Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

bài tập đại số và giải tích lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 140 trang )

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1

2

Các hàm số lượng giác

3

A

Tìm tập xác định

3

B

Xét tính đơn điệu

5

C

Xét tính chẵn, lẻ

7

D

Xét tính tuần hoàn, tìm chu kỳ



9

E

Tìm tập giá trị và min-max

10

F

Bảng biến thiên và đồ thị

11

Phương trình lượng giác cơ bản
A

3

3

16

Phương trình lượng giác cơ bản

16

Phương trình lượng giác thường gặp


17

A

Phương trình bậc n theo một hàm số lượng giác

18

B

Phương trình đẳng cấp bậc n đối với sinx và cosx

19

C

Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx (a.sinx+bcosx=c)

21

D

Phương trình đối xứng, phản đối xứng

22

E

Phương trình lượng giác không mẫu mực


24

F

Phương trình lượng giác có chứa ẩn ở mẫu số

26

G

Phương trình lượng giác có chứa tham số

28

CHƯƠNG 2 TỔ HỢP - XÁC SUẤT - NHỊ THỨC NIUTƠN
1

31

Quy tắc cộng-quy tắc nhân

31

A

Bài toán sử dụng quy tắc cộng

31

B


Bài toán sử dụng quy tắc nhân

32
N h´
om

LATEX


Dự án Ngân Hàng Khối 11
C
2

3

4

Bài toán kết hợp quy tắc cộng và quy tắc nhân

Hoán vị-chỉnh hợp-tổ hợp

34
35

A

Bài toán chỉ sử dụng P hoặc C hoặc A

35


B

Bài toán kết hợp P, C và A

37

C

Bài toán liên quan đến hình học

38

D

Hoán vị bàn tròn

40

E

Hoán vị lặp

41

F

Giải phương trình, bất phương trình, hệ, chứng minh liên quan đến P, C, A

43


Nhị thức Newton

44

A

Khai triển một nhị thức Newton

44

B

Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Newton

46

C

Chứng minh, tính giá trị của biểu thức đại số tổ hợp có sử dụng nhị thức Newton 47

Phép thử và biến cố
A

5

Nhóm LATEX

Mô tả không gian mẫu, biến cố


Xác suất của biến cố

49
49
50

A

Tính xác suất bằng định nghĩa

50

B

Tính xác suất bằng công thức nhân

52

C

Bài toán kết hợp quy tắc cộng và quy tắc nhân xác suất

54

CHƯƠNG 3 DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN
1

Phương pháp quy nạp
A


2

Các dạng toán áp dụng trực tiếp phương pháp quy nạp

Dãy số

59
59
59
62

A

Biểu diễn dãy số, tìm công thức tổng quát dãy số

62

B

Tìm hạng tử trong dãy số

63
N h´
om

LATEX

Tháng 11-2019

Trang



Dự án Ngân Hàng Khối 11

3

4

Nhóm LATEX

C

Dãy số tăng, dãy số giảm

65

D

Dãy số bị chặn trên, bị chặn dưới

67

Cấp số cộng

69

A

Nhận diện cấp số cộng


69

B

Tìm công thức của cấp số cộng

71

C

Tìm hạng tử trong cấp số cộng

72

D

Tìm điều kiện và chứng minh một dãy số là cấp số cộng

74

E

Tính tổng của dãy nhiều số hạng liên quan đến cấp số cộng, tổng các hạng tử của
cấp số cộng
76

Cấp số nhân

78


A

Nhận diện cấp số nhân

78

B

Tìm công thức của cấp số nhân

79

C

Tìm hạng tử trong cấp số nhân

82

D

Tìm điều kiện và chứng minh một dãy số là cấp số nhân

83

E

Tính tổng của dãy nhiều số hạng liên quan đến cấp số nhân, tổng các hạng tử của
cấp số nhân
85


F

Kết hợp cấp số nhân và cấp số cộng

86

CHƯƠNG 4 GIỚI HẠN
1

2

91

Giới hạn của dãy số

91

A

Nguyên lí kẹp

91

B

Dùng phương pháp đặt thừa số

92

C


Dùng lượng liên hợp

94

D

Cấp số nhân lùi vô hạn

95

Giới hạn của hàm số
A

97

Dạng 0/0, 0 nhân vô cùng

97
N h´
om

LATEX

Tháng 11-2019

Trang


Dự án Ngân Hàng Khối 11


3

B

Dạng vô cùng trừ vô cùng

C

Giới hạn một bên

100

D

Giới hạn bằng vô cùng

102

E

Dạng vô cùng chia vô cùng, số chia vô cùng

103

Hàm số liên tục

3

4


105

Hàm số liên tục tại một điểm

105

B

Hàm số liên tục trên khoảng, đoạn

107

C

Bài toán chứa tham số

110

D

Chứng minh phương trình có nghiệm

112

Đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm
A

2


98

A

CHƯƠNG 5 ĐẠO HÀM
1

Nhóm LATEX

Tính đạo hàm bằng định nghĩa

Quy tắc tính đạo hàm

115
115
115
117

A

Tính đạo hàm và bài toán liên quan

117

B

Tiếp tuyến tại điểm

118


C

Tiếp tuyến cho sẵn hệ số góc, song song - vuông góc

120

D

Tiếp tuyến đi qua một điểm

122

E

Tổng hợp về tiếp tuyến và các kiến thức liên quan

123

F

Bài toán quãng đường, vận tốc, gia tốc

125

Đạo hàm của các hàm số lượng giác

127

A


Tính đạo hàm và bài toán liên quan

127

B

Giới hạn hàm số lượng giác

129

Vi phân
A

131
Tính vi phân và bài toán liên quan

131
N h´
om

LATEX

Tháng 11-2019

Trang


Dự án Ngân Hàng Khối 11
5


Nhóm LATEX

Đạo hàm cấp hai

133

A

Tính đạo hàm các cấp

133

B

Mối liên hệ giữa hàm số và đạo hàm các cấp

134

N h´
om

LATEX

Tháng 11-2019

Trang 1


Dự án Ngân Hàng Khối 11


Nhóm LATEX

N h´
om

LATEX

Tháng 11-2019

Trang 2


CHƯƠNG

1

BÀI
A.

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG
TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1.

CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

TÌM TẬP XÁC ĐỊNH

Câu 1. Tìm tập
ß xác định D của

™ hàm số y = tan 2x
ß

π
π
+ k2π k ∈ Z .
+ kπ k ∈ Z .
A D = R\
B D = R\
ß4

ß2

π
π
π
+ kπ k ∈ Z .
+k k ∈Z .
C D = R\
D D = R\
4
4
2
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y = cos x + sin x.


π
+ kπ k ∈ Z .
ß2


π
π
+
k
D
=
R\
k

Z
.
D
4
2

A D = R.
C D = R\

B D = R\

ß


π
+ kπ k ∈ Z .
4

ß

Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là D = R\ kπ k ∈ Z ?

A y = sin x.

B y = tan x.

C y = cot x.

D y=

Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là R?
A y = sin x.
B y = tan x.
C y = cot x.

D y=

Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y =
A D = R\ {kπ, k ∈ Z}.
ß

π
+ kπ, k ∈ Z .
C D = R\
2
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y =
ß

π
π
A D = R\ − + k2π; + k2π; k ∈ Z .
2

ß 2

π
C D = R\ − + k2π; k ∈ Z .
2




x.
x.

tan x − 1
π
+ cos(x + ).
sin x
®3
´

,k ∈ Z .
B D = R\
2
D D = R.
 

1 − sin x
.
1 + sin x
B D = R\ {−kπ; k ∈ Z}.
ß


π
+ k2π; k ∈ Z .
D D = R\
2

Câu 7. Tìm tập
ß xác định D của
™ hàm số y = cot 2x
ß

π
π
+ k2π k ∈ Z .
+ kπ k ∈ Z .
A D = R\
B D = R\
ß4

ß2

π
π
+ kπ k ∈ Z .
C D = R\
D D = R\ k k ∈ Z .
4
2

Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y = sin x + 4

ß

π
+ kπ k ∈ Z .
A D = R.
B D = R\
2
ß

π
+ kπ k ∈ Z .
C D = R\
D D = [−4; +∞).
4
sin x
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y =
.
2
sin x − cos2 x
®
´
®
´
π kπ
π kπ
+
;k∈Z .
+
;k∈Z .
A D = R\

B D = R\
2
2
®4
´
®7
´
5π kπ
π kπ
+
;k∈Z .
+
;k∈Z .
C D = R\
D D = R\
11
2
3
2

N h´
om

LATEX

3


Nhóm LATEX


Dự án Ngân Hàng Khối 11
Câu 10.
A D
C D
Câu 11.
A D
C D
Câu 12.
A D
C D

πã
.
Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x +
4
ß

ß

π
π
= R\
+ kπ ; k ∈ Z .
+ kπ ; k ∈ Z .
B D = R\
®3
´
ß5



π
= R\
+ kπ ; k ∈ Z .
D
=
R\
+

;
k

Z
.
D
4
4
Å
ã
π
Tìm tập xác định D của hàm số y = cot
+x .
2
ß

ß

π
π
= R\
+ kπ ; k ∈ Z .

B D = R\ − + kπ ; k ∈ Z .
ß3

ß 3

π
π
= R\ − + k2π ; k ∈ Z .
D D = R\ − + kπ ; k ∈ Z .
2
2
1 + tan x
Tìm tập xác định D của hàm số y =
sin x
®
´
®
´


= R\
;k∈Z .
;k∈Z .
B D = R\
® 5
´
® 2
´



= R\
;k∈Z .
;k∈Z .
D D = R\
12
3
Å

tan 2x
π
)+
.
sin x + 1
´ 6
®
π kπ
−π kπ −π
+
;
+ k2π; +
;k∈Z .
A D = R\
3
2
4 ´2
® 18
−π
π kπ
+ k2π; +
;k∈Z .

B D = R\
4
2
® 2
´
−π kπ −π
+
;
+ k2π; k ∈ Z .
C D = R\
18
3
2
´
®
kπ −π
π kπ
π
+
;
+ k2π; +
;k∈Z .
D D = R\
18
3
2
4
2

Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm

Ç số y =å 3 − 2 cos x.
3
; +∞ .
A D = R \ {3}.
B D=
C D = R.
2
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = cot(3x +

D D = R.

1 + sin x
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y = √
cos x
−π
π
π
π
+ k2π ; + k2π) ; k ∈ Z.
A D =(
B D = ( + k2π ; + k2π) ; k ∈ Z.
2
2
2
2
−π
π
π
π
+ k2π ; + k2π) ; k ∈ Z.

C D =(
D D = ( + k2π ; + k2π) ; k ∈ Z.
3
2
3
2

π
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y = 5 + 2cot2 x − sin x + cot( + x)
2
ß
ß


π
π
+ kπ; k ∈ Z .
A D = R\
B D = R\ − + kπ; k ∈ Z .
ß 3

ß2

π
π
+ k2π; k ∈ Z .
C D = R\
D D = R\ k ; k ∈ Z .
2
2


Câu 17. Tìm m để hàm số y = 2m − 3 cos x xác định trên R.
3
3
−3
−3
.
.
A m≥ .
B m≤ .
C m>
D m=
2
2
2
2
2
Câu 18. Tìm m để hàm số y = √ 2
xác định trên R.
sin x − 2 sin x + m − 1
A m > 4.
B m > −2.
C m > 3.
D m > 2.
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
định trên R.
A 8.
B 5.
C 4.


»

5 − m sin x − (m + 1) cos x xác
D 10.

N h´
om

LATEX

Tháng 11-2019

Trang 4


Nhóm LATEX

Dự án Ngân Hàng Khối 11
Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan(2x −

π
+ kπ, k ∈ Z .
A D = R\
´
®2

+ k2π, k ∈ Z .
C D = R\
2
ß


B.

π
).
4

®

´


+ kπ, k ∈ Z .
B D = R\
´
® 8
π

+k , k ∈Z .
D D = R\
8
2

XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU

Câu 21. Khẳng định nào sau Åđây làã đúng khi nói về hàm số y = sin x?
π
; π và nghịch biến trên khoảng (π; 2π).
A Đồng biến trên khoảng
Ç2

å
Å
3π π
π πã
và nghịch biến trên khoảng − ;
.
B Đồng biến trên khoảng − ; −
2 2
Ç 2 å2
π 3π
;
và nghịch biến trên khoảng (0; π).
C Đồng biến trên khoảng
2 2
Ç
å
Å
ã
π π
π 3π
và nghịch biến trên khoảng
;
.
D Đồng biến trên khoảng − ;
2 2
2 2
Å
π ã
Câu 22. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng − ; 0 ?
2

y
=
sin
x.
y
=
cos
x.
y
= cot x.
A
B
C
D y = tan x.
Câu 23. Khẳng định nào đúng trong các khẳng
Å định sau?
π πã
.
A Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng − ;
Å2 2 ã
π
.
B Hàm số y = sin x nghịch biến trên khoảng −π;

Ç
π 3π
.
C Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng − ;
Ç2 2 å
π 3π

;
.
D Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng
2 2
Câu 24. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói vềÅhàm sốòy = tan x?
π π
A Hàm số y = tan x đồng biến trên nửa khoảng − ; .
Å2 2 ò
π π
B Hàm số y = tan x nghịch biến trên nửa khoảng − ; .
2 2
Å
π πã
.
C Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng − ;
Å2 2 ã
π π
.
D Hàm số y = tan x nghịch biến trên khoảng − ;
2 2
Câu 25. Nhận định nào sau đây là sai khi nói vềÇhàm số
å y = cot x?

.
A Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng π;
2
B Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng (−π; 0).
2π).
C Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng (π;
Ç

å
3π −π
.
D Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng − ;
2 2
Câu 26.
Ç Hàm số
å y = sin x nghịch
Ç biến trên
å khoảng nào dưới
Ç đây?å
5π 7π
3π 5π
3π 7π
;
.
;
.
;
.
A
B
C
4 4
4 4
2 4
Å
πã
Câu 27. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0;
?

2
A y = sin x.
B y = cos x.
C y = − tan x.

Ç

D

å

7π 9π
;
.
4 4

D y = cot x. N h´om
LATEX

Tháng 11-2019

Trang 5


Nhóm LATEX

Dự án Ngân Hàng Khối 11
Ç

å


3π π
Câu 28. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng − ; − ?
2
2
A y = sin x.
B y = − cos x.
C y = tan x.

D y = | cot x|.

Câu 29. Xét hàm số y = sin x trên đoạn
Khẳng định nào sau đây Åđúng? ã
Å [−π; 0].
π
πã
A Hàm số đồng biến trên khoảng −π; − , nghịch biến trên khoảng − ; 0 .
2
2
Å
Å
πã
π ã
và − ; 0 .
B Hàm số đồng biến trên khoảng −π; −
2 ã
2
Å
Å
π ã

π
C Hàm số nghịch biến trên khoảng −π; − , đồng biến trên khoảng − ; 0 .
2
2
Å
Å
πã
π ã
và − ; 0 .
D Hàm số nghịch biến trên khoảng −π; −
2
2
Câu 30. Xét hàm số y = cos x trên đoạn [−π; π]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−π; 0) và (0; π).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−π; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; π).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−π; 0) và đồng biến trên khoảng (0; π).
D Hàm số đồng biến trên các khoảng (−π; 0) và (0; π).
Câu 31. Hàm số y = sin 2x đồng biến trên mỗi khoảng nào
Ç dưới đây?
å
Å
ã
π

π
π

+ k2π; + k2π , k ∈ Z.
A − + kπ; + kπ , k ∈ Z.
B

4
4
å
å
Ç 4
Ç 4


π
π
+ kπ , k ∈ Z.
+ k2π , k ∈ Z.
C − + kπ;
D − + k2π;
2
2
4
4
Câu 32. Xét sự biến thiên của hàm số y = cot
kết luận sau, kết luận nào đúng?
Å các ã
Å 2x. ãTrong
π π
π

;
.
A Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;
3 2
Å 4 ã

Å
π
π ã
và đồng biến trên khoảng
;π .
B Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;
2
Å 2ã
π
;π .
C Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Ç2
å
π 3π
;
.
D Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
2 2
Câu 33.
số y = 2 cos x − 5Çtăng trên
Ç Hàm å
å khoảng nào dưới
Ç đây? å
Å

π 3π

πã
; 2π .
;

.
; 3π .
A
B
C
D −π; − .
2
2 2
2
2

Câu 34. Xét sự biến thiên của hàm số y = 5Ç− sin x. å
Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?
3π 5π
;
.
A Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
Å 2 ã2
π
.
B Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;
2 å
Ç
9π 11π
;
.
C Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

Ç2
π 3π

;
.
D Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
2 2
Câu 35. Xét hàm số y = | tan x|. Trong
Å cácò kết luận sau, kết luận nào đúng?
Å
π
π ã
A Hàm số đã cho luôn đồng biến 0; .
B Hàm số đã cho luôn nghịch biến − ; 0 .
Å 2 ã
Å 2
π π
π πã
.
.
C Hàm số đã cho luôn đồng biến − ;
D Hàm số đã cho luôn nghịch biến − ;
2 2
2 2
Å
πã
Câu 36. Hàm số y = cos x −
đồng biến trên khoảng nào sau đây?

å
Ç
å
Å

ã
π
3π π
3π π
;π .
− ;
.
− ;
.
A
B
C
D (−π; 0).
4
4 2
4 4
N h´
om
LATEX

Tháng 11-2019

Trang 6


Nhóm LATEX

Dự án Ngân Hàng Khối 11
Ç


Câu 37. Xét sự biến thiên của hàm số y = 2 sin x − cos x trong khoảng

å


. Trong các kết luận
π;
2

sau, kết luận nào đúng?
A Hàm số đã cho đồng biến.
B Hàm số đã cho không đổi.
C Hàm số đã cho nghịch biến.
D Hàm số đã cho vừa đồng biến vừa nghịch biến.
Å
πã
πã
cos x −
− sin 2x. Kết luận nào đúng trong các kết luận
Câu 38. Cho hàm số y = 4 sin x +
6
6
sau?
Ç
å
Å
π πã
3π π
;
và − ; − .

A Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
4 2
4
Ç 4
å
Å
π πã
π 3π

;
.
B Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng − ;
4ã 4 Å
ã2 4
Å
π
π

;π .
C Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng 0;

å
Å 4 ã

π
; 2π .
D Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng − ; 0 và
4
2
Å


Câu 39.
là đúng khi nói về tínhÇđồng biến
Ç Khẳng
å định nào sau đây
å của hàm số y = sin x + cos x?
Å
ã
π 3π
π π

;
.
.
; 2π .
A
B − ;
C
D (−π; 0).
2 2
2 2
2
x
Câu 40. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tính đơn điệu của hàm số y = cos trong đoạn
2
[−2π; 2π]?
π).
A Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;
Ç
å

3π π
B Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng − ; − .
4
4
Hàm
số
đã
cho
nghịch
biến
trên
khoảng
(−2π;
−π)
.
C
Ç
å
π 3π
.
D Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng − ;
2 2

C.

XÉT TÍNH CHẴN, LẺ

Câu 41. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A y = cos x.
B y = sin x.


C y = tan x.

Câu 42. Hàm số lượng giác nào dưới đây là hàm số lẻ?
A y = sin2 x.
B y = sin x.
C y = cos x.

D y = cot x.
D y = tan2 x.

Câu 43. Trong các hàm số y = sin x, y = x, y = x2 + 1, y = cos x, y = tan x, y = cot x có tất cả bao
nhiêu hàm số lẻ?
A 6.
B 3.
C 5.
D 4.
Câu 44. Cho các hàm số y = cos x, y = sin x, y = cot x, y = x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A Có 1 hàm số chẵn, 3 hàm số lẻ.
B Các hàm số trên đều là hàm số chẵn.
C Có 2 hàm số chẵn, 2 hàm số lẻ.
D Các hàm số trên đều là hàm số lẻ.
Câu 45. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A y = cos 2x.
B y = sin 2x.

C y = tan x + 1.

Câu 46. Hàm số lượng giác nào dưới đây là hàm số chẵn?
A y = sin 2x.

B y = cos 3x.
C y = cot 3x.

D y = cot x − 2.
D y = tan 2x.N h´om
LATEX

Tháng 11-2019

Trang 7


Nhóm LATEX

Dự án Ngân Hàng Khối 11

Câu 47. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là sai?
A Hàm số y = sin 2x là hàm số lẻ.
B Hàm số y = tan 2x là hàm số lẻ.
C Hàm số y = cot 2x là hàm số lẻ.
D Hàm số y = cos 2x là hàm số lẻ.
Câu 48. Hàm số lượng giác nào dưới đây là hàm số chẵn?
A y = sin 2x.
B y = cos 4x.
C y = 2 sin x + 1.

D y = sin x + cos x.

Câu 49. Cho hai hàm số f (x) = sin 2x và g(x) = cos 3x. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A f (x) và g(x) là hai hàm số chẵn.

B f (x) và g(x) là hai hàm số lẻ.
C f (x) là hàm số chẵn và g(x) là hàm số lẻ.
D f (x) là hàm số lẻ và g(x) là hàm số chẵn.
Câu 50. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A Hàm số y = sin 3x là hàm số chẵn.
B Hàm số y = cos(−3x) là hàm số chẵn.
C Hàm số y = tan 3x là hàm số chẵn.
D Hàm số y = cot 3x là hàm số chẵn.
Câu 51. Xét trên tập xác định của hàm số thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A Hàm số y = sin 2x là hàm số lẻ.
B Hàm số y = cos 2(x + π) là hàm số lẻ.
Å
πã
là hàm số lẻ.
C Hàm số y = sin x +
D Hàm số y = cos(π − x) là hàm số lẻ.
2
Câu 52. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ?
A y = sin 2x tan x.
B y = cos 3x − sin2 x. C y = cos x tan 5x.

D y = cot 4x tan 3x.

Câu 53. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A y = sin x + cos x.
B y = cot x + cos x.
C y = tan x + sin x.

D y = tan x + cos x.


Câu 54. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
1 + sin x
1 + cos x
1 + tan x
.
.
.
A y=
B y=
C y=
1 − sin x
1 − cos x
1 − tan x
Câu 55. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
x − sin x
3x2 − sin x
x − sin x
.
.
.
A y=
B y=
C y=
cos 2x
cos 3x
sin x
Câu 56. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?


A y = 1 − sin x.

B y = x sin 2x.
C y = 1 − cos x.

D y=

1 + cot x
.
1 − cot x

D y=

x3 − sin x
.
sin 3x

D y = x − sin 2x.

Câu 57. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A y = 2 − cos x tan(π − 2x).
Å
ã
π
− 2x .
C y = 2 − cos x cos
2

ã
π
− 2x .
2

D y = 2 − cos x sin (π − 2x).

B y = 2 − cos x sin

Å

Câu 58. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A y = x tan x.
B y = x cot 2x.
C y = x3 cos x.

D y = x3 sin x.

Câu 59. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A Hàm số y = x sin3 x là hàm số chẵn.
C Hàm số y =

sin x − tan x
là hàm số lẻ.
cos x

Câu 60. Hàm số y = sin2 x(1 + cos x) là
A hàm số chẵn.
C hàm số không chẵn, không lẻ.

B Hàm số y =

sin x
là hàm số lẻ.
tan x + cot2 x

2

D Hàm số y = x + sin x là hàm số chẵn.

B hàm số lẻ.
D hàm số không xác định được tính chẵnN h´olẻ.
m
LATEX

Tháng 11-2019

Trang 8


Nhóm LATEX

Dự án Ngân Hàng Khối 11

D.

XÉT TÍNH TUẦN HOÀN, TÌM CHU KỲ

Câu 61. Chu kỳ của hàm số y = sin x là:
π
.
A k2π, k ∈ Z.
B
2

C π.


D 2π.

C π.

D 2π.

Câu 63. Chu kỳ của hàm số y = tan x là
π
.
A 2π.
B
4

C kπ, k ∈ Z.

D π.

Câu 64. Chu kỳ của hàm số y = cot x là
π
.
A 2π.
B
2

C π.

D kπ, k ∈ Z.

Câu 62. Chu kỳ của hàm số y = cos x là


.
A k2π.
B
3

Câu 65. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì π.
C Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì π.

B Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì π.
D Hàm số y = sin 2x tuần hoàn với chu kì π.

Câu 66. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A y = sin x.

C y = x2 .

B y = x + 1.

D y=

x−1
.
x+2

Câu 67. Trong bốn hàm số: y = cos 2x, y = sin x; y = tan 2x; y = cot 4x có mấy hàm số tuần hoàn
với chu kỳ π?
A 1.
B 0.

C 2.
D 3.
πã
Câu 68. Tìm chu kì T của hàm số y = sin 5x −
.
4


π
.
.
A T =
B T =
C T = .
5
2
2
x
Câu 69. Tìm chu kì T của hàm số y = cos 2x + sin .
2
A T = 4π.
B T = π.
C T = 2π.
Å

D T =

π
.
8


D T =

π
.
2

Câu 70. Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ là π?
A y = sin x + cos x.
B y = sin 2x + cos x. C y = sin 2x + tan x.

D y = tan

ã
x
Câu 71. Tìm chu kì T của hàm số y = cos
+ 2016 .
2
A T = 4π.
B T = 2π.
C T = −2π.

D T = π.

x
+ cos x.
2

Å


1
Câu 72. Tìm chu kì T của hàm số y = − sin(100πx + 50π).
2
1
1
π
.
A T = .
B T =
C T = .
50
100
50

D T = 200π 2 .

Câu 73. Tìm chu kì T của hàm số y = tan 3x + cot x.
A T = 4π.
B T = π.
C T = 3π.

D T =

π
.
3

x
+ sin 2x.
3

C T = 3π.

D T =

π
.
3

Å
x
πã
− tan 2x +
.
2
4
C T = 3π.

D T = 2π.

Câu 74. Tìm chu kì T của hàm số y = cot
A T = 4π.

B T = π.

Câu 75. Tìm chu kì T của hàm số y = sin
A T = 4π.

B T = π.

N h´

om

LATEX

Tháng 11-2019

Trang 9


Nhóm LATEX

Dự án Ngân Hàng Khối 11
Câu 76. Tìm chu kì T của hàm số y = 2 cos2 x + 2017.
A T = 3π.
B T = 2π.
C T = π.

D T = 4π.

Câu 77. Tìm chu kì T của hàm số y = 2 sin2 x + 3cos2 3x.
A T = π.
B T = 2π.
C T = 3π.

D T =

Câu 78. Tìm chu kì T của hàm số y = tan 3x − cos2 2x.
π
π
A T = π.

B T = .
C T = .
3
2
Câu 79. Hàm số y = 2 sin x cos 3x tuần hoàn với chu kỳ
π
π
A T = π.
B T = .
C T = .
3
2
2
2
Câu 80. Hàm số y = 2 sin x + 4 cos x + 6 sin x cos x tuần hoàn với chu kỳ
π
π
A T = .
B T = π.
C T = .
3
2

E.

π
.
3

D T = 2π.


D T = 2π.

D T = 2π.

TÌM TẬP GIÁ TRỊ VÀ MIN-MAX
Å

Câu 81. Tập giá trị của hàm số y = sin 2x +
A [−2; 2].

B [0; 2].

πã

3
C [−1; 1].

D [0; 1].

Câu 82. Tập giá trị của hàm số y = cos x là
A R.
B (−∞; 0].

C [0; +∞).

D [−1; 1].

Câu 83. Tập giá trị của hàm số y = sin 2x là
B [0; 2].

A [−2; 2].

C [−1; 1].

D [0; 1].

Câu 84. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 3 sin x − 2.
A M = 1, m = −5.
B M = 3, m = 1.
C M = 2, m = −2.
D M = 0, m = −2.
Câu 85. Hàm số y = 5 + 4 sin 2x · cos 2x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A 3.
B 4.
C 5.
D 6.

Câu 86. Tìm giá trị
√ nhỏ nhất m của hàm
√ số y = − 2 sin (2016x + 2017).

A m = −2016 2.
B m = − 2.
C m = −1.
D m = −2017 2.
1
Câu 87. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y =
.
cos x + 1
1

1
A m= .
B m= √ .
C m = 1.
2
2

D m=


2.

Câu 88. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + cos x. Tính
P = M − m.


A P = 4.
B P = 2 2.
C P = 2.
D P = 2.
Câu 89. Tập giá trị T của hàm số y = sin 2017x − cos 2017x. î √ √ ó
î √ ó
A T = [−2; 2].
B T = [−4034; 4034]. C T = − 2; 2 .
D T = 0; 2 .
Å
πã
Câu 90. Hàm số y = sin x +
− sin x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
3

A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
Câu 91. Hàm số y = sin4 x − cos4 x đạt giá trị nhỏ nhất tại x = x0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A x0 = k2π, k ∈ Z.
B x0 = kπ, k ∈ Z.
π
C x0 = π + k2π, k ∈ Z.
D x0 = + kπ, k ∈ Z.
2
Câu 92. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 1 − 2 |cos 3x| .
A M = 3, m = −1.
B M = 1, m = −1.
C M = 2, m = −2.
D M = 0, m =N−2.

om
LATEX

Tháng 11-2019

Trang 10


Nhóm LATEX

Dự án Ngân Hàng Khối 11



πã
.
Câu 93. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 4sin x + 2 sin 2x +
4



A M = 2.
B M = 2 − 1.
C M = 2 + 1.
2

Å

5 cos 2x + 1

2
C 3 và −2.

D M=



2 + 2.

Câu 94. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y =
A 1 và 2.

B 3 và 2.


D −3 và 1.

Câu 95. Gọi M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
định nào sau đây đúng?
A M + 9m = 0.

B 9M − m = 0.

C 9M + m = 0.

2 cos x + 1
. Khẳng
cos x − 2

D M + m = 0.

Câu 96. Hàm số y = 1 + 2cos2 x đạt giá trị nhỏ nhất tại x = x0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
π
A x0 = π + k2π, k ∈ Z.
B x0 = + kπ, k ∈ Z.
2
C x0 = k2π, k ∈ Z.
D x0 = kπ, k ∈ Z.
1
1√
1 + cos2 x +
5 + 2sin2 x.
2
2



11
.
C
D 1 + 5.
2

 

Câu 97. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =


5
22
.
.
A 1+
B
2
2


Câu 98. Với giá trị nào của m thì hàm số y = sin 3x − cos 3x + m có giá trị lớn nhất bằng 2.

1
A m = 2.
B m = 1.
C m= √ .
D m = 0.
2

m sin x + 1
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−5; 5]
Câu 99. Cho hàm số y =
cos x + 2
để giá trị nhỏ nhất của y nhỏ hơn −1.
A 6.
B 3.
C 4.
D 5.
Câu 100. Cho hàm số y =
khoảngÇ
A

F.

2k cos x + k + 1
. Giá trị lớn nhất của hàm số y là nhỏ nhất khi k thuộc
cos x + sin x + 2

å

1
0;
.
2

Ç

B


å

Ç

1 3
;
.
3 4

C

å

Ç

3 4
;
.
4 3

D

å

3
;2 .
2

BẢNG BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ
Ç


Câu 101. Cho x thuộc khoảng
A sin x < 0, cos x > 0.
C sin x < 0, cos x < 0.

å


; 2π . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
2
B sin x > 0, cos x > 0.
D sin x < 0, cos x < 0.

Câu 102. Đồ thị hàm số y = cos x đi qua điểm nào sau đây?
A Q(3π; 1).
B P (−1; π).
C N (0; 1).

D M (π; 1).

Câu 103. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ?
y

−π
− 3π
2


2


− π2
O

π
2

π

x

N h´
om

LATEX

Tháng 11-2019

Trang 11


Nhóm LATEX

Dự án Ngân Hàng Khối 11
A y = cos x.

B y = tan x.

C y = cot x.

D y = sin x.


Câu 104.
ß

π
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \
+ kπ, k ∈ Z và có đồ thị
2
như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y = f (x) là hàm số nào trong các hàm
số sau đây?
A y = tan x. B y = cos x.
C y = sin x.
D y = cot x.

y
π
2

−π
− π2

π

O

x

Câu 105. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A Đồ thị hàm số y = tan x đi qua gốc tọa độ.
B Hàm số y = cos x có tập xác định là [−1; 1].

C Đồ thị hàm số y = cot x nhận trục Oy làm trục đối xứng.
D Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
Câu 106. Xét hàm số f (x) = cos 2x trên tập D = [0; 2π] có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai?
y
1

O


4
π
4

π

Ç

A Hàm số f (x)
B Hàm số f (x)
C Hàm số f (x)
D Hàm số f (x)


4


4



x

å


đồng biến trong khoảng
; 2π .
4
Å
πã
nghịch biến trong khoảng 0;
.
Ç 4 å
π 3π
nghịch biến trong khoảng
;
.
4
4
Ç
å

đồng biến trong khoảng π;
.
4

Câu 107. Biết rằng đồ thị hàm số y = a cos 2x + cos x (với a là tham số thực) đi qua điểm A(3π; 4).
Tìm a.
A a = 4.
B a = 2.

C a = 3.
D a = 5.
Câu 108. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = sin x?
y

A

y

x

O

x

O

B

y

y
O

O

C

x


x

D

Câu 109. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị ở hình vẽ dưới đây?

N h´
om

LATEX

Tháng 11-2019

Trang 12


Nhóm LATEX

Dự án Ngân Hàng Khối 11
y



−π


2




π
2

π
2

O

B y = − cot x.

A y = tan x.

π

x


2

D y = − tan x.

C y = cot x.

Câu 110. Xét hàm số f (x) = sin x trên tập hợp D = [0; 2π]. Hình nào trong các hình sau là đồ thị
của hàm số f (x)?
y

y



x

O

2π x

O

A

B
y
−π

y

O


πx

x

O

C

D

Câu 111.

Cho hàm số y = sin 2x có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Tìm Åtọa độ
điểm M .
π ã
;1 .
A M
B M (π; 1).
Å2 ã
Å
π
π ã
;1 .
;2 .
C M
D M
4
2

y

1

M

x
O
−1

Câu 112. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
y

x

1
O

π







−1

x
A y = sin .
2

x
B y = cos .
2

x
D y = − sin .
2

C y = sin x.

Câu 113.

Bảng biến thiên ở hình bên là của hàm số nào dưới đây, xét trên đoạn
[0; π]?
A y = − cos 2x.
B y = cos 2x.
C y = 2 cos x.
D y = sin 2x.

x

π
2

0

π

1

y
−1

−1
ñ

ô

π 3π
Câu 114. Hình nào dưới đây là bảng biến thiên của hàm số y = cos 2x trên đoạn − ;
?
2 2

x − π2
y

A

C

π
2

1
−1

x − π2
y

0

−1
0

x − π2


2

1

π
2


2
−2

π

−1
π

y

−2

y

D

π
2

π


2

1
−1

x − π2


2
−2

1

B


2

0

0

2

1
−1

π
2

π


2

2
−2


2
−2
N h´
om

LATEX

Tháng 11-2019

Trang 13


Nhóm LATEX

Dự án Ngân Hàng Khối 11
Câu 115. Hình nào dưới đây là đồ thị hàm số y = | sin x|?
y

y

x

O

A

y

y


x

O

C

x

O

B

x

O

D

Câu 116. Đồ thị trong hình vẽ là của hàm số nào sau đây?
A y = 2 cos x. Å
πã
.
B y = 1 + cos x −
2
C y = 1 + cos x.
Å
πã
.
D y = 1 + cos x +


2

2

y

2



π
2

π
2

O

x

Câu 117. Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
y
1


4

O



4

x

−1

Å
Å

πã
πã
.
.
A y = cos x +
B y = 2 cos x −
4
4
ã
ã
Å
Å

π
π
.
.
C y = 2 cos x +
D y = cos x −
4
4

Câu 118. Cho hàm số y = sin 3x có đồ thị ở Hình 1, hỏi trong Hình 2 là đồ thị của hàm số nào?

y

y
O

x
x

O

Hình 2

Hình 1

A y = sin(3x + 1).

B y = 1 + sin 3x.

C y = −1 + sin 3x.

Câu 119.
Cho đồ Åthị hàm
số y = cos x ở hình bên. Hỏi đồ thị hàm số
πã
y = cos x −
ở hình nào trong các hình sau đây?
4
y


D y = | sin 3x|.
y
x

O

y
x

O

O

Hình 1
y
O

Hình 2
y
x
O

Hình 3

x

x

Hình 4

N h´
om

LATEX

Tháng 11-2019

Trang 14


Nhóm LATEX

Dự án Ngân Hàng Khối 11
A Hình 1.

B Hình 2.

C Hình 3.

Câu 120.
Đường cong trong hình
bên là
ô đồ thị của hàm số
ñ
3π 3π
. Tìm số nghiệm của
y = tan x trên đoạn − ;
2 2
ñ
ô

3π 3π
phương trình | tan x| = π trên đoạn − ;
.
2 2
A 3.
B 4.
C 5.
D 6.

D Hình 4.

3

y

2
1

x


−π


2



π
2


O π
−1
2

π


2

−2

Câu 121. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = sin6 x + cos6 x và đường thẳng
y = m có điểm chung.

1
1
1
m <
4.
≤ m ≤ 1.
D 
A m ≤ 1.
B m≥ .
C
4
4
m>1
Câu 122. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = cot(sin x) và trục hoành.
A Vô số.

B 0.
C 1.
D 2.
Câu 123. Xét hàm số f (x) = cos 2x trên tập hợp D = [0; 2π] và có đồ thị cho ở hình vẽ. Tìm số giao
điểm tối đa của đường thẳng y = m với m ∈ R và đồ thị hàm số g(x) = |f (x)|.
y
1


4
π
4

O

A 9.


4


4

π

B 8.

x




C 7.

D 10.

Câu 124. Cho các hàm số y = sin 2x và y = cos x có đồ thị trong cùng hệ tọa độ như sau
1

y
π
2


2

π

x



O
−1

Hỏi hai đồ thị cắt nhau tại bao nhiêu điểm có hoành độ thuộc khoảng (0; 2018)?
A 1285 điểm.
B 321 điểm.
C 1284 điểm.
D 4036 điểm.
1.

11.
21.
31.
41.
51.
61.
71.
81.

D
D
D
A
A
A
D
A
C

2.
12.
22.
32.
42.
52.
62.
72.
82.

A

B
C
C
B
C
D
A
D

3.
13.
23.
33.
43.
53.
63.
73.
83.

C
A
A
A
D
C
D
B
C

4.

14.
24.
34.
44.
54.
64.
74.
84.

A
C
C
D
C
B
C
C
A

5.
15.
25.
35.
45.
55.
65.
75.
85.

B

A
D
B
B
A
B
A
C

6.
16.
26.
36.
46.
56.
66.
76.
86.

C
D
B
C
B
D
A
C
B

7.

17.
27.
37.
47.
57.
67.
77.
87.

D
A
A
C
D
B
A
A
A

8.
18.
28.
38.
48.
58.
68.
78.
88.

D

D
C
A
B
C
A
A
B

9.
19.
29.
39.
49.
59.
69.
79.
89.

A
A
C
C
D
D
A
A
C

10. D

20. D
30. B
40. B
50. B
60. A
70. C
80. B
90.N h´omC
LATEX

Tháng 11-2019

Trang 15


Nhóm LATEX

Dự án Ngân Hàng Khối 11
91.
101.
111.
121.

B
A
C
C

92.
102.

112.
122.

BÀI
A.

B
C
D
B

2.

93.
103.
113.
123.

D
C
A
B

94.
104.
114.
124.

C
A

A
A

95. C
105. A
115. C

96. B
106. C
116. D

97. B
107. D
117. B

98. D
108. D
118. B

99. A
109. D
119. A

100. A
110. D
120. D

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN


Câu 1. Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x = sin
ß

π
A S = ± + k2π, k ∈ Z .
B
ß 3

π
+ kπ, k ∈ Z .
C S=
D
3
x
Câu 2. Phương trình cos = −1 có nghiệm là
4
A x = 4π + k8π, k ∈ Z.
B
C x = 4π + k4π, k ∈ Z.

π
.
3
ß

π
S = − + k2π, k ∈ Z .
® 3
´

π

S=
+ k2π,
+ k2π, k ∈ Z .
3
3

x = π + k2π, k ∈ Z.
π
D x = 4π + k , k ∈ Z.
2

Câu 3. Tìm công thức nghiệm (theo đơn vị độ) của phương trình cot x = −1, với ký hiệu k ∈ Z.
A x = −45◦ + k360◦ . B x = −45◦ + k180◦ . C x = 45◦ + k360◦ .
D x = 45◦ + k180◦ .

Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình tan x − 3 = 0.
π
π
A x = + kπ (với k ∈ Z).
B x = − + kπ (với k ∈ Z).
6
3
π
π
x
=
x
=


+

(với
k

Z).
+ kπ (với k ∈ Z).
C
D
3
6
Câu 5. Tìm số nghiệm của phương trình tan x = 1 trong khoảng (0; 5π).
A 5.
B 7.
C 3.

D 4.

Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình cos x = m + 1 có nghiệm.
A −1 ≤ m ≤ 1.
B m ≥ 1.
C −2 ≤ m ≤ 0.
D m ≥ 0.
Câu 7. Phương trình sin x = cos 5x có các nghiệm là
π
π
π
π
π

π
+ k và x = − + k (k ∈ Z).
A x = + k2π và x = − + k2π (k ∈ Z).
B x=
4
4
12
3
8
2
π
π
π
π
π
π
x
=
x
=

+


x
=

+

(k


Z).
+
k

x
=
+
k
(k ∈ Z).
C
D
4
4
12
3
8
2
Câu 8.
÷ = AOF
÷ = π như hình vẽ bên. Nghiệm của phương trình
Cho AOC
6
2 sin x + 1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là những điểm
nào?
A Điểm B, điểm D.
B Điểm C, điểm F .
C Điểm D, điểm C.
D Điểm E, điểm F .


y

B
D

C

A

A
x

F

E
B
Câu 9.® Tập nghiệm của phương
trình sin x + sin 2x = 0 là.
´
®
´

k2π
; π + k2π, k ∈ Z .
; π + k2π, k ∈ Z .
A
B


ß 3

ß 3
π
π
C k2π; + k2π, k ∈ Z .
D k2π; + k2π, k ∈ Z .
3
2
Tháng 11-2019

N h´
om

LATEX

Trang 16


Nhóm LATEX

Dự án Ngân Hàng Khối 11
Câu 10. Cho phương trình sin x − sin 2x + sin 3x = 0. Nghiệm của phương trình
π
π
π
A x = ± + k2π; x = k , k ∈ Z.
B x = k + kπ, k ∈ Z.
3
2
2
π

π
C x = + k2π; x = kπ, k ∈ Z.
D x = ± + kπ, k ∈ Z.
2
6

Câu 11. Phương trình lượng giác: 2 cos x + 2 = 0 có nghiệm là



π
π

+
k2π
x
=

x = 4 + k2π
x = 4 + k2π
4
.
.
.
A 
B 
C 
D




π


x = − + k2π
x=
+ k2π
x=−
+ k2π
4
4
4




+ k2π
4
.

x=−
+ k2π
4



x




=

Câu 12. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
Å
3
πã
= −2019.
A cos x = − .
B tan 3x +
7
6
2019
9
.
C sin 3x =
D cot 2x = .
2018
5
Å
πã
+ 1 = 0.
Câu 13. Nghiệm của phương trình sin 2x +
2
π
A x = −π + k2π, k ∈ Z.
B x = − + k2π, k ∈ Z.
2
π
x
=

kπ,
k

Z.
x
=

+ kπ, k ∈ Z.
C
D
2
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m2 +1) sin x+2−m = 0 có nghiệm.
1
1
A m ≤ −1.
B m≥ .
C −1 < m ≤ .
D m > −1.
2
2
1
Câu 15. Số nghiệm của phương trình sin x − = 0 trên khoảng (0; 4π) là
2
A 4.
B 3.
C 2.
D 1.
πã
Câu 16. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2x −
−m = 2

3
có nghiệm. Tính tổng T tất cả các phần tử trong S.
A T = 6.
B T = 3.
C T = −2.
D T = −6.
Å

Câu 17. Số nghiệm của phương trình cos 2x + 1 = 0 trên đoạn [0; 2019π] là
A 2019.
B 2018.
C 2020.

D 1009.

Câu 18. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cot 3x · tan x = 1 trên đường tròn lượng giác

A 2.
B 0.
C 3.
D 1.
Câu 19. Tính tổng các nghiệm thuộc [π; 3π] của phương trình:
A 8π.

B 9π.

sin 2x
= 0.
cos x − 1


C 10π.

D


å

3
Câu 20. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin 3x −
=

12
2
π
11π

.
.
A
B −
C − .
4
36
36


.
2

Ç


1. D
11. C

BÀI

2. A
12. C

3.

3. B
13. D

4. C
14. B

5. A
15. A

6. C
16. D

7. B
17. A

8. D
18. B

D −



.
12

9. B
19. A

10. A
20. B

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
N h´
om

LATEX

Tháng 11-2019

Trang 17


Nhóm LATEX

Dự án Ngân Hàng Khối 11

A.

PHƯƠNG TRÌNH BẬC N THEO MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC


Câu 1. Nghiệm của phương trình lượng giác sin2 x − 2 sin x = 0 có nghiệm là:
π
π
A x = + k2π.
B x = k2π.
C x = kπ.
D x = + kπ.
2
2
Câu 2. Nghiệm của phương trình sin2 x = sin x + 2 là:
π
−π
+ k2π.
A x = kπ.
B x = + kπ.
C x=
2
2

D x=

π
+ k2π.
2

Câu 3. Giải phương trình 3 sin2 x − 2 cos x + 2 = 0.
A x = kπ, k ∈ Z.
B x = k2π, k ∈ Z.
π
π

D x = + kπ, k ∈ Z.
C x = + k2π, k ∈ Z.
2
2
Câu 4. Nghiệm của phương trình sin2 x − 4 sin x + 3 = 0 là
π
A x = − + k2π, k ∈ Z.
B x = π + k2π, k ∈ Z.
2
π
C x = + k2π, k ∈ Z.
D x = k2π, k ∈ Z.
2
Câu 5. Cho phương trình: 3 cos x + cos 2x −
Å cos 3xã+ 1 = 2 sin x · sin 2x. Gọi α là nghiệm lớn nhất thuộc
π
.
khoảng (0; 2π) của phương trình. Tính sin α −
4


2
2
.
.
A 1.
B
C 0.
D −
2

2
.
Câu 6. Nghiệm của phương trình cos2 x + sin x + 1 = 0 là:
π
π
π
A x = − + k2π.
B x = ± + k2π.
C x = + k2π.
2
2
2

D x=

π
+ kπ.
2

Câu 7. Nghiệm lớn nhất của phương trình 2 cos 2x − 1 = 0 trong đoạn [0; π] là:


11π
.
.
.
A x=
B x=
C x = π.
D x=

3
6
12
Câu 8. Nghiệm của phương trình 3 cos2 x = 8 cos x5 là:
π
A x = π + k2π.
B x = k2π.
C x = ± + k2π.
2

D x = kπ.

Câu 9. Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn [0; 10π] của phương trình sin2 2x + 3 sin 2x + 2 = 0.
297π
299π
105π
105π
.
.
.
.
A
B
C
D
4
4
2
4
Å

π πã
của phương trình 4 sin2 2x−1 = 0 bằng bao nhiêu?
Câu 10. Tổng các nghiệm thuộc khoảng − ;
2 2
π
π
.
π.
.
A
B
C 0.
D
3
6
Câu 11. Giải phương trình cos 2x + 5 sin x − 4 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
π
π
π
B x = − + kπ.
C x = k2π.
D x = + k2π.
A x = + kπ.
2
2
2
Câu 12. Phương trình lượng giác sin2 x − 3 cos x − 4 = 0 có nghiệm là:
π
A Vô nghiệm.
B x = −π + k2π.

C x = + kπ.
6

D x=−

π
+ k2π.
2

π
Câu 13. Nghiệm của phương trình 2 sin2 x − 3 sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 ≤ x < .
2
π
π
π
π
A x= .
B x=− .
C x= .
D x= .
2
2
6
4
Câu 14. Nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 9 sin x − 7 = 0 là
π
π
A x = − + k2π, k ∈ Z.
B x = − + kπ, k ∈ Z.
2

2
π
π
C x = + kπ, k ∈ Z.
D x = + k2π, k ∈ Z.
2
2
Tháng 11-2019

N h´
om

LATEX

Trang 18


Nhóm LATEX

Dự án Ngân Hàng Khối 11
3
Câu 15. Phương trình sin2 2x − 2 cos2 x + = 0 có nghiệm là:
4

π
π
+ kπ.
A x=±
B x = ± + kπ.
C x = ± + kπ.

3
6
4

D x=±

π
+ kπ.
3

Câu 16. Tìm số nghiệm của phương trình cos 2x − cos x − 2 = 0, x ∈ [0; 2π].
A 1.
B 3.
C 0.
D 2.
å

Ç

Ç

å

15π

− 3 cos x −
= 1 + 2 sin x với x ∈ [0; 2π]
Câu 17. Số nghiệm của phương trình sin 2x +
2
2

là:
B 4.
C 6.
D 5.
A 3.

2
tan x sin x

=
.
Câu 18. Giải phương trình
sin x
cot x
2
π

π

+ kπ.
+ k2π.
A x = ± + k2π.
B x=±
C x = ± + kπ.
D x=±
4
4
4
4
x

x
Câu 19. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2 sin2 − 3 cos = 0 trên đoạn [0; 8π] .
4
4
T
=
0.
T
=
8π.
T
=
16π.
A
B
C
D T = 4π.
Ä

ä

Câu 20. Giải phương trình 4 sin4 x + cos4 x = 5 cos 2x.
π
π

π

.
.
A x = ± + kπ.

B x=± +
C x=± +
6
24
2
12
2

B.

D x=±

π kπ
+
.
6
2

PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC N ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX

ä
Ä√

Câu 21. Giải phương trình sin2 x − 3 + 1 sin x cos x + 3cos2 x = 0.
π
π
A x = + k2π (k ∈ Z).
B x = + kπ (k ∈ Z).
3
4



π
π
x
=
x
=
+
k2π
+ kπ


3
3


(k ∈ Z).
(k ∈ Z).
C 
D 
π
π
x = + k2π
x = + kπ
4
4
Ä√
ä
Ä√

ä

2
Câu 22. Phương trình
3 + 1 sin x − 2 3 sin x cos x + 3 − 1 cos2 x = 0 có các nghiệm là:


π
π


x = − + kπ
x = + kπ
4
4
(với tan α = −2 + 3).
(với tan α = 2 − 3).
A 
B 
x = α + kπ
x = α + kπ


π
π


x = − + kπ
x = + kπ
8

8
(với tan α = −1 + 3).
(với tan α = 1 − 3).
C 
D 
x = α + kπ
x = α + kπ


Câu 23.
nghiệm của phương trình: sin3 x − 3 cos3 x = sin x cos2 x − 3 sin2 x cos x
 Tìm
π
π
π
x = 4 + kπ
x = 4 + k 2
π
π
.
.
A 
B x = + k2π.
C x = + kπ.
D 


π
π
4

2
x = − + kπ
x = − + kπ
3
3

Câu 24. Phương trình: 3cos2 4x + 5sin2 4x = 2 − 2 3 sin 4x cos 4x có nghiệm là:
π
π
π
π
π
π
π
A x=− +k .
B x=− +k .
C x=− +k .
D x = − + kπ.
12
2
18
3
24
4
6

Câu 25. Giải phương trình 2 sin2 x + 3 sin 2x = 3.
π




+ kπ.
+ kπ.
+ kπ.
A x = + kπ.
B x=
C x=
D x=
3
3
3
3

Câu 26. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 4 sin2 x + 3 3 sin 2x − 2 cos2 x = 4 là:
π
π
π
π
A x= .
B x= .
C x= .
D x = . N h´om
6
4
3
2
LT X
A

Tháng 11-2019


E

Trang 19


Dự án Ngân Hàng Khối 11

Nhóm LATEX


Câu 27. Phương trình 6sin2 x + 7 3 sin 2x − 8cos2 x = 6


π

x
=
+

x=
+ kπ


8
4


.
.

A 
B 
C
π

+ kπ
x=
x
=
+

12
3

có các nghiệm là:.


π
π
x
=
+

x = + kπ


2
4

.

.
D 


π
π
x = + kπ
x = + kπ
6
3

Câu 28. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 sin2 x + 3 3 sin x cos x − cos2 x = 2. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
®
´
®
´
ß
ß
π ™
π π™
π 5π
π 5π
; π ⊂ S.
;
⊂ S.
;
⊂ S.
;
⊂ S.

A
B
C
D
3
6 2
4 12
2 6
Câu 29. Phương trình 4 sin2 2x − 3 sin 2x cos 2x − cos2 2x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
(0; π)?
A 4.
B 2.
C 3.
D 1.
Câu 30. Số nghiệm của phương trình cos2 x − 3 sin x cos x + 2sin2 x = 0 trên (−2π; 2π)?
A 2.
B 4.
C 6.
D 8.
Câu 31. ÄNghiệm
√ ä âm lớn nhất Äcủa phương
√ ä 2trình
2
2sin x + 1 − 3 sin x cos x + 1 − 3 cos x = 1 là:
π

π
π
A − .
B − .

C − .
D − .
3
12
6
4
ã
Å
π
phương trình cos3 x − 3sin2 x cos x + sin x = 0 có bao nhiêu nghiệm?
Câu 32. Trong khoảng 0;
2
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
Câu 33. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin2 x + 2 sin x cos x − cos2 x = 0. Chọn
khẳng định đúng
å
Ç
å
Ç
Å
Å
πã


π ã
.
; π .

; 2π .
.
A x0 ∈ 0;
B x0 ∈ π;
C x0 ∈
D x0 ∈
2
2
2
2
Å

πã
3
Câu 34. Tìm nghiệm của phương trình: 2 2 cos x −
− 3 cos x − sin x = 0
4

π
x = 2 + kπ
π
π
π
.
A 
B x = + k2π.
C x = + kπ.
D x = − + kπ.

π

2
4
4
x = + kπ
4
Câu 35.Ä√Trongäcác phương trình
√ sau, phương
√ trình nào tương đương với phương trình
sin2 x − 3 + 1 sin x cos x + 3 cos2 x = 3.

Å
πã
3+1

= 1.
= 0.
A sin x +
B (cos x − 1) tan x −
2
1

3
Ä
√ ä
C tan x + 2 + 3 (cos2 x − 1) = 0.
D sin x = 0.



Câu 36. Cho phương trình ( 2 − 1) sin2 x + sin 2x + ( 2 + 1) cos2 x − 2 = 0. Trong các mệnh đề sau,

mệnh đề nào sai?

là một nghiệm của phương trình.
A x=
8
B Nếu chia hai vế của phương trình cho cos2 x thì ta được phương trình tan2 x − 2 tan x − 1 = 0.
C Nếu chia hai vế của phương trình cho sin2 x thì ta được phương trình cot2 x + 2 cot x − 1 = 0.
D Phương trình đã cho tương đương với cos 2x − sin 2x = 1.
Câu 37. Cho phương trình cos2 x − 3 sin x cos x + 1 = 0. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A Phương trình đã cho tương đương với cos 2x − 3 sin 2x + 3 = 0.
B x = kπ không là nghiệm của phương trình.
C Nếu chia hai vế của phương trình cho cos2 x thì ta được phương trình tan2 x − 3 tan x + 2 = 0.
D Nếu chia 2 vế của phương trình cho sin2 x thì ta được phương trình 2cot2 x + 3 cot x + 1 =N h´o0.
m
LATEX

Tháng 11-2019

Trang 20


Dự án Ngân Hàng Khối 11

Nhóm LATEX

Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 sin2 x + m sin 2x = 2m vô nghiệm.
4
4
4
4

A m < − , m > 0.
B 0≤m≤ .
C m < 0, m > .
D 03
3
3
3
Câu 39. Có bao nhiêu tham số m nguyên thì phương trình sau có nghiệm:
m sin2 x − 4 sin 2x + (m + 6) cos2 x = 0
A 15.
B 14.
C 13.
D 16.

Câu 40. Có bao nhiêu m nguyên để phương trình 5 cos2 x−2 3 sin x cos x+3 sin2 x = m có nghiệm?
A 3.
B 4.
C 5.
D 6.

C.

PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX (A.SINX+BCOSX=C)

Câu 41. Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm.
A a2 + b2 > c.
B a2 + b 2 ≤ c 2 .
C a2 + b 2 = c 2 .
D a2 + b 2 ≥ c 2 .

Câu 42. Tìm tham số m để phương trình 5 sin x − 12 cos x = m có nghiệm?
A −1 ≤ m ≤ 1.
B −3 ≤ m ≤ 3.
C −13 < m < 13.
Câu 43. Tìm tham số m để phương trình 3 sin x − 4 cos x = m vô nghiệm?
m>5
.
A −5 ≤ m ≤ 5.
B −5 < m < 5.
C
m < −5

Câu 44. Phương trình cos x − 3 sin x = 0 có nghiệm là
π
π
A x = + lπ (l ∈ Z).
B x = + lπ (l ∈ R).
6
6
π
π
+

(l

Z).
+ lπ (l ∈ Z).
x
=
x

=
C
D
4
3

D −13 ≤ m ≤ 13.

D m ∈ R.

Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5 sin x − 12 cos x = m có nghiệm?
A 1.
B 5.
C 17.
D 27.


Câu 46.
x − cos x = 3.
 Giảiπ phương trình 3 sin


π
π


x
=
x
=

x
=
+
k2π
+

+ k2π




2
2
2


.
.
+ kπ.
.
A 
B 
C x=
D 



6

x =

+ k2π
x=
+ kπ
x=
+ k2π
6
6
6
Å

πã
.
Câu 47. Tìm số nghiệm của phương trình 4 sin2 x + 3 3 sin 2x − 2 cos2 x = 4 trong khoảng 0;
2
A 4.
B 0.
C 2.
D 1.

Câu 48.
Các
nghiệm
phương
trình
sin
2x

3 cos 2x = 1là

π

π


x = kπ
x = kπ

4
4
(k ∈ Z).
(k ∈ Z).
A 
B 





x=
+ kπ
x=
+ kπ
12
12

x = kπ
π
(k ∈ Z).
π
C 
D x = + kπ(k ∈ Z).

6
x = + kπ
6


Câu 49.
 Các nghiệm phương trình sin 2x + 3 cos 2x =  3 là

x = k2π
x = kπ
(k ∈ Z).
(k ∈ Z).
π
π
A 
B 
+ kπ
x = + k2π
x =
6
6

x = kπ
π
(k ∈ Z).
π
C 
D x = + kπ(k ∈ Z).
6
x = + kπ

N h´
om
6
LT X
A

Tháng 11-2019

E

Trang 21


×