Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề khảo sát vật lý 12 lần 2 năm 2018 2019 trường lê xoay vĩnh phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.92 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY

KSCL THPT QG LẦN 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN VẬT LÍ – 12
Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian giao đề.

( Đề có 4 trang )

Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 176

Câu 1: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 2: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất điện hao phí trên đường dây tải điện
A. Tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích tiết diện của dây tải điện.
B. Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
C. Tỉ lệ thuận với công suất điện truyền đi.
D. Tỉ lệ thuận với bình phương hệ số công suất của mạch điện.
Câu 3: Đặt điện áp u = U 0 cos ( ωt + φ ) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết ω2 LC = 1 . Điều
nào sau đây không đúng?
A. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch lớn nhất.
B. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch bằng điện áp tức thời hai đầu điện trở R.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lớn nhất.
D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

U 02


.
2R

Câu 4: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 5: Một vật đặt cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính
A. f = 18cm.
B. f = 9cm.
C. f = 36cm.
D. f = 24cm.
Câu 6: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể
nhìn vật ở vô cực mà không phải điều tiết
A. 0,5 dp.
B. 2 dp.
C. -1 dp.
D. -0,5 dp.
Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. với cùng tần số.
D. luôn cùng pha nhau.
=
x A cos ( ωt + ϕ ) . Vận tốc của vật có
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình
biểu thức là
A. v = −ωA sin ( ωt + ϕ ) .


B. v = ωA cos ( ωt + ϕ ) .

C. v = ωA sin ( ωt + ϕ ) .

D. v = − A sin ( ωt + ϕ ) .

Câu 9: Một con lắc lò xo có thể dao động điều hòa trên một mặt phẳng ngang. Khi chuyển động qua vị trí cân
bằng thì vật có tốc độ 20π (cm/s). Biết chiều dài quỹ đạo là 10 cm. Tần số dao động của con lắc có giá trị
A. 2 Hz.
B. 4 Hz.
C. 3 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 10: Bộ phận nào của máy phát thanh vô tuyến đơn giản có nhiệm vụ biến đổi dao động âm thành dao động
điện?
A. Micro.
B. Mạch biến điệu.
C. Angten.
D. Loa.
Câu 11: Nguyên tắc hoạt động của máy phổ quang lăng kính dựa vào hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. phản xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 12: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó
A. giảm 2 lần
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần.
D. giảm 4 lần


Trang 1/4 - Mã đề 176 - />

Câu 13: Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt +φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R
ωL
ωL
R
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
ωL
R
R 2 + (ωL) 2
R 2 + (ωL) 2
Câu 14: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I0 . Tần số dao động được tính theo công thức

I
Q0
1
.
B. f = 2πLC .
D. f =

.
C. f = 0
2πQ0
2πI0
2πLC
Câu 15: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe hẹp là 1mm, từ mặt phẳng chứa 2 khe
đến màn ảnh là 1 m. Dùng ánh sáng đỏ có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng
thứ mười ở cùng phía so với vân trung tâm là
A. 3,6 mm.
B. 5,2 mm.
C. 2,8 mm.
D. 4,5 mm.
Câu 16: Cho các ánh sáng đơn sắc màu tím, màu lam, màu lục, màu da cam đi qua lăng kính với những góc tới
khác nhau. Chiết suất của lăng kính nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A. máu da cam.
B. máu tím.
C. màu lục.
D. màu lam.
Câu 17: Sóng truyền theo trục Ox với phương trình: u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 200 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 150 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 18: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Máy phát ra dòng điện xoay chiều
có tần số 50 Hz. Rô to quay với tốc độ
A. 5 vòng/giây.
B. 20 vòng/giây.
C. 2,5 vòng/giây.
D. 10 vòng/giây.

Câu 19: Ứng dụng nào dưới đây là của tia hồng ngoại?
A. Ứng dụng trong việc kiểm tra khuyết tật của sản phẩm. B. Dùng để diệt vi khuẩn.
C. Chữa bệnh còi xương.
D. Ứng dụng trong chiếc điều khiển tivi.
π
2π 


Câu 20: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình
=
x 2 A cos  ωt −  là
=
x1 A cos  ωt +  và
3 
3


hai dao động
π
π
B. ngược pha.
C. cùng pha.
D. lệch pha .
A. lệch pha .
3
2
Câu 21: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi
A. chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng
B. bước sóng gấp ba chiều dài của dây
C. chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.

D. chiều dài của dây bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 22: Đặt điện áp u = U 0 cosωt (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện chạy qua C
là:
A. i = ωCU 0 cos ( ωt - π/2 ) .
B. i = ωCU 0 cos ( ωt + π/2 ) .
A. f =

C. i = ωCU 0 cos ( ωt + π/4 ) .

D. i =ωCU 0 cosωt .

Câu 23: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm không truyền được trong chân không. B. Đơn vị của mức cường độ âm là W / m 2 .
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
Câu 24: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai
điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
q.E
E
.
B. U = q.E.d .
C. U = E.d .
D. U = .
A. U =
d
d

Trang 2/4 - Mã đề 176 - />

Câu 25: Một chất điểm dao động điều hoà hàm cosin có gia tốc biểu

diễn như hình vẽ sau. Lấy π2 =
10. Phương trình dao động của vật là
π

A. x 20 cos  πt +  ( cm ) . =
B. x 20 cos πt ( cm ) .
=
2

π
π


C. x 10 cos  πt +  ( cm ) . =
D. x 20 cos  πt −  ( cm ) .
=
3
2



a(m/s2)

Câu 26: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn
sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1, 00 ± 0, 05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn đo được là 2000 ± 0, 24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0, 64% (mm). Kết
quả bước sóng đo được bằng
B. 0, 60µm ± 0,59% .
C. 0, 60µm ± 0,31% .
D. 0,54µm ± 0,93% .

A. 0, 60µm ± 0,93% .
Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh AD gồm hai đoạn mạch AM và MD. Đoạn mạch AM
2
gồm cuộn dây điện trở thuần R = 40 3 Ω và độ tự cảm L =
H . Đoạn MD là một tụ điện có điện dung C

thay đổi được và C có giá trị hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều uAD = 240cos100πt
(V). Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng ( U AM + U MD ) đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là
B. 240 2 V.
C. 120 V.
D. 240 V.
A. 120 2 V.
Câu 28: Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời
x3
x x
điểm, li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức: 1 + 2 =
. Tại thời điểm t, các vật cách vị trí
v1 v 2 v3

cân bằng của chúng lần lượt là 6cm; 8cm; và x 0 . Giá trị x 0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
A. 8,5 cm.
B. 8,7 cm.
C. 9,0 cm.
D. 7,8 cm.
Câu 29: M, N và P là 3 vị trí cân bằng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng mà các phần tử tại đó dao
động với cùng biên độ bằng 3 cm. Biết vận tốc tức thời của hai phần tử tại N và P thỏa mãn
v N .v P ≥ 0; MN =
40 cm, NP = 20 cm; tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tốc độ dao động của phần tử tại trung
điểm của NP khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng bằng
B. 40 3 cm/s.

C. 40 cm/s.
D. 40 2 cm/s.
A. 80 cm/s.
Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây
cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được. Thay đổi C, khi ZC = ZC1
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi ZC = ZC2 = 6,25ZC1 thì điện áp
thì cường độ dòng điện trễ pha
4
hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và hệ số công suất của mạch khi đó là cos ϕ . Gía trị của cos ϕ
bằng
A. 0,7.
B. 0,8.
C. 0,9.
D. 0,6.
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng
thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kì là 300 3 cm / s . Tốc độ cực đại của
dao động là
C. 4π m/s.
D. 400 cm/s.
A. 200 cm/s.
B. 2π m/s.
Câu 32: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi
dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại
một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng,
khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?

u(cm)
1 M


O
-1

N
12

x(cm)

24

A. 8,2 cm.
B. 8,05 cm.
C. 8,35 cm.
D. 8,5 cm.
Câu 33: Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f 2 = 4f . Điện tích
trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường
độ bằng nhau và bằng 4,8πfQ thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ là

Trang 3/4 - Mã đề 176 - />

q
q 2 44
q
12
16
B. 2 = .
C. 2 = .
= .
q1 9

q1 9
q1 27
Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R một nguồn
điện suất điện động ξ =20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị
của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên toàn mạch có
dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là:
B. 30W.
A. 10W.
D. 20W.
C. 40W.
A.

D.

q 2 40
= .
q1 27

Câu 35: Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao dộng theo phương thẳng đứng với
u=
a cos 20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M
phương trình u=
A
B
là điểm ở mặt chất lỏng, gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha
với nguồn A. Khoảng cách AM là
A. 5 cm.
B. 2 2 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm.

Câu 36: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m = 50g đặt trong một điện trường đều có véc tơ cường độ

điện trường E hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn 5.103 V / m . Khi chưa tích điện cho vật, chu kì dao
π
động của con lắc là 2s. Khi tích điện cho vật thì chu kì dao động của con lắc là
s . Lấy g = 10m / s 2 và
2
π2 =
10 . Điện tích của vật là:
B. 6.10−5 C .
C. 4.10−5 C .
D. −6.10−5 C .
A. −4.10−5 C .
Câu 37: Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y-âng với 3 ánh sáng đơn sắc có bước
=
λ1 0, 4 µm;
=
λ 2 0,5 µm; λ 3 =0, 6 µm . Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m và khoảng
sóng
cách giữa hai khe là a = 2 mm . Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể
quan sát được bao nhiêu vân sáng không đơn sắc (không kể hai vân có màu của vân trung tâm)?
B. 7 .
C. 20 .
D. 27 .
A. 34 .
Câu 38: Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song
song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc
nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần
tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là
A. 0,25I.

B. 0,22I.
C. 0,33I.
D. 0,29I.
Câu 39: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào
ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này
là 1000 V , đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy
hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bóng đèn mà nông trại có thể
sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là
A. 66 .
B. 62 .
C. 64 .
D. 60 .
Câu 40: Đặt =
điện áp u U 0 cos(100π t)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở và cuộn dây không thuần cảm
mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở đến R = R1 thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở là lớn nhất và bằng

P1 = 250W . Điều chỉnh biến trở R = R 2 thì công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch là lớn nhất và bằng P2 = 500W .
Khi R = R1 thì công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch bằng bao nhiêu?
A. 400 W.

B. 450 W.

C. 500 W.

D. 375 W.

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 176 - />


SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
176
275
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

D
B
A
A
B
C
C
A
A
A
B
B
C

C
D
A
A
A
D
B
C
B
B
C
A
A
B
B
C
B
B
A
B
D
C
D
B
B
B
A

A
C

D
C
A
A
A
C
C
B
B
D
B
C
B
D
D
B
D
C
D
C
D
B
C
A
C
C
D
B
D
D

C
B
C
B
C
C
A
C

title - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN VẬT LÍ – 12
Thời gian làm bài : 50 Phút

377

474

573

672

A
D
D
A
A
A
D
A
C

D
A
A
B
A
B
A
A
A
D
B
C
A
B
A
C
C
D
D
C
D
B
A
D
A
D
D
D
A
A

C

A
C
A
D
B
A
C
B
C
D
C
B
D
A
C
A
D
B
D
D
D
D
B
B
D
A
C
A

C
A
C
D
C
B
C
A
D
D
C
C

C
C
D
A
C
D
B
D
D
C
A
C
A
B
B
D
D

D
D
D
A
C
D
D
B
C
D
D
D
A
B
A
B
B
B
C
B
C
B
D

B
B
D
C
D
D

C
D
C
B
D
C
C
C
C
D
B
A
D
A
C
C
D
B
D
D
B
A
D
A
B
C
D
C
D
C

B
C
C
C

1



×