Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề KSCL kì I ( 06 -07) trường Nguyễn Thiện Thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.62 KB, 6 trang )

MA TRậN Đề KIểM TRA HọC Kì I LớP 8 MÔN NGữ VĂN NĂM
HọC 2006-2007- Đề I
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Văn
học
Hiểu ND
1
0,25
1
0,25
Hiểu NT 1
0,25
1
0,25
Pt biểu đạt 1
0,25
1
0,25
Ngôi kể
1
0,25
1
0,25
Tiếng


Việt Trờng từ vựng
1
0,25
1
0,25
Cấp độ nghĩa 1
0,25
1
0,25
Từ địa phơng-
biệt ngữ
1
0,25
1
0,25
Phép tu từ 2
0,5
2
0,5
Câu ghép 1
0,25
1
0,25
Dấu câu 1
0,25
1
0,25
Tình thái từ-trợ
từ
1

0,25
1
0,25
TLV Tạo lập đoạn
văn TM
1
2,0
1
2,0
Tạo lập VB
1
5,0
1
5,0
Tổng: - Số câu
- Số điểm
2
0,5
4
1,0
6
1,5
2
7,0
14
10
1
Đề kiểm tra ngữ văn 8 học kỳ I (đề 2)
Nămhọc 2006 - 2007 Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chép lại đáp án đúng vào bài kiểm tra.

Cấu 1: ý nào nói đúng nhất nội dung của 2 câu thơ Vẫn là hào kiệt vẫn phong
lu. Chạy mỏi chân thì hãy ở tù
A. Biểu hiện niềm tự hào cao độ về tài năng của tác giả.
B. Nói về cuọc đời bôn ba đầy gian khổ của tác giả
C. Biểu hiện thái độ coi thờng hiểm nguy; tinh thần không hề nao núng
của tác giả.
D. Biểu hiện thái độ hài huốc của tác giả trớc hoàn cảnh thay đổi.
Câu 2: Giọng điệu của 2 câu thơ trên là gì?
A. Hai câu thơ trên có chút tự hào, đùa tếu.
B. Hai câu thơ có chút ngậm ngùi, thơng cảm.
C. Hai câu thơ có chút mỉa mai, chua chát.
D. Cả A; B; C đều sai.
Câu 3: ý nào dới đây nói đúng nhất về trớng từ vựng?
A. Trờng từ vựng là tập hợp các từ có chung nét nghĩa.
B. Trờng từ vựng là tập hợp các từ có chung từ loại.
C. Trờng từ vựng là tập hợp các từ có chung nét nghĩa và từ loại.
D. Cả A; B; C đều đúng.
Câu 4: Trong các câu sau đây câu nào không sử dụng tình thái từ.
A. Những tên khổng lồ nào cơ?
B. Tôi đã chẳng bảo ngài cẩn thận đấy ?
C. Giúp tôi với, lạy chúa?
D. Nếy vậy, tôi chẳng biết trả lời ra sao?
Câu 5: Nhận xét nào đúng nhất tác dụng của biện pháp nói quá trong 2 câu thơ
sau?
Bác ơi tìm bác mệnh mông thế
Ôm cả non sông mọi kiếp ngời
(Tố Hữu)
A. Nhấn mạnh sự tài trí tuyệt vời của Bác Hồ.
B. Nhấn mạnh sự dũng cảm của Bác Hồ.
C. Nhấn mạnh tình yêu thơng bao la của Bác Hồ.

D. Nhấn mạnh sự hiểu biết rộng của Bác Hồ.
Câu 6: Đoạn trích trong lòng mẹ đợc kể theo ngôi kể nào?
A. Ngôi thứ nhất.
B. Ngôi thứ hai.
C. Ngôi thứ ba.
D. Ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba.
Câu 7: Từ nào có nghĩa bao hàm phạm vi nghĩa của các từ sau đây: Học sinh,
sinh viên, giáo viên, bác sĩ, kĩ s, nông dân.
2
A. Con ngời C. Nghề nghiệp
B. Môn học D. Tính cách
Câu 8: Khi sử dụng từ địa phơng và biệt ngữ xã hội cần chú ý đến gì?
A. tình huống giao tiếp.
B. Tiếng địa phơng của ngời nói.
C. Địa vị của ngời trong xã hội .
D. Nghề nghiệp của ngời nói.
Câu 9: Văn bản thông tin về ngày trái đất năm 2000 chủ yếu sử dụng phơng
thức biểu đạt nào?
A. Tự sự C. Thuyết minh
B. Nghị luận D. Biểu cảm
Câu 10: Khi nào không nên nói giảm, nói tránh.
A. Khi cần phải nói lịch sự, có văn hoá.
B. Khi muốn làm cho ngời nghe bị thuyết phục.
C. Khi muốn bày tỏ tình cảm của mình.
D. Khi cần phải nói thẳng nói đúng sự thật.
Câu 11: Câu ghép sau sử dụng loại quan hệ từ chỉ quan hẹ nào?
Dù chúng có cao đến đâu chăng nữa; đứng xã thế cũng khó lòng trông
thấy ngay đợc; nhng tôi thì bao giờ cũng dũng cảm biết đợc chúng, lúc nào
cũng nhìn rõ (Hai cây phong)
A. Quan hệ nguyên nhân C. Quan hệ mục đích

B. Quan hệ điều kiện D. Quan hệ nhợng bộ
Câu 12: Dấu hai chấm trong ví dụ sau có tác dụng gì?
Cảnh vật xung quanh tôi đều thay đổi và chính lòng tôi đang có sự thay
đổi lớn: Hôm nay tôi đi học.
A. Đánh dấu, báo trớc phần bổ sung cho phần trớc.
B. Đánh dấu, báo trớc lời dẫn trực tiếp.
C. Đánh dấu, báo trớc phần giải thích cho phần trớc.
D. Đánh dấu, báo trớc lời đối thoại.
II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm). Viết đoạn văn giới thiệu về tác giả Nam Cao
Câu 2: (5 điểm) Kể về một tấm gơng biết vợt lên chính mình
3
Đáp án và biểu điểm
Đề kiểm tra ngữ văn lớp 8 học kỳ I (đề 2)
I-Trắc nghiệm (3 điểm Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C A A D C A C A C D D C
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Viết đợc đoạn văn khoảng 5 câu trong đó nêu đợc những thông tin cơ
bản về nhà văn Nam Cao (Nh phần chú thích đã ghi ở dới văn bản) đoạn viết
liền mạch lu loát không mắc lỗi diễn đạt dùng từ.
Câu 2 (5 điểm)
Nội dung bài viết phải nêu bật đợc một số ý.
- hoàn cảnh sống của nhân vật
- Những biểu hiện của khó khăn
- Những nỗ lực biểu hiện nghị lực sống của nhân vật
- Bài học rút ra cho ngời viết.
Mỗi ý trình bày rõ. Kết hợp giữa lòi kể và phơng thức miêu tả và biểu
cảm. văn viết rõ mạch lạc Bố cục bài chặt chẽ, khoa học, chữ viết đẹp, không

mắc lỗi chính tả, diễn đạt (1 điểm)
4
đề kiểm tra ngữ văn 8 học kì I ( đề 1)
thời gian 90 phút không kể chép đề
năm học 2006-2007
I- trắc nghiệm
Câu1: ý nào nói đúng nhất về nội dung 2 câu thơ: vẫn là hào kiệt vẫn phong lu.
Chạy mỏi chân thì hãy ở tù
A Biểu hiện niềm tự hào cao độ về tài năng của tác giả.
B nói về cuộc đời bôn ba đầy gian khổ của tác giả
C: biểu hiện thai độ coi thờng nguy hiểm, tinh thần không hề nao núng
cua tác giả.
D: biểu hiện thái độ hài hớc của tác giả trớc hoàn cảnh thay đổi.
Câu 2: Giọng điệu 2 câu thơ trên là gì?
A: Hai câu thơ có chut tự hào, đùa tếu.
B: Hai câu thơ có chút ngầm ngùi, thơng cảm.
C: Hai câu thơ có chút mỉa mai, chua chát.
D: Cả A,B,C đều sai.
Câu 3: ý nào dới đây nói đúng nhất về trờng từ vựng.
A: Trờng từ vựng là tập hợp các từ có chugn nét nghĩa.
B: Trờng từ vựng là tập hợp các từ có chung từ loại
C: Trờng từ vựng là tập hợp các từ có chung nét nghĩa và từ loại
D: D: cả A,B,C đều đúng
Câu 4: Khi sử dụng từ địa phơng và biệt ngữ XH cần chú ý điều gì?
A: Tình huống giao tiếp C: Địa vị của ngời noi trong XH
B: Tiếng địa phơng của ngời nói D: Nghề nghiệp của ngời nói
Câu 5: Nhận xét nao nói đúng nhất tác dụng của biện pháp nói quá trong hai
câu sau: Bác ơi tim Bac mênh mông thế
Ôm cả non sông một kiếp ngời
A: Nhấn mạnh sự tài trí tuyện vời của Bác Hồ.

B: Nhấn mạnh sự dũng cảm của Bác Hồ
C: Nhấn mạnh tình yêu thơng bao la của Bác Hồ,
D: Nhấn mạnh sự hiểu biết bao la của Bac Hồ
Câu 6: Câu ghép sau sử dụng loại quan hệ từ chỉ quan hệ nào?
Dù chúng có cao đến đâu chăng nữa, đứng xa thế trông cũng khó lòng
trong thấy ngay đợc, nhnh tôi thì bao giờ cũng dũng cảm biết đợc chúng, lúc
nào cũng nhìn rõ
A: quan hệ nguyên nhân. C: Quan hệ mục đích.
B: quan hệ điều kiện. D: quan hệ nhợng bộ.,
Câu 7: Nhận xét nào sau đây không đúng với đoạn trích tức nớc vỡ bờ của
Ngô Tất Tố?
A: Có giá trị châm biếm sâu sắc.
5

×