Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

BÀI tập kỹ THUẬT THI CÔNG cầu có đáp án , đại học công nghệ GTVT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.11 MB, 27 trang )

BÀI TẬP KỸ THUẬT THI CÔNG CẦU CÓ ĐÁP ÁN
Bài 1
Một dầm BTCT có tiết diện như hình vẽ. Ván đáy
dầm làm bằng gỗ dày 5cm. Biết rằng đổ bê tông dầm
xong trước 4 giờ, đầm bê tông bằng rung trong (đầm
dùi), đổ bê tông bằng thùng chứa có dung tích V=50 120
dm3. Gỗ làm ván đáy có cường độ R u=1,8 kN/cm2, mô
đun đàn hồi E=850kN/cm2. Bỏ qua trọng lượng bản
thân của ván khuôn, hãy xác định khoảng cách giữa
các đà kê ván đáy?

1200

Đáp án

900

- Vẽ sơ đồ cấu tạo và sơ đồ tính (tính như sơ đồ dầm giản đơn khẩu độ Lv): (0,5
điểm)
- Tải trọng tác dụng:(1 điểm)
+ Tải trọng tiêu chuẩn:
+ Tải trọng tính toán:

180

Đơn vị: mm

- Xác định khoảng cách giữa các đà kê ván đáy:(2 điểm)
+ Theo điều kiện cường độ: =>=>
+ Theo điều kiện độ cứng: =>
+ Kết luận: lựa chọn khoảng cách giữa các đà kê thỏa mãn: (0,5 điểm)


Bài 2
K

Tính độ vồng dự trữ và chiều cao hạ đà giáo
tại vị trí k vì giá của đà giáo đúc dầm
cầu BTCT nhịp 16m như hình vẽ. Dầm
dọc của đà giáo là dầm thép hình I500
có Jx=46600cm4, trọng lượng bản thân
dầm thép hình 912 kN/m. Thiết bị hạ đà giáo là nêm gỗ 2 mảnh. Biết tải trọng nén
vào một thanh cột đà giáo P=100 (kN) cọc gỗ được đóng đạt độ chối thiết kế có
đường kính d=20cm, chiều dài tính biến dạng l=4m. Độ võng bản thân dầm
BTCT tại vị trí là Klà 15mm. Mô đun đàn hồi của gỗ E g =85 kN/cm2 và của thép
Et=2,1x104kN/cm2


a)

-

3 điểm
(0,5 điểm)
(0,75 điểm)
(0,25 điểm)
(1 điểm)

Công thức tính độ vồng dự trữ k:k=1+ 2 + 3+4+5+ 6
Biến dạng đàn tính của cọc:1=
Độ võng của dầm dọc (dầm đỡ): 2=0

- Biến dạng không đàn tính tại các mặt tiếp xúc:

=1 mm
b)
-

(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
1 điểm
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)

Độ lún của nền: 5 =0 ; Độ võng của dầm BTCT: 6 =y=15 mm
Tính kết quả độ vồng dự trữ: k= mm

Tính chiều cao hạ đà giáo:
Công thức tính và giải thích: ak=1+ y + (÷cm
Tính kết quả:ak=0,15+1,5+ (÷÷cm

Bài 3
Thi công đổ bê tông một phần thân trụ cầu bê tông cốt thép có chiều cao 4m, tiết diện
ngang như hình vẽ. Sử dụng ván khuôn thép, tấm ván đơn phần thẳng có khoảng cách
sườn tăng cường đứng a=200mm, khoảng cách sườn tăng cường ngang b=160mm, vật
liệu thép có cường độ chịu uốn Ru=19kN/cm2, mô đun đàn hồi E=2,1.104 kN/cm2, độ
võng cho phép . Biết rằng trên công trường sử dụng 2 máy trộn để sản xuất bê tông,
công suất mỗi máy trộn bê tông là w=3 m 3/h. Đầm bê tông bằng đầm rung trong (đầm
dùi). Đổ bê tông trực tiếp từ gầu chứa có dung tích V= 0,18m 3. Yêu cầu xác định bề
dày tôn lát của tấm ván khuôn trên?
Hệ số Hệ số phụ thuộc vào tỉ lệ giữa hai cạnh a và b của bản kê 4 cạnh
Hệ số




Đáp án

a:b
1,0
0,0513
0,0138

1,25
0,0665
0,0199

1,5
0,0757
0,0240

1,75
0,0817
0,0264

2,0
0,0829
0,0277

2,25
0,0833
0,0281


Bài tập: Tính bề dày tôn lát ()


4,0

Sơ đồ tính, tính và vẽ biểu đồ áp lực ngang

1,0

- Xác định biểu đồ áp lực ngang của vữa bê tông
h4h=4.[2.3/(7,4.3+π.32/4)]=0,82 m ; hvk = 4 m ; H = min (h4h, hvk) =0,82 m < 1m
nên do V = 0,18m3  pxk= 2kN/m2
pmax = pxk + γbt.R=20,75 kN/cm2;
Biểu đồ áp lực ngang và sơ đồ tính tôn lát có dạng như hình vẽ :

Tôn lát làm việc theo sơ đồ bản kê 4 cạnh trên các sườn đứng và sườn ngang.
Tải trọng tác dụng vào tôn lát

1,0

Tải trọng tương đương tiêu chuẩn:

Tải trọng tương đương tính toán:

Xác định bề dày tôn lát

2,00

Tính theo điều kiện cường độ

1,0



- Điều kiện cường độ:

 mtt ax 

M mttax
�Ru
W

,

Tính theo điều kiện độ cứng

1,0

- Điều kiện độ cứng : f ≤ [f] = a/250

Vậy tôn lát phải có bề dày  ≥ 2,88mm, chọn  = 3mm
Bài 4
Thi công đổ bê tông một phần thân trụ
cầu bê tông cốt thép có chiều cao 6m,

3,0m

tiết diện ngang như hình vẽ. Ván
khuôn gỗ có ván thành lát đứng có bề
dày  = 4cm, bề rộng b = 20cm. Sử
dụng 2 máy trộn để sản xuất bê tông,

1,5m


7,4m

1,5m

công suất mỗi máy trộn bê tông là
w=3 m3/h. Đầm bê tông bằng đầm rung trong (đầm dùi). Đổ bê tông trực tiếp từ gầu
chứa có dung tích V= 0,18m3. Gỗ làm ván khuôn có cường độ Ru=1,8 kN/cm2, mô
đun đàn hồi E=850 kN/cm2, độ võng tương đối cho phép [f/l] = 1/400. Hãy xác định
khoảng cách các nẹp ngang ?
Bài tập: Xác định khoảng cách các nẹp ngang

4,0

Sơ đồ tính, tính và vẽ biểu đồ áp lực ngang

1,0


- Xác định biểu đồ áp lực ngang của vữa bê tông
h4h=4.[2.3/(7,4.3+π.32/4)]=0,82 m ; hvk = 6 m ; H = min (h4h, hvk) =0,82 m < 1m
nên do V = 0,18m3  pxk= 2kN/m2
pmax = pxk + γbt.R=20,75 kN/cm2;
Biểu đồ áp lực ngang và sơ đồ tính ván lát có dạng như hình vẽ :

Tải trọng tác dụng vào ván lát

1,0

Tải trọng tiêu chuẩn:


Tải trọng tính toán:

Xác định khoảng cách các nẹp ngang

2,0

Tính theo điều kiện cường độ

1,0

- Điều kiện cường độ:
Mttmax= qtt.lv2/8 = 0,396.lv2 ( kN.m), W =b.2/6 = 5,33.10-5 ( m3)


  = 7424.lv2 (kN/m2) < Ru = 1,8 kN/cm2 = 1,8.104 kN/m2  lv ≤ 1,57m
Tính theo điều kiện độ cứng

1,0

- Điều kiện độ cứng :

Căn cứ vào hai điều kiện trên khoảng cách các nẹp ngang phải thỏa mãn điều
kiện
lv ≤ 0,95m, vậy chọn lv = 0,9m
Bài 5

Thi công bê tông đúc một dầm bản BTCT có tiết diện như
hình vẽ, kích thước hình vẽ có đơn vị là mm. Ván khuôn
thành cấu tạo là tấm ván đơn phần thẳng có khoảng cách

giữa các sườn tăng cường đứng a=250mm, khoảng cách
sườn tăng cường ngang b=200mm. Vật liệu thép có cường
độ chịu uốn Ru=21 kN/cm2, mô đun đàn hồi E=2x104
kN/cm2. Độ võng cho phép . Biết rằng đổ bê tông xong
trước 4 giờ. Đầm bê tông bằng đầm rung trong (đầm dùi).
Đổ bê tông trực tiếp từ gầu chứa có dung tích V= 0,18m3.
Xác định bề dày tôn lót?
Hệ số Hệ số phụ thuộc vào tỉ lệ giữa hai cạnh a và b của bản kê 4 cạnh
Hệ

a:b

1,0
1,25
1,5
1,75
2,0
2,25
số
0,0513
0,0665
0,0757
0,0817
0,0829
0,0833


0,0138

0,0199


0,0240

0,0264

0,0277

0,0281

Đáp án
- Sơ đồ tính toán: Tôn lát làm việc theo sơ đồ bản kê 4 cạnh trên các sườn đứng
và sườn ngang.(0,5 điểm)

hbd=1,45 m> 0,75 m nên biểu đồ dạng hình thang,
với pbt=γbt.R=18,75 kN/m2;

hbd=1,45 m

+ Chiều cao biểu đồ áp lực: hbd=min (h4h, hvk) =1,45
m> 1m pxk= 0 kN/m2

R=0,75 m

- Xác định biểu đồ áp lực ngang: (1 điểm)

+ Quy đổi biểu đồ áp lực ngang bê tôngsang biểu
tương đương:
- Tính theo điều kiện cường độ:(1 điểm)
với ,


- Tính theo điều kiện độ cứng:(1 điểm)
với => ≥ 0,038mm
- Kết luận chọn chiều dày tôn lót: (0,5 điểm)
Tôn lát phải có bề dày  ≥ 3,27mm, chọn 
Bài 6
1200

Một dầm BTCT có tiết diện như hình vẽ. Ván đáy
dầm làm bằng gỗ dày 5cm. Biết rằng đổ bê tông

120

dầm xong trước 4 giờ, đầm bê tông bằng rung trong
(đầm dùi), đổ bê tông bằng thùng chứa có dung tích
V=50 dm3. Gỗ làm ván đáy có cường độ R u=1,8
900

kN/cm2, mô đun đàn hồi E=850 kN/cm2. Bỏ qua
trọng lượng bản thân của ván khuôn, hãy xác định
khoảng cách giữa các đà kê ván đáy?
Đáp án:

180

Đơn vị: mm


- Vẽ sơ đồ cấu tạo và sơ đồ tính (tính như sơ đồ dầm giản đơn khẩu độ Lv): (0,5
điểm)
- Tải trọng tác dụng: (1 điểm)

+ Tải trọng tiêu chuẩn:
+ Tải trọng tính toán:
- Xác định khoảng cách giữa các đà kê ván đáy: (2 điểm)
+ Theo điều kiện cường độ: =>=>
+ Theo điều kiện độ cứng: =>
+ Kết luận: lựa chọn khoảng cách giữa các đà kê thỏa mãn: (0,5 điểm)



















×