
Câu 8: Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại
những điểm cách dây 10cm có độ lớn:

6
A. 0,5.10-6T.
C. 5.10-6T.
D. 2.10-5T.
B. 2.10 T .
Câu 9: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công

suất tiêu thụ của chúng là 15W. Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên
thì công suất tiêu thụ của chúng là:
A. 40 W
B. 7,5W.
C. 60 W
D. 30 W
Câu 10: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin.
Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và
gia tốc của vật lần lượt là 20 3 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 1cm
Câu 11: Một con lắc lò xo vật có khối lượng 100g, độ cứng k dao động điều hòa, với li độ x
(cm) và vận tốc v (cm/s) liên hệ với nhau bằng biểu thức

x2
v2

 1 . Độ cứng của lò xo bằng
4 640

Trang 1/4 - Mã đề thi 001 - />


A. 100 N/m.
B. 16 N/m.
C. 50 N/m.
D. 40 N/m
Câu 12: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia

tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục
toạ độ, phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(10t - π/2) cm.
B. x = 2cos(10t )cm.
C. x = 2cos(10t + π)cm.
D. x = 2cos(10t + π/2) cm.
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 50N/m, vật nặng khối lượng m dao động điều
hòa. Cứ sau 0,05s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ và vị trí
này có tốc độ khác 0. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là
A. 50g
B. 250g
C. 100g
D. 25g
Câu 14: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 6cos(10t), trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng
A. 0,6 cm.
B. 12 cm.
C. 6 cm.
D. 24 cm.
Câu 15: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang
dòng điện I:
A. B = 2π.10-7I.R
B. B = 4π.10-7I/R

C. B = 2.10-7I/R
D. B = 2π.10-7I/R
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì,
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 cm/s2 là 2T/3. Lấy
π2 = 10. Xác định tần số dao động của vật.
A. 2Hz.
B. 5Hz.
C. 2,5Hz.
D. 10Hz.
Câu 17: Trong dao động điều hoà x = Acos( t   ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương
trình
A. v = Acos(ωt + φ).
B. v = Aωcos(ωt + φ).
C. v = - Aωsin(ωt + φ).
D. v = - Asin(ωt + φ).
Câu 18: Một tụ điện điện dung 5 μF được tích điện đến điện tích bằng 86 μC. Hiệu điện thế
giữa hai bản tụ là
A. 47,2 V
B. 17,2 V
C. 37,2 V
D. 27,2 V
Câu 19: Có 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn sao cho số pin trong mỗi dãy bằng số
dãy thì thu được bộ nguồn 6V – 1. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn.
A. 2V – 1.
B. 6V - 3.
C. 2V – 3.
D. 2V - 2.
Câu 20: Thấu kính phân kì có tiêu cự f = -10cm. Vật thật AB cho ảnh cùng chiều và cao bằng
nửa vật. Vật cách thấu kính một đoạn:
A. d = 30cm.

B. d = 5cm.
C. d = 15cm.
D. d = 10cm.
Câu 21: Tại thời điểm t = 0 có hai hạt nhỏ giống nhau, cùng điện tích q và khối lượng m, chuyển động

đồng thời từ một điểm theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ B của một từ trường đều, tại đó
vận tốc hai hạt cùng chiều và có độ lớn lần lượt là v1  v0 , v2  3v0 . Bỏ qua lực cản của môi trường,
trọng lượng các hạt và lực tĩnh điện giữa hai hạt. Xác định khoảng cách cực đại giữa hai hạt đó.
2mv0
4mv0
8mv0
6mv0
d
d
d
d
Bq
Bq
Bq
Bq
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Một điểm sáng A nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính một

đoạn 30cm, cho ảnh thật A’. Bắt đầu cho thấu kính chuyển động ra xa vật với vận tốc không
đổi v  5cm / s. Tính tiêu cự của thấu kính. Biết rằng sau khi thấu kính chuyển động được 2s thì
ảnh bắt đầu đổi chiều chuyển động.
A. f  24cm

B. f  18cm
C. f  20cm
D. f  12cm
Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω >0). Tần số góc của

dao động là
Trang 2/4 - Mã đề thi 001 - />

A. ω.
B. x.
C. A
D. φ.
Câu 24: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Chiều của các đường sức là chiều của vecto cảm ứng từ tại điểm đang xét;
C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Câu 25: Trên vành của một kính lúp có ghi ký hiệu X5. Tiêu cự của kính có giá trị
A. f = 0,5cm.
B. f = 5cm.
C. f = 10cm.
D. f =7,5cm.
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo thẳng đứng (trùng với trục của lò xo), khi

vật ở cách vị trí cân bằng 5 cm thì có tốc độ bằng không và lò xo không biến dạng. Cho g = 9,8
m/s2. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 50cm/s.

B. 50 3 cm/s.


C. 70,7 cm/s.

D. 25cm/s.

Câu 27: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10cm. Gia

tốc cực đại của chất điểm bằng
A. 63,1 m/s2.
B. 2,5 m/s2.
C. 6,31 m/s2.
D. 25 m/s2.
Câu 28: Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 góc chiết
quang A .Tia ló hợp với tia tới một góc lệch D = 300. Góc chiết quang của lăng kính là:
A. A = 38016’.
B. A = 410.
C. A = 660.
D. A = 240
Câu 29: Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng
A. 1 J/C
B. 1 N/C
C. 1. J/N
D. 1 J.C
Câu 30: Một vật dao động điều hòa tại thời điểm t = 0 vật đang qua vị trí cân bằng theo chiều
dương của trục tọa độ, thời điểm để lần thứ 19 vận tốc li độ của vật thỏa mãn v = x là 36,5s.
Chu kỳ dao động là.
A. 5s
B. 6s
C. 2s
D. 4s.
Câu 31: Vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos4t (cm). Kể từ thời điểm t = 0, vật

đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ hai ở thời điểm
A. 3/8s
B. 5/8s
C. 1/8s
D. 7/8s
Câu 32: Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên
nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hoả có hằng số điện môi  = 2 và
giảm khoảng cách giữa chúng còn

r
thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là
3
C. 6F.
D. 1,5F.

A. 4,5F.
B. 18F.
Câu 33: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x = - 10cos5πt (cm). Câu nào

dưới đây sai?
A. Chu kì T = 0,4 s.
B. Biên độ dao động A =-10 cm.
C. Tần số góc ω = 5π (rad/s).
D. Pha ban đầu φ = π (rad).
Câu 34: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Vectơ vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 35: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A .Khi vật nặng vừa đi khỏi vị

trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động
năng chỉ còn 0,019 J và nếu đi thêm một đoạn S nữa (A > 3S) thì động năng của vật là
A. 32 mJ
B. 48 mJ
C. 36 mJ
D. 96 mJ

Trang 3/4 - Mã đề thi 001 - />

Câu 36: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3cm x4 cm đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B  5.10 –4 T . Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung góc 30°. Từ thông qua hình

chữ nhật đó là
–7
A. 6.10 Wb.

–3
B. 3.10 Wb.

–7
C. 3.10 Wb.

–7
D. 5, 2.10 Wb.

Câu 37: Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng

từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75A, lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 N.
Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
A. 1,0 T.

B. 0,8 T.
C. 0,4 T.
D. 1,2 T.
Câu 38: Trong dao động điều hòa khi vận tốc của vật cực tiểu thì
A. li độ cực đại, gia tốc cực đại
B. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại.
C. li độ và gia tốc bằng 0.
D. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại.
Câu 39: Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa
A. luôn hướng về vị trí cân bằng
B. có hướng không thay đổi
C. luôn ngược chiều với chiều chuyển động D. đổi chiều ở vị trí biên
Câu 40: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 001 - />

made
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1

cauhoi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

dapan
B
B
D
C
C
D
D
B
C
A
B
D

A
B
D
C
C
B
A
D
B
C
A
D
B
C
A
A
A
D
A
A
B
D
C
C
B
C
A
D




×