Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Bài tập trắc nghiệm polime và vật liệu polime hóa học 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.37 KB, 52 trang )

Bài tập trắc nghiệm Polime và vật liệu Polime Hóa Học 12 có đáp án
50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu polime có lời giải chi tiết (cơ bản – phần 1)
50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu polime có lời giải chi tiết (cơ bản – phần 2)
50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu polime có lời giải chi tiết (nâng cao – phần
1)
50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu polime có lời giải chi tiết (nâng cao – phần
2)
Bài tập trắc nghiệm Polime và vật liệu Polime Hóa Học 12 có đáp án
50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu polime có lời giải chi tiết (cơ bản – phần 1)
Câu 1: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?
A. Amilozơ.
C. Nilon-7

B. Nilon-6,6.
D. PVC.

Hiển thị đáp án
Polime thiên nhiên là polime có sẵn trong thiên nhiên.
→ Đáp án A
Câu 2: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?
A. tơ tằm.

B. tơ capron.

C. tơ nilon-6,6.

D. tơ visco.

Hiển thị đáp án
A tơ thiên nhiên (poliamit)
B từ ε-aminocaproic


C từ axit adipic và hexametylendiamin
D. Từ xenlulozo


→ Đáp án D
Câu 3: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ
C. Glucozơ

B. Tinh bột
D. Xenlulozơ

Hiển thị đáp án
- Tơ visco được tạo thành từ phản ứng giữa xenlulozơ với CS2 và NaOH tạo thành
một dung dịch nhớt gọi là visco. Bơm dung dịch này qua những lỗ rất nhỏ rồi
ngâm trong dung dịch H2SO4 tạo thành tơ visco.
→ Đáp án D
Câu 4: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ nitron.

D. Tơ tằm.

Hiển thị đáp án
Tơ nhân tạo hay tơ bán tổng hợp xuất phát từ polime thiên nhiên
nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học (VD: tơ visco, tơ xenlulozơ
triaxetat).

⇒ chọn A. (B và C là tơ tổng hợp, D là tơ thiên nhiên).
→ Đáp án A
Câu 5: Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6,6 và bông.
C. tơ tằm và bông.

B. tơ nilon-6,6 và tơ nitron.
D. tơ visco và tơ axetat.

Hiển thị đáp án
+ Bông là tơ thiên nhiên → A sai.
+ Tơ tằm và bông đều là tơ thiên nhiên → C sai.


+ tơ visco và tơ axetat đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) → D sai.
→ Đáp án B
Câu 6: Có thể điều chế chất dẻo PVC bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau
A. CH2=CHCH2Cl
C. CH2=CHCl

B. CH3CH=CH2
D. CH2=CH2

Hiển thị đáp án
PVC là –(-CH2-CH(Cl)-)-n → monome tạo thành là CH2=CHCl
→ Đáp án C
Câu 7: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả
năng cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay,
kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên
gọi là

A. poli(metyl metacrylat)

B. poliacrilonitrin.

C. poli(vinyl metacrylat)

D. poli(hexametylen ađipamit).

Hiển thị đáp án
Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ là: CH2=C(CH3)-COOCH3
→ Đáp án A
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Polime không bay hơi được.
B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định.
C. Thủy tinh hữu cơ là vật liệu trong suốt, giòn và kém bền.
D. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.
Hiển thị đáp án


A, B, D đúng, do polime có khối lượng phân tử lớn, được cấu tạo bởi nhiều mắt
xích tạo thành.
C sai vì thủy tinh hữu cơ là loại chất dẻo, rất bền, cứng, trong suốt.
→ Đáp án C
Câu 9: Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su
Buna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp
xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là :
A. 3 → 6 → 2 → 4 → 5 → 1.
B. 6 → 4 → 2 → 5 → 3 → 1.
C. 2 → 6 → 3 → 4 → 5 → 1.
D. 4 → 6 → 3 → 2 → 5 → 1.

Hiển thị đáp án
2CH4 -1500o, làm lạnh nhanh→ CH≡CH + 3H2
CH ≡ CH + H2 -(Pd/PbCO3)→ CH2 = CH2
CH2 = CH2 + H2O -H+, to→ C2H5OH
2C2H5OH -ZnO, MgO, 400o→ CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2
nCH2=CH-CH=CH2 -Na, to, p→ (CH2-CH=CH-CH2)n
→ Đáp án A
Câu 10: Khi đun phenol với fomanđehit (có axit làm xúc tác) tạo thành nhựa
phenol-fomanđehit có ứng dụng rộng rãi. Polime tạo thành có cấu trúc mạch:
A. Phân nhánh.
B. Không phân nhánh.
C. Không gian ba chiều.
D. Hỗn hợp vừa phân nhánh vừa có cấu tạo không gian ba chiều.


Hiển thị đáp án
Khi đun phenol với fomandehit có axit làm xúc tác thì thu được nhựa novolac, là
polime không phân nhánh.
→ Đáp án B
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau:
X → Y → Z → T → poli(vinyl axetat)
X là chất nào dưới đây ?
A. C2H5OH
C. CH3COOH

B. CH≡CH
D. CH3CHO

Hiển thị đáp án
C2H2(X) ⇒ CH3CHO(Y) ⇒ CH3COOH (Z) ⇒ CH3COOC2H3(T)

→ Đáp án B
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.
B. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Hiển thị đáp án
A sai vì cao su buna-N thuộc loại cao su tổng hợp.
→ Đáp án A
Câu 13: Câu nào sau đây là đúng?
A. Chất dẻo là những polime có tính đàn hồi.
B. Những vật liệu có tính dẻo đều là chất dẻo.


C. Chất dẻo là những polime có tính dẻo.
D. Chất dẻo là những polime có khối lượng phân tử rất lớn.
Hiển thị đáp án
Chất dẻo là những polime có tính dẻo.
Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn
giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng.
- Có một số chất dẻo chỉ chứa polime song đa số chất dẻo có chứa thành phần
khác ngoài polime bao gồm chất độn (như muội than, cao lanh, mùn cưa, bột
amiăng, sợi thủy tinh…làm tăng một số tính năng cần thiết của chất dẻo và hạ giá
thành sản phẩm) và chất dẻo hóa (làm tăng tính dẻo và dễ gia công hơn).
→ Đáp án đúng là đáp án C.
→ Đáp án C
Câu 14: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng ?
A. Tơ visco

B. Tơ lapsan


C. Tơ clorin

D. Tơ enang

Hiển thị đáp án
Polime có thể tham gia phản ứng cộng nếu trong phân tử có liên kết bội.
Trong các tơ: tơ visco là sản phẩm của phản ứng giữa xenlulozơ với CS 2 và
NaOH, tơ clorin là
-(-CHCl-CHCl-)n-, tơ lapsan là -(-CO-C6H4-CO-O-CH2-CH2-O)n-, tơ enang là -(NH-[CH2]6-CO-)n-.
→ Tơ lapsan -(-CO-C6H4-CO-O-CH2-CH2-O)n- có thể tham gia phản ứng cộng
→ Đáp án đúng là đáp án C.
→ Đáp án C
Câu 15: Polistiren không tham gia được phản ứng nào sau đây?


A. Tác dụng với Cl2/to.
B. Tác dụng với axit HCl.
C. Đepolime hóa.
C. Tác dụng với Cl2 khi có mặt bột Fe.
Hiển thị đáp án
Polistiren là -(-CH2-CH(C6H5)-)n-.
- Trong polistiren có liên kết bội nên nó có phản ứng cộng: tác dụng với Cl 2/to, tác
dụng với Cl2 khi có mặt bột Fe.
- Polistiren còn tham gia phản ứng đepolime hóa.
→ Polistiren không tác dụng với HCl → Đáp án đúng là đáp án B.
Chú ý: Khi đun nóng ở nhiệt độ cao, một số polime bị phân hủy tạo thành
monome ban đầu, đó là phản ứng đepolime hóa.
→ Đáp án B
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome
tương ứng.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Hiển thị đáp án
A sai, trùng hợp stiren được polistiren.
B sai, đồng trùng hợp buta-1,3-dien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su
buna-N.
D sai, tơ visco là tơ nhân tạo.


→ Đáp án C
Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime ?
A. Cao su + lưu huỳnh -to→ cao su lưu hóa.
B. Poliamit + H2O -H+, to→ amino axit.
C. Polisaccarit + H2O -H+, to→ monosaccarit.
D. Poli(vinyl axetat) + H2O -OH-, to→ poli(vinyl ancol) + axit axetic.
Hiển thị đáp án
A: khâu mạch
B: phân cắt mạch
C: phân cắt mạch
D: giữ nguyên mạch, chỉ thay thành -OH
→ Đáp án D
Câu 18: Chỉ ra phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
B. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein.
D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.
Hiển thị đáp án

Quần áo làm từ len, nilon hoặc tơ tằm là các tơ poliamit kém bền với nhiệt, với
axit và kiềm.
→ Phát biểu không đúng là đáp án B.
→ Đáp án B
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không
độc, có khả năng nhuộm màu.
B. Tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ terilen,
tơ clorin, ...
C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp.
Hiển thị đáp án
A đúng.
B sai, tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tự nhiên.
C sai, tơ visco, tơ axetat đều là tơ nhân tạo.
D sai, tơ tằm là tơ tự nhiên.
→ Đáp án A
Câu 20: Phát biểu nào dưới đây không hoàn toàn đúng?
A. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp.
C. Trùng hợp buta-1,3-đien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) là
phản ứng một chiều.
Hiển thị đáp án
Do buta-1,3-dien có 2 liên kết đôi nên khi trùng hợp ngoài cao su buna, còn có
nhiều sản phẩm phụ khác.
→ Đáp án C
Câu 21: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3)

polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các


polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch
kiềm là:
A. (2), (3), (6)

B. (2), (5), (6)

C. (1), (4), (5)

D. (1), (2), (5)

Hiển thị đáp án
→ Các polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: (2)
poli(metyl metacrylat), (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6.
→ Đáp án B
Câu 22: Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3),
glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo
polime là
A. (1), (2) và (3)

B. (1), (2) và (5)

C. (1), (3) và (5)

D. (3), (4) và (5)

Hiển thị đáp án
Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay

tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime).
Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân
tử phải có liên kết bội hoặc là vòng kém bền.
• Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4),
vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
caprolactam (1), acrilonitrin (3), vinyl axetat (5) → Đáp án đúng là đáp án C.
→ Đáp án C
Câu 23: Cho các phân tử polime: tinh bột (amilozơ), xenlulozơ, tinh bột
(amilopectin), poli(vinyl clorua), nhựa bakelit. Số polime có mạch không phân
nhánh là
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Hiển thị đáp án
Các polime có mạch không phân nhánh:aminlozo, xenlulozo, poli(vinyl clorua)
amilopectin: mạch phân nhánh
nhựa bakelit: không gian
→ Đáp án C
Câu 24: Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin,
xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.
B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.
C. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin.
D. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.

Hiển thị đáp án
Polime có cấu trúc không phân nhánh là: PE,PVC, cao su buna, amilozo,
xenlulozo.
Polime có cấu trúc phân nhánh: amilopectin.
Polime có mạng không gian: cao su lưu hóa.
→ Đáp án D
Câu 25: Cho các chất: O2N[CH2]6NO2 và Br[CH2]6Br. Để tạo thành tơ nilon–6,6
từ các chất trên (các chất vô cơ và điều kiện cần có đủ) thì số phản ứng tối thiểu
cần thực hiện là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Hiển thị đáp án


O2N[CH2]6NO2 + [H] ⇒ H2N[CH2]6NH2
Br[CH2]6Br ⇒ OH[CH2]6OH ⇒ HOOC[CH2]4COOH
H2N[CH2]6NH2 + HOOC[CH2]4COOH ⇒ nilon 6,6
Cần thực hiện tố thiểu 4 phản ứng.
→ Đáp án B
50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu polime có lời giải chi tiết (cơ bản – phần 2)
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng:
Xenlulozơ -+H2O, H+→ A -men→ B -ZnO, MgO, 500oC D -to, p, xt→ E
Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là :
A. Cao su Buna.

C. Axit axetic.

B. Buta -1,3- đien.
D. Polietilen.

Hiển thị đáp án
(C6H10O5)n + nH2O -H2SO4, to→ nC6H12O6
C6H12O6 -enzim→ 2C2H5OH + 2CO2
2C2H5 -ZnO, MgO, 400o→ CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2
nCH2=CH-CH=CH2 -Na, to, p→ (CH2-CH=CH-CH2)n
→ Đáp án A
Câu 27: Cho dãy biến hóa sau: Xenlulozơ → X → Y → Z → cao su buna. X, Y, Z
lần lượt là những chất nào dưới đây?
A. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH–CH=CH2.
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
C. C6H12O6 (glucozơ), CH3COOH, HCOOH.
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.


Hiển thị đáp án
Xenlulozo -(1)→ C12H22O11 (glucozo) -(2)→ C2H5OH -(3)→ CH2=CH-CH=CH2 -(4)→
caosu buna
(1) (C6H10O5)n + nH2O -H2SO4, to→ nC6H12O6
(2) C6H12O6 -enzim, 30-35oC→ 2C2H5OH + CO2
(3) 2C2H5OH -to, xt→ CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O
(4) nCH2=CH-CH=CH2 -to, xt→ -(-CH2-CH=CH-CH2-)n
→ Đáp án A
Câu 28: Khi giặt quần áo làm từ len, nilon hoặc tơ tằm thì nên làm theo cách nào
dưới đây?
A. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm cao, nước lạnh

B. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm thấp, nước lạnh.
C. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm cao, nước nóng.
D. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm thấp, nước nóng.
Hiển thị đáp án
Quần áo làm từ len, nilon hoặc tơ tằm là các tơ poliamit kém bền với nhiệt, với
axit và kiềm → Giặt bằng xà phòng có độ kiềm thấp, nước lạnh. → Đáp án đúng
là đáp án B.
→ Đáp án B
Câu 29: Có các mệnh đề sau:
(1) Sự lưu hóa cao su thiên nhiên có được là do trên mạch cacbon còn liên kết đôi.
(2) Có thể thay thế S bằng C để tăng độ cứng của cao su lưu hóa.
(3) Trong sự lưu hóa cao su, lượng S dùng càng cao thì cao su càng kém đàn hồi
và càng cứng.


Mệnh đề sai là
A. chỉ có 1.

C. chỉ có 3.

B. chỉ có 2.

D. 1 và 2.

Hiển thị đáp án
Do có liên kết đôi trong phân tử polime, cao su thiên nhiên có thể tham gia các
phản ứng cộng H2, HCl, Cl2,... và đặc biệt có tác dụng với lưu huỳnh cho cao su
lưu hóa. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong dung
mai hơn cao su không lưu hóa → Mệnh đề (2) là mệnh đề sai → Chọn đáp án B.
→ Đáp án B

Câu 30: Poli (vinyl ancol) (PVA) là polime được điều chế thông qua phản ứng
trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2=CH–COOCH3
B. CH2=CHCl
C. CH2=CH–COOC2H5
D. CH2=CH–OCOCH3
Hiển thị đáp án

→ Đáp án D
Câu 31: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas;
teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được
điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:


A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Hiển thị đáp án
Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:poli(vinyl clorua), thủy
tinh plexigas, teflon, tơ nitron, cao su buna(5)
→ Đáp án A
Câu 32: Cho các chất sau: butan (1), etin (2), metan (3), etilen (4), vinyl clorua
(5), nhựa PVC (6). Sơ đồ chuyển hoá nào sau đây có thể dùng để điều chế
poli(vinyl clorua) ?
A. (1) → (4) → (5) → (6).

B. (1) → (3) → (2) → (5) → (6).
C. (1) → (2) → (4) →(5) → (6).
D. Cả A và B.
Hiển thị đáp án
A sai vì từ (4) không ra được (5)
C sai vì từ (1) không ra được (2), (4) không ra được (5)
→ D sai.
Vậy đáp án đúng là B.
Phương trình hóa học:
C4H10 → CH4 + C3H6
2CH4 → C2H2 + 3H2 (1500oC)
C2H2 + HCl → CH2=CH−Cl (HgCl2, 150-220oC)


→ Đáp án B
Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng:
CH≡CH -+HCN→ X;
X polime -trùng hợp→ Y;
X + CH2=CH−CH=CH2 -đồng trùng hợp→ polime Z
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây ?
A. Tơ capron và cao su buna
B. Tơ nilon-6, 6 và cao su cloropren
C. Tơ olon và cao su buna – N
D. Tơ nitron và cao su buna – S.
Hiển thị đáp án
CH≡CH -+HCN→ X (1);
X polime -trùng hợp→ Y (2);
X + CH2=CH−CH=CH2 -đồng trùng hợp→ polime Z (3).
(1) CH≡CH + HCN → CH2=CH-CN
(2) nCH2=CH-CN -to, xt→ -(CH2-CH(CN)-)n(3) nCH2=CH-CN + nCH2=CH-CH=CH2 -to, xt→ -(-CH2-CH(CN)-CH2-CH=CHCH2-)n→ Y là olon, Z là caosu buna-N

→ Đáp án C


Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome
tương ứng.
Hiển thị đáp án
Tơ visco là tơ bán tổng hợp → Đáp án A sai.
- Trùng hợp buta-1,3-ddien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N →
Đáp án B sai
- Trùng hợp stiren thu được polistiren → Đáp án C sai
- Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etylen glicol
và axit terephtalic → Đáp án D đúng.
→ Đáp án D
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp. u
C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Hiển thị đáp án
A sai, polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.
B sai, tơ visco, tơ xenlulozo axetat đều thuộc tơ nhân tạo.
C đúng.
D sai, tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylendiamin và axit ađipic.


→ Đáp án C

Câu 36: Sơ đồ nào sau đây không thể thực hiện được trong thực tế?
A. Metan → axetilen → vinylaxetilen → buta-1,3-đien → cao su buna.
B. Metan → axetilen → etilen → ancol etylic → buta-1,3-đien → cao su buna.
C. Metan → axetilen → vinyl clorua → vinyl ancol → poli(vinyl ancol).
D. Metan → axetilen → vinyl clorua → poli(vinyl clorua) → poli(vinyl ancol).
Hiển thị đáp án
Sơ đồ nào sau đây không thể thực hiện trong thực tế:
CH4 → CH≡CH → CH2=CHCl → CH2=CHOH → -(-CH2-CH(OH)-)n→ Giai đoạn CH2=CHCl → CH2=CHOH không xảy ra vì CH2=CHOH là ancol
không bền nên chuyển hóa thành CH3CHO.
→ Đáp án C
Câu 37: Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối cao.
B. Polime là hợp chất có phân tử khối không xác định.
C. Polime là sản phẩm duy nhất của quá trình trùng hợp hoặc trùng ngưng.
D. Polime là hợp chất hóa học có phân tử khối cao gồm n mắt xích cơ bản tạo
thành.
Hiển thị đáp án
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt
xích) liên kết với nhau tạo nên.
Polime thường là hỗn hợp của các phân tử có hệ số polime hóa khác nhau, vì vậy
đôi khi người ta dùng khái niệm hệ số hóa trung bình; n càng lớn, phân tử khối
của polime càng cao.


→ Khẳng định đúng nhất là đáp án D.
→ Đáp án D
Câu 38: Chọn phát biểu sai:
A. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích cơ bản trong phân tử polime, khó
có thể xác định một cách chính xác.
B. Do có phân tử khối lớn nên nhiều polime không tan hoặc khó tan trong dung

môi thường.
C. Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch không phân nhánh.
D. Polime có dạng mạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất.
Hiển thị đáp án
D sai, polime có dạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt tốt nhất.
→ Đáp án D
Câu 39: Trùng hợp 5,6lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối
lượng polime thu được là:
A. 4,3 gam.

B. 7,3 gam.

C. 5,3 gam.

D. 6,3 gam.

Hiển thị đáp án
Số mol C2H4: 0,25 mol → khối lượng: 0,25.28 = 7,0g
H = 90% → khối lượng polime: 7,0.0,9 = 6,3(g)
→ Đáp án D
Câu 40: Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M ≈ 40.000) bằng
A. 400

B. 550

C. 740

D. 800

Hiển thị đáp án



Cao su buna [CH2-CH=CH-CH2]n
n = 40000/54 ≈ 740
→ Đáp án C
Câu 41: Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime
hóa của phân tử polietylen này là:
A. 20000

B. 2000

C. 1500

D. 15000

Hiển thị đáp án
- Ta có: M(-CH2-CH2)n = 56000 ⇒ n = 56000/28 = 2000
→ Đáp án B
Câu 42: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích gần
đúng của loại cao su trên là
A. 1544

B. 1640

C. 1454

D. 1460

Hiển thị đáp án
Cao su tự nhiên được cấu tạo từ các mắt xích là polime của isoprene (-C5H8-)

Suy ra số mắt xích bằng 105000 : 68 ≈ 15444
→ Đáp án A
Câu 43: Policaproamit (nilon-6) có thể điều chế được từ axit ε-aminocaproic hoặc
caprolactam. Để có 8,475 kg nilon-6 (với hiệu suất các quá trình điều chế đều là
75%) thì khối lượng của axit ε-aminocaproic cần phải sử dụng nhiều hơn khối
lượng caprolactam là
A. 1,80 kg.

B. 3,60 kg.

C. 1,35 kg.

D. 2,40 kg.


Hiển thị đáp án

→ Đáp án A
Câu 44: Hiđro hoá cao su Buna thu được một polime có chứa 11,765% hiđro về
khối lượng, trung bình một phân tử H 2 phản ứng được với k mắt xích trong mạch
cao su. Giá trị của k là
A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Hiển thị đáp án

(C4H6)k + H2 → C4kH6k+2

→ Đáp án B
Câu 45: Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin có chứa 66,7% clo về
khối lượng. Hỏi trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Hiển thị đáp án
PVC hay Poli (vinyl clorua) là (C2H3Cl)n hay C2nH3nCln.
→ 1 mắt xích ứng với n = 1 ⇒ CT của 1 mắt xích: C2H3Cl.
kC2H3Cl + Cl2 → C2kH3k–1Clk+1 + HCl.

⇒ trung bình 1 phân tử Cl2 tác dụng với 2 mắt xích
→ Đáp án D


Câu 46: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một
đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6
và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152

B. 121 và 152

C. 121 và 114


D. 113 và 114.

Hiển thị đáp án
Tơ nilon – 6,6 có công thức phân tử [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n
M1mắt xích = 226
Số lượng mắt xích là: 27346 : 226 = 121
Tơ capron: [-NH-(CH2)5-CO-]n có M của 1 mắt xích là 113
Số lượng mắt xích là: 17176 : 113 = 152
→ Đáp án C
Câu 47: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE?
(Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
A. 2,55

B. 2,8

C. 2,52

D. 3,6

Hiển thị đáp án
Bảo toàn C ⇒ phản ứng tỉ lệ 1:1
Khối lượng PE thu được là: 4.0,7.0,9 = 2,52 tấn
→ Đáp án C
Câu 48: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá
của PE là
A. 12000

B. 13000


C. 15000

D. 17000


Hiển thị đáp án
Hệ số polime hóa là: 420000 : 28 = 15000
→ Đáp án C
Câu 49: Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X

A. PE

B. PP

C. PVC

D. Teflon.

Hiển thị đáp án
M = 336000 : 12 000 = 28 ⇒ PE
→ Đáp án A
Câu 50: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử
khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453

B. 382

C. 328

D. 479


Hiển thị đáp án
Nếu MX = 100000 thì khối lượng alanin trong đó sẽ là: (100000.425) : 1250 = 34
000
⇒ Số mắt xích alanin: 34000 : 89 = 382
→ Đáp án B
50 câu trắc nghiệm Polime và vật liệu polime có lời giải chi tiết (nâng cao – phần
1)
Câu 1: Cho các hóa chất:
a) Hexametylenđiamin
b) Etylen glicol
c) Hexaetylđiamin


d) Axit malonic
e) Axit ađipic
f) Axit terephtalic
Hóa chất thích hợp để điều chế tơ lapsan là:
A. b, f.

B. a, d.

C. a, e

D. b, e.

Hiển thị đáp án
HOOC-C6H4-COOH (Axit terephtalic) + nHO-CH2-CH2-OH (Etylen glicol) -to, p,
xt→ -[-OC-C6H5-CH2CH2-O-]-n (tơ lapsan) + nH2O
→ Đáp án A

Câu 2: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang;
(5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. (1), (2), (6).

B. (2), (3), (5), (7).

C. (2), (3), (6).

D. (5), (6), (7).

Hiển thị đáp án
Tơ có nguồn gốc xenlulozơ là: (2) sợi bông; (3) sợi đay; (5) tơ visco; (7) tơ axetat.
→ Đáp án B
Câu 3: Điều chế nhựa phenol-fomanđehit (1), các chất đầu và chất trung gian
trong quá trình điều chế là: metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5),
benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen (8), etilen (9), phenyl clorua (10).
Các chất thích hợp cho sơ đồ đó là
A. (2), (8), (9), (3), (5), (6), (1)
B. (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5), (1)
C. (2), (3), (4), (5), (6), (7), (1)


D. (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4), (1)
Hiển thị đáp án
CH4(2) → C2H2 (8) → HCHO (4)
C2H2 (8) → C6H6 (3) → C6H5Cl (10) → C6H5ONa (7) → C6H5OH(5)
HCHO + C6H5OH → nhựa phenol – fomandehit
→ Đáp án B
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poliisopren ở dạng đồng phân

trans.
(2) Nilon-6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(3) Tơ visco, tơ xelulozơ axetat, tơ capron,... được gọi là tơ nhân tạo.
(4) Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch cacbon không nhánh, xếp song song,
không độc, có khả năng nhuộm màu, mềm dai.
(5) Trùng hợp CH2=CH–COO–CH3 thu được PVA.
6) Các polime không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng gọi là chất nhiệt
rắn.
(7) Có thể dùng C để thay S nhằm tăng độ cứng của cao su.
Số phát biểu sai là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Hiển thị đáp án
Thành phần chính của cao su thiên nhiên là poliisopren ở dạng đồng phân cis
( dạng cis tạo độ gấp khúc làm cao su có tính đàn hồi ) → 1 sai


×