Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Ebook GIẢI CHI TIẾT bộ đề 200 câu TOEIC THÁNG 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 34 trang )

GIẢI CHI TIẾT BỘ ÐỀ

200 CÂU TOEIC
THÁNG 9
OFFICIAL EDITION

QUAN TRỌNG – ĐỌC KỸ
Ưu điểm của tài liệu:
- Thứ nhất, chữa CỰC KỲ KỸ, ai MẤT GỐC cũng học được.
- Thứ hai, cập nhật từ vựng quan trọng, hay gặp trong tháng 9 đi kèm
ngay theo mỗi câu.
- Thứ ba, có phần lời khuyên. Đây là phần CỰC KỲ QUAN TRỌNG, vì
nó là đánh giá cũng như là lời khuyên của thầy dành cho mỗi câu.

SHARE MIỄN PHÍ
Benzen English – Chúc bạn học tốt!


Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>
LISTENING
CÂU

GIẢI THÍCH

LỜI KHUYÊN

A. Họ đang lái xe đạp (ride bikes).


01. A

B. Họ đang leo núi (mountain).

Câu này rất dễ nên các bạn cố gắng

C. Họ đang lái xe (hơi) trên đường.

làm đúng nhé.

D. Họ đang bơi dưới nước.
A. Một người đàn ông đang nhìn ra ngoài (look out)
cửa sổ.

02. D

B. Một người đàn ông đang cầm (hold) một cái họp.
C. Một tủ sách đang được xây.
D. Một vài tờ giấy trên sàn nhà (floor).

Câu này tuy bức tranh có người
nhưng đáp án lại mô tả vật. Cần
cẩn thận quan sát kỹ để tránh bị lừa
nhé.
Câu này thuộc dạng có nhiều người
trong bức ảnh nhưng không cùng

03. D

A. Một khách du lịch đang mua một món đồ lưu niệm


hành động. Dạng này thì có rất

(sourvenir).

nhiều cách để mô tả nên thầy

B. Một người đàn ông đang viết vài hướng dẫn/ chỉ

khuyên là các bạn đừng nên đoán

đường).

trước mà hãy nghe và loại trừ

C. Một vài người phụ nữ đang chụp ảnh.

phương án sai.

D. Hai người đàn ông đang cầm một cái bản đồ.

Câu miêu tả hành động riêng của 2
người đàn ông nên ta phải nhìn cho
thật kỹ của từng đối tượng.

A. Cô ấy đang bước lên một cái thang (ladder).

04. B

B. Cô ấy đang cầm một con lăn sơn (paint roller).

C. Cô ấy đang treo một vài bức tranh (artwork).
D. Cô ấy đang chất chồng (stack) một vài bút vẽ.

05. D

Câu này khá dễ, mô tả hành động
chính của bức ảnh, tuy nhiên, phải
biết từ vựng “paint roller” thì mới
làm được. Do vậy, cần học từ vựng
cho chắc vào nha các bạn.

A. Những cái dĩa (plate) đang được trưng bày trong

Câu này khá dễ. Câu đáp án khá

một cái tủ (cabinet).

quen thuộc để chọn. Nếu không,

B. Bánh mỳ (bread) đang được cho vào trong 1 cái lò

các bạn cũng có thể dùng phương

(oven).

pháp loại trừ như sau:

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>


Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>C. Những loại đồ uống đang được làm tại một cửa

Câu B và C loại vì bức tranh không

hàng coffee.

có người mà có chữ “being” là sai.

D. Thức ăn đã được đặt lên trên một cái bàn.

Câu A loại vì bức tranh không có
“cabinet” nào cả

A. Một vài bóng điện đang được lắp đặt trong một văn
phòng.
B. Một kỹ thuật viên (technician) đang thay thế một cái

06. C

bóng đèn.
C. Một người đàn ông đang đeo (wear) cà vạt (tie).
D. Một vài giấy tờ đang được đặt vào trong cặp sách
(briefcase).
Buổi hội thảo (workshop) sẽ kéo dài (last) trong bao

07. B


lâu?
B. Chỉ một tiếng.
Ngày mà chúng ta đã lên lịch (schedule) kiểm tra toà

08. C

nhà là ngày nào?
C. Tôi nghĩ là thứ hai.
Gói hàng (shipment) đã rời khỏi nhà kho (warehouse)

09. C

vào lúc nào?
C. Vừa mới một chốc trước.

Câu này cũng có 2 người trong bức
ảnh nhưng lại khác hành động
nhau. Các bạn cần phải nhìn kỹ cả
2 người nhé.
Đáp án cũng khá dễ nên cố gắng
chọn đúng nhé.
Câu này khá dễ, nghe “how long”
chọn đáp án là khoảng thời gian.
Câu này cũng khá dễ, nghe “which
day” chọn “Monday”
Câu này cũng khá dễ, nghe “when
did” chọn “ago”
Đây là câu hỏi gián tiếp so với câu

10. B


Ai sẽ hỗ trợ (assist) bạn dự án (project) nghiên cứu

hỏi, nhưng cũng khá dễ chọn.

này?

Loại A vì “who” không chọn “yes”

B. Tôi chưa hỏi ai cả.

Loại C vì lặp chữ “assist” và
“project”

Bạn làm việc ở đâu trước khi gia nhập công ty (firm)

11. A

của chúng tôi?
A. Tại một công ty (company) nhỏ ở Atlanta.
Bạn có muốn đi cùng xe với chúng tôi tới phòng trưng

12. B

bày (gallery) hay bạn thích đi bộ hơn?
B. Vẫn còn chỗ ngồi trong xe (van) hả?

Câu này cũng khá dễ, nghe
“where” chọn nơi chốn
Câu trả lời gián tiếp, khá khó. Lưu

ý từ “room” trong trường hợp này
không phải là “căn phòng” mà là
“không gian/ khoảng trống”

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>Câu này dùng phương pháp loại trừ

13.

Tại sao người quản lý lại tìm (look for) tôi vậy?

thì dễ hơn.

B. Cô ấy không có nói (lý do).

A là câu trả lời của “where”
C thì lặp lại từ “look”

14. C

Hãy đặt đồng phục (uniform) mới cho nhân viên nha.

Lưu ý cấu trúc “how about” =

C. Liệu ngân sách (burget) của chúng ta có cho phép


“let’s” = “why don’t we”, nghĩa là

điều đó không? (ý là sợ không đủ tiền)

“hãy”

Ghế sofa nào bạn nghĩ là mình nên mua cho khu vực lễ

15. A

tân (reception area)?
A. Cái màu xanh hợp với tấm thảm đó.
Chúng ta sẽ không phải bắt đầu việc cập nhật catalog

16. B

online hôm nay đấy chứ?
B. Nhóm của Blake sẽ làm điều đó. (chúng ta sẽ không
phải làm)

Lưu ý, câu này dễ, nghe “which”
thì chọn “The … one”
Câu này nếu nghe “Aren’t we” mà
chọn “yes” ở câu A thì bị lừa ngay,
phải nghe hiểu.
Cấu trúc cần nhớ: “Would you

17. A


Bạn có muốn tôi lái xe chở bạn tới sân bay không?

like”: bạn có muốn không?

A. Không cần đâu.

Ta cũng không chọn “No” ở câu C
mà phải nghe hiểu

18. C

Có một khoản phí (charge) cho 10 cái máy tính trên

Câu này thuộc dạng trả lời gián

hoá đơn (invoice) này.

tiếp, ta thấy A và B hoàn toàn

C. Nó không thể đúng được.

không hợp lý bằng câu C.

Bạn có thể giải thích những quy trình/ thủ tục

19. C

(procedure) an toàn cho tôi được không?
C. Chắc chắn rồi, tới văn phòng của tôi đi.
Xe buýt trung chuyển (shuttle bus) tới khách sạn là


20. A

miễn phí đúng không?
C. Không, có một khoảng phí nhỏ.

Ta loại câu A và B vì đều lặp lại
âm “safe”
Câu này khá dễ, cần cố gắng làm
đúng nha các bạn.
Câu này ta loại A vì nó là đáp án

21. B

Ông Shin đã không nộp đơn chuyển sao?

của “why”

B. Tôi nghĩ ông ấy đã (nộp).

Ta loại C vì không phù hợp chủ
ngữ

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>

22. A

Tôi mong là thấy bạn tại lễ khai trương (grand

Câu này nghe hiểu nhưng cũng

opening) cửa hàng mới của chúng tôi.

không phức tạp, cố gắng làm đúng

A. Đừng lo, tôi sẽ ở đó mà.

nha các bạn.

Khi nào bạn nghĩ là bạn sẽ có thời gian tới công trường

23. B

xây dựng (construction site)?
B. Tôi sẽ cho bạn biết vào ngày mai nha.
Bạn muốn tổ chức (hold) cuộc họp trong văn phòng

24. A

ông Lee hay văn phòng của bạn?
A. Uh…, văn phòng của tôi lớn hơn. (ý là tổ chức ở
văn phòng của tôi cho thoải mái)
Bạn chưa được trả lại tiền (reimburse) cho chuyến

25. B


công tác vừa rồi của mình hả?
C. Chưa, tôi vẫn đang chờ.

26. B

thời gian
Ta loại B vì sai chủ ngữ, hỏi “you”
thì không thể trả lời “she”
Ta loại C vì lặp lại “meeting”
Câu này cần phải nghe hiểu nha các
bạn.

Bạn hãy tham gia với chúng tôi tới một nơi yên tĩnh

Câu này cực dễ, nghe “why don’t

trên bãi biển nha.

we/ you” thì chọn “that sounds

B. Nghe có vẻ hay đấy.

fun.”

Bạn có thể giúp tôi một tay (give me a hand) với cái

27. B

Câu này rất dễ, nghe “when” chọn


hộp này được không?
B. Chắc chắn rồi (certainly), tôi rất vui lòng.

Câu này cũng cực kỳ dễ, nghe
“could you” chọn “certainly/ sure”

Ai được chọn làm người diễn giả chính (keynote

28. A

speaker) tại buổi lễ trao giải thưởng (awards

Câu này cũng cực dễ, nghe “who”

ceremony) vậy?

chọn “no one”

A. Chưa ai cả.

29. C

30. B

31. A

Có sách hướng dẫn sử dụng (manual) máy in mới

Câu này dễ, câu hỏi “is there …”


chúng ta vừa mua không thế?

thì đáp án là “there is / there should

C. Có chứ.

be”

Tôi đã đưa cho bạn danh thiếp của tôi rồi đúng không?
B. Tôi không nghĩ vậy đâu.
Bạn chưa kết thúc việc tính lương nữa hả?
A. Tôi gần xong rồi.

Câu A loại, gần âm “card” – “car”
Câu C loại, gần âm “business” –
“busy”
Câu này dễ, nghe “have / haven’t
you finished ..” chọn “ I’m almost
done.”

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>Những người nói đang ở đâu?
A. Tại một cửa hàng


32. A

Ta dựa vào lượt lời đầu tiên của người phụ nữ: “Bạn có
những cái găng tay (glove) này mà size M không? Tôi

Câu này là dạng dựa vào từ
“gloves” để đoán đây là ở “store”

thích loại này nhưng nó lại hơi lớn”
Câu này cực kỳ dễ, nghe lượt lời

33. C

Người đàn ông kiểm tra cái gì?

người đàn ông nói “extra stock” thì

C. Hàng hoá thêm

đáp án y hệt luôn. Đây là thể loại
nghe gì chọn nấy.
Câu này cực kỳ dễ vì trong cả đoạn

34. C

Đơn hàng của người phụ nữ sẽ tới khi nào?

hội thoại này chỉ xuất hiện một thứ

C. Thứ 5


duy nhất là thứ 5, không có lừa gì
cả.

Người phụ nữ dùng cái gì để theo dõi (keep track of)

35. D

những cuộc hẹn (appointment) của cô ấy?

Câu này cũng dễ, chỉ cần để ý từ

D. Một ứng dụng điện thoại di động

khoá “track” và “appointment”

Lượt lời đầu tiên của người phụ nữ nói: “Tôi sử dụng

trong câu hỏi là có thể chọn được

ứng dụng lịch trên điện thoại di động để theo dõi

ngay đáp án.

những cuộc hẹn và công việc (assignment) của tôi”
Vấn đề mà người đàn ông nói về quyển sổ tay ghi chép

36. C

của anh ta là gì?


Câu này kiểm tra ý đồng nghĩa, ta

C. Nó rất dễ quên.

cần nhớ

Lượt lời thứ hai của người đàn ông nói “Tôi thường để

Forget sth = leave sơmthing behind

quyển sổ tay ghi chép của tôi lại phía sau”

37. B

Người phụ nữ nói người đàn ông làm gì?
B. Xem một Website
Loại tài liệu mà người phụ nữ đang đọc để sửa lỗi sai
(proofread) là gì?

38. D

D. Hợp đồng (agreement) luật
Lượt lời đầu tiên của người đàn ông nói: “Đây là hợp
đồng sáp nhập giữ K T và S S”

Câu này cực kỳ dễ, nghe người phụ
nữ nói “visit the Web site” thì chọn
“go to a Web site”
Câu này hỏi từ đồng nghĩa hay gặp

trong TOEIC phải biết nha các bạn.
Từ trong đoạn hội thoại “contract”,
từ trong đáp án “agreement”.

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>-

Contract = agreement: hợp đồng

Người đàn ông là ai?
D. Một người giám sát (supervisor)

39. D

Lượt lời thứ hai của người phụ nữ nói: “Bởi vì bạn
(người đàn ông) là quản lý của tôi”
-

40. B

Supervisor = manager

Vấn đề của người phụ nữ là gì?
B. Cô ấy đã đánh vần (spell) một cái tên không đúng.


Câu này hỏi từ đồng nghĩa hay gặp
trong TOEIC phải biết nha các bạn.
Từ trong đoạn hội thoại “manager”,
từ trong đáp án “supervisor”.
Câu này khá dễ, nghe “spell” chọn
“spell” nên cố gắng làm đúng nha
các bạn.

Người đàn ông nói gì về công việc của anh ấy?

41. D

D. Anh ấy sẽ làm việc ở một thành phố mới.

Đây là câu cực dễ, nghe gì chọn

Lượt lời thứ nhất của người đàn ông nói: “Tôi cần phải

nấy nên đừng làm sai nha các bạn.

chuyển tới một thành phố mới cho công việc của tôi”
Người phụ nữ muốn làm gì?

42. A

A. Kiểm tra (inspect) một căn hộ (apartment).

Câu này cũng không phải khó, chỉ

Lượt lời thứ hai của người phụ nữ nói: “Tôi cần kiểm


thay từ “check” bằng từ “inspect”,

tra căn hộ để đảm bảo mọi thứ OK”

còn từ “apartment” vẫn giữ nguyên.

-

check = inspect

Người đàn ông sẽ để lại cái gì cho người phụ nữ?

43. A

A. Cái chìa khoá

Câu này dễ, nghe “key” chọn “key”

Lượt lời cuối của người đàn ông nói: “Tôi sẽ để chìa

nên đừng làm sai nha các bạn.

khoá cho bà Jacobson kế bên”
Người phụ nữ gần đây đã làm gì?
C. Cô ấy đã xem xét lại những kết quả khảo sát.
(survey result).

44. C


Lượt lời đầu tiên của người phụ nữ nói: “Bạn biết tôi
đã xem kết quả khảo sát sự hài lòng của khách hàng. Ừ

Câu này khá dễ, bắt từ khoá
“result” + “survey” là làm được

thì tôi vừa mới đọc xong.”
-

45. B

Look over = review

Tại sao người đàn ông nói “Tôi đã khá bạn với công

Câu này khó, dùng để phân loại thí

việc thanh toán tiền”?

sinh, phải hiểu ý mới làm được.

B. Để viện cớ

Bạn nào mục tiêu 750 điểm trở lên

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:


/>Người phụ nữ nói: “Bạn đã đọc xong chúng chưa?” thì

mới nên chú ý những dạng câu hỏi

người đàn ông nói “xin lỗi, tại tôi khá bận với công

như thế này nha.

việc thanh toán” => người đàn ông đang viện cớ.
Người phụ nữ sẽ gợi ý (suggest) cái gì tại một cuộc
họp hàng tuần?

46. B

B. Làm đơn giản hoá (simplify) một website

Đây này khá khó vì phải nghe

Lượt lời cuối của người đàn ông nói: “Tôi muốn tập

nhiều thông tin kết hợp lại mới

trung vào việc tinh giản Web – làm nó đơn giản để sử

chọn được đáp án đúng, bạn nào

dụng hơn” + người phụ nữ nói “tôi sẽ gợi ý điều đó khi

mục tiêu từ 550 trở xuống nên bỏ


tôi trình bày kết quả khảo sát tại cuộc họp hàng tuần

qua để tránh rối thêm nhé.

của chúng ta”
-

47. C

Streamline = simplify: đơn giản hoá

Lars Aalders là ai?
C. Thợ chụp ảnh

Câu này cực kỳ dễ, bắt từ khoá
“Aalders” thì chọn ngay
“photographer”

Nina đề cập gì về “Lilac”?

48. A

A. Hiện tại nó đang ở tại một bảo tàng khác.
Lượt lời của Nina nói “Bức ảnh này đang được cho

Chú ý từ khoá “museum”

thuê ở bảo tàng Larkin”
Nina nói cô ấy sẽ làm gì cho người đàn ông?

A. Tìm một món đồ (item)

49. A

Lượt lời cuối của Nina nói: “Tôi rất vui để tìm vị trí
chúng cho bạn khi chúng ta ghé qua đó sau đó.”
-

locate = find: tìm

Câu này từ trong đoạn văn là
“locate” thì đáp án là “find”, cần
ghi từ đồng nghĩa lại học nha các
bạn.

Người đàn ông gọi để kiểm tra cái gì?
A. Giá tại cửa hàng

50. A

Lượt lời đầu tiên của người đàn ông: “Giá tất cả máy
tính bán online và tại cửa hàng của bạn là như nhau

Câu này khá dễ, nghe “price” chọn
“pricing”

đúng không?”

51. C


Người phụ nữ nói gì về những phiếu giảm giá

Ta bắt từ khoá “coupon” sẽ chọn

(coupon)?

ngay được đáp án. Đây là câu

C. Chúng có thể được dùng online.

không được sai nha các bạn.

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>Người đàn ông nói anh ấy sẽ làm gì?
D. Tới một cửa hàng

52. D

Lượt lời cuối cùng của người đàn ông nói: “Tôi đã xem

Câu này trung bình, không khó quá

trang Web của bạn cả ngày nay và muốn tới (cửa hàng)

cũng không dễ quá


để mya một cái máy tính vào tuần này”
- come in = visit: tới thăm

53. D

Loại công ty mà người phụ nữ làm việc là gì?

Ta dựa vào từ “pot” để suy luận

D. Nhà sản xuất dụng cụ nhà bếp

đáp án.

Lượt lời thứ 2 của người phụ nữ nói: “Chúng tôi bán

Lưu ý cẩn thận nghe từ “cooking”

mấy cái chảo/ nồi (pot) để cất trữ hoặc nấu ăn.”

mà chọn câu C thì sẽ bị bẫy

Người phụ nữ nhấn mạnh gì về Multi-Pot?

54. A

A. Tính năng (function) của nó.

Câu này khó, phải nghe hiểu, bạn


Cũng trong lượt lời thứ hai của người phụ nữ nói: “Mọi

nào mục tiêu từ 650 trở lên thì cố

người có thể sử dụng chúng để làm bánh mỳ hoặc lưu

gắng làm đúng nhé.

trữ đồ ăn như khoai tây”
Người đàn ông hỏi người phụ nữ về cái gì?

55. B

B. Một mẫu (sample) sản phẩm

Câu này khá dễ, nghe và chọn từ

Lượt lời cuối cùng của người đàn ông nói: “Bạn có thể

“sample” luôn

chúng tôi một mẫu thử (sample) không?”
Theo người phụ nữ, những công ty nên làm gì?
C. Tổ chức (organize) những cuộc thi đấu (contest) thể

56. C

thao hàng quý

Câu này đang dùng từ đồng nghĩa,


Lượt lời đầu tiên của người phụ nữ nói: “Có một kế

từ trong đoạn văn “sporting

này. Những công ty có thể thúc đẩy nhân viên bằng

competitions” thì đáp án là “sports

cách tổ chức những cuộc thi đấu thể thao mỗi quý một

contests”

lần”
-

Competition = contest: cuộc thi

Người phụ nữ có ý gì khi nói “Đây là một câu hỏi

57. D

hay”?

Câu này phải hiểu ý người nói, bạn

D. Cô ấy xác nhận có quan tâm nhiều về chủ đề này.

nào mục tiêu 550 đổ lại nên bỏ qua


Lượt lời thứ hai của người đàn ông nói: “Ok, nhưng nó

để tránh rối nha

có tốn tiền không?” thì người phụ nữ nói “Đây là một
Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>câu hỏi hay. Và bất kỳ lúc nào mà tôi được hỏi về điều
này ấy, câu trả lời đều giống nhau, đó là nhân viên
khoẻ mạnh thì đáng với chi phí bỏ ra”
Người phụ nữ nói cô ấy sẽ lên kế hoạch làm gì trong
tương lai?

58. D

D. Phát triển những chương trình hội thảo (workshop)

Câu này khá dễ, nghe “workshop”

Lượt lời cuối cùng của người phụ nữ nói: “Tôi đang

chọn

thiết kế một vài hội thảo thực hành tại chỗ tập trung
vào sức khoẻ của nhân viên”
Tại sao người đàn ông nhờ Marissa giúp đỡ?

B. Anh ấy muốn có thông tin về sản phẩm.
Lượt lời đầu tiên của người phụ nữ nói: “Bạn có thể

59. B

nói cho tôi biết giá của máy hút bụi này không?” + lượt
lời đầu tiên của người phụ nữ nói: “Để tôi kiểm tra với

Câu này phải hiểu ý, không phải
câu dễ để lấy điểm ngay

đồng nghiệp của tôi đã. Marissa ơi, bạn có biết mát hút
bụi này giá bao nhiêu tiền không?”
Marissa đề cập cái gì về Cleanster J9?
A. Nó đang được bán giảm giá.

60. A

Ta bám từ khoá “Cleanster J9” sẽ thấy người phụ nữ
nói: “Giá gốc của nó hơn 100 pounds nhưng hiện tại nó

Câu này bắt từ khoá “Cleanster J9”
mà làm các bạn nha

đang được bán với giá chỉ 70 pounds”
Người đàn ông đề nghị làm gì?
C. Dẫn một khách hàng (customer) tới một khu vực

61. C


(area)

Câu này cũng tương đối – khó.

Lượt lời cuối cùng của người đàn ông nói: “Có rất

Phải hiểu ý mới làm được.

nhiều thiết bị dọn vệ sinh ở aisle four. Tôi rất vui để
dẫn bạn tới đó và giúp bạn chọn”

62. C

Loại sự kiện (event) mà người nói đang lên kế hoạch là

Câu này siêu dễ, nghe bám từ khoá

gì?

“employee appreciation picnic” là

C. Một buổi picnic nhân viên

chọn luôn

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:


/>Tại sao người đàn ông muốn dùng Delmat Foods?
A. Họ cung cấp dịch vụ giao hàng (delivery).

63. A

Lượt lời đầu tiên của người phụ nữ nói: “Delmat có
mang đồ tới chỗ (venue) của chúng ta ở công viên
không?” + Người đàn ông nói: “Có chứ, đó là lý do tôi

Câu này ta hiểu ý “bring the items
to our venue” nghĩa là “provide a
delivery service”

thích đặt hàng từ họ.”
Nhìn vào hình. Bao nhiêu tiền sẽ được trừ khỏi đơn

64. C

hàng?

Cách làm dạng này là ta nhìn vào

C. 110$

hình. Không nhìn cột “Total” mà

Lượt lời thứ hai của người phụ nữ nói: “Chúng tôi

nhìn cột “item” hoặc cột “quantity”


không cần the dessert package” + Người đàn ông trả

để xem nghe được thông tin nào

lời: “Tôi sẽ xoá nó ra khỏi đơn hàng” => nhìn vào hình

tương ứng thì chọn.

ta thấy cái “dessert parkage” đó có giá 110$
Người đàn ông có thể là ai?
D. Người giám sát bảo trì (maintenance)
Lượt lời đầu tiên của người phụ nữ nói: “Công việc tân

65. D

trang nhà bếp của nhân viên sao rồi?” + Người đàn ông
trả lời: “Đang tốt. Tôi vừa mới gửi đội bảo trì của tôi

Câu này cần bắt từ khoá
“maintenance” bạn nhé

tới của hàng cung cấp thiết bị toà nhà để lấy thêm vật
liệu”
Nhìn vào hình. Phần nào của các công việc tân trang sẽ

66. C

bắt đầu vào chiều nay?


Câu này nhìn cột bên phải, nghe

C. Part 3

được từ gì ngay từ khoá “this

Ta nhìn vào hình và bắt từ khoá “this afternoon” trong

afternoon” thì chọn cột bên trái

đoạn hội thoại sẽ thấy nó là “the cabinet replacement”,

tương ứng

tức là “Part 3”
Người đàn ông gợi ý làm gì?

67. B

B. Đăng một thông báo chú ý

Câu này nghe ý trong đoạn “put up

Lượt lời cuối cùng của người đàn ông nói: “Bạn có lẽ

a warning poster” thì ta chọn cách

sẽ muốn đăng một cái poster cảnh báo gần cánh cổng

diễn đạt tương tự là “post a notice”


để thông báo về tiếng ồn (noise) và bụi”

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>Tại sao người đàn ông không thể (unable) truy cập tài
khoản email của mình?

68. A

A. Anh ấy không có mật khẩu sẵn có lúc này.
Lượt lời thứ hai của người đàn ông nói: “Tôi phải chờ

Câu này nghe và chọn từ khoá
“password”

một tiếng nữa để được có mật khẩu mới”
Nhìn vào hình. Ai đã gửi cái email mà những người
nói đang thảo luận?

69. B

B. Sung-Chul Oh.

Cách làm tương tự câu 66


Ta bám từ khoá email thì thấy nó là “sales projections”
+ nhìn hình thì thấy nó là Sung-Chul Oh
Người phụ nữ đề nghị làm gì?

70. B

B. In một bản tóm tắt (summary) dữ liệu.

Ta nghe và chọn từ khoá

Lượt lời cuối cùng của người phụ nữ nói: “Nếu bạn

“summary”

muốn, tôi sẽ in bản tóm tắt những con số chính”
Công ty của người nói bán cái gì?
D. Nội thất (furniture)

71. D

Người nói nói: “Tôi rất tiếc nói cho bạn biết là món đồ
09102, cái bàn teak side hiện tại không còn hàng để

Ta dựa vào từ “table” để chọn
“furniture”

bán nữa”
Vấn đề là gì?
V. Một món hàng không có sẵn.


72. B

Giải thích tại câu 71
-

Out of stock = unavaible: hết hàng / không còn

Từ trong đoạn nói “out of stock”
thì ta chọn đáp án “unavailable”

sẵn
Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
A. Vào một Website

73. A

Người nói nói: “Hãy dùng cái thẻ này để đặt một món
hàng khác có giá trị tương tự trên Web site của chúng

Câu này dễ, nghe “web site” thì
chọn

tôi”
Chủ đề chính của chương trình phát thanh này là gì?

74. B

B. Những ảnh hưởng (effect) của những thiết bị điện tử
cá nhân.


Ta nghe từ “smartphones” thì chọn
“personal electronics”

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>Người nói nói: “Tôi muốn nói về điện thoại thông
minh. Những cái đó làm cho cuộc sống của chúng ta
hiệu quả hơn. Nhưng một bài nghiên cứu chỉ ra là nếu
dùng điện thoại nhiều ở nhà làm cho nhân viên mệt
mỏi”
Người nói nói khi nào một hoạt động nên được tránh
đi?

75. D

D. Lúc tối
Người nói nói: “Rõ ràng, chúng ta cần bỏ điện thoại

Câu này dễ, nghe “at night” thì
chọn luôn

của mình ra vào ban đêm”
Những người nghe có lẽ sẽ nghe gì tiếp theo?
C. Một bài phát biểu (speech)

76. C


Người nói nói: “Nhà nghiên cứu Ann gần đây có một
bài giảng (lecture) thú vị về chủ đề (subject) này và tôi
muốn mở nó cho các bạn xem”
-

Câu này đang dùng từ gần nghĩa, từ
trong đoạn là “lecture” thì từ đáp
án là “speech”

A lecture = a speech: một bài giảng / phát biểu

Chương trình này dạy cái gì?

77. D

D. Kỹ thuật máy tính.

Câu này bắt từ “computer”

Ta nghe câu đầu tiên là nói đến “computer systems”
Cái gì được đề cập về chương trình này?

78. B

B. Nó cung cấp một vài khoá học online.

Từ trong đoạn văn “offer many of

Người nói nói: “Chúng tôi thậm chí đưa ra nhiều lớp


our classes remotely” thì từ đáp án

học từ xa (remotely) để tăng sự thuận tiện cho những

là “offer some courses online”

học sinh bận rộn”
Người nói nói những người lên web có thể làm gì?
A. Đọc mô tả (description) khoá học (course)

79. A

Ta bám từ khoá “web site”, thì người nói nói: “Lên
website, byromacademy.edu, để đăng ký (register) và
để biết thêm giải thích chi tiết về kháo học được dạy

Từ trong đoạn văn “detailed
explanations of courses” thì đáp án
là “course descriptions”

sắp tới (upcoming)”

80. C

Vấn đề mà người nói mô tả là gì?

Câu này khá dễ, vì từ “delay” và

C. Một chuyến đi bị trì hoãn (delay) bởi thời tiết.


“postpone” thì quá quen thuộc rồi

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>Người nói nói: “thật không may, chúng tôi bị mưa lớn
và sương mù (heavy showers and fog) ở London nên
tất cả chuyển bay (flight) phải bị trì hoãn (postpone)
Người nói yêu cầu người nghe làm gì?

81. B

B. Thuyết trình (give a presentation)

Câu này quá dễ, nghe và chọn từ

Người nói nói: “Tôi thật sự lấy làm tiếc khi phải yêu

“presentation” là xong

cầu điều này, bạn sẽ phải thuyết trình”
Làm thế nào người nghe lấy một file tài liệu?

82. A

A. Bằng cách truy cập (access) dữ liệu online

Người nói nói: “Tôi đã cập nhật slide bài thuyết trình

Câu này khó, phải hiểu ý

lên drive online của công ty”
Ông Stone là ai?

83. C

C. Người tư vấn (consultant) kỹ thuật.
Ta bám từ khoá “Mr. Stone” thì thấy ngay đáp án

Câu này cực kỳ dễ, đừng làm sai
nha các bạn

Tại sao người nói nói ông Stone đã được thuê?
B. Để giúp công ty cập nhật

84. B

Người nói nói: “Anh ấy sẽ làm việc với chúng ta trong

Câu này khá khó, phỉa hiểu ý

vài tuần tới để giúp công ty mình thích nghi (adapt)
với môi trường (environment) làm việc đang thay đổi”
Người nói yêu cầu những người nghe làm gì?

85. A


A. Hợp tác với (cooperate with) ông Stone.

Câu này cũng phải hiểu ý mới làm

Người nói nói: “Tôi yêu cầu là bạn sẽ cho anh ta thời

được nha các bạn ơi.

gian hoặc hỗ trợ khi anh ta hỏi bạn”
Người nghe làm việc ở đâu?
B. Tại một nhà sản xuất quần áo

86. B

Người nói nói: “Công ty của chúng ta được xướng tên

Nghe và chọn từ khoá “clothing”

là “nhà sản xuất quần áo sáng tạo nhất” của khu vực
năm thứ hai liên tiếp”

87. C

Tại sao người nói nói “Nhà hàng Reda phục vụ một vài

Câu này khó, bạn nào mục tiêu từ

món ăn ngon”?

750 trở lên mới cần chinh phục thôi


C. Để gợi ý

nha

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>Ta bắt từ “Reda’s Café sẽ nghe người nói nói: “Nên
hãy xem thực đơn của họ online ở web
www.redascafe.com và cho tôi biết liệu nơi này có phù
hợp không nhé”

88. C

Người nói nói cô ấy sẽ làm gì?

Câu này cực dễ, nghe và chọn từ

C. Đăng tin tức lên một trang web

khoá “post news”

Người nói yêu cầu người nghe làm gì?

89. D


D. Kiểm tra hàng tồn kho thiết bị văn phòng (office

Câu này cực dễ, ta bám nghe từ

supply).

“Check” + “office supplies” mà

Người nói nói: “Tôi muốn tất cả các bạn kiểm tra về

chọn

mức độ (còn hay hết) của các thiết bị văn phòng”
Người nói có ý gì khi anh ấy nói “Bạn đã thấy tất cả xe
tải đúng không?”
B. Anh ấy nghĩ là một khu vực làm việc đặc biệt bận

90. B

rộn/ nhiều việc phải làm.

Câu này khó, phải hiểu ý

Người nói nói: “Và … Bạn đã thấy tất cả xe tải đúng
không? Tôi nghĩ tôi cần gội một công ty cung cấp thêm
nhân cồn đẻ sắp xếp cho việc giúp đỡ thêm”

91. A

Người nói sẽ làm gì tiếp theo?


Ta nghe từ “create a list” thì chọn

A. Tạo một danh sách

từ “make a list”

- create = make: tạo ra/ làm

Câu này dễ

Ông Stafford là ai?
D. Người tư vấn đang tới thăm.
Người nói nói: “Ngày hôm qua, ông Stafford đã hoàn

92. D

thành xong cuộc viếng thăm (visit) một tuần của ông ấy

Ta nghe và bắt từ khoá “visit” +

tới nhà hàng của chúng ta. Như là một người tư vấn

“consultant”

(consultant) hàng đầu cho ngành nhà hàng địa phương,
bài báo cáo đánh giá của ông ấy sẽ có giá trị đối với
chúng ta”
Người nói có ý gì khi anh ấy nói “thực đơn hiện tại của


93. C

chúng ta lớn hơn hầu hết những cái khác”?
C. Việc đào tạo thêm cho nhân viên được cần.

Câu này rất khó, vì đáp án không
gần ngay câu dẫn trực tiếp

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>Người nói nói: “Nên tôi muón bắt đầu tổ chức hội thảo
thường xuyên để rèn kỹ năng của nhân viên phục vụ”
Người nghe sẽ làm gì tiếp theo?
A. Xem lại một danh sách mua sắm.

94. A

Người nói nói: “Hãy nhìn kỹ (look over) danh sách
những món đồ thực phẩm để mua từ cửa hàng bán sỉ
(the wholesale store)”
-

Câu này nghe từ “look over this
list” thì chọn “review a list”, cũng
không quá khó


Look over = review: xem xét

Nhìn vào hình. Số lượng (quantity) đơn hàng nào gần

95. B

đây đã được cập nhật?

Đây là dạng câu hỏi kết hợp hình

B. 250

ảnh. Ta nhìn cột bên trái và nghe có

Người nói nói: “Theo mẫu form trên Web, ai đó vừa

từ “Candy bars” thì nhìn sang cột

mới cập nhật số lượng candy bars trong đơn hàng” + ta

bên phải tương ứng mà chọn

hình hình thấy “candy bars” là 250
Người nói nói cô ấy sẽ làm gì vào tuần tới?

96. C

C. Tham gia (participate in) một sự kiện kinh doanh.

Câu này dễ, cho từ đồng nghĩa hay


Người nói nói: “Tôi sẽ đi xa tuần tới để tham gia (take

gặp là “Take part in” và

part in) hội chợ thương mại (trade fair)”

“participate in”

-

Take part in = participate in

Min-Ho sẽ phát cái gì?

97. A

A. Một mẫu sản phẩm.

Câu này cực dễ, đừng làm sai nha

Ta bắt từ khoá Min-Ho sẽ nghe được từ “sample” và

các bạn.

chọn được ngay đáp án
Nhìn vào hình. Thông báo này cho tuyến đường xe

98. C


buýt nào?

Đây là câu hỏi kết hợp hình ảnh.

C. Dahlview.

Tương tự như thế, ta nhìn cột giữa

Người nói nói: “Đây là thông báo nhắc nhở cho những

và bên tay phải, nghe thấy gì thì

hành khách đã mua vé chờ khởi hành 2:25 Express

chọn cột bên trái tương ứng

bus” + Nhìn ảnh ta thấy nó chính là Dahlview
Tất cả những vị khách du lịch được khuyến khích

99. A

(encourage) làm gì?
A. Mua vé từ máy bán vé (vending machine)

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:


/>Ta bám từ khoá “encourage” sẽ nghe được người nói
nói: “Quản lý ở C B T khuyến khích tất cả khách du
lịch mua vé từ máy bán vé tự động (automate) để tiết
kiệm thời gian và tránh xếp hàng dài để chờ”
Theo người nói, cái gì là miễn phí?

100.
A

A. Một vài đồ ăn, thức uống nhẹ (refreshment)

Câu này mức độ trung bình, không

Người nói nói: “Những hành khách đang chờ được mời

qúa khó

nghỉ ngơi và thưởng thức nước suối và nước chanh

Câu này nghe từ “complimentary”

đóng chai miễn phí (complimentary) ở khu vực chờ

là từ khoá, thay cho từ “free” trong

dành cho khách”

câu hỏi, đồng thời nghe các từ như

-


Complimentary = free: miễn phí

“water” , “lemonade” để suy luận

-

Water, lemonade, … = refreshments: đồ ăn,

đó là “refreshments”

thức uống nhẹ

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>
READING
CÂU

GIẢI THÍCH

LỜI KHUYÊN

101. D

Cụm N đóng vai trò tân ngữ đứng sau động từ

“offer” là “ …. own products” => ta cần TTSH
đứng đầu cụm N.
Tạm dịch: “Những người làm đồ ăn địa phương
đưa những sản phẩm riêng CỦA HỌ cho nhân
viên với mức giá được giảm bớt”
VOCAB:
- Product: sản phẩm
Đây là câu từ vựng, tạm dịch: “NHỮNG QUY
ĐỊNH của học viên Fawley về việc nghỉ ốm vì
vấn đề sức khoẻ được giải thích trong sổ tay học
sinh.”
VOCAB:
- Guidline: hướng dẫn
- Absence: sự vắng mặt
- Issue: vấn đề
- Explain: giải thích
Ta đã có đầy đủ cấu trúc câu bị động dạng tobe +
Ved/c3 là “is” + “sealed” nên ta chọn adv bổ
nghĩa.
Tạm dịch: “Kiểm tra nắp của thùng chứa được
đóng CHẮC để tránh bị rỉ nước ra ngoài”
VOCAB:
- Prevent: ngăn chặn
- Leak: rò rỉ (nước)
- Seal: niêm phong
Đây là câu từ vựng, tạm dịch: “Điều QUAN
TRỌNG là độ chính xác của những dụng cụ đo
phải được kiểm tra hàng năm”
VOCAB:
- Vital: quan trọng, cần thiết

Đây là một câu ngữ pháp khá cơ bản, kiểm tra
công thức bị động của thì hiện tại hoàn thành
Have/ has + been Ved/c3

Đây là câu hỏi ngữ pháp khá
đơn giản, các bạn cần nhìn
nhanh vị trí trống rồi chọn nhé.

102. D

103. B

104. C

105. B

Câu này cần phải biết nghĩa
mới làm được. Cố gắng nha các
bạn.

Đây là câu ngữ pháp quá quen
thuộc trong TOEIC
Tobe + ADV + Ved/c3

Các bạn cố gắng ghi chép vào
cuốn sổ để học từ vựng nhé.
“Vital” cũng là từ rất hay gặp
nhé.
Câu này phải đảm bảo là ai
cũng phải làm được nha. Đừng

mất điểm đáng tiếc.

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>Tạm dịch: “Bộ luật mới sẽ không ảnh hưởng tới
những người chủ nhà mà tài sản của họ ĐƯỢC
ĐÁNH GIÁ ít hơn 80.000$”
VOCAB:
- Law: luật
- Affect: ảnh hưởng
- Property: bất động sản
- Assess: đánh giá
106. C Đây là câu từ vựng, tạm dịch: “Dịch vụ taxi
KHÔNG BAO GIỜ nên được dùng khi có một
phương tiện đi lại khác rẻ hơn có sẵn khi bạn đi
công tác”
VOCAB:
- Alternative: khác, thay thế
- Business travel: công tác
107. B Câu này kiểm tra công thức câu bị động tobe +
Vedc3
Tạm dịch: “Kỹ thuật này được dùng trong việc
điều trị việc đau nhức liên quan đến cơ bắp”
VOCAB:
- Technique: kỹ thuật
- Employ: sử dụng

108. C Đây là câu từ vựng, tạm dịch: “XÉT ĐẾN thời
tiết mùa hè bất thường này, chả có điều gì ngạc
nhiên khi doanh số bán kem lại giảm xuống cả.”
VOCAB:
- Given: xét đến
109. C Đây là câu ngữ pháp khá đơn giản
Ta thiếu N đứng sau mạo từ “the”
Tạm dịch: “Để tối thiểu hoá bất kỳ ảnh hưởng
tiêu cực nào lên ngành du lịch, việc dời địa điểm
những bức tượng nổi tiếng phải tính toán thời
gian cẩn thận.”
VOCAB:
- Minimize: tối thiểu hoá
- Impact: ảnh hưởng
- relocation: việc dời vị trí
- statue: bức tượng

Câu này nghĩa khá hay, các bạn
nào đi làm sẽ hiểu điều này.
Một số từ vựng quan trọng thầy
có liệt kê rồi nên các bạn cố
gắng học nha.

Câu này dễ nhưng có điều cần
lưu ý ở từ “employ”. Chắc là
các bạn đều biết nó có nghĩa là
“thuê” đúng không! Tuy nhiên,
trong trường hợp này nó có
nghĩa là “sử dụng”!
Liên từ “given” thường hiếm

khi gặp, dùng để phân loại thí
sinh, Các bạn mục tiêu 500
điểm trở xuống không cần quá
quan tâm tới câu này nha.
Câu này thì cực dễ rồi. Ai làm
sai thì phải xin lỗi bản thân liền
nha. Huhu

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>110. C Đây là câu từ vựng, tạm dịch: “Bà Migliacio yêu
cầu rằng việc sửa lại cho đúng bài báo online
phải được làm MỘT CÁCH NGAY LẬP TỨC
khi phát hiện có lỗi.”
VOCAB:
- article: bài báo
- promptly: một cách ngay lập tức
- error: lỗi
Đây là câu từ vựng, tạm dịch: “Tất cả những sản
phẩm của chúng tôi đều trải qua những sự kiểm
tra NGHIÊM NGẶT tại nhà máy sản xuất để
đảm bảo chúng đáp ứng những tiêu chuẩn cao.”
111. A VOCAB:
- strict inspection: sự kiểm tra kỹ, nghiêm
ngặt
- meet standards: đáp ứng những tiêu

chuẩn
Ta có cụm N là “the …. effects” => Ta thiếu
ADJ đứng trước để bổ nghĩa cho N
Tạm dịch: “Những bài nghiên cứu của ông Itaru
Matsuda đã chứng minh những ảnh hưởng tích
cực của loại thuốc mới lên bệnh nhân”
112. B
VOCAB:
- study: (n) bài nghiên cứu
- effect: ảnh hưởng
- medication: thuốc
- patient: bệnh nhân
Đây là câu từ vựng, tạm dịch: “Bạn được cấp cho
một cái bằng để sử dụng Crombee cho đến cuối
tháng tới dưới ..NHỮNG ĐIỀU KIỆN.. của hợp
đồng này”
113. A
VOCAB:
- license: cái bằng
- condition: điều kiện
- agreement: hợp đồng
Câu này kiểm tra ngữ pháp về câu bị động dạng
114. D
tobe + Ved/c3

Đây là một câu dịch nghĩa bình
thường, biết nghĩa thì làm ngon
lành nha các bạn. Không biết
thì ghi vô sổ tay học liền nha.


Câu này các bạn cần học thuộc
cụm “strict inspections” nha.

Đây là một câu ngữ pháp khá
đơn giản, đừng để sai nha các
bạn.

Đây là một câu dịch bình
thường, cố gắng ghi chép từ
vựng học cho thuộc các bạn
nhé.

Câu này cực kỳ dễ nên đừng
làm sai nha các bạn

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>Tạm dịch: “Một công ty mà ĐƯỢC KÍNH
TRỌNG vì những giá trị của nó sẽ có sự thành
công hơn trong việc thu hút những ứng viên chất
lượng”
VOCAB:
- respect: tôn trọng
- - attract: thu hút
- qualified (adj): có năng lực
- candidate: ứng viên

Đây là câu từ vựng, tạm dịch: “Mặc dù tương đối
ít người dân được khảo sát đi làm bằng xe đạp,
việc sử dụng xe đạp vẫn PHỔ BIẾN RỘNG
RÃI”
115. B VOCAB:
- relatively: tương đối
- resident: người dân
- commute: đi lại
- widespread: phổ biến rộng rãi
Đây là câu từ vựng, tạm dịch: “Những người
quản lý phải nộp lịch hạn chót đã được sửa đổi
KHI những dự án của họ đối mặt với sự trì
hoãn.”
116. B
VOCAB:
- schedule: lịch trình
- project: dự án
- delay: trì hoãn
Ta thiếu adv đứng trước bổ nghĩa cho adj
“visile”
Tạm dịch: “Biển báo giao thông có thể được nhìn
thấy MỘT CÁCH RÕ RÀNG trên đường cho
117. C
đến khi những nhành cây gần đó che khuất nó”
VOCAB:
- traffic sign: biển báo giao thông
- branch: nhành cây
Đây là câu từ vựng, tạm dịch: “Công ty Deenad
Import-Export vận hành một nhà kho hiện đại
118. D

với không gian sàn BAO GỒM 27.000 mét
vuông”

Từ “widespread” cũng đã từng
ra thi thực tế trước đây nên các
bạn cần học thuộc luôn nhé

Câu này kiểm tra kiến thức ngữ
pháp cách sử dụng Adv khá dễ,
đừng làm sai nha các bạn.

Cố gắng thuộc từ vựng nha các
bạn

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>VOCAB:
- operate: hoạt động/ vận hành
- warehouse: nhà kho
- cover: bao gồm
Câu ngữ pháp khá dễ bị lừa. Cần cẩn thận.
Thông thường các bạn thấy tobe “are” thì sẽ
chọn câu C là Ved/c3 tuy nhiên đó không phải là
đáp án.
119. A Từ “decline” khi nghĩa là “giảm” thì là nội động
từ nên không chia dạng bị động.

Tạm dịch: “Doanh thu bán quần áo ĐANG
GIẢM mặc dù những mặc hàng dùng trong nhà
của cửa hàng vẫn còn được ưu chuộng.”
Ta thiếu chủ ngữ đứng trước động từ “will”
Tạm dịch: “Ban chấp hành tự hào thông báo là
CHÚNG TA sẽ sớm tiếp tục việc thương lượng
120. A với công ty Pruneda Holdings.”
VOCAB:
- announce: thông báo
- negotiation: sự thương lượng
Câu này hoàn toàn tương tự như câu 117.
Ta thiếu ADV đứng trước, bổ nghĩa cho ADJ
“absent”
Tạm dịch: “Phòng nhân sự báo cáo rằng nhân
viên trong đa phần có phòng ban vắng mặt MỘT
121. D CÁCH LIÊN TỤC trong suốt nhiều tuần bao
gồm ngày lễ.”
VOCAB:
- department: phòng ban
- absent: vắng mặt
- persistently: một cách liên tục
Câu này khi dịch nghĩa ra sẽ thấy nghĩa bị động
nên chọn dạng tobe + Vedc3
Tạm dịch: “Những tour tham quan căn hộ SẼ
122. D ĐƯỢC CHO PHÉP bởi vì giờ việc xây dựng đã
được hoàn tất.”
VOCAB:
- apartment: căn hộ

Câu này khó, dễ bị lừa nha các

bạn. Bạn nào mục tiêu 550
điểm trở xuống có thể không
quan tâm câu này để tránh rối
nhé.

Câu này cực kỳ dễ và hoàn toàn
không có bẫy gì hết nên không
được làm sai câu này nha các
bạn.

Câu này cực dễ, nhất định
không được để sai nha các bạn.

Câu này mặc dù là kiểm tra về
ngữ pháp nhưng nếu kết hợp
dịch nghĩa thì sẽ dễ chọn được
phương án đúng hơn hẳn.

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>- allow: cho phép
Đây là câu từ vựng, tạm dịch: “NẾU bạn thấy hài
lòng với ứng dụng điện thoại này của chúng toi,
123. A hãy ấn nút bên dưới vào để lại đánh giá 5 sao.”
VOCAB:
- satisfactory: hài lòng

Đây là câu từ vựng, tạm dịch: “Những tính năng
nâng cao của Karvex PHÙ HỢP VỚI những gì
các thợ chụp ảnh chuyên nghiệp mong đợi từ
124. D một mấy chụp ảnh kỹ thuật số.”
VOCAB:
- feature: tính năng
- consistent with: phù hợp với
Đây là câu từ vựng, tạm dịch: “Những người
mua sắm được khuyến khích nhìn quanh toàn bộ
showroom THẬM CHÍ NẾU họ quyết định
125. A không mua cái gì hết.”
VOCAB:
- encourage: khuyến khích
- purchase: mua
Đây là câu từ vựng, tạm dịch: “Đội IT TIN
RẰNG tất cả nhữg hệ thống cơ sở dữ liệu nên
được nâng cấp hàng tháng.”
126. D
VOCAB:
- believe: tin
- upgrade: nâng cấp
Đây là câu từ vựng, tạm dịch: “Những quan chức
kiểm soát chất lượng tìm thấy những lỗi trong
một món hàng của Phung’s Apparel chỉ MỘT
127. D LẦN trong suốt chuyến kiểm tra kéo dài cả
tuần.”
VOCAB:
- defect: lỗi
Đây là câu từ vựng, tạm dịch: “LÀM THẾ NÀO
để gói sản phẩm mới phụ thuộc lớn vào hình ảnh

128. B nhãn hiệu của món hàng và khách hàng mục
tiêu”
VOCAB:

Cấu trúc hay gặp trong bài thi
TOEIC: “If + mệnh đề, please +
Vo.

Câu này hỏi về từ vựng, bạn
nào không biết cụm “consistent
with: thì ghi vô học nha

Câu này hỏi về từ vựng, các
bạn cố gắng dịch nhé.

Câu này dịch nghĩa đơn giản,
không phúc tạp lắm.

Câu này khá khó, dùng để phân
loại thí sinh, bạn nào mục tiêu
dưới 750 thì nên bỏ qua cho đỡ
rối.

Câu này thực chất dùng phương
pháp loại trừ để làm cho nhanh,
vì chỉ có “how” mới đi với “to”
được

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>


Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>- depend on: phụ thuộc vào
- image: hình ảnh
Đây là câu mệnh đề quan hệ rút gọn, dạng bị
động nên chọn Ved/c3
Câu đầy đủ: Patient records (which are) stamped
with “Confidential” in red ink are subject to
stronger protection measures.
Tạm dịch: Những hồ sơ bệnh nhân (cái mà)
129. B
ĐƯỢC DÁN NHÃN “BẢO MẬT” bằng mực đỏ
thì chịu những biện pháp bảo vệ mạnh hơn.”
VOCAB:
- patient: bệnh nhân
- record: hồ sơ
- tobe subject to: phải chịu/ bị
Đây là một câu dịch nghĩa, tạm dịch: “Chuyên
mục tư vấn nghề nghiệp của Smell Herald cho
phép người đọc nắm bắt cơ hội mà họ có thể tình
cờ bắt gặp trong công việc.”
130. A
VOCAB:
- enable someone to + Vo: cho phép ai làm

- come across: tình cờ gặp phải
Đây là một câu dịch nghĩa, tạm dịch: “Cảm ơn vì
đã nộp đơn thuê bất động sản (property) 2 phòng

131. A ngủ của tôi ở 349 Forest Way. Tôi đồng ý là bạn
phù hợp với ĐƠN VỊ (chính là cái nhà cho thuê)
này.”
Tạm dịch: “Như bạn uỷ quyền, tôi sẽ xử lý ngay
lập tức với khoản tiền (đặt) của bạn. Tôi không
thể hứa là việc bạn muốn dọn tới trước cuối
132. A
tháng này sẽ được đáp ứng. Hãy hiểu là nhiệm
vụ chính của tôi là để đảm bảo là bạn sẽ một
người thuê nhà (tenant) hài lòng.”
Tôi PHẢI dành nhiều thời gian cần thiết để làm
điều đó”
133. B
VOCAB:
- have to: phải

Câu này kiểm tra kiến thức
mệnh đề quan hệ rút gọn. Các
bạn cần nắm vững dạng này
nhé, vì đề thi 99.9% sẽ có câu
hỏi dạng này.

Câu này kiểm tra cụm “come
acos”. Đây là cụm nâng cao,
dùng để phân loại thí sinh. Bạn
nào mục tiêu dưới 750 điểm bỏ
qua cho đỡ rối nhé.

Câu này khó


Đây là câu hỏi về từ nối nên ta
phải dịch câu trước và câu sau
lại mới chọn được đáp án, nên
khá tốn thời gian

Câu này kiểm tra kiến thức ngữ
pháp đơn giản

Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

Học TOEIC MIỄN PHÍ tại nhóm Tự học TOEIC mỗi ngày
Link nhóm: />Link tải sách + file nghe để tự làm trước khi dùng sách ebook này:

/>Ta dịch tiếp ý: “Tôi sẽ liên hệ bạn một lần nữa
khi quá trình hoàn tất. Trong lúc này, hãy email
cho tôi nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào.”

134. C

135. D

136. B

137. C

138. B

139. D


140. C

Câu này ta thiếu N đóng vai trò là chủ ngữ vì phí
sau là động từ “would have”
Ta dịch: “Không có phản hồi thẳng thắng, tuy
nhiên, chúng ra không thể thực hiện những cải
tiến cần thiết hệ thống hệ tại của mình được.
THÊM VÀO ĐÓ, chúng ta đã quyết định tiến
hành khảo sát nặc danh vào năm nay.”
VOCAB:
- improvement: sự cải tiến
- anonymously: một cách nặc danh
Ta kết hợp câu 136 sẽ thấy chuyện này chưa xảy
ra
“Những câu trả ời cá nhân của bạn SẼ ĐƯỢC
XEM chỉ bởi Ramagos Surveys”
Ta dịch tiếp ý: “Nó là một công ty chuyên biên
tập các mẫu form hoàn chỉnh để tạo ra một báo
cáo toàn diện, đó là tài liệu duy nhất mà quản lý
Oakhan sẽ nhận. Chúng tôi hi vọng cái này sẽ
làm cho những lo lắng quan tâm của các bạn
được giải toả”
Tạm dịch: “Để bắt đầu bình luận, đơn giản là hãy
tìm một forum mà bạn thấy quan tâm. Cái này sẽ
không khó xét đến sự đa dạng CÁC CHỦ ĐỀ có
sẵn”
Tạm dịch: “Để có trải nghiệm tối ưu, TUY
NHIÊN, có một bước bạn có thể sẽ muốn làm
đầu tiên.
VOCAB:

- though: tuy nhiên

Đây là dạng câu hỏi điền cả câu
vào đoạn văn nên ta phải hiểu
và chọn câu nào là phù hợp với
mạch bài nhất. Các bạn cũng có
thể dùng phương pháp loại trừ
cho nhanh nhé.
Câu này hỏi kiến thức ngữ pháp
đơn giản về vị trí từ loại nên
đừng làm sai nha các bạn.
Đây là câu hỏi về từ nối nên ta
phải dịch câu trước và câu sau
lại mới chọn được đáp án, nên
khá tốn thời gian

Đây là câu ngữ pháp, nhưng ta
phải hiểu đoạn văn để thấy là
hành động chưa xảy ra nên
chọn thì tương lai
Câu này cực kỳ khó, bạn nào
mục tiêu dưới 750 thì nên bỏ
qua cho đỡ rối nha

Câu này cần dịch câu trước đó
để biết nên chọn từ vựng nào là
phù hợp
Câu này dịch nghĩa, cố gắng
thuộc từ vựng nha các bạn


Tìm hiểu đặt mua sách từ vựng Tiểu thuyết TOEIC để đạt được hiệu quả tốt nhất tại
/>

×