BÀI GIẢNG
HÓA HỌC
8
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Viết công thức chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất?
Áp dụng tính số mol của 28g Fe?
2. Viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích?
Áp dụng tính số mol của 5,6 lít khí CO2 (ở đktc)?
3. Tính số mol của 2,7 . 10 23 phân tử H2O
Có bao nhiêu
cách tính số
mol chất?
Hoạt động nhóm: 5 phút
NHÓM 1, 3, 5
NHÓM 2, 4, 6
1. Tìm khối lượng của:
3. Tìm thể tích chất khí (ở đktc)?
a) 0,4 mol phân tử H2O?
a) 0,5 mol phân tử H2?
b) 11,2 lít khí O2 ( ở đktc)?
b) 11 gam khí CO2 ?
c) 0,9 . 1023 nguyên tử Ca?
c) 1,5 . 1023 phân tử SO2 ?
2. Từ bài tập, hãy cho biết: 4. Từ bài tập, hãy cho biết:
- Có bao nhiêu cách tính
- Có bao nhiêu cách tính thể
khối lượng chất?
tích chất khí (ở đktc)?
- Viết các bước tính khối
- Viết các bước tính thể tích
lượng chất?
NHÓM 1
1
NHÓM 3
1
NHÓM 5
1
NHÓM 2
2
NHÓM 4
2
NHÓM 6
2
Hoạt động 6 phút
Bài tập 1 : Hợp chất A có công thức là: R2O. Biết
0,25 mol hợp chất A có khối lượng là 15,5g. Hãy
xác định công thức của A ?
Giải
M R2O =
mR2O
nR2O
15,5
=
= 62 g
0,25
M R2O = 2.M R + M O= 2 M R + 16 = 62 g
62 − 16
R
là
MR =
= 23 g (Na)
2
Natri
Bµi tập 2: §iÒn sè thÝch hîp vµo « trèng ë b¶
n
(mol
)
CO2
N2
0,1
0,2
M
(g)
m
(g)
4
4
4,
4
5,6
28
V (l)
(®kt
c)
2,24
4,48
Bài tập 3 : Hợp chất B ở thể khí có công thức là: XO2.
Biết khối lượng của 5,6l khí B (đktc) là 16g.
Hãy xác định công thức của hợp chất B?
Giải
VB
5,6
nB =
=
= 0,25(mol )
22,4 22,4
mB
16
MB =
=
= 64 g
nB 0,25
MB = MX + 2MO = MX + 2.16 = 64 (g)
MX = 64 – 32 = 32 (g)
Vậy X là lưu huỳnh (S)
=> Công thức hóa học
của B là SO2
Bµi 3: TÝnh sè mol vµ thÓ tÝch cña hçn hîp
gåm cã: 0,44 g CO2 vµ 0,04 g H2
Tãm t¾t:mCO = 0,44 g
mH = 0,04 g
2
2
nhh = ?;
Vhh = ?
Hưíng dÉn:
mCO =
0,44 g
nCO
mH =
0,04 g
nH
2
2
nhh =nCO +nH
2
Vhh =nhh
x
2
22,4
2
2
(B1)
(B2)
(B3)
(B4)
Nhãm:
……
CO2
N2
n
(mol)
M
(g)
m (g)
V (l)
(®kt
c)
0,1
28
4,48